You are on page 1of 8

Bài 17: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

về kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ, môi trường
Câu 1: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
xây dựng nền kinh tế
A. phụ thuộc vào thế giới. B. độc lập, tự chủ.
C. tách biệt với thế giới. D. có tính lệ thuộc cao.
Câu 2: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những nguồn lực quan trọng để
phát triển kinh tế nước ta là
A. dựa vào viện trợ của nước ngoài. B. phát huy nội lực trong nước.
C. chủ yếu đi vay nợ nước ngoài. D. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
Câu 3: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô
hình
A. kinh tế thị trường. B. kinh tế tự cung tự cấp.
C. kinh tế lệ thuộc. D. kinh tế tự nhiên.
Câu 4: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định mô hình kinh tế của nước ta hiện nay là mô
hình kinh tế thị trường định hướng
A. tư bản chủ nghĩa. B. xã hội chủ nghĩa.
C. chuyên chế tư bản. D. cộng sản chủ nghĩa.
Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường đinh
hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều thức thức
A. sở hữu. B. bóc lột. C. áp bức. D. chiếm đoạt.
Câu 6: Hiến pháp 2013 khẳng định, về mặt kinh tế, hiện nay nước ta thực hiện nhất quán nền
kinh tế thị trường với sự tồn tại của nhiều
A. thành phần kinh tế. B. hình thức áp bức bóc lột.
C. quan hệ xã hội phức tạp. D. hình thức viện trợ.
Câu 7:
Câu 8: Hiến pháp 2013 khẳng định, trong nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay, các
thành phần kinh tế đều
A. bình đẳng trước pháp luật. B. bị hạn chế phát triển.
C. không có vai trò quan trọng. D. không còn động lực phát triển.
Câu 9: Về mặt kinh tế, các thành phần kinh tế ở nước ta hiện nay có mối quan hệ như thế nào?
A. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. B. Hợp tác và tiêu diệt lẫn nhau.
C. Độc lập không liên hệ với nhau. D. Cạnh tranh với nhau quyết liệt.
Câu 10: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng
sản là tài sản thuộc sở hữu
A. tư nhân. B. toàn dân. C. tập thể. D. công cộng.
Câu 11: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời là tài
sản thuộc sở hữu
A. tư nhân. B. toàn dân. C. tập thể. D. công cộng.
Câu 12: Về mặt kinh tế, Hiến pháp 2013 khẳng định các tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà
nước là
A. đại diện chủ sở hữu. B. người sản xuất kinh doanh.
C. người có nhu cầu sử dụng. D. người kinh doanh hợp pháp.
Câu 13: Về văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục đích, chính sách phát triển nền văn hóa ở
Việt Nam là xây dựng và phát triển nền văn hóa
A. tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B. tiên tiến và hoàn toàn mới.
C. đậm đà bản sắc quốc tế. D. tách biệt với thế giới bên ngoài.
Câu 14: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định cùng với việc xây dựng nền văn hóa
tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta luôn chú trọng việc
A. nhập khẩu các nền văn hóa thế giới. B. tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
C. du nhập và tôn thờ văn hóa bản địa D. duy trì văn hóa của các nước phát triển.
Câu 15: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định vai trò của việc phát triển văn học,
nghệ thuật nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu
A. tinh thần đa dạng và lành mạnh của nhân dân.
B. tìm kiếm lợi nhuận từ việc xuất bản tác phẩm.
C. nâng tầm văn học nghệ thuật ra quốc tế.
D. phát triển du lịch và thu hút khách quốc tế.
Câu 16: Trên lĩnh vực văn hóa, nhằm xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc,
Hiến pháp 2013 khẳng định nhà nước và xã hội luôn chú trọng phát triển loại hình văn hóa nào
dưới đây?
A. Văn học nghệ thuật. B. Cộng nghệ truyền hình.
C. Công nghệ điện ảnh D. Văn hóa phương tây.
Câu 17: Trên lĩnh vực văn hóa, nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin của nhân dân, góp phần phục
vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Hiến pháp 2013 khẳng định nhà nước và xã hội luôn
chú trọng phát triển yếu tố nào dưới đây?
A. Phương tiện thông tin đại chúng. B. Phổ biến rộng rãi mạng xã hội.
C. Nâng cấp hệ thống truyền dữ liệu. D. Nhập khẩu văn hóa phương tây.
Câu 18: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng gia đình
Việt Nam đó là
A. ấm no, tiến bộ và hạnh phúc. B. ấm no, tự do và tôn vinh người chồng.
C. ấm no, tự do và tôn vinh người vợ. D. tiến bộ, bình đẳng và hạn chế bạo lực.
Câu 19: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng con
người Việt Nam đó những những công dân có
A. bạo lực. B. ý thức hướng ngoại.
C. văn hóa. D. thói quen ỷ nại.
Câu 20: Trên lĩnh vực văn hóa, Hiến pháp 2013 khẳng định mục tiêu của việc xây dựng con
người Việt Nam đó những những công dân
A. có kỹ năng làm việc nhóm. B. giàu có về kinh tế.
C. giàu lòng yêu nước. D. có thói quen tự lập.
Câu 21: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triển giáo dục là
A. quốc sách hàng đầu. B. nhiệm vụ quan trọng.
C. chính sách ưu tiên. D. nhiệm vụ thứ yếu.
Câu 22: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát
triển giáo dục là nhằm
A. mở rộng quan hệ đối ngoại. B. tăng thu nhập cho người dân.
C. bổ sung tiềm lực tài chính. D. nâng cao dân trí.
Câu 23: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát
triển giáo dục là nhằm
A. phát triển mạng xã hội. B. phát triển nguồn nhân lực.
C. phát triển quan hệ xã hội. D. phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 24: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát
triển giáo dục là nhằm
A. bồi dưỡng nhân tài. B. đào tạo giống nòi.
C. nâng cao cạnh tranh. D. tăng cường hội nhập.
Câu 25: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định Nhà nước ưu tiên phát triển giáo
dục trong đó bậc giáo dục tiểu học là
A. bắt buộc. B. tự nguyện. C. tự do. D. cưỡng chế.
Câu 26: Trên lĩnh vực giáo dục, nhằm phát triển giáo dục đào tạo, Hiến pháp 2013 khẳng định
bậc học nào dưới đây là bậc học mang tính bắt buộc ?
A. Tiểu học. B. Mầm non. C. Đại học. D. Trung học.
Câu 27: Trên lĩnh vực giáo dục, nhằm phát triển giáo dục đào tạo, Hiến pháp 2013 khẳng định
bậc học nào dưới đây Nhà nước không thu học phí?
A. Tiểu học. B. Mầm non. C. Đại học. D. Trung học.
Câu 28: Việc làm nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo
dục và đào tạo?
A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao trình độ học vấn.
C. Đổi mới phương pháp học tập. D. Mở rộng quy mô các cấp học.
Câu 29: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo
là góp phần
A. bảo mật chương trình học. B. định hướng đổi mới giáo dục.
C. miễn học phí toàn phần. D. nâng cao dân trí .
Câu 30: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo
là góp phần
A. đào tạo nhân lực. B. học bất cứ nơi nào.
C. hưởng tất cả chế độ ưu đãi. D. miễn mọi học phí học tập.
Câu 31: Đối với nước ta hiện nay, một trong những nhiệm vụ của chính sách giáo dục và đào tạo
là thực hiện
A. bồi dưỡng nhân tài. B. công bằng xã hội trong giáo dục.
C. hợp tác quốc tế về giáo dục. D. thực hiện công bằng giáo dục
Câu 32: Giáo dục và đào tạo không trực tiếp thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đào tạo nhân lực. B. Phân hóa giàu nghèo.
C. Nâng cao dân trí. D. Bồi dưỡng nhân tài.
Câu 33: Về khoa học và công nghệ, Hiến pháp năm 2013 khẳng định phát triển khoa học và
công nghệ là
A. việc nên làm ngay. B. việc làm cấp bách.
C. quốc sách hàng đầu. D. cần chú trọng đầu tư.
Câu 34: Về khoa học và công nghệ, Hiến pháp năm 2013 khẳng định phát triển khoa học và
công nghệ giữ vai trò
A. động lực. B. nền tảng. C. then chốt. D. quan trọng.
Câu 35: Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc
làm của anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?
A. Khoa học và công nghệ B. Giáo dục và đào tạo
C. An ninh và quốc phòng D. Tài nguyên và môi trường
Câu 36: Vấn đề nào sau đây được xác định là động lực quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất
nước ?
A. Quốc phòng và an ninh. B. Khoa học và công nghệ.
C. Văn hoá. D. Giáo dục và đào tạo.
Câu 37: Hiện nay, Đảng và Nhà nước ta coi vấn đề nào là quốc sách hàng đầu ?
A. Quốc phòng an ninh. B. Dân số.
C. Văn hoá. D. Khoa học và công nghệ.
Câu 38: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây không phải là quy định của
Hiến pháp về khoa học, công nghệ?
A. Khuyến khích cá nhân đầu tư nghiên cứu.
B. Bảo đảm quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ.
C. Ưu tiên đầu tư chuyển giao thành tựu khoa học và công nghệ.
D. Mua bán các dây chuyền khoa học đã qua sử dụng.
Câu 39: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu
của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta?
D. Sử dụng hợp lý tài nguyên
B. Tăng cường nhập khẩu phế liệu.
D. Chiếm hữu tài nguyên thiên nhiên.
B. Mở rộng mô hình du canh du cư.
Câu 40: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu
của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta?
A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Khôi phục làng nghề truyền thống.
C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Mở rộng việc phủ xanh đồi trọc.
Câu 41: Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào sau đây là một trong những mục tiêu
của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta?
A. Nâng cao chất lượng môi trường.
B. Xả thải trực tiếp ra môi trường.
C. Phổ cập mô hình du canh du cư.
D. Thu hẹp diện tích rừng để làm thủy điện.
Câu 42: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Áp dụng mô hình đối thoại trực tuyến. B. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
C. cần thức đẩy hiện tượng lạm phát. D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
Câu 43: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Xả thải trực tiếp ra môi trường. B. Phân loại rác thải tại nguồn.
C. Buôn bán hàng kém chất lượng. D. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
Câu 44: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Sử dụng nhiên liệu tái tạo. B. kế hoạch phản biện xã hội.
C. hưởng trợ cấp thất nghiệp. D. Làm giả hồ sơ bảo hiểm.
Câu 45: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Mở rộng việc phủ xanh đồi trọc. B. Phát triển văn hóa cộng đồng.
C. Phát triển văn hóa truyền thống. D. Vay vốn ưu đãi để sản xuất.
Câu 46: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Cải tạo môi trường đất. B. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
C. Thay đối kiến trúc thượng tầng. D. Giám sát quy hoạch đô thị.
Câu 47: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Hình thành ý thức bảo vệ môi trường. B. chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
C. Nhân rộng một số mô hình thoát nghèo D. Phải duy trì sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 48: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. B. Khai thác cạn kiệt khoáng sản.
C. Chiếm hữu tài nguyên thiên nhiên. D. Tăng cường nhập khẩu phế liệu.
Câu 49: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Đề xuất hưởng phụ cấp độc hại
C. Từ bỏ mọi hủ tục vùng miền D. thay đổi mọi quan hệ xã hội.
Câu 50: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Mở rộng mô hình du canh du cư. B. Chủ động khai thác rừng nguyên sinh.
C. Tích cực tiêu thụ động vật quý hiếm. D. Cải thiện ô nhiễm môi trường.
Câu 51: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Khai thác đồng loạt các nguồn tài nguyên.
B. Phổ cập mô hình du canh du cư.
C. Đốt rừng làm nương rẫy
D. Chủ động ngăn chặn ô nhiễm môi trường.
Câu 52: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Thu hẹp diện tích rừng để làm thủy điện.
B. tuân thủ pháp luật về bảo vệ tài nguyên.
C. Ném chất bẩn vào nhà người dân.
D. Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng .
Câu 53: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Hạn chế rác thải nhựa. B. Cải tiến kĩ thuật sản xuất.
C. xây dựng thiết chế văn hóa. D. Đảo mật thông tin nội bộ.
Câu 54: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây của công dân là góp phần
thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Đào cây cổ thụ trong rừng để làm cảnh. B. Chặt đào rừng để về chơi tết.
C. Sử dụng nhiều túi ni lông. D. Hưởng ứng chương trình Giờ trái đất.
Câu 55: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào sau đây của công dân là góp phần
thực hiện chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Đổ hóa chất xuống lòng sông. B. Tái chế rác thải sinh hoạt.
C. Săn bắt động vật quý hiếm. D. Xả rác không đúng quy định.
Câu 56: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc học sinh tích cực tham gia chương trình “ đổi
giấy lấy cây” là góp phần thực hiện tốt chính sách nào dưới đây?
A. Dân số. B. Giải quyết việc làm.
C. Giáo dục – đào tạo. D. Tài nguyên – môi trường.
Câu 57: Theo quy định của Hiến pháp 2013, hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi
trường?
A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định
B. Chon chất thải độc hại vào đất
C. Đốt các loại chất thải
D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải
Câu 58: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?
A. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu
B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt
C. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón
D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng
Câu 59: Theo quy định của Hiến pháp 2013, việc làm nào dưới đây của con người không tác
động tiêu cực đến tài nguyên thiên nhiên và môi trường?
A. Bẫy động vật quí hiếm về nuôi. B. Chặt phá rừng, đốt rừng làm nương rẫy.
C. Thu hái quả về ươm cây. D. Bứng cây rừng về làm cảnh.
Câu 60: Theo quy định của Hiến pháp 2013, vấn đề nào dưới đây cần tất cả các nước cùng cam
kết thực hiện thì mới có thể được giải quyết triệt để?
A. Đô thị hóa và việc làm B. Vấn đề dân số trẻ
C. Chống ô nhiễm môi trường D. Phát hiện sự sống ngoài vũ trụ
Câu 61: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ hiện đại. Việc
làm này là thực hiện phướng hướng nào của chính sách tài nguyên bảo vệ môi trường theo Hiến
pháp 2013?
A. Đổi mới trang thiết bị sản xuất
B. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải
C. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường
D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất
Câu 62: Thực trạng về tài nguyên ở nước ta hiện nay là
A. khoáng sản nhiều vô tận. B. khoáng sản bị khai thác cạn kiệt.
C. khoáng sản rất nhiều về trữ lượng. D. khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
Câu 63: Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên
nhiên có xu hướng:
A. Mở rộng B. Ngày càng cạn kiệt
C. Thu hẹp D. Giữ nguyên
Câu 64: Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng
ngày. Việc làm này nhằm thực hiện mục tiêu gì?
A. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
C. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
D. Xây dựng tinh thần đoàn kết
Câu 65: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào dưới đây?
A. Bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Mở rộng diện tích rừng
C. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
Câu 66: Biện pháp nào dưới đây nhằm bảo vệ rừng đặc dụng một cách hiệu quả?
A.  Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
B.  Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C.  Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D.  Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 67: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của
A. các cơ quan chức năng B. thế hệ trẻ
C. đảng và nhà nước ta D. mọi công dân, cơ quan, tổ chức
Câu 68: Theo pháp luật về bảo vệ môi trường thì mọi tài nguyên đưa vào sử dụng điều phải?
A. Nộp thuế hoặc trả tiền thuê. B. Do nhân dân khai thác và sử dụng .
C. Khai thác triệt để, mạnh mẽ. D. Giao cho chủ đầu tư nước ngoài.
Câu 69: Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do
A. mưa lũ, hạn hán.
B. chặt phá rừng, khai thác bừa bãi.
C. do chiều cường và xâm mặn.
D. thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới.
Câu 70: Để thực hiện mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường chúng ta cần có
những biện pháp nào?
A. Xử lí kịp thời. B. Gắn trách nhiệm và nghĩa vụ.
C. Gắn lợi ích và quyền. D. Khai thác đi đôi với bảo vệ, tái tạo.
Câu 71: Theo em hiện tượng nào sau đây đáng bị phê phán?
A. Đổ nước ra đường vào những ngày hanh khô.
B. Khai khẩn đất hoang để trồng trọt.
C. Chặt rừng keo 7 năm tuổi.
D. Sử dụng toàn bộ thuốc và phân hóa học trong trồng trọt.
Câu 72: Giải pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu trong việc giải quyết các vấn đề về môi
trường?
A. Nâng cao trình độ công nghệ trong khai thác, chế biến.
B. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh.
C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật để kiểm soát tình trạng môi trường
Câu 73: Môi trường tự nhiên có vai trò:
A. Định hướng các hoạt động của con người
B. Cung cấp các điều kiện sống cho con người
C. Cung cấp những tiện nghi, phương tiện cho con người
D. Quyết định sự phát triển của xã hội
Câu 74: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ
môi trường ?
A. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
B. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
C. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
D. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
Câu 75: Nội dung nào dưới dây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi
trường ?
A. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
B. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
C. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
D. Chủ động phòng ngừa ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường.
Câu 76: Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Phân loại và tái chế B. Đổ tập trung vào bãi rác
C. Đốt và xả khí lên cao D. Chôn sâu
Câu 77: Nội dung nào dưới dây là phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi
trường?
A. Buông lỏng quản lí tài nguyên môi trường.
B. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt, diện tích rừng đang bị thu hẹp.
C. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường.
D. Môi trường đang bị ô nhiễm ngày càng nặng nề.
Câu 78: Bảo vệ môi trường được hiểu là:
A. Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
B. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
C. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
D. Tránh tác động vào môi trường để khỏi gây ra những tổn thất
Câu 79: Theo em nguyên nhân chính làm kiệt quệ nguồn tài nguyên là do
A. khai thác bừa bãi. B. thiên tai.
C. nước triều cường. D. vì mưu sinh.
Câu 80: Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Sử dụng hợp lí, ngăn chặn khai thác bừa bãi.
D. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
Câu 81: Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm?
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
Câu 82: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ môi trường?
A. Trồng cây gây rừng B. Quản lí chất thải
C. Khai thác gỗ bừa bãi D. Phân loại rác

You might also like