You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Đề 1
KHOA KINH TẾ

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tên học phần: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ Mã học phần: KT035
Học kỳ: 2 - Năm học: 2018 - 2019
Lớp: D18KT, D18TC, D18QT, D18QC
Thời gian làm bài: 75 phút
Hình thức kiểm tra: tự luận
Đề gồm có 02 trang Các kết quả làm tròn 3 chữ số thập phân

Câu 1: (2,5 điểm)


Khảo sát số môn học lại của sinh viên khối ngành kinh tế, thu được kết quả như sau:
Số môn học lại 0 1 2 3 4 5 6
Số sinh viên 950 300 250 200 150 100 50

a/ Tính trung bình, độ lệch tuyệt đối trung bình và phương sai hiệu chỉnh (1,5 điểm).
b/ Tìm và cho biết ý nghĩa của tứ phân vị thứ ba. (1 điểm)

Câu 2: (2,5 điểm)

Khảo sát về cân nặng của học sinh lớp 1 tại một địa bàn huyện, người ta chọn ra 29
học sinh lớp 1 và thu được kết quả sau:
Cân nặng (kg) Số học sinh
< 18 5
18 - 21 8
21 - 24 10
24 – 27 4
 27 2

a/ Tìm khoảng ước lượng bên trái cho cân nặng trung bình của trẻ em trên địa bàn
huyện với độ tin cậy 95%. (1,0 điểm)

b/ Trẻ dưới 18 kg được xem là trẻ thiếu cân. Hãy ước lượng tỉ lệ trẻ em thiếu cân trên
địa bàn với mức ý nghĩa 5%. (1,5 điểm)

Trang 1/2
Câu 3: (2,5 điểm) Một dây chuyền sản xuất tự động sản xuất 200 sản phẩm thì có 4
phế phẩm. Sau một thời gian sử dụng, ban giám đốc tiến hành kiểm tra bằng cách
chọn ngẫu nhiên 500 sản phẩm để kiểm tra, thấy có 15 phế phẩm.

a/ Với mức ý nghĩa 5%, hãy kết luận xem tỷ lệ phế phẩm của dây chuyền trên có tăng
không? (1,5 điểm)

b/ Giám đốc đang cân nhắc việc sử dụng dây chuyền sản xuất mới, dây chuyền mới
này có tỷ lệ sản phẩm tốt đạt 492 sản phẩm trên 500 sản phẩm sản xuất ra. Với độ tin
cậy là 95% thì công ty có nên sử dụng dây chuyền mới không? (1,0 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)

Một mô hình hồi quy gồm các biến sau: CHITIEU: chi tiêu một tháng (triệu đồng),
TUOI: độ tuổi (tuổi), THUNHAP: thu nhập một tháng (triệu đồng), TGLV: thời gian
làm việc (giờ/tuần)

Biến phụ thuộc: CHITIEU


Hệ số hồi quy Sai số chuẩn Thống kê t P-value
C 1.3952 0.6585 2.1186 0.0438
TUOI 0.4330 0.0922 4.6989 0.0001
THUNHAP 0.7003 0.0004 1,573 0.0000
TGLV 0.0086 0.0081 1.0545 0.3014
a/ Viết phương trình hồi quy (1 điểm)

b/ Theo kết quả trên thì chi tiêu một tháng bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào? Giải
thích ở mức ý nghĩa 1% (1,5 điểm)
……… HẾT ………

- Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.


- Thí sinh được phép sử dụng tài liệu.

Họ và tên sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NGƯỜI TỔ HỢP ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ

…………………………………

Trang 2/2

You might also like