You are on page 1of 12

Kỹ thuật phản ứng (2022)

Chương 5 5.4. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG


THIẾT BỊ PHẢN ỨNG 1. Đặc điểm của TBPU lý tưởng
2. TBPU thực
- Loại phản ứng - Phạm vi áp dụng
1. Định nghĩa TBPU - Ưu điểm - Nhược điểm
2. Phân loại - Cấu tạo
3. Mô hình TBPU - Nguyên lý hoạt động
lý tưởng I. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DẠNG KHUẤY TRỘN
4. TBPU thực BK Lý tưởng – BK liên tục – BK gián đoạn
II. BÌNH ỐNG – THIẾT BỊ ĐẨY
III. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DỊ THỂ
Khí – Rắn: Tầng cố định, Tầng sôi
1
Khí – Lỏng: Tháp đệm, Tháp mâm, Tháp sủi bọt 30

1 30

I. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DẠNG KHUẤY TRỘN


• Có 3 cách vận hành: liên tục (ổn định) , gián đoạn và
BÌNH KHUẤY LÝ TƯỞNG bán liên tục.
- Tính chất của hỗn hợp p/ứ đồng nhất ở mọi vị trí
- Ở đầu vào, nồng độ của tác chất giảm đột ngột
đến đúng bằng C tại mọi điểm trong toàn thể tích và
C của dòng sản phẩm ra

31 32

31 32
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Bình khuấy lý tưởng liên tục: a- Bình khuấy gián đoạn


Thời gian Vị trí • Loại phản ứng: Pha Lỏng, Lỏng – Rắn
• Phạm vi ứng dụng :
- Chỉ thích hợp với sản xuất năng suất nhỏ
- Có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau trong cùng
một thiết bị
Bình khuấy lý tưởng gián đoạn : - Thử nghiệm quy trình mới
- Sản xuất các sản phẩm đắt tiền, sản phẩm trung gian
- Áp dụng trong dược phẩm, phản ứng lên men

33 34

33 34

a- Bình khuấy gián đoạn : a- Bình khuấy gián đoạn


• Ưu điểm : • Nhược điểm :
- Đạt độ chuyển hóa cao (thời gian phản ứng có thể khống - Năng suất thấp do thời gian một mẻ sản xuất dài (nạp liệu,
(thời gian p/ứng có thể khống chế theo yêu cầu)
chế theo yêu cầu) đốt(nạp
nóng, làmđốt
liệu, nguội,
nóng,tháo
làmsản phẩm
nguội, vàsản
tháo làmphẩm
sạch thiết
và làmbị)sạch
- Tính linh động cao - Chi phí vận hành cao thiết bị)
- (có thể dùng 1 thiết bị để sản xuất nhiều sản phẩm) - Mức độ cơ giới hóa và tự động hóa thấp
- Chi phí đầu tư thấp - Chất lượng sản phẩm không ổn định
(ít trang bị các thiết bị điều khiển tự động) - Mức độ gây độc hại hoặc nguy hiểm cao hơn (mức độ tự
- Dễ vệ sinh thiết bị độngđộ
(mức hóa
tự thấp,
động người côngcông
hóa thấp, nhânnhân
phảiphải
tiếptiếp
xúc xúc
nhiều hơnhơn
nhiều
với các hóa chất) với các hóa chất)

35 36

35 36
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Batch Stirred Tank (Stirred Tank Reactors) b- Bình khuấy liên tục
Principal Applications: 1. Liquid -phase reactions
2. Liquid -solid reactions • Loại phản ứng: Pha Lỏng, Khí – Lỏng,
Advantages:
1. Quick production changeover possible, making them suitable for substances Khí – Lỏng trên xúc tác dạng huyền phù
produced on a small scale
2. Flexibility: Multiple uses possible from a single plant • Phạm vi ứng dụng :
3. Certain process steps upstream or downstream of the reaction can also be performed
in the reactor – Thích hợp cho các quá trình sản xuất có năng suất lớn,
4. Well-defined residence time
5. Hygiene: Equipment is now available at bench and small-scale production level chất lượng sản phẩm ổn định đảm bảo
which incorporates single-use disposable contact surfaces, e.g., plastic bags
Disadvantages : – Mắc nối tiếp các thiết bị khuấy sẽ thu được các dòng sản
1. Relatively high operating costs due to long downtimes and high manpower
requirements
phẩm nồng độ khác nhau
2. Relatively high capital costs due to low equipment utilization
3 . Quality differences between charges because reaction conditions are only partly
reproducible
4. Limited temperature control capabilities , especially with highly endothermic or
exothermic reactions
37 38

37 38

b- Bình khuấy liên tục


• Ưu điểm: Continuous Stirred Tank
- Có khả năng cơ giới hóa và tự động hóa cao Principal Applications:1. Liquid -phase reactions
- Năng suất cao (không tốn thời gian nạp liệu và tháo sản phẩm) 2. Gas– liquid reactions
- Chất lượng sản phẩm ổn định 3. Gas– liquid reactions over suspended catalysts
- Kiểm soát nhiệt độ tốt Advantages:
- Thích hợp cho phản ứng 2 pha 1. Low operating costs, especially at high throughputs
2. Low capital costs . Reactors are smaller due to high utilization
- Chi phí vận hành thấp
3. Consistent product quality due to reproducible process conditions
- Dễ vệ sinh thiết bị 4. Wide range of throughput
• Nhược điểm : Disadvan tages :
1. Final conversions lower than in other basic react or types because of
- Độ chuyển hóa thấp, muốn đạt độ chuyển hóa cao thì cần V rất lớn complete mixing (i.e., unreacted starting materials can get into the
- Chi phí đầu tư cao, do đòi hỏi phải trang bị các thiết bị tự product stream)
động điều khiển để đảm bảo tính ổn định của quá trình 2. Inflexible. Changeover to other products generally complex and time-
consuming because of reaction-specific design
- Tính linh động thấp, ít có khả năng thực hiện các phản
ứng khác nhau, tạo các sản phẩm khác nhau
39 40

39 40
Kỹ thuật phản ứng (2022)

TBPU dạng CẤU TẠO


Tác
bình khuấy TB ngưng tụ
chất

41 Sản phẩm 42

41 42

CÁNH KHUẤY Chọn cánh khuấy

45 46

45 46
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Các dạng TB
trao đổi nhiệt

Figure 1.19 Heat transfer strategies in stirred-tank reactors. (a) Jacket, (b) internal coils,
(c) internal tubes, (d) external heat exchanger, (e) external reflux condenser, (f ) fired heater.
(Source: Couper et al. [12]. Reproduced with permission of Elsevier.) 47 48

47 48

Thiết bị khuấy liện tục TB trao đổi nhiệt dạng vỏ áo và


cho hệ khí lỏng ống xoắn
(phản ứng oxy hóa o-
xylen thành
axit o-tolyl và nước

49 50

49 50
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Nguyên lý hoạt động Bình khuấy


• BK liên tục: các dòng tác chất được cấp liên tục vào BK.
Tác chất ban đầu hòa trộn với hỗn hợp pư đang có trong
bình tạo ra dòng sản phẩm được tháo liên tục ra khỏi BK.
• BK gián đoạn: các dòng tác chất được nhập vào BK lúc
ban đầu. Phản ứng xảy ra trong BK sau một thời gian đạt
đến độ chuyển hóa yêu cầu thì tháo sản phẩm ra khỏi BK.
 TB trao đổi nhiệt: dòng tác nhân truyền nhiệt được dẫn
vào và ra liên tục.
Cánh khuấy: khuấy trộn liên tục để hỗn hợp phản ứng
đồng nhất.
51 52

51 52

BÌNH KHUẤY MẮC NỐI TIẾP II. BÌNH ỐNG – THIẾT BỊ ĐẨY
C0 C1 C2 C3 - Là 1 ống hình trụ lớn hay nhiều ống ghép lại
- Làm việc liên tục

BÌNH ỐNG LÝ TƯỞNG


- Tính chất thay đổi theo chiều dài ống;
- Trên 1 tiết diện , tính chất không thay đổi
53
theo thời gian 54

53 54
Kỹ thuật phản ứng (2022)

• Loại phản ứng: Pha Khí, Lỏng, Tubular Reactor (Tubular Plug Flow Reactors)
Khí hay Lỏng trên xúc tác rắn, Khí – Lỏng Principal Applications:
• Phạm vi ứng dụng : - Năng suất lớn 1. Homogeneous gas-phase reactions
2. Liquid-phase reactions
- Phản ứng xảy ra nhanh 3. Gas- and liquid-phase reactions over solid catalysts
- Phản ứng đồng thể và dị thể ( Catalytic Fixed- Bed Reactors)
4. Gas– liquid reactions
- Nhiệt độ phản ứng cao Advantages:
1. Favorable conditions for temperature control by heat supply or
• Ưu điểm : • Nhược điểm : removal
- Độ chuyển hóa cao 2. No moving mechanical parts, hence especially suitable for high-
- Khó kiểm soát nhiệt độ, pressure service
- Chi phí vận hành thấp - Tốn chi phí khi ngưng hoạt Disadvantages :
1. Very high degree of specialization, often with complicated design and
- Truyền nhiệt tốt động hoặc làm vệ sinh high investment costs
thiết bị 2. Relatively large pressure drops, giving high running costs
55 56

55 56

CÁC DẠNG BÌNH ỐNG

57 58

57 58
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Bình ống đơn giản Ghép ống nối tiếp

Tác nhân trao đổi nhiệt

Tác Sản
chất phẩm

Tác nhân trao đổi nhiệt 59 60

59 60

Nguyên lý hoạt động Bình ống III. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DỊ THỂ
PHẢN ỨNG RẮN - KHÍ
• Bình ống : Các dòng tác chất được cấp liên tục vào
ở 1 đầu ống. Phản ứng xảy ra khi dòng hỗn hợp pư HTM
chảy dọc theo ống. Dòng sản phẩm được tháo ra liên
tục ở đầu ống còn lại.
– Có thể ghép nối nhiều ống để tăng chiều dài, ghép
ống dạng zic zắc để tiết kiệm không gian.
 TB trao đổi nhiệt: dòng tác nhân truyền nhiệt được
dẫn vào và ra liên tục trong ống ngoài; có thể trao đổi
nhiệt cùng chiều hay ngược chiều.
Multibed reactor
61
TẦNG CỐ ĐỊNH 62

61 62
Kỹ thuật phản ứng (2022)

Figure 3.1 Fixed-bed reactors. Schematic representation of several operating


configurations and arrangements:
(a) Cylindrical with axial flow (a.1-single, a.2-multistage, a.3-multitubular); Figure 1.7 Packed-bed reactor with multiple adiabatic beds for ammonia synthesis.
(b) cylindrical with radial flow; (c) spherical reactor (c.1-axial and c.2-radial flow).
63 (Source: Eigenberger [4]. Reproduced with permission of John Wiley & Sons, Inc.)
64

63 64

Figure 1.8 Packed-bed reactor configuration for autothermal reforming of


methane to synthesis gas.
(Source: Aasberg-Petersen et al. [7]. Reproduced with permission of Elsevier.)65 66

65 66
Kỹ thuật phản ứng (2022)

TBPU dị thể tầng cố định THIẾT BỊ PHẢN ỨNG DỊ THỂ Tầng cố định
• Cấu tạo: • Loại phản ứng: K – R, L – R, K – L - R
– Thiết bị hình trụ, bên trong có các tầng cố định chứa chất • Phạm vi ứng dụng : - Phản ứng dị thể
rắn (xúc tác rắn hay tác chất dạng rắn) được giữ bên
trong lớp lưới đỡ. • Ưu điểm : • Nhược điểm :
– TB trao đổi nhiệt đặt bên ngoài, tác nhân trao đổi nhiệt - Chế độ vận hành đơn - Khuếch tán/khuấy trộn
được dẫn qua TBPU liên tục. giản bị cản trở
 Nguyên lý hoạt động:
– Thực hiện pư khí – rắn, lỏng – rắn, hay pư đồng thể (pha
khí hay lỏng) có xúc tác rắn.
– Dòng khí được thổi từ đáy lên đỉnh; dòng lỏng được chảy
từ đỉnh đến đáy.
– Phản ứng diễn ra khi dòng lưu chất tiếp xúc với lớp rắn.
69 70

69 70

PHẢN ỨNG RẮN - KHÍ THIẾT BỊ TẦNG SÔI Tác chất

Khí ra

Thu hồi
hạt rắn
Trạng thái
giả lỏng

Sản phẩm

Lưới
TẦNG LƯU HÓA 71 Khí vào
73

71 73
Kỹ thuật phản ứng (2022)

TBPU dị thể tầng sôi


• Cấu tạo:
– Chất rắn (xúc tác rắn hay tác chất dạng rắn) được giữ
bên trên lưới đỡ.
 Nguyên lý hoạt động:
– Thực hiện pư khí – rắn, hay pư đồng thể pha khí có xúc
tác rắn.
– Dòng khí được thổi từ đáy lên đỉnh qua bộ phận phân
phối khí. Tốc độ dòng khí được điều chỉnh sao cho các
hạt rắn lơ lửng tạo thành 1 lớp giả lỏng (không lôi cuốn
ra khỏi thiết bị).
– Phản ứng diễn ra khi dòng lưu chất tiếp xúc với lớp rắn.
Figure 1.15 Riser cracking process by UOP. (a) Reactor, (b) stripper, (c) riser,
(d) slide valve, (e) air grid, and (f ) regenerator.
(Source: Werther [17]. Reproduced with permission of John Wiley & Sons, Inc.) 74 75

74 75

THIẾT BỊ PHẢN ỨNG TẦNG SÔI PHẢN ỨNG


• Loại phản ứng: K – R, L – R, K – L - R LỎNG - KHÍ
• Phạm vi ứng dụng : - Phản ứng dị thể
- TBPU làm việc với nhập liệu lớn và lượng chất rắn lớn

• Ưu điểm : • Nhược điểm :


- Khuếch tán/khuấy trộn - Chế độ vận hành
rất tốt phức tạp
- Nhiệt độ tương đối đồng - Xúc tác/ chất rắn bị
đều, kiểm soát tốt phá vỡ tạo bụi
- Có thể tái sinh xúc tác
liên tục THAÙP ÑEÄM
76 77

76 77
Kỹ thuật phản ứng (2022)

P/Ứ LỎNG - KHÍ CÂU HỎI


1) Các mô hình TBPU lý tưởng có đặc điểm gì khác
so với TBPU thực ?
2) Trình bày sự thay đổi các tính chất của hỗn hợp
phản ứng trong ba mô hình TBPU lý tưởng
3) Nêu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ưu nhược
điểm của các TBPU: Bình khuấy liên tục,
bình khuấy gián đoạn, bình ống

THAÙP SỦI BỌT THAÙP MAÂM CHÓP THAÙP MAÂM


XUYEÂN LOÃ78 79

78 79

Reactor Types and Their Industrial Applications


ĐỌC THÊM SEAN MORAN, Expertise Limited, United Kingdom
1) Nguyễn Bin - Các QTTB trong CNHH&TP, KLAUS-DIETER HENKEL, Buna AG, Schkopau,
Tập 5 - Các quá trình hóa học TRANG 205-226 Germany
2) Nguyễn Minh Tuyển - Kỹ thuật tiến hành phản
ứng hóa học
TRANG 82-87, 109-114, 132-142, 146-151,
163-167, 195-205.
3) S. Moran - Reactor Types and Their Industrial
Applications

80 81

80 81

You might also like