Professional Documents
Culture Documents
Tuan NGUYEN VIET TUAN BTL 19QL
Tuan NGUYEN VIET TUAN BTL 19QL
..........O..........
MSSV:1951060037
LỚP: 19QL
MỤC LỤC
I/ PHẦN MỞ ĐẦU: .....................................................................................................................................2
1/ Yêu cầu thực hiện: ........................................................................................................2
2/ Mục đích của bài tập lớn (đề số 2): ..............................................................................2
II/ PHƢƠNG PHÁP LUẬN: ......................................................................................................................2
1. Chỉnh lý số liệu:..........................................................................................................................................2
2. Thiết kế định mức lao động: .........................................................................................3
3. Thể hiện thành bảng để áp dụng và nhận xét. .............................................................. 3
III/ TÍNH ĐỊNH MỨC: ..............................................................................................................................4
1/ Chỉnh lý số liệu: Đã chỉnh lý trên tờ phiếu quan sát. ...................................................4
2/ Chỉnh lý cho từng phần quan sát: .................................................................................4
2.1. Chỉnh lý trung gian ......................................................................................................................4
2.2. Chỉnh lí số liệu chính thức: ..........................................................................................................5
3/ Chỉnh lý số liệu cho các lần quan sát: ..........................................................................7
3.1. Đối với phần tử lắp đặt ván khuôn .............................................................................................7
3.2. Đối với phần tử vận chuyển, đặt cốt thép ...................................................................................7
3.3. Đối với phần tử đổ và đầm bê tông ...............................................................................................7
4. Tính định mức lao động: .............................................................................................. 7
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
- Đơn giá nhân công tham khảo thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019
về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
- Chỉnh lý sơ bộ.
Quá trình sản xuất Panel là quá trình sản xuất không chu kì.
Chỉnh lý số liệu đối với quá trình sản xuất không chu kỳ: Quá trình sản xuất không chu
kỳ là các quá trình diễn ra liên tục không có giới hạn của sản phẩm. Quá trình sản xuất
không chu kỳ việc chỉnh lý số liệu trong mỗi lần quan sát được thực hiện 2 bước:
+ Bước 1: chỉnh lý trung gian.
+ Tổ chức làm việc hợp lý và đảm báo điều kiện môi trường.
+ Trang thiết bị, công cụ lao động đầy đủ cụ thể có: Xe cải tiến, xe tôn đen, xẻng, bay,
+ Quy cách và chất lượng đối tượng lao động: XM P400, cát vàng hạt trung bình, đá
dăm 1x2cm, nước trộn bê tong, bùn chống dínhVK.
+ Trình độ tay nghề của thợ và tổ chức lao động hợp lý.
- Bố trí tổ đội công nhân: Ta phải dựa vào hoàn cảnh thực tế của công việc mà thiết kế
thành phần tổ đội công nhân sao cho tận dụng được hợp lý năng lực của từng người,
thời gian ngừng việc cục bộ là nhỏ nhất. Theo lý thuyết, cấp bậc thợ phù hợp với cấp
bậc công việc. Việc phân công lao động hợp lí thể hiện ở nhịp điệu làm việc nhịp
nhàng, vừa phải, tận dụng được thợ bậc cao; thời gian ngừng việc cục bộ do phải chờ
đợi nhau ít nhất là nguyên tắc mà phương pháp thiết kế thành phần tổ thợ phải theo
Lần quan sát Sản phẩm phần tử (Pi) Hao phí thời gian (Ti) Pi/Ti
1 35 70 0,5
2 45 72 0,625
3 25 43 0,58
4 20 16 1.25
Lần quan sát Sản phẩm phần tử (Si) Hao phí thời gian (Ti) Si/Ti
1 0,5 166 0,003
2 1,18 185 0,006
3 0,33 44 7,5.10-3
4 0,33 38 0,008
Sản phẩm thu được sau 4 lần quan sát được biểu diễn như sau :
Vì quá trình sản xuất là Sản xuất Panel nên ta xác định hệ số chuyển đơn vị:
K2: Hệ số chuyển đơn vị của phần tử vận chuyển, lắp đặt cốt thép
Ttn K1 X T1 K2 X T2 K3 X T3
∑
̅
ti 7 8 9 11 Tổng
Biểu diễn điểm A(4; 2,91) lên mặt phẳng tọa độ có các đường đồ thị như hình vẽ, thấy
rằng điểm A nằm về bên phải đường đồ thị ứng với 2 3% , có nghĩa là sai số của kết
quả thực nghiệm nhỏ hơn giới hạn cho phép.Vậy số lần CANLV đã thực hiện là đủ.
Ta có:
tngtc
Ta tận dụng được một phần thời gian cho công nhân nghỉ giải lao.
=9-X*14 ≥ 4
X = 5/14
Chọn
3
X
10
[ ] [ ]
Ta dựa vào bảng chụp ảnh kết hợp 4 lần quan sát lập lên bảng phƣơng án thiết kế
thành phần tổ thợ nhƣ sau :
* Nhận xét đánh giá và lựa chọn phƣơng án biên chế tổ đội
- Đối với phương án I: biên chế 2 thợ gồm : 1 thợ bậc 2; 1 thợ bậc 4.
1 2 1 4
Cấp bậc thợ bình quân: Cbq 3/ 7
(1 1)
Ngừng việc cục bộ do phối hợp thao tác của người làm việc ít nhất là 24,93 người.phút
(bậc 4) so với người làm việc nhiều nhất trong nhóm 20,73 người.phút (thợ bậc 2) là:
→ Tổng thời gian ngừng việc cục bộ của biên chế tổ đội là : 16,85%
- Đối với phương án II: biên chế 3 thợ gồm :1 thợ bậc 2; 1 thợ bậc 3; 1 thợ bậc 4
1 2 1 3 1 4
Cấp bậc thợ bình quân: 3/ 7
(1 1 1)
Tổng thời gian ngừng việc cục bộ của phương án II là: 7,1% + 18,34% =25,44%
Ta thấy, phương án I bị ngừng việc ít hơn phương án II, tức là có năng suất
cao hơn. Nhưng trong điều kiện trả lương theo lương sản phẩm thì còn phải xét xem phần
năng suất tăng thêm có bù lại được tốc độ tăng tiền lương hay không.
Do đó cần tính tiền lương bình quân 1 giờ công của 2 phương án :
- - Đối với phương án I:ta có Cbq 3 / 7 . Tra bảng hệ số lương ta được hệ số lương bình
quân
3/7 là 1,39. Lấy tiền lương tối thiểu Ltt 180.000 đồng/ngày thì tiền lương bình quân
của phương án I là:
I
TL bq 180000 1,39 250200 Đồng/ngày
- Đối với phương án II: ta có Cbq=3/7 . Tra bảng hệ số lương ta được hệ số lương bình
quân 3/7 là 1,39 . Lấy tiền lương tối thiểu Ltt=180000 đồng/ngày thì tiền lương trung
bình của phương án II là:
II
TL bq 180000 ´ 1, 39 = 250200 Đồng/ngày
Xét tốc độ tăng năng xuất và tốc độ tăng tiền lương của phương án II so với phương
án I: NSI
TLbq II 250200
I
1
TLbq 250200