Professional Documents
Culture Documents
Đề thi Core Banking - Tiểu luận
Đề thi Core Banking - Tiểu luận
3. Mở tài khoản tiền gửi thanh toán bằng USD cho khách hàng. (0,5 điểm)
Số tài khoản tiền gửi thanh toán bằng USD: .......................................................................
4. Khách hàng nộp tiền mặt 320.000.000 VND vào tài khoản tiền gửi thanh toán. Xuất file
giấy nộp tiền. (0,5 điểm)
Mã giao dịch nộp tiền mặt vào tài khoản: ..........................................................................
Chứng từ:…………………………………………………………………………………
5. Khách hàng rút tiền mặt 28.000.000 VND từ tài khoản tiền gửi thanh toán. Xuất file
chứng từ. (0,5 điểm)
Mã giao dịch nộp tiền mặt vào tài khoản: ..........................................................................
Chứng từ:…………………………………………………………………………………
6. Khách hàng nộp tiền mặt để gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng, lĩnh lãi đầu kỳ với số tiền gửi
300.000.000 VND, lãi suất 5%/năm. Xuất file sổ tiết kiệm. (1 điểm)
Số tài khoản tiền gửi tiết kiệm: ...........................................................................................
Sổ tiết kiệm:……………………………………………………………………………….
7. Khách hàng nộp tiền mặt để gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ với số tiền gửi
10.000 USD, lãi suất 1%/năm. Xuất file sổ tiết kiệm. (1 điểm)
Số tài khoản tiền gửi tiết kiệm: ...........................................................................................
Sổ tiết kiệm:……………………………………………………………………………….
8. Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển 80.000.000 VND cho người thụ hưởng nhận tiền
bằng chứng minh nhân dân tại tỉnh Bình Thuận. Thông tin người thụ hưởng như sau:
TRẦN HOÀNG PHƯƠNG, số CMND 20241985, ngày cấp 28/12/2009, nơi cấp CA.
Bình Thuận. Xuất file chứng từ. (0,5 điểm)
Mã giao dịch chuyển tiền:...................................................................................................
Chứng từ:………………………………………………………………………………….
9. Thu phí chuyển tiền của giao dịch số (8) với thông tin chi tiết như sau: mức phí 0,035%
số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND, tối đa 1.000.000 VND (phí chưa bao gồm
VAT); khách hàng nộp tiền mặt để trả phí. Xuất file phiếu thu phí. (0,5 điểm)
Mã giao dịch thu phí chuyển tiền:.......................................................................................
Chứng từ:………………………………………………………………………………….
10. Khách hàng yêu cầu trích tài khoản tiền gửi thanh toán để chuyển 15.000.000 VND cho
người thụ hưởng có tài khoản trong ngân hàng. Thông tin người thụ hưởng như sau:
NGUYỄN THANH AN, số tài khoản 003610001234 tại NHTMCP Á Châu – Chi nhánh
Hà Nội. Xuất file chứng từ. (0,5 điểm)
Mã giao dịch chuyển tiền:...................................................................................................
Chứng từ:………………………………………………………………………………….
11. Thu phí chuyển tiền của giao dịch số (10) với thông tin chi tiết như sau: mức phí 0,03%
số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VND, tối đa 1.000.000 VND (phí chưa bao gồm
VAT); khách hàng nộp tiền mặt để trả phí. Xuất file phiếu thu phí. (0,5 điểm)
Mã giao dịch thu phí chuyển tiền:.......................................................................................
Chứng từ:………………………………………………………………………………….
Thông tin sau sử dụng cho các câu hỏi từ 12 đến 14:
- Tổng hạn mức tín dụng của khách hàng: 2.000.000.000 VND (hạn mức tín dụng
không tuần hoàn và thời hạn hiệu lực 1 năm), trong đó hạn mức có bảo đảm bằng tài
sản là 1.600.000.000 VND, còn lại là hạn mức không có tài sản bảo đảm.
- Số tiền vay được phê duyệt: 1.500.000.000 VND
- Mục đích vay: Mua nhà ở có giấy tờ hợp pháp
- Phương thức vay: vay từng lần
- Thời hạn vay vốn: 60 tháng
- Phương thức trả nợ: Gốc trả đều, lãi vay tính theo dư nợ thực tế, NH thu nợ định kỳ
hàng tháng
- Tài sản đảm bảo: Căn nhà số 191/2 Ung Văn Khiêm, Phường 15, Quận Bình Thạnh,
TP. HCM, diện tích đất 75m2, diện tích sử dụng 180m2, 2 lầu, hẻm 5m. Khách hàng
là chủ sở hữu căn nhà.
- Giá trị tài sản đảm bảo: 8.300.000.000 VND
- Điểm xếp hạng tín dụng: 87
- Ngân hàng giải ngân 1 lần cho toàn bộ số tiền vay
- Lãi suất cố định: 10%/năm
Yêu cầu:
12. Mở tài khoản tiền vay, mở hạn mức tổng và hạn mức sản phẩm (0,5 điểm).
Số tài khoản tiền vay: .........................................................................................................
13. Đăng ký tài sản bảo đảm của khoản vay. (0,5 điểm)
Mã tài sản bảo đảm: .........................................................................................................
14. Giải ngân khoản vay và lập kế hoạch trả nợ. Xuất file bảng kế hoạch trả nợ. (1 điểm)
Số hợp đồng vay:.................................................................................................................
--------------------------------------Hết----------------------------------------
Chúc bạn hoàn thành tốt tiểu luận.