You are on page 1of 18

8/9/2022

Chuyên đề 2:
CÁC VẤN ĐỀ:

QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG • Quản lý năng lượng


VÀ II.1. QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
• Hệ thống quản lý năng lượng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

• Triển khai hoạt động quản lý năng lượng

QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG LÀ GÌ THẾ NÀO LÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG LỢI ÍCH TỪ VIỆC THỰC HIỆN
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
- Quản lý năng lượng là việc tổ chức thực hiện sử dụng năng
lượng một cách tiết kiệm và hiệu quả nhằm đạt được lợi  Sử dụng đủ năng lượng cho
sản xuất, đời sống o Không sử dụng năng lượng
nhuận cao nhất (chi phí nhỏ nhất) và nâng cao năng lực cạnh
 Phát hiện các khâu sử dụng o Cắt giảm năng lượng dù bị Lợi nhuận
tranh của doanh nghiệp. năng lượng lãng phí để hạn chế
thiếu hụt
Một cách tiếp cận khác:  Tiết kiệm năng lượng, nâng cao
Lợi ích Năng lực
hiệu suất năng lượng Hiểu sai ! cạnh tranh
- Quản lý sử dụng các dạng năng lượng trong doanh môi trường
nghiệp bằng cách xác lập một chương trình mua/tạo
TK&HQNL
“Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả là việc áp dụng các
ra và tiêu thụ các dạng năng lượng khác nhau dựa trên
biện pháp quản lý và kỹ thuật nhằm giảm tổn thất, giảm mức An ninh Nguồn tài
chương trình quản lý năng lượng ngắn hạn và dài hạn tiêu thụ năng lượng của phương tiện, thiết bị mà vẫn bảo đảm năng lượng nguyên
của doanh nghiệp, có tính đến các yếu tố về chi phí, sự nhu cầu, mục tiêu đặt ra đối với quá trình sản xuất và đời sống”.
sẵn sàng và các yếu tố kinh tế khác. (Trích: Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả)
4

1
8/9/2022

VÍ DỤ VỀ SỬ DỤNG NLTK&HQ Ở DOANH NGHIỆP PHẠM TRÙ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

Ba nguyên tắc trong quản lý năng lượng: Hai lĩnh vực song hành
Rất khó  Quản lý
Có thể làm được!
Lợi nhuận 15%
• Mua năng lượng ở mức giá thấp nhất, ưu tiên cho (Hành vi của người sử dụng
Lợi nhuận 10% Lợi nhuận 15% các dạng năng lượng sạch năng lượng; chính sách mua
15 NL, mục tiêu hiệu suất NL …)
150
 Kỹ thuật Quản lý năng
10 135 • Sử dụng năng lượng hiệu quả nhất lượng
100 15 • Tăng hiệu suất sử dụng năng
100
90 85 lượng của thiết bị, máy móc,
Bán Chi • Sử dụng công nghệ phù hợp nhất với trình độ kỹ dây chuyền sản xuất;
phí
thuật và khả năng tài chính của doanh nghiệp • Thu hồi và tái sử dụng NL;
SX bình thường Tăng sản lượng Tiết kiệm 5% • Thiết lập hệ thống kiểm soát, đo
5 6 lường, giám sát hiệu quả NL 7

ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG Ma trận đánh giá quản lý năng lượng Ma trận đánh giá quản lý năng lượng
Cấp Chính sách Cấu trúc Đo lường, Truyền thông ,
Tạo động lực Đầu tư
Cấp Chính sách Cấu trúc Đo lường, Truyền thông, độ năng lượng tổ chức giám sát marketing
Tạo động lực Đầu tư
• Mức độ phát triển về quản lý năng lượng của một cơ sở được độ năng lượng tổ chức giám sát marketing 4 Có chính sách Quản lý năng Thường xuyên có Có hệ thống đặt Luôn có thông tin, Có kế hoạch cụ thể
4 Có chính sách Quản lý năng Thường xuyên có Có hệ thống đặt Luôn có thông tin, Có kế hoạch cụ thể Cty năng lượng, kế lượng là 1 trong các kênh thông tin mức tiêu thụ năng quảng cáo về công ty và chi tiết cho các
đánh giá thông qua việc xem xét các tiêu chí: năng lượng, kế lượng là 1 trong các kênh thông tin mức tiêu thụ năng quảng cáo về công ty và chi tiết cho các đa hoạch hành
động, có cam kết
những nội dung
của quản lý công
về quản lý năng
lượng tại Công ty
lượng, giám sát và các hoạt động tiết
kiệm hiệu quả năng
đầu tư mới và cải
thiện các thiết bị
hoạch hành những nội dung về quản lý năng lượng, giám sát và các hoạt động tiết đầu tư mới và cải quốc
động, có cam kết của quản lý công lượng tại Công ty kiệm hiệu quả năng thiện các thiết bị gia của CEO ty lượng cả trong nội bộ đang sử dụng
của CEO ty lượng cả trong nội bộ đang sử dụng lẫn bên ngoài công ty
1. Chính sách năng lượng lẫn bên ngoài công ty
3 Có chính sách Có ban/ nhóm Ban năng lượng Tiết kiệm năng Thường xuyên có Sử dụng tiêu
3 Có chính sách Có ban/ nhóm Ban năng lượng Tiết kiệm năng Thường xuyên có Sử dụng tiêu năng lượng, quản lý năng luôn có mối liên lượng không được chiến dịch nâng cao chuẩn hoàn vốn
2. Cấu trúc tổ chức quản lý năng lượng năng lượng, quản lý năng luôn có mối liên lượng không được chiến dịch nâng cao chuẩn hoàn vốn nhưng không có lượng tại công ty hệ trực tiếp với thông báo cho các nhận thức về quản lý đầu tư để xếp loại
nhưng không có lượng tại công ty hệ trực tiếp với thông báo cho các nhận thức về quản lý đầu tư để xếp loại cam kết của các hộ tiêu thụ hộ tiêu thụ năng lượng ở công ty các hoạt động đầu
cam kết của các hộ tiêu thụ hộ tiêu thụ năng lượng ở công ty các hoạt động đầu
3. Cơ chế thúc đẩy, đào tạo nguồn nhân lực CEO năng lượng chính tư
CEO năng lượng chính tư

2 Không có chính Không quy định Liên hệ với các hộ Hệ thống giám sát Có tổ chức các khóa Xét đầu tư chỉ theo
2 Không có chính Không quy định Liên hệ với các hộ Hệ thống giám sát Có tổ chức các khóa Xét đầu tư chỉ theo
4. Cơ chế đo lường, giám sát sử dụng năng lượng sách năng lượng rõ chức trách tiêu thụ chính chỉ dựa trên các só đào tạo nâng cao phương diện hoàn
Cty
gia
sách năng lượng
rõ ràng
rõ chức trách
quản lý năng
tiêu thụ chính
thông qua 1 ban
chỉ dựa trên các só
liệu đo kiểm từ đầu
đào tạo nâng cao
nhận thức
phương diện hoàn
vốn nhanh
rõ ràng quản lý năng thông qua 1 ban liệu đo kiểm từ đầu nhận thức vốn nhanh lượng quản lý tạm thời vào
đình
5. Hệ thống truyền thông/ marketing về quản lý NL lượng quản lý tạm thời vào
1 Không có các Người quản lý Liên hệ không Thông báo giá năng Không thường xuyên Chỉ thực hiện các
1 Không có các Người quản lý Liên hệ không Thông báo giá năng Không thường xuyên Chỉ thực hiện các
chỉ dẫn tiết kiệm năng lượng có vai chính thức giữa lượng dựa trên các có các liên hệ /hoạt biện pháp chi phí
6. Đầu tư dành cho hoạt động/dự án về sử dụng NL chỉ dẫn tiết kiệm năng lượng có vai chính thức giữa lượng dựa trên các có các liên hệ /hoạt biện pháp chi phí
hiệu quả năng trò hạn chế trong kỹ sư với các hộ hoá đơn; tiêu thụ/ động chính thức thấp
hiệu quả năng trò hạn chế trong kỹ sư với các hộ hoá đơn; tiêu thụ/ động chính thức thấp
lượng bằng văn công ty tiêu thụ năng lượng chỉ nhằm thúc đẩy hiệu
lượng bằng văn công ty tiêu thụ năng lượng chỉ nhằm thúc đẩy hiệu
bản được báo cáo trong quả năng lượng
bản được báo cáo trong quả năng lượng
•Ma trận 6 cột, 5 hàng. phân xưởng kỹ
phân xưởng kỹ
thuật
thuật
8 0 Không có chính Không có tổ Không có liên hệ Không có hệ thống Không có các hoạt Không có kế hoạch 0 Không có chính Không có tổ Không có liên hệ Không có hệ thống Không có các hoạt Không có kế hoạch
sách năng lượng chức/cá nhân chịu với các hộ tiêu thụ thông tin, đo kiểm động chính thức đầu tư nhằm nâng sách năng lượng chức/cá nhân chịu với các hộ tiêu thụ thông tin, đo kiểm động chính thức đầu tư nhằm nâng
trách nhiệm về nhằm thúc đẩy hiệu cao hiệu suất năng trách nhiệm về nhằm thúc đẩy hiệu cao hiệu suất năng
tiêu thụ năng quả năng lượng lượng tiêu thụ năng quả năng lượng lượng
lượng tại công ty lượng tại công ty

2
8/9/2022

Phân tích ma trận QLNL Phân tích ma trận QLNL


• Các hình dáng khác nhau của mô tả QLNL • Các hình dáng khác nhau của mô tả QLNL

Dạng Mô tả Kết quả phân tích Hành động Dạng Mô tả Kết quả phân tích Hành động
4. Chữ N Hai cột ngoài Không có cam kết. Có Đạt được cam kết
1. Cân Điểm từ 3 Hiệu quả xuất sắc Duy trì mức cao này
cùng quá thấp chuyên gia năng lượng từ lãnh đạo
bằng trở lên cho
để thực hiện. Thành quả
mức cao tất cả các cột
của cột giữa bị lãng phí
2. Cân Điểm dưới 3 Cần cải thiện tất cả Cam kết từ lãnh đạo. 5. Máng Một cột ở giữa Sự yếu kém của cột này Tập trung nhiều
II.2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
bằng cho tất cả khía cạnh QLNL Lập chiến lược QLNL. nước thấp hơn hẳn có thể kéo giảm thành hơn vào khía
mức thấp các cột Đặt mục tiêu, kế hoạch các cột còn lại công của các cột khác. cạnh yếu kém
hành động & quá trình
kiểm tra 6. Có đỉnh Một cột ở giữa Nỗ lực của cột này có Tập trung nhiều
cao cao hơn hẳn thể bị lãng phí bởi sự trì hơn vào các khía
3. Chữ U Hai cột phía Có cam kết về hiệu Lập Ban QLNL, lập các cột còn lại trệ của các cột khác. cạnh còn lại
ngoài có quả NL. Kỳ vọng kênh liên lạc chính
điểm từ 3 trở cao, nhưng đội ngũ thức với tất cả nhân 7. Không Hai hay nhiều Càng mất cân bằng thì Tập trung vào các
lên thực hiện kém. viên. Đặt mục tiêu, kế cân bằng cột cao hơn hay thực hiện càng khó khía cạnh thấp và
hoạch hành động & thấp hơn mức khăn. cố nâng chúng
quá trình kiểm tra. trung bình lên

11

Hệ thống quản lý năng lượng là gì? CÁC TIÊU CHUẨN CƠ CẤU CỦA HỆ THỐNG QLNL
 Là một phần trong hệ thống quản lý của một tổ chức, được sử dụng để thiết VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
lập chính sách, mục tiêu năng lượng; quản lý để đạt được các mục tiêu đó, đảm Các hệ thống quản lý năng lượng về cơ bản có nhiều điểm
bảo sử dụng năng lượng một cách tiết kiệm và hiệu quả; tương đồng, như:
Phạm trù: 2000 2001 2003 2005 2007 2009 2011
Bao gồm hầu như toàn bộ các hoạt động quản lý trong doanh nghiệp (lập kế
– Yêu cầu xây dựng một cơ cấu thống nhất về quản lý năng
hoạch; đảm bảo tài chính; nguồn nhân lực; quan hệ cộng đồng cho đến mua lượng tại cơ sở:
USA Đan Mạch Thụy Điển Ai Len Tây Ban Nha Nam Phi Quốc tế
sắm thiết bị; bảo dưỡng, sửa chữa; mua năng lượng); ANSI/MSE DS SS I.S. UNE S ANS ISO • Có cam kết của lãnh đạo về chính sách NL
2000:2000 2403:2001 627750:2003 393:2005 216301:2007 879:2009 50001
Bao gồm mọi khía cạnh trong lĩnh vực sử dụng năng lượng:
• Có người quản lý năng lượng
- Vật chất (phương tiện, thiết bị); Hàn Quốc Trung Quốc
KSA GB/T • Có nhóm/ban quản lý năng lượng
- Tài liệu (quy trình, quy phạm, kinh nghiệm…sử dụng trong vận hành); 4000:2007 23331:2009
Hệ quả: • Xây dựng hệ thống thủ tục chuẩn hoá về quản lý năng
Châu Âu
Xác lập được cơ cấu rõ ràng về các thành phần tham gia hệ thống; EN lượng
16001:2009
Cung cấp cho doanh nghiệp một chương trình sử dụng năng – Yêu cầu liên tục cải thiện hiệu quả sử dụng NL
lượng toàn diện.
11 13
14

3
8/9/2022

QUẢN LÝ HỆ THỐNG THEO CHU TRÌNH P-D-C-A P-D-C-A TRONG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN QUAN TRỌNG NHẤT TRONG
- Cam kết của lãnh đạo cấp cao
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
- Chính sách năng lượng
Mục tiêu
tiếp theo Hệ thống QLNL
- Thu thập dữ liệu - Nâng cao nhận thức, đào tạo
- Phân tích, xây dựng tài liệu - Huy động nguồn lực
Kiểm tra (C) - Các ràng buộc pháp lý - Phổ biến, tuyên truyền Tổ chức Tài liệu
- Các mục đích và mục tiêu NL - - Xây dựng văn bản
- Chương trình QLNL và kế - Kiểm soát hoạt động
hoạch hành động
Hành động Hiệu quả
Plan Do
(A) năng lượng
Thực hiện Cải thiện liên tục
KH (D)
- Xem xét của lãnh đạo - Kiểm soát, đo lường
- Các biện pháp cải thiện - Xem xét việc tuân thủ pháp luật Thông tin Kiểm soát
Quá trình cải thiện tiếp theo
Xây dựng kế - Các sai lệch, hành động
hoạch (P) liên tục sửa chữa và ngăn ngừa
- Hồ sơ kế hoạch, tổ chức
Act - Kiểm toán nội bộ Check

TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG NỘI DUNG TÀI LIỆU CẨM NANG QLNL P-D-C-A XEM XÉT TRÊN KHÍA CẠNH
(Energy Management Manual) – Theo MSE 2000 QUẢN LÝ VÀ KỸ THUẬT
Chi phí
+ 5%
Mục của QUẢN LÝ KỸ THUẬT
0 Tiêu đề của mục
cẩm nang KẾ HOẠCH (P): KẾ HOẠCH (P):
- 5% • Chính sách/mục • Quản lý dữ liệu năng
- 10%
1 Phạm vi của hệ thống QLNL tiêu/mục đích lượng
• Nguồn lực • Đánh giá
- 15% 2 Thông tin tham khảo
THỰC HIỆN (D): THỰC HIỆN (D):
- 20% 3 Thuật ngữ và định nghĩa • Đào tạo • Mua năng lượng
• Thông tin • Thiết kế
- 25% 4 Hệ thống quản lý các yêu cầu về NL • Kiểm soát hệ thống • Dự án
Gia tăng Giảm chi phí năng lượng TKNL gia tăng nhờ TKNL trở
thiết bị và quá trình • Xác nhận
tiêu thụ nhờ các biện pháp TKNL sử dụng NL hiệu thành hoạt 5 Trách nhiệm của quản lý KIỂM TRA (C): KIỂM TRA (C):
NL đơn giản quả động c ủa DN
• Điều chỉnh/ ngăn • Giám sát
6 Kế hoạch quản lý năng lượng
~ 3 năm ngừa/ khắc phục, • Đo lường
7 Triển khai và vận hành • Đánh giá nội bộ HÀNH ĐỘNG (A):
Công ty quyết Đầu tư cho quản lý NL Đầu tư bổ sung HÀNH ĐỘNG (A): • Hiệu quả hệ thống
định thực hiện 8 Kiểm tra và đánh giá • Quản lý xem xét
quản lý NL
9 Quản lý xem xét
16 17

4
8/9/2022

KHẢ NĂNG TÍCH HỢP CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ
Lãnh đạo
Ống khói Công ty
Cấp độ Ví dụ
Quản lý Hệ thống Q/lý
Năng lượng T/chức – 2 Thực hiện các hoạt Kiểm soát hoạt động
K/hoạch- K/thuật
H/chính Vật tư R&D Sản xuất Thị trường QMS EMS SMS EnMS Tích hợp động cùng lúc (quy môi trường bao gồm
Kiểm soát đầu vào Kiểm soát trung gian Kiểm soát đầu ra hoạt động định vào trong 1 quy việc kiểm soát sử dụng
Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý Tích hợp các
Chất lượng Môi trường An toàn Năng lượng hệ thống
trình ) năng lượng
(QMS) (EMS) (EMS) (EnMS)
Thiết bị Quản lý Môi
Năng lượng (ví dụ: Lò hơi)
Năng lượng thải ra trường 1 Một quy trình cho Quy trình đánh giá nội
Tích hợp các mục tiêu, mục đích (v.d về chính sách) Tích hợp tài nhiều hoạt động bộ cho 2 HT (năng
Sản xuất liệu tương tự ở các hệ lượng và chất lượng )
Vật liệu Sản phẩm Thiết lập cơ cấu tổ chức (v.d quy định trách nhiệm)
Chế biến thống khác nhau
Quản lý Chất Tích hợp hoạt động (v.d các dây chuyền và mô tả công việc)
Kiểm soát đầu ra lượng
18 18 19

TÍCH HỢP VỚI HTQL CHẤT LƯỢNG TÍCH HỢP VỚI HTQL MÔI TRƯỜNG
- một số ví dụ - một số ví dụ

Tích hợp tài liệu Tích hợp hoạt động Tích hợp tài liệu Tích hợp hoạt động

• Quy trình đánh giá nội bộ • Quy trình xem xét của lãnh
• Quy trình đánh giá nội bộ • Quy trình kiểm soát tài liệu II.3. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG VỀ
• Quy trình cải tiến/ thực hiện đạo
• Quy trình xem xét của lãnh • Quy trình kiểm soát hồ sơ
• Quy trình đánh giá tác động QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG - EMAP
hành động khắc phục – hành
đạo • Quy trình quản lý thiết bị (kết môi trường (tích hợp với quy
hợp bảo trì, bảo dưỡng với động phòng ngừa
• Quy trình cải tiến/ thực hiện trình kiểm toán NL)
việc quản lý / kiểm soát tiêu
hành động khắc phục – hành • Các quy trình kiểm soát hoạt
thụ năng lượng)
động phòng ngừa động về môi trường (tích hợp
kiểm soát sử dụng NL)
22

28 29

5
8/9/2022

05 TRỤ CỘT VÀ 20 BƯỚC TRIỂN KHAI EMAP Cột trụ thứ nhất: CAM KẾT CHO EMAP Mô hình tổ chức QLNL
Cột trụ thứ nhất bao gồm 05 bước sau Mô hình A Mô hình B
• Cột trụ thứ nhất: Cam kết cho EMAP Bổ nhiệm Quản lý cấp cao cho EMAP • 01 lãnh đạo DN - là trưởng
• Cán bộ QLNL- là trưởng
• Cột trụ thứ hai: Xác định các mục tiêu TKNL và Ban NL ban NL
mức chi phí Bổ nhiệm người Quản lý NL • Đại diện các bộ phận • Cán bộ QLNL
 Ưu điểm: Gọn nhẹ, hiệu • Đại diện các bộ phận
• Cột trụ thứ ba: Xây dựng kế hoạch cho EMAP
quả, ra quyết định nhanh  Ưu điểm: Tác động để mọi
• Cột trụ thứ tư: Thực hiện kế hoạch QLNL Thành lập nhóm/ ban QLNL  Nhược điểm: Gặp khó khăn người tham gia tốt hơn
• Cột trụ thứ năm: Xem xét, kiểm tra, đánh giá kết trong việc điều phối nhân  Nhược điểm: Ảnh hưởng đến
Thiết lập chính sách NL lực quá trình ra quyết định
quả các hoạt động

Lựa chọn áp dụng mô hình B


Truyền đạt chính sách NL tới tất cả người lao động
24 25

33

Mô hình tổ chức QLNL


Công ty với một nhà máy Công ty có nhiều nhà máy
Bước 1: Bổ nhiệm Quản lý cấp cao cho Bước 2: Bổ nhiệm người quản lý NL
Giám đốc/ CEO EMAP
Phó GĐ Phó TGĐ •Quyết định bổ nhiệm người QLNL phải qui định rõ
• Thể hiện sự Cam kết và hỗ trợ của lãnh đạo
DN, là yếu tố quyết định cho sự thành công của mục đích; quyền hạn và trách nhiệm
Người
quản lý NL
Người
QLNL
EMAP •Lựa chọn người có năng lực, được dành đủ thời
• Cho thấy EMAP là một hoạt động quan trọng, gian cho quản lý năng lượng
Nhóm
Ban quản lý Ban chuyên gia được lãnh đạo quan tâm •Bổ nhiệm người được đồng nghiệp tôn trọng và
năng lượng QLNL kỹ thuật
• Chi phí NL cần được kiểm soát, cần một quản hiểu vấn đề
lý cao cấp chịu trách nhiệm giống như đối với các •Được đào tạo kỹ năng QLNL
Cơ sở A Cơ sở B Cơ sở C chi phí vận hành khác
Người Người Người
Đại diện các phòng, ban
QLNL QLNL QLNL
27 28

34

6
8/9/2022

Nhiệm vụ của người quản lý năng lượng Bước 3: Thành lập Ban QLNL Ví dụ: Ban QLNL trong cơ cấu tổ chức công ty
• Chủ trì soạn thảo chính sách QLNL;
• Đạt cam kết của các bộ phận;
• Chủ trì việc lập kế hoạch, xác định mục tiêu, mục đích,
đề xuất tổ chức;
• Phối hợp hoạt động của các bộ phận thực hiện EMAP;
• Tổ chức khảo sát, kiểm toán và đánh giá hệ thống NL;
► Triểnkhai các hoạt động trong HTQLNL
• Chuẩn bị các công cụ và thủ tục giám sát cho hệ
► Là cầu nối trung gian giữa lãnh đạo và
thống báo cáo QLNL;
• Xem xét, cải thiện hoạt động của EMAP, báo cáo nhân viên trong doanh nghiệp
Quản lý cấp cao về NL; ► Gồm đại diện các bộ phận liên quan việc
• “Điều phối viên” trong Ban QLNL. sử dụng năng lượng
29

38

Ví dụ: Ban QLNL - Công ty CP DM Hoàng Thị Loan


Vai trò của Ban quản lý năng lượng: Vai trò của Ban QLNL (Tiếp theo)
Trưởng Ban QLNL
• Đánh giá thực trạng QLNL ở các bộ phận và toàn • Chuẩn bị mục tiêu và kế hoạch NL;
Ông Phan Xuân Hợi DN;
(Tổng giám đốc) • Giám sát việc thực hiện kế hoạch NL;
• Chuẩn bị chính sách NL;
• Hỗ trợ việc thực hiện kế hoạch NL;
Người QLNL: • Xác định các Trung tâm Hạch toán NL (Energy
Ông Trần Quốc Tuấn • Phê duyệt các tiêu chuẩn đánh giá thực hiện kế
Accounting Centers - AEC, là các khu vực/ trang
(TP –P.ĐHSX)
hoạch;
thiết bị có ảnh hưởng nhiều đến tổng mức tiêu thụ
Ông Ông Nguyễn Ông Thái NL trong DN); • Xem xét kiểm tra thực hiện;
Ông Ông Phạm Ông Phạm Ông
Ông Nguyễn Nguyễn Hoàng
Khắc Dinh Minh Thanh
Anh
Nguyên
Nguyễn
Xuân Tân
Xuân Văn Hùng Nguyễn
Hường (Trưởng bộ Văn
Bà Đặng
Thị Hà • Xây dựng các qui trình làm việc, các sổ tay hướng • Xem xét và điều chỉnh chính sách, mục tiêu và kế
Khánh
(CV, Phòng (Trưởng bộ (Phó GĐ Phó bộ (Quản đốc phận điện Chương (Bí thư hoạch NL;
ĐHSX) (Phó GĐ
NM sợi I)
phận điện
NM sợi I)
Nhà máy
sợi II)
phận điện PX Cơ PX cơ (CT công đoàn TN) dẫn liên quan cho QLNL;
NM sợi II điện) điện) đoàn)
• Xây dựng các chỉ số hiệu quả NL (EEI); • Phổ biến thông tin về QLNL.

31 32

7
8/9/2022

Bước 4: Thiết lập chính sách NL


Thế nào là một chính sách NL tốt? Bước 5: Truyền đạt chính sách NL tới
nhân viên
Liên tục cải tiến • Phù hợp với thực chất và qui mô tiêu thụ NL của DN;
hiệu quả việc sử
• Xác định rõ các lĩnh vực và phạm vi thực hiện; • Tạo thành một văn hóa chung về sử dụng NL
dụng NL
• Cam kết phù hợp với luật pháp và các qui định pháp lý; trong DN;
Tuyên bố • Cam kết cải thiện liên tục; • Đúng thời điểm để tạo ra và duy trì xung lực;
sự cam kết Tuân thủ qui định • Tận dụng khả năng liên kết với các chương trình
của pháp luật • Cam kết phân bổ nguồn lực thích hợp;
của lãnh đạo trước đó (như ISO);
• Được phổ biến bằng văn bản; thực hiện trong toàn DN;
• Thông cáo báo chí để thu hút sự chú ý của công
• Được xem xét lại thường xuyên để bảo đảm sự tương chúng (nếu cần).
Cung cấp nguồn hợp với thực tế.
lực đầy đủ
34 36

43

Cột trụ thứ 2: XÁC ĐỊNH CÁC MỤC TIÊU TKNL


VÀ CHI PHÍ Bước 6: Phân tích tổng mức tiêu thụ NL Xác định Chỉ số hiệu quả NL (EEI)

Cột trụ thứ 2 bao gồm 04 bước sau: • Bao nhiêu NL đang dùng? Đang tăng hay giảm? • Chỉ số hiệu quả chính để theo dõi hiệu suất sử dụng NL
• Chi phí bao nhiêu? So sánh với các chi phí khác? • Phụ thuộc vào sử dụng NL cho một mục đích nhất định
Phân tích tổng mức tiêu thụ NL
 Tạo đường cơ sở để đánh giá ảnh hưởng của Năng lượng tiêu thụ
EEI =
QLNL;
Yếu tố liên quan
Xác định các yếu tố chính ảnh hưởng đến tiêu thụ NL  Giúp xác định chi phí vận hành của thiết bị và giá
trị tiết kiệm; • Một số yếu tố liên quan thường dùng:
 Là cơ hội tốt để xem xét hóa đơn NL và các cơ o Số lượng sản phẩm thô hoặc số lượng thành phẩm
Khảo sát sử dụng NL và xác định các hộ tiêu thụ lớn
hội tiết kiệm qua biểu giá NL; o Diện tích sàn của tòa nhà
 Có thể tiết kiệm NL đáng kể, tạo quỹ cho các cơ o Số lượng giường bệnh (đối với bệnh viện)
Xác định các cơ hội tiết kiệm NL hội tiết kiệm khác mà không cần nhiều công sức.
o Số lượt khách (đối với khách sạn)
37

8
8/9/2022

1. Xác định hộ tiêu thụ NL Cách phân chia hộ tiêu thụ NL


Ví dụ: Phân tích cấu trúc tiêu thụ năng lượng năm 2014
• Là các khu vực sử dụng năng lượng chính Theo chức Theo thiết bị TT Điện NM1-Sợi đơn 0%
4% 0% 1%
Kết hợp TT Điện NM2-Sợi xe
trong doanh nghiệp năng tiêu thụ NL TT Điện NM2-Sợi OE 17%

• Giúp quản lý năng lượng hiệu quả hơn: • Các thiết bị tiêu • Một số thiết bị
TT điện Hành chính CT
• Mỗi khu vực TT điện Cơ điện
7%

– Xác định và giám sát mục tiêu năng lượng (chức năng) thụ năng lượng sử dụng riêng TT điện Trường MN 71%
sử dụng các chính được sử và một số thiết TT điện CTCP May
– Phát hiện khu vực gây lãng phí/ sử dụng thiết bị tiêu thụ dụng chung bị dùng chung
hiệu quả NL NL riêng biệt nhiều khu vực Khu vực tiêu thụ Năm 2014 Năm 2015 (8 tháng đầu năm)
Tiêu thụ điện (kWh) Tỷ lệ (%) Tiêu thụ điện (kWh) Tỷ lệ (%)
(chức năng) Sợi đơn 29.894.515 71,2 19.714.895 70,7
– Tạo tính cạnh tranh giữa các khu vực  Sợi OE
Sợi xe
6.972.600
2.942.986
16,6
7,0
4.900.100
1.904.925
17,6
6,8

góp phần thúc đẩy TKNL Hành chính CT


Cơ điện
81.265
1.494.800
0,2
3,6
88.420
864.124
0,3
3,1
Cần lắp đặt các thiết bị đo đếm, đảm bảo xác định Trường Mầm non 34.506 0,1 22.755 0,1

năng lượng sử dụng tại hộ tiêu thụ


Công ty May 560.103 1,3 398.564 1,4
Tổng toàn Công ty 41.980.775 100,0 27.893.783 100,0

50 51

3. Xây dựng biểu đồ tiêu thụ NL


Energy Efficiency Index versus Time
Ví dụ: Đề xuất xác định EAC – G1: EEI theo thời gian
Hành Trường Công ty
Thu thập số liệu 280
Sợi đơn Sợi OE Sợi xe Cơ khí Tổng
chính MN may
tháng 1 1.997.292 667.400 203.460 4.060 51.152 1.744 48.562 2.973.670 270.97 270.97
Tiêu thụ 270
Năng lượng tiêu thụ Thông số liên quan
tháng 2 1.940.687 612.400 178.980 4.640 64.195 1.744 31.164 2.833.810
265.48
điện năm
tháng 3 2.596.108 813.900 255.780 2.237 104.959 2.237 38.869 3.814.090
tháng 4 2.343.534 630.400 234.340 2.728 115.552 2.728 46.328 3.375.610
tháng 5 2.465.692 345.000 256.940 9.740 190.779 5.553 54.128 3.327.832
tháng 6 2.596.892 368.200 258.140 9.640 152.388 4.533 50.147 3.439.940 2014 260.31

• Số lượng tháng sử dụng 260

EEI (kWh/ton)
• Thông số ảnh hưởng 256.66
tháng 7 2.711.181 737.700 248.420 10.520 132.390 4.118 55.640 3.899.969
tháng 8 2.722.638 610.800 257.400 9.540 146.470 3.226 51.037 3.801.111 255.45
tháng 9 2.380.188 356.800 252.380 8.640 118.967 2.676 49.335 3.168.986
251.43 251.76
tháng 10
tháng 11
2.680.879
2.614.863
582.000
621.500
286.340
254.351
7.160
6.260
142.894
131.158
2.239
1.908
52.576
32.887
3.754.088
3.662.927 • Tiêu thụ lớn nhất nhiều nhất đến tiêu thụ 250 248.61
tháng 12 2.844.561 626.500 256.455 6.100 143.896 1.800 49.430 3.928.742 245.29
Tổng
Tỷ lệ
29.894.515
71,21
6.972.600
16,61
2.942.986
7,01
81.265
0,19
1.494.800
3,56
34.506
0,08
560.103
1,33
41.980.775
100,00 • Tiêu thụ theo mỗi tháng năng lượng 241.43
238.37
120.00
240
100.00
87.82
94.83 98.39 99.72 99.92 100.00
• Chi phí/ giá năng lượng • Thời gian, thời điểm và
80.00 71.21
• Hệ số công suất (cho tần suất thu thập phải 230
60.00

40.00 điện năng) đồng thời với số liệu


20.00
EAC
16.61
7.01 3.56 1.33
năng lượng tiêu thụ 220
0.19 0.08
0.00 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Sợi đơn Sợi OE Sợi xe Cơ khí Công ty Hành chính Trường
Cơ cấu tiêu thụ điện (%)
may
Cộng dồn (%)
MN Month
46

54

9
8/9/2022

3. Xây dựng biểu đồ tiêu thụ NL 3. Xây dựng biểu đồ tiêu thụ NL 4. Xác định giá trị EEI mục tiêu
Energy Efficiency Index versus Production
– G2: Biểu đồ phân tán – EEI theo Sản lượng Tiêu thụ NL theo Sản lượng
– G3: Biểu đồ phân tán – NL theo Sản lượng
275
9,000
• Xác định giá trị nhỏ nhất dựa trên đường EEI
270.97
270
8,900 • Xác lập giá trị trung bình trên cơ sở đường EEI
265 265.48
• Dựa theo mức của ngành hoặc các doanh

NL tiêu thụ (MWh/tháng)


8,800
EEI (kWh/ton)

260 260.31

256.66
8,700
E = mP + c
nghiệp cùng công nghệ
255 255.45 8,600
251.76 251.43
250 8,500
248.61 ΔY/ΔX = m
8,400
245 245.29

241.43 8,300 Không có quy tắc bắt buộc trong


240
238.37 8,200 việc xác định giá trị EEI mục tiêu!
235
C
8,100
30000 31000 32000 33000 34000 35000 36000 37000
Production (tonne/month) 30,000 31,000 32,000 33,000 34,000 35,000 36,000 37,000

47 Sản lượng (tấn/tháng) 48 49

Định mức tiêu hao năng lượng trong ngành nhựa


Cách xác định giá trị EPI mục tiêu
Cách xác định giá trị EPI mục tiêu
• Xác định theo định mức tiêu hao năng lượng của cơ quan quản lý
• Xác định giá trị nhỏ nhất dựa trên đường EnPI
• Xác lập giá trị trung bình trên cơ sở đường EnPI
• Dựa theo mức của ngành hoặc các doanh nghiệp cùng công nghệ

Không có quy tắc


bắt buộc trong
việc xác định giá
trị EPI mục tiêu!

49 49 49

Thông tư 38/2016/TT-BCT của Bộ Công Thương

10
8/9/2022

Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng


Điện năng tiêu thụ Sản lượng SP năm Sản lượng SP năm Suất tiêu Suất tiêu Cách xác định giá trị EPI mục tiêu Cách xác định giá trị EPI mục tiêu
(kWh) 2020 2021 hao 2020 hao 2021
Năm 2020 Năm 2021 (kWh/kg) (kWh/kg) • Xác định theo định mức tiêu hao năng lượng của cơ quan quản lý • Xác định theo định mức tiêu hao năng lượng của cơ quan quản lý
Phụ tùng PVC 12.312 Phụ tùng PVC 12.193
6.782.212 7.161.676 0,55 0,59 Thông tư 19/2016/TT-BCT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong ngành
(Tấn) (Tấn)
Thông tư 20/2016/TT-BCT định mức tiêu hao năng lượng trong ngành công công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát
13.611.965 15.094.628 Ống PVC 37.854 (Tấn) Ống PVC 42.967 (Tấn) 0,36 0,35
nghiệp thép
10.194.113 11.362.097 Ống PE-PPR 17.600 (Tấn) Ống PE-PPR 19.575 (Tấn) 0,58 0,58
Phụ tùng PE-PPR 1.940 Phụ tùng PE-PPR 1.825
1.549.818 1.375.764 0,80 0,75
(Tấn) (Tấn)

So sánh định mức nhựa vật liệu xây dựng quy định trong thông tư của BCT:
Định mức đến năm 2020 0,46 kWh/kg
Định mức giai đoạn 2021-2025 0,35 kWh/kg
So sánh định mức nhựa kỹ thuật quy định trong thông tư của BCT: 49 49 49

Định mức đến năm 2020 1,27 kWh/kg


Định mức giai đoạn 2021-2025 1,00 kWh/kg

EAC1 Ví dụ cách xác định mục tiêu: SEU1 Y = 87,20*X + 17.586 SEU1 Chỉ số hiệu quả năng lượng (EPI) năm 2014
Xây dựng đường cơ sở tiêu thụ điện theo Sản lượng, năm 2014: R² = 0.965
Tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6
Suất TH thực Chênh lệch Suất TH
Tiêu thụ điện kWh) 1.997.292 1.940.687 2.596.108 2.343.534 2.465.692 2.596.892 EPI
Sản lượng (Tne) 21.866 19.646 27.886 25.056 25.814 26.608
Sản lượng Tiêu thụ điện thực Tiêu thụ điện DB Chênh lệch TT hiện thực/EnPI
Ne bq (Ne) kWh/TNe kWh/Tne kWh/TNe %
Ne bình quân (Ne) 32,85 33,86 31,32 32,91 31,84 32,85 (Tne) tế (kWh) (kWh) điện (%)
tháng 1 91,34 93,83 -2,49 -2,6
Tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12 tháng 2 98,78 93,83 4,95 5,3
Tiêu thụ điện(kWh) 2.711.181 2.722.638 2.380.188 2.680.879 2.614.863 2.844.561 Tháng 1 21.866 32,85 1.997.292 2.082.570 -4,3
tháng 3 93,10 93,83 -0,73 -0,8 100.0
Sản lượng (Tne) 29.061 29.098 25.599 29.163 28.702 30.112 Tháng 2 19.646 33,86 1.940.687 1.889.024 2,7 tháng 4 93,53 93,83 -0,30 -0,3
Ne bình quân (Ne) 32,79 31,97 32,32 31,07 31,47 32,30 98.0
Tháng 3 27.886 31,32 2.596.108 2.607.535 -0,4 tháng 5 95,52 93,83 1,69 1,8
tháng 6 97,60 93,83 3,77 4,0 96.0
3,000,000 35,000 Tháng 4 25.056 32,91 2.343.534 2.360.755 -0,7
3,000,000 tháng 7 93,29 93,83 -0,53 -0,6
30,000 94.0
2,500,000
2,500,000
Tháng 5 25.814 31,84 2.465.692 2.426.814 1,6 tháng 8 93,57 93,83 -0,26 -0,3
25,000 92.0
2,000,000 Tháng 6 26.608 32,85 2.596.892 2.496.069 3,9 tháng 9 92,98 93,83 -0,85 -0,9
20,000 2,000,000 tháng 10 91,93 93,83 -1,90 -2,0 90.0
1,500,000 Tháng 7 29.061 32,79 2.711.181 2.709.947 0,0 tháng 11 91,10 93,83 -2,72 -2,9
15,000 1,500,000 88.0
1,000,000
y = 87.204x + 175861 Series1 Tháng 8 29.098 31,97 2.722.638 2.713.232 0,3 tháng 12 94,47 93,83 0,64 0,7
10,000 Linear (Series1) 86.0
1,000,000 Tháng 9 25.599 32,32 2.380.188 2.408.101 -1,2
500,000 5,000 R² = 0.9657 tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- -
500,000 Tháng 10 29.163 31,07 2.680.879 2.718.876 -1,4
Suất tiêu hao điện (kWh/Tne) Chỉ số hiệu quả NL (kWh/Tne)
- Tháng 11 28.702 31,47 2.614.863 2.678.666 -2,4
15,000 17,000 19,000 21,000 23,000 25,000 27,000 29,000 31,000
TT Điện NM1-Sợi đơn Sản lượng Sợi đơn (Tne)
Tháng 12 30.112 32,3 2.844.561 2.801.611 1,5

11
8/9/2022

EAC1 Tiêu thụ điện và sản lượng năm 2015 EAC1 Chỉ số hiệu quả năng lượng năm 2015 EAC1
Chênh lệch tiêu So sánh đường cơ sở năm 2014- 2015
Tiêu thụ điện DB Chênh lệch Chênh lệch Suất Chênh lệch
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 thụ điện Suất tiêu hao điện EPI
TT Điện
TH / EnPI Suất TH (%)
2.228.950 1.599.478 2.573.069 2.660.525
kWh kWh %
(kWh) Tháng 1 2.230.435 (1.485) (0,1) kWh/Tne kWh/Tne kWh/Tne % 3,000,000
Sản lượng Tháng 2 1.624.124 (24.646) (1,5)
(Tne)
24.515 17.279 28.128 29.121 Tháng 1 90,92 90,25 0,67 0,75 y = 87.20x + 175,860.71
Tháng 3 2.533.144 39.925 1,6 Tháng 2 92,57 90,25 2,32 2,57
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tổng
Tháng 4 2.616.343 44.182 1,7 Tháng 3
2,500,000 R² = 0.97
91,48 90,25 1,23 1,36
TT Điện
2.543.713 2.697.636 2.727.940 2.683.584 19.714.895 Tháng 5 2.494.132 49.581 1,9 Tháng 4 91,36 90,25 1,12 1,24
y = 83.79x + 176,336.23
(kWh)
Sản lượng
Tháng 6 2.693.851 3.785 0,1 Tháng 5 91,96 90,25 1,71 1,89 2,000,000 R² = 0.99 Năm 2015
27.662 30.046 31.026 30.678 218.454 Tháng 7 2.776.014 (48.074) (1,8)
(Tne) Tháng 6 89,78 90,25 -0,46 -0,51
Tháng 8 2.746.875 (63.291) (2,4) Tháng 7 87,92 90,25 -2,32 -2,57 1,500,000 Năm 2014
Tổng 19.714.918 (23) Tháng 8 87,47 90,25 -2,77 -3,07
3,000,000 35,000 3,000,000 94.0 Linear (Năm 2015)
1,000,000
2,500,000
2,000,000
30,000
25,000
2,500,000
y = 83.79x + 176,336.23
92.0
Linear (Năm 2014)
20,000 2,000,000 R² = 0.99 90.0
1,500,000
15,000
500,000
1,500,000 Series1 88.0
1,000,000 10,000
Linear (Series1) 86.0
500,000 5,000 1,000,000
-
- - 500,000 84.0
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng 8 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng 8 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000
-
TT Điện NM1-Sợi đơn Sản lượng Sợi đơn (Tne) 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000 Suất tiêu hao điện (kWh/Tne) Chỉ số hiệu quả NL (kWh/Tne)

Kiểm toán năng lượng Các cấp độ kiểm toán NL Thuê tư vấn hay tự thực hiện kiểm toán NL?

Tự thực hiện Thuê tư vấn


Tìm ra cơ hội
tiết kiệm Kiểm toán • Các giải pháp
• Các giải pháp • Thông tin: dễ thu thập và • Kết quả khách quan
chi tiết cần vốn nhiều:
năng lượng ít đầu tư chính xác
- Đánh giá kỹ • Giải pháp TKNL phong
• Xác định khu
thuật • Có hay không thiết bị đo phú hơn
Là hoạt động khảo vực cần ưu • Các giải pháp
- Đánh giá kinh chuyên dùng • Kết quả phụ thuộc vào
sát, thu thập và phân tiên kiểm toán đầu tư:
Đề xuất giải tế • Phải có đội ngũ kiểm toán tính chính xác của
chi tiết - Kiến nghị thứ
tích dữ liệu tiêu thụ pháp sử dụng viên đủ năng lực trong nội thông tin được cung
tự ưu tiên Nghiên cứu
NL các đối tượng sử năng lượng Kiểm toán bộ cấp
- Chi phí/ lợi ích khả thi
dụng năng lượng hiệu quả hơn sơ bộ • Kết quả bị ảnh hưởng bởi • Bảo mật thông tin
thói quen (tính khách quan)

74 75 76

12
8/9/2022

Báo cáo kiểm toán Lựa chọn cơ hội đầu tư Cột trụ thứ 3: LẬP KẾ HOẠCH CHO EMAP

Cột trụ 3 bao gồm 03 bước:


• Hiện trạng sử
Kỹ thuật
Hiện dụng NL Xác lập mục đích và mục tiêu
trạng • Suất tiêu hao
• Xác định tổn thất
Khác Tài chính
– Pháp luật Lựa chọn – Thời gian hoàn vốn Xây dựng EMAP
– Tổ chức
– Sức khỏe/An dự án giản đơn (SPP)
toàn – Giá trị hiện tại thuần
Các • Liệt kê giải pháp – Cộng đồng (NPV)
Phân bổ các nguồn lực thích hợp
– Suất hoàn vốn nội tại
giải • Hiệu quả TKNL Môi trường (IRR)

pháp • Các chỉ số kinh tế


57

78

Xác định mục tiêu theo tiêu chí SMART


Kế hoạch thực hiện quản lý năng lượng
Bước 10: Xác lập mục tiêu và mục đích
• KH cần: Mục đích và mục tiêu cần phải: Cụ thể Có thể đo được
– Được đồng thuận của các cấp, bộ phận liên quan; • Phù hợp với chính sách NL; (Specìic)
(Measurable)
• Cụ thể;
– Phân công trách nhiệm cụ thể cho từng phần việc;
• Kiểm soát được; Thời gian cụ thể
– Có thời hạn và yêu cầu báo cáo theo giai đoạn;
• Đo lường được; (Timeframe)
– Mô tả nguồn lực cần thiết cho các phần việc;
• Có thời hạn Có thể đạt được
– Phù hợp các kế hoạch/ lịch hoạt động sản xuất; (Achievable)
• Thực tế (thách thức nhưng có thể đạt được) Hiện thực
– Triển khai xuống các hộ tiêu thụ; (Realistic)
– Quy định người phê duyệt khi dự án kết thúc.
58 59

82

13
8/9/2022

Thiết lập mục tiêu TKNL Trách nhiệm đặt mục tiêu năng lượng
• Cấp độ DN (Ban QLNL)
Thiết lập kế hoạch hành động QLNL
– Phân tích kết quả kiểm toán NL và đặt mục tiêu
Mức trung bình • Kết quả đánh giá
TKNL cho DN; Xây dựng các sổ tay công cụ làm việc cho EMAP
của ngành hiện trạng
• Mức EEI hiện tại – Phân bổ mục tiêu giảm EEI cho từng EAC;
• Hướng dẫn vận hành (OG - operational
– Nhận phản hồi từ EAC về mục tiêu đã giao có đạt guidelines)
được hay không;
– Quyết định mục tiêu NL. • Sắp đặt quá trình (PM – process mapping)

• Cấp độ EAC (Trưởng EAC) • Chỉ dẫn công việc (Work instruction - WI)
Số liệu Giải pháp/ công
– Đặt mục tiêu cho mỗi máy, thiết bị hay qui trình; • Nhật ký vận hành (Log sheet - LS)
quá khứ nghệ dự kiến áp
dụng – Nhận phản hồi từ các nhân viên về mục tiêu • Bảng tính (Calculation sheet - CS)
TKNL có thể đạt được hay không và báo cáo cho
Ban QLNL.
60 65

Xây dựng tài liệu của HTQLNL Các quy trình/ hướng dẫn công việc

Quy trình Quy trình Kiểm


Chính sách năng lượng quản lý soát hoạt động

Các KH thực hiện mục tiêu


• Ví dụ: Quy trình • Ví dụ: QT thu
/ KH dự án quản lý năng thập và phân
Các quy trình/ Các hướng lượng ở cấp tích số liệu tiêu
dẫn công việc toàn công ty và thụ năng lượng
từng khu vực
Biểu mẫu/ hồ sơ
Lưu ý: Tận dụng (tích hợp) với những tài liệu sẵn có của
các hệ thống quản lý khác

89 91

14
8/9/2022

Cột trụ thứ 4: HÀNH ĐỘNG QUẢN LÝ NL Tạo động lực thực hiện sử dụng
Thiết lập EMAP năng lượng TK&HQ
Hệ thống kiểm soát và báo cáo
Cột trụ thứ tư bao gồm 04 bước:
• Hệ thống báo cáo do người Quản lý NL đề xuất để Điều kiện làm
Không bị tăng
bảo đảm kết quả quản lý được đưa đến đúng người; Nâng cao nhận thức và thực hành SDNL TK&HQ việc tốt hơn
áp lực khi thực
• Kiểu báo cáo phải đáp ứng yêu cầu đặc thù của mỗi hiện TKNL
phòng ban trong DN;
Đào tạo nhân sự chủ chốt về thực hành SDNL TK&HQ Cảm giác tự
• Các kiểu báo cáo được phân loại theo chức năng: hào về nơi
Đủ năng lực
- Lãnh đạo cao nhất (CEO); - Quản lý tài chính kế toán; thực hiện làm việc
Thành lập hệ thống theo dõi tiết kiệm NL
- Quàn lý nhân sự; - Quản lý mua sắm vật tư;
- Quản lý Kỹ thuật/trang bị hay Quản lý sản xuất; Biết được lợi ích Được chia sẻ lợi
Thiết kế, mua sắm, vận hành và bảo trì hiệu quả của TKNL ích, nếu có
- Trưởng EAC.
75

101

Truyền thông TKNL Bước 14: Đào tạo nhân viên chủ chốt thực Cột trụ thứ 5: XEM XÉT, KIỂM TRA CÁC
hành sử dụng NL TK&HQ HOẠT ĐỘNG QLNL
Thông điệp Hình thức
• Lợi ích của TKNL Cột trụ 5 bao gồm các bước sau:
• Pa-nô Đánh giá • Phổ biến các kiến thức cơ bản về sử
• Chính sách/ mong nhu cầu dụng NL TK&HQ;
• Poster Xây dựng các chỉ tiêu hiệu suất NL và giám sát thực hiện
muốn của công ty về • Hướng dẫn vận hành, thao tác mới;
• Chiến dịch khởi động
TKNL
thực hiện TKNL • Đào tạo kiến thức và kỹ năng quản lý
• Trách nhiệm/ quyền Thực hiện Thiết lập hệ thống đo lường và giám sát
• Hội thi sáng kiến TKNL năng lượng, HTQLNL (cho KTV, cho
lợi của nhân viên đào tạo người điều hành hệ thống)
• Họp
• Yêu cầu hành động • …
• Đào tạo Xem xét các hoạt động EMAP và xác định các cải thiện
cụ thể
•…
• Thông báo kênh phản Đánh giá Tích hợp đào tạo QLNL với các chương
hồi hiệu quả trình đào tạo hiện có của doanh nghiệp Xem xét của lãnh đạo về EMAP
• … 83

102 103

15
8/9/2022

Đánh giá hiệu quả Các phương pháp đánh giá hiệu quả Áp dụng khi:
Khái niệm về đo lường và giám sát • Quan tâm hiệu quả riêng biệt của giải pháp;
(Measurement & Verification - M&V) • Tác động lẫn nhau về hiệu quả của các giải
pháp là nhỏ;
• Không gây ảnh hưởng đến việc điều chỉnh
NL NL EEI;
Năng • Thiết bị đo có sẵn/ việc theo dõi riêng không
trước sau khi Hệ số
Lượng Đánh giá Đánh giá Đánh giá
tiết = khi thực
hiện giải
- thực
hiện giải +/- hiệu
chỉnh Đánh giá cho khu toàn
Mô phỏng
tại thiết bị
phức tạp;
• Có thể tận dụng các thiết bị đo này cho
kiệm tại thiết bị vực/ dây doanh những mục đích khác;
pháp pháp
chuyền SX nghiệp
• Hiệu quả khác của giải pháp có thể được
tiếp tục đánh giá trực quan thông qua các
thông số khác trong quá trình vận hành.

111 112 113

Áp dụng khi:
• Có thể dự đoán kết quả từng giải pháp,
ứng dụng cho mọi quy mô;
Áp dụng khi: Áp dụng khi: • Không thể thu thập thông tin về sử dụng
• Các trường hợp giống cách 1; • Có nhiều giải pháp, và có những tác năng lượng trước khi thực hiện cải tiến;
• Có nhiều biện pháp tại khu vực; động lẫn nhau, khó tách riêng để theo • Có quá nhiều giải pháp TKNL được
• Mức tiết kiệm thay đổi theo phụ tải dõi từng giải pháp; đánh giá theo cách 1 và 2;
Đánh giá Mô phỏng
của hệ thống hay khu vực cải tiến. Đánh giá • Năng lượng tiết kiệm được khá lớn. • Việc áp dụng cách 1 và 2 gây tốn kém
cho khu toàn DN
vực/ dây và phức tạp;
chuyền SX • Doanh nghiệp có sẵn các chuyên gia mô
phỏng và chương trình mô phỏng và có
đầy đủ thông tin đầu vào.

114 115 116

16
8/9/2022

Xem xét của lãnh đạo về EMAP Xem xét của lãnh đạo về EMAP
Bước 20: Xem xét của lãnh đạo về EMAP
• Lãnh đạo cần đánh giá:
– Đầu ra của mọi hành động từ lần xem xét trước;
• Xem xét của lãnh đạo nên tập trung vào tính phù Để bảo đảm các đề xuất được thực hiện, việc
– Kết quả của các khảo sát và kiểm toán NL được
hợp, sự thỏa đáng và hiệu quả của: xem xét cần lập thành tài liệu, nhóm làm việc
thực hiện và hiện trạng của mọi đề xuất kể từ lần
– Chính sách NL; xem xét trước; phải chấp hành thực hiện các hoạt động tiếp
– Các mục tiêu, mục đích và các EPI; đánh giá – Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tiêu thụ NL; theo và qui định rõ nhân sự có trách nhiệm cho
– Sự thích hợp của các nguồn lực cho việc vận việc thực hiện các hoạt động.
hiệu suất hiện thời và nguyên nhân của bất
kỳ mục tiêu nào bị bỏ qua, và các hành động hành liên tục EMAP;
hiệu chỉnh; – Sự tuân thủ các qui định hiện thời và qui định đề
xuất cho việc QLNL;
– Các hoạt động đào tạo. – Các thông tin về tiêu thụ NL và QLNL có đầy đủ
hay chưa.
90 91 91

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống


quản lý năng lượng
BỘ TIÊU CHUẨN ISO 5000 ISO 50001- Certificates worldwide - 2011 to 2017
ISO 50001 - East Asia and Pacific
Bổ sung thêm các đồng hồ, thiết bị đo tại các hệ thống tiêu thụ nhiều năng lượng như
• ISO 50001:2011, 2018 Hệ thống quản lý năng lượng - Các yêu cầu với Year 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017

hướng dẫn sử dụng.


Country 49 191 478 693 1035 2086 2516 Chiller, máy nén khí và xây dựng hệ thống giám sát và quản lý năng lượng trung tâm.
Australia 10 20 22 86 23
• ISO 50002 : 2014, Đánh giá năng lượng Brunei Darussalam
Cambodia
1 1
2
1
13
0
2 2
• ISO 50003 : 2014, Đánh giá hệ thống quản lý năng lượng và năng lực China 3 60 262 1015 1567
chuyên gia đánh giá. Hong Kong, China
Macau, China
1 4
1
12
1
24
1
40
1
59
3
83

• ISO 50004 : 2014, Hướng dẫn thực hiện, duy trì và cải tiến EnMS. Taipei, Chinese 11 50 137 176 262 298 292
Indonesia 4 24 27 54 67
• ISO 50047:2016 Tiết kiệm năng lượng - Xác định mức tiết kiệm năng Japan 8 32 38 59 44 40 35
lượng trong các tổ chức. Korea (Democratic People's
• ISO 50006, Đường Cơ Sở Năng lượng và Chỉ Số Hiệu suất Năng lượng Republic of)
Korea, Republic of 19 48 111 102 117 99
1
93
(EnPIs) - Các nguyên tắc chung và hướng dẫn. Macau 2
• ISO 50015, Giám sát, đo lường, phân tích và xác minh hiệu suất năng Lao People's Democratic Republic
Malaysia 2 12 25
1
34
0
36 36
lượng của tổ chức. Philippines 1 1 1 2 14 9
Singapore 4 12 14 26 65 21
Thailand 10 41 132 168 138 255 216
Viet Nam 5 7 16 45 60 69

17
8/9/2022

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống
quản
Chức năng chính của lýGiám
Hệ thống năng lượng
sát và Quản lý năng lượng trung tâm bao quản lý năng lượng quản lý năng lượng
gồm:
Đẩy mạnh các hoạt động tuyên truyền tiết kiệm năng lượng
- Giám sát thời gian thực các chỉ số năng lượng và vận hành của các hệ thống,
- Tuyên truyền về tiết kiệm điện bằng phát thanh qua loa vào các giờ ăn ca, giờ thay ca của
thiết bị được kết nối;
nhân viên trong nhà máy;
- Thực hiện cảnh báo sự cố tức thì qua mail và điện thoại khi có sự cố xảy ra,
- Thường xuyên cử cán bộ tham gia các các hội thảo, triển lãm về tiết kiệm năng lượng.
phân tích lỗi giúp đưa ra biện pháp cải thiện;
- Tổ chức các khóa đào tạo tại chỗ cho nhân viên Công ty về tiết kiệm và sử dụng hiệu quả
- Đưa ra cảnh báo, khuyến cáo bảo dưỡng thiết bị giúp giảm thiểu sự cố;
năng lượng.
- Phát hiện sớm các điểm bất thường, nguy cơ rò rỉ năng lượng nâng cao năng
- Thiết kế các hình ảnh tuyên truyền về tiết kiệm điện cho các hệ thống khác nhau để dán tại
lực quản lý năng lượng;
các khu vực khác nhau (tất nhiên dán ở những vị trí cho cán bộ nhân viên dễ nhìn). Có thể
- Giảm chi phí sử dụng năng lượng nhờ nâng cao năng lực quản lý năng lượng và
dán các hình ảnh tuyên truyền tiết kiệm điện tại công tắc đèn phòng họp, phòng làm việc,
giảm thiểu sự cố, rò rỉ năng lượng;
tường phòng vệ sinh, bảng thông báo…Có thể thiết kế theo phong cách riêng, thật ấn
- Tính toán các chỉ số hiệu quả sử dụng năng lượng, đường cơ sở năng lượng,
tượng để cán bộ nhân viên nhớ lâu;
giúp thiết lập mục tiêu chỉ tiêu sử dụng năng lượng, so sánh phân tích đưa ra
- Dán các dải giấy màu tại cửa gió các điều hòa không khí để nhân viên nhà máy nhận biết
báo cáo;
được điều hòa đang bật hay đang tắt để tránh trường hợp hết giờ làm việc quên không tắt
Thực hiện cân bằng năng lượng, vẽ dòng chảy năng lượng, phân tích tổn thất năng
lượng; điều hòa.

18

You might also like