You are on page 1of 47

GiỚI THIỆU THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NỘI BỘ


Cập nhật: Tháng 02 năm 2019

| 1
NỘI DUNG

1. Thông tin sản phẩm


2. Đối thủ cạnh tranh
3. When- Why- How 2018
4. Detailing aid

| 2
Thông tin sản phẩm

Telfast ®
Fexofenadine hydroclorid

Thuốc chống dị ứng


Người trình bày:
Chức danh:
Tại:
Ngày:

| 3
THÀNH PHẦN – DẠNG TRÌNH BÀY

Telfast HD 180mg
➢ Fexofenadine hydrochloride…180 mg
➢ Hộp 1 vỉ x 10 viên

Telfast BD 60mg
➢ Fexofenadine hydrochloride…60 mg
➢ Hộp 1 vỉ x 10 viên

| 4
Tài liệu thông tin thuốc

CHỈ ĐỊNH

➢ Điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ
em từ 12 tuổi trở lên

➢ Điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của
mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12
tuổi trở lên, thuốc làm giảm ngứa và số lượng mày
đay một cách đáng kể

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 5
Tài liệu thông tin thuốc
DƯỢC LỰC HỌC
✓ Fexofenadin là thuốc kháng histamin thế hệ hai, có tác dụng đối
kháng đặc hiệu và chọn lọc trên thụ thể histamin H1 ngoại biên.

✓ Fexofenadin là chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin


nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức chế kênh kali
liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim.

✓ Fexofenadin không có tác dụng đáng kể kháng cholinergic hoặc


dopaminergic và không có tác dụng ức chế thụ thể alpha-1 hoặc
beta adrenergic

✓ Ở liều điều trị, fexofenadin không gây buồn ngủ hay ảnh hưởng
đến hệ thần kinh trung ương.

✓ Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài.

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam | 6
DƯỢC ĐỘNG HỌC Tài liệu thông tin thuốc

Hấp thu:
✓ Được hấp thu tốt khi dùng đường uống.Sau khi uống, Cmax đạt được
sau 1-3 giờ
Phân bố
✓ Khoảng 60-70% gắn kết với protein huyết tương
✓ Không rõ thuốc có qua nhau thai hoặc bài tiết vào sữa mẹ hay không
✓ Không qua hàng rào máu não
Chuyển hóa
✓ Khoảng 5% liều dùng của thuốc được chuyển hóa
✓ Chuyển hóa không đáng kể qua gan (# 0,5-1,5% liều dùng)
Thải trừ
✓ T1/2 là 11-15 giờ, kéo dài hơn ở người suy thận. Thải trừ qua phân
khoảng 80%, và 11% qua nước tiểu

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam | 7
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG Tài liệu thông tin thuốc

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên


Telfast BD 60mg: 1 viên x 2 lần/ngày
Telfast HD 180mg:1 viên mỗi ngày

Những đối tượng đặc biệt


● Người suy gan không cần điều chỉnh liều
● Người cao tuổi không cần điều chỉnh liều, ngoại trừ có
suy giảm chức năng thận

Cách dùng
● Thuốc dùng đường uống với nước
● Uống trước bữa ăn
● Không uống thuốc với nước hoa quả (như cam, bưởi, táo).

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 8
CHỐNG CHỈ ĐỊNH- THẬN TRỌNG Tài liệu thông tin thuốc

Chống chỉ định :


✓ Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc
Phân bố
Thận trọng khi dùng thuốc
✓ Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người
có chức năng thận suy giảm vì nồng độ thuốc trong huyết tương tăng
do thời gian bán thải kéo dài.
✓ Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi (trên 65 tuổi)
thường có suy giảm sinh lý chức năng thận.
✓ Độ an toàn và tính hiệu quả của Telfast HD 180 mg chưa được đánh
giá trên trẻ em dưới 12 tuổi.
✓ Không tự ý dùng thêm thuốc kháng histamin H1 khác khi đang sử
dụng fexofenadin.
✓ Cần ngưng fexofenadin ít nhất 24-48 giờ trước khi tiến hành các thử
nghiệm kháng nguyên tiêm trong da.
✓ Dùng fexofenadin làm bệnh vẩy nến tăng lên
Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam | 9
Tài liệu thông tin thuốc

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ

Phụ nữ có thai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người mang thai, nên chỉ
dùng fexofenadine cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cho mẹ
vượt trội nguy cơ đối với thai nhi

Phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ


Không rõ thuốc có bài tiết qua sữa hay không, vì vậy cần
thận trọng khi dùng fexofenadine cho phụ nữ đang nuôi con
bằng sữa mẹ

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 10
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Tài liệu thông tin thuốc

● Fexofenadine không ảnh hưởng đáng kể trên chức năng của


hệ thần kinh trung ương
● Bệnh nhân có thể lái xe hoặc làm các công việc đòi hỏi sự tập
trung
● Tuy nhiên để phát hiện những người mẫn cảm, có phản ứng
bất thường đối với thuốc, nên kiểm tra các phản ứng cá nhân
trước khi lái xe hoặc thực hiện các công việc phức tạp

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 11
TƯƠNG TÁC THUỐC Tài liệu thông tin thuốc

● Erythromycin và ketoconazol làm tăng nồng độ fexofenadin trong huyết tương


nhưng không làm thay đổi khoảng QT. Không có sự khác biệt về tác dụng không
mong muốn được báo cáo khi các thuốc này được dùng riêng lẻ hoặc phối hợp.
● Thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi nếu dùng đồng thời với fexofenadin sẽ
làm giảm hấp thu thuốc, vì vậy phải dùng các thuốc này cách nhau khoảng 2 giờ.
● Không ghi nhận có tương tác giữa fexofenadin và omeprazol.
● Nồng độ fexofenadin có thể bị tăng do verapamil, các chất ức chế p-glycoprotein.
● Fexofenadin có thể làm tăng nồng độ cồn, các chất an thần hệ thần kinh trung
ương, các chất kháng cholinergic. Tránh dùng fexofenadin với rượu vì làm tăng
nguy cơ an thần (ngủ).
● Fexofenadin có thể làm giảm nồng độ các chất ức chế acetylcholoinesterase (ở
thần kinh trung ương), betahistin.
● Fexofenadin có thể bị giảm nồng độ bởi các chất ức chế acetylcholinesterase (ở
thần kinh trung ương), amphetamin, các chất kháng acid, nước ép quả bưởi,
rifampin.
● Nước hoa quả (cam, bưởi, táo) có thể làm giảm sinh khả dụng của fexofenadin
đến 36%.

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam | 12
Tài liệu thông tin thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các nghiên cứu lâm sàng có đối chứng với giả dược cho thấy tỷ lệ tác dụng
không mong muốn ở nhóm người bệnh dùng fexofenadin tương tự như ở
nhóm dùng giả dược. Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị
ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới tính và chủng tộc của bệnh nhân.

Thường gặp (>1/100)


Thần kinh: Buồn ngủ (1,3 - 2,2%), mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt. Tiêu hóa:
Buồn nôn, khó tiêu. Khác: Dễ bị nhiễm siêu vi (cảm, cúm), đau bụng kinh, dễ bị nhiễm
khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho,
Ít gặp (>1/1.000, <1/100)
Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng. Tiêu hóa: Khô miệng, đau lưng
Hiếm gặp (<1/1.000)
Da: Ban da, mày đay, ngứa.Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ
bừng, choáng phản vệ. Không rõ tần suất (không thể ước tính từ dữ liệu hiện có): Tim
mạch: Tăng nhịp tim, hồi hộp. Tiêu hóa: Tiêu chảy.

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 13
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ Tài liệu thông tin thuốc

Triệu chứng:
● Các báo cáo về quá liều của fexofenadine ít gặp và thông
tin về độc tính cấp còn hạn chế
● Tuy nhiên, buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng đã được báo
cáo
Xử trí:
● Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phần
thuốc còn chưa được hấp thu ở ống tiêu hóa
● Điều trị triệu chứng và nâng đỡ tổng trạng
● Lọc máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng
kể (1,7%)
● Không có thuốc giải độc đặc hiệu

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 14
BẢO QUẢN- NƠI SẢN XUẤT Tài liệu thông tin thuốc

Bảo quản
Ở nhiệt độ không quá 30oC
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ Phần Sanofi Việt Nam,Lô I-8-2, đường D8, Khu công
nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh.

Thông tin kê toa sản phẩm Telfast®HD được phê duyệt bởi Cục Quản Lý Dược Việt Nam| 15
Tóm tắt
HIỆU QUẢ & AN TOÀN

● Giảm hiệu quả các triệu chứng viêm mũi dị ứng và mề


đay vô căn mãn tính
● Tác động nhanh ngay sau 1 giờ
● Hiệu quả kéo dài suốt 24 giờ
● Không gây buồn ngủ ở liều điều trị
● Tính an toàn đã được chứng minh

❑ Tác dụng không mong muốn tương tự như giả dược
❑ Không yêu cầu điều chỉnh liều trên nhóm BN có nguy cơ cao
(suy gan, người cao tuổi)

| 16
NỘI DUNG
1. Thông tin sản phẩm
2. Đối thủ cạnh tranh
3. When- Why- How 2018
4. Hoạt động Marketing
5. Detailing aid

| 17
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Brand AERIUS Clarityne AUDOCALS TELFAST TELFOR

Syrup 60ml & blister Syrup 60ml & blister


Product format Blister Blister Blister 10 tab
5mg 10mg

Desloratadine Loratadine Desloratadin Fexofenadin Fexofenadin HCl


Product RTB
(5mg) (10mg) (5mg) (60mg và 180mg) 60mg, 120mg, 180mg

Hộp x 1 vỉ 10 viên
Hộp x 1 vỉ x 10 viên Hộp x Vỉ 10 viên
75,000 Hộp x Vỉ 10 viên Hộp x 1 vỉ 10 viên
95,000 Telfast HD: 85.000
Price Chai siro 60ml 97,000 60mg: 30,000 vnd
Chai siro 60ml Telfast BD: 40,000
55,000 180mg: 60 000 vnd
82,000

Giảm nhanh các


Giảm nhanh các triệu Telfast Giải pháp
Điều trị hiệu quả các triệu chứng viêm Điều trị hiệu quả các
Key message chứng viêm mũi dị kiểm soát di ứng
triệu chứng VMDU mũi dị ứng và mề triệu chứng VMDU
ứng và mề đay hiệu quả 5in 1
đay
NỘI DUNG
1. Thông tin sản phẩm
2. Đối thủ cạnh tranh
3. When- Why- How 2019
4. Detailing aid

| 19
THÔNG TIN SẢN PHẨM

Người lớn, trẻ >12 tuổi


Trẻ em <12 tuổi

Telfast HD 180mg Telfast BD 60mg


Hàm lượng: Fexofenadine HCl 180mg/ Hàm lượng: Fexofenadine HCl 60mg/
viên viên
Dạng bào chế: Viên nén, Hộp 1 vỉ x 10 Dạng bào chế: Viên nén, Hộp 1 vỉ x 10
viên viên
Liều dùng: 1 viên/ngày Liều dùng: 2 viên/ngày

| 20
LỢI THẾ CẠNH TRANH
• Điều trị hiệu quả các triệu chứng của viêm mũi dị ứng
1. Giải pháp kiểm soát theo mùa
dị ứng hiệu quả 5 trong • Bắt đầu phát huy tác dụng sau khi uống 1 giờ
• Tác dụng nhanh và kéo dài
1 • Chỉ 1 viên mỗi ngày điều trị
• Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan

• Khởi phát tác dụng nhanh ngay sau 1 giờ


2. Khởi phát tác dụng
nhanh

AN TOÀN
3. An toàn sử dụng lâu
• Fexofenadine an toàn và dung nạp tốt khi sử dụng liên tục
dài 12 tháng *
• Tác dụng không mong muốn tương đương với giả dược
• Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan và người cao tuổi

• Không qua hàng rào màu não


4. Không gây buồn ngủ
• Được FAA chấp thuận sử dụng cho phi công | 21
THÔNG ĐIỆP/KEY
MESSAGE
THÔNG ĐIỆP 1:
Telfast giải pháp kiểm soát dị ứng hiệu quả 5 trong 1

THÔNG ĐIỆP 2:
Telfast khởi phát tác dụng nhanh ngay sau 1 giờ

THÔNG ĐIỆP 3:
Telfast an toàn sử dụng lâu dài

KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU

Chuyên khoa:TMH, Da Liễu, Tổng quát Dược Sĩ Nhà Thuốc


When-Why – How
WHEN WHY HOW
Khi nào nên sử dụng Tại sao nên chọn Sử dụng như thế nào ?

Liều dùng:
- Giải pháp kiểm
soát di ứng hiệu quả Người lớn và trẻ em> 12 tuổi:
5in1 - Telfast BD: 1 viên x 2 lần
- Khởi phát tác dụng mỗi ngày.
1. Viêm mũi dị ứng nhanh - Telfast HD: 1 viên/ngày
theo mùa - An toàn sử dụng
2. Ngứa và nổi mẫn lâu dài Cách dùng:
do mề đay mãn tính - Không gây buồn
vô căn ngủ - Dùng đường uống
=> Tăng sự hải lòng - Không uống với nước
hoa quả( cam, bưởi, táo)
của bệnh nhân và uy
tín của nhà thuốc
NỘI DUNG
1. Thông tin sản phẩm
2. Đối thủ cạnh tranh
3. When- Why- How 2018
4. Detailing aid

| 24
Detailing Aid Structure
Cover Page Page 1 Page 2 Page 3

Key problem / Opp (intro) Supporting Evidences (graphs/ Commercial / Profit Story
charts) + Trade Deal

Headline Statement

Nêu ra một thực tế, 1 thực trạng , Chứng minh


1 gánh nặng bệnh tật… Đưa ra những nghiên cứu, dữ Chương trình hỗ trợ bán
liệu liên quan đến sản phẩm để
Chủ đề câu chuyện ->Mục đích nói lên tính quan trọng chứng minh rằng, sản phẩm là
hàng
Chương trình Marketing
“Một câu phát ngôn ngắn /tín cấp thiết của chủ đề giải pháp phù hợp Chương trình trade
gọn, gây chú ý, thường
sẽ liên quan đến 1 đặc
tính/key message của sản
phẩm ”
Key claim / feature (product) So What?
(Benefits to consumer)

Đưa giải pháp


-> Nêu ra những đặc tính sản LợI ích cho khách hàng
phẩm, giúp giải quyết vấn đề vừa Lợi nhuận
nêu trên Uy tín
Đa dạng lựa chọn
BỘ DETAILING AID TELFAST ( NHÀ THUỐC)

Telfast giải pháp kiểm soát hiệu quả 5 trong 1 Telfast không gây buồn ngủ
Telfast Giải pháp kiểm soát dị ứng hiệu quả 5 trong 1

|
27
Nêu ra một thực tế, 1 thực trạng

|
28
Nêu ra một thực tế, 1 thực trạng

|
29
Đưa giải pháp và Chứng minh

|
30
LợI ích cho khách hàng( người tiêu dùng)

|
31
LợI ích cho khách hàng( Nhà thuốc )

|
32
Chương trình hỗ trợ bán hàng

|
33
Telfast Không gây buồn ngủ

|
34
Nêu ra một thực tế, 1 thực trạng

|
35
Đưa giải pháp và Chứng minh

|
36
LợI ích cho khách hàng( Nhà thuốc )

|
37
Chương trình hỗ trợ bán hàng

|
38
BỘ DETAILING AID TELFAST ( BÁC SĨ)
Bệnh viện

Telfast giải pháp kiểm soát hiệu quả 5 trong 1


Telfast
Giải pháp kiểm soát dị ứng hiệu quả

|
40
Telfast: Tác dụng nhanh

|
41
Telfast: giảm hiệu quả các triệu chứng VMDU

|
42
Telfast giảm hiệu quả các triệu chứng mề đay

|
43
Telfast: Không gây buồn ngủ

|
44
Telfast: Cải thiện chất lượng cuộc sống

|
45
Telfast: Bộ sản phẩm telfast

|
46
THANK YOU

| 47

You might also like