You are on page 1of 153

Trường Đại học Bách Khoa Tp.

HCM 1

Chương 2
Chương 2: Ô nhiễm nước 2

❖ Nội dung
2.1. Khái niệm
2.2. Chất lượng nước thải
2.3. Các phương pháp xử lý
2.4. Tính toán
2.1. Khái niệm 3

❖ Nước thải
2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Phân loại
2.1.3. Hệ thống thoát nước
2.1.1. Định nghĩa 4

❖ Nước thải
▪ là nước cấp sau khi sử dụng, có thành phần và tính
chất thay đổi so với ban đầu.
2.1.2. Phân loại 5

❖ Nguồn gốc nước thải:


▪ Sinh hoạt ▪ Nước mưa
▪ Công nghiệp ▪ Nông nghiệp
2.1.2. Phân loại 6

❖ Nước thải sinh hoạt

Nước thải xám: chảy trực tiếp vào khu


xử lý

Nước thải đen: thông qua bể tự hoài mới qua khu xử lý


2.1.2. Phân loại 7

❖ Nước thải sinh hoạt


▪ Tạo ra từ:
▪ khu vệ sinh của nhà hành chánh, nhà sản xuất;
▪ các nhà ăn, nhà tắm của các phân xưởng hoặc các vị
trí độc lập;
▪ rửa nền nhà
2.1.2. Phân loại 8

❖ Nước thải sản xuất (nước thải công nghiệp)

Nước thải công nghiệp


2.1.2. Phân loại 9

❖ Nước thải sản xuất


▪ Tạo ra từ các công đoạn khác nhau của quá trình
sản xuất từ khâu nguyên liệu ban đầu đến khâu sản
phẩm cuối cùng, kể cả bộ phận phụ trợ.
▪ Nước thải sản xuất:
▪ Nước không bẩn: nước làm nguội, nước ngưng tụ
▪ Nước thải bẩn: chứa chất vô cơ, hữu cơ, độc hại
Tùy theo quy mô của nhà máy sản xuất thí nước thải thái ra sẽ có tính chất đặc trưng
khác nhau
2.1.3. Hệ thống thoát nước 10

❖ Hệ thống thoát nước


▪ Khái niệm
▪ Hệ thống thoát nước riêng
▪ Hệ thống thoát nước chung
▪ Hệ thống thoát nước nửa riêng
▪ Hệ thống thoát nước trong xí nghiệp công nghiệp
(XNCN)
2.1.3. Hệ thống thoát nước 11

❖ Khái niệm
▪ Một hệ thống quản lý nước thải bao gồm:
▪ Nguồn thải (khu dân cư, xí nghiệp công nghiệp)
▪ Mạng lưới thoát nước thải: thu gom và vận chuyển
nước thải (ống dẫn và trạm bơm)
▪ Trạm xử lý nước thải
▪ Công trình xả và nguồn tiếp nhận

Trạm bơm nước thải

Công trình thu

Mạng lưới thoát nước thải Trạm XL


2.1.3. Hệ thống thoát nước 12

❖ Hệ thống thoát nước riêng (separate system)


▪ Từng loại nước thải riêng biệt được thu gom và vận
chuyển theo mạng lưới riêng biệt.
▪ VD: Mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt và mạng lưới
thoát nước mưa.

Nước thải sinh hoạt

Nước mưa
TXL
2.1.3. Hệ thống thoát nước 13

❖ Hệ thống thoát nước riêng


2.1.3. Hệ thống thoát nước 14

❖ Hệ thống thoát nước chung (combined system)


▪ Nước mưa và nước thải được vận chuyển trong
cùng một mạng lưới tới trạm xử lý
2.1.3. Hệ thống thoát nước

❖ Hệ thống thoát nước nửa riêng


▪ Kết hợp của hệ thống chung và riêng thông qua hệ thống
giếng tràn nếu mưa
với lưu lượng lớn

TXL
Giếng tràn

Hệ thống thoát nước nửa riêng


2.1.3. Hệ thống thoát nước 16

❖ Hệ thống thoát nước nửa riêng


▪ Ở những điểm giao nhau giữa hai mạng lưới riêng
là các giếng tràn-tách nước mưa.
▪ Tại các giếng này, khi lưu lượng nhỏ (đầu cơn
mưa), nước mưa bẩn sẽ chảy vào cống chung dẩn
đến TXL;
▪ Khi mưa lớn, lưu lượng lớn và hỗn hợp nước mưa
và nước thải tương đối sạch (thấp hơn giới hạn xã),
tràn qua giếng và chảy thẳng ra nguồn tiếp nhận.
2.1.3. Hệ thống thoát nước 17

❖ Hệ thống thoát nước nửa riêng

Có một hàm lượng các chất ổ nhiễm trong cơn mưa, nước thải thấp hơn cuẩ hệ
thống riêng. Hệ thống nửa riêng được dùng để cải tiến cho hệ thống riêng để giảm
nồng độ chất thải trong nước thải đến trạm xử lý
2.1.3. Hệ thống thoát nước 18

❖ Hệ thống thoát nước trong XNCN


▪ Mỗi XNCN đều có hệ thống thoát nước, bao gồm:
▪ Mạng lưới thoát nước;
▪ Trạm xử lý cục bộ (hoặc theo cụm), làm nhiệm vụ:
• Dẫn nước thải ra khỏi phạm vi XNCN;
• Xử lý nước thải công nghiệp, thu hồi lại các chất có ích.
▪ Qui hoạch/quản lý hợp lý MLTN:
▪ Khả năng tuần hoàn nước thải sau xử lý;
▪ Bảo đảm vệ sinh công nghiệp để hạn chế mức độ ô
nhiễm trước khi xử lý.
2.1.3. Hệ thống thoát nước 19

❖ Cấp thoát nước đơn dòng


2.1.3. Hệ thống thoát nước 20

❖ Cấp thoát nước tuần hoàn


có hệ thống, trạm xử lý và tuần hoàn lại dòng nước xử lý vào nước cấp để
giảm thải ra môi trường
2.1.3. Hệ thống thoát nước 21

❖ Hệ thống chung Nước mưa, nước thải công nghiệp tại một nhà máy sẽ
gom lạ xử lý và thải ra nguồn nước nhận
2.1.3. Hệ thống thoát nước 22

❖ Hệ thống kết hợp


2.1.3. Hệ thống thoát nước 23

❖ Hệ thống riêng nước mưa, nước CN quy nước sạch được thu gom và
có trạm xử lý riêng
2.1.3. Hệ thống thoát nước 24

❖ Thiết kế hệ thống thoát nước XNCN


▪ Một trong những nhiệm vụ thiết kế cơ bản là xác
định được:
▪ Lưu lượng nước thải
▪ Thành phần tính chất
▪ Chế độ thải nước Chế độ làm việc ảnh hưởng dến tính lưu lượng
nước thải theo giờ, theo ngày
▪ Cả 3 yếu tố này có thể rất khác nhau tùy vào ngành
sản xuất và chế độ làm việc
2.1.3. Hệ thống thoát nước 25

❖ Thiết kế hệ thống thoát nước XNCN


▪ Phối hợp với qui hoạch chung và sơ đồ thoát nước
của khu vực:
▪ Nếu các nhà máy ở gần/trong khu dân cư → thoát
nước và xử lý nước thải chung cho nhà máy và khu
dân cư → đảm bảo yêu cầu vệ sinh và kinh tế.
▪ Nếu khu dân cư và khu công nghiệp xa → so sánh
các phương án về kinh tế kỹ thuật để quyết định xử lý
riêng hoặc chung.
2.2. Chất lượng nước thải 26

❖ Chất lượng nước thải


2.2.1. Thành phần tính chất
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước
2.2.3. Tiêu chuẩn và quy chuẩn nước thải
2.2.1. Thành phần tính chất 27

❖ Thành phần tính chất của nước thải


▪ Nước thải sinh hoạt
▪ Nước thải sản xuất
2.2.1. Thành phần tính chất 28

❖ Nước thải sinh hoạt


▪ Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất bẩn có nguồn
gốc từ các hoạt động của con người.
▪ Các chất bẩn này tồn tại dưới dạng lơ lửng, dạng
hạt keo và dạng hoà tan.
2.2.1. Thành phần tính chất 29

❖ Nước thải sinh hoạt


▪ Chất rắn lơ lửng
▪ Vi sinh vật gây bệnh
▪ Chất dinh dưỡng N, P
▪ Chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học
▪ Chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học: chất hoạt động bề
mặt, phenol, hoá chất bảo vệ thực vật
▪ Chất vô cơ hoà tan
▪ Kim loại nặng
▪ Hoá chất dược;
▪ Chất phóng xạ…
2.2.1. Thành phần tính chất 30

❖ Nước thải sinh hoạt


▪ Thành phần chất bẩn trong nước thải sinh hoạt có
giá trị gần như tương tự nhau ở mọi nơi.

Chất ô nhiễm

Vật lý Hóa học Sinh học

Lơ lững Vô cơ
Hòa tan Hữu cơ
Sống
Chết
Vi khuẩn, nấm, protozoa, tảo
2.2.1. Thành phần tính chất 31

❖ Nước thải sản xuất


▪ Thành phần và tính chất khác nhau tùy theo quá
trình sản xuất.
▪ Nhà máy đã xây dựng và hoạt động:
• phân tích trực tiếp tại nhà máy đó
▪ Nhà máy đang được thiết kế mới:
• xác định theo các số liệu tính toán công nghệ: cân bằng
vật chất năng lượng
• lấy theo các số liệu phân tích nước thải của các nhà máy
tương tự đang hoạt động
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 32

❖ Các chỉ tiêu chất lượng nước


▪ Chỉ tiêu vật lý
▪ Chỉ tiêu hóa học
▪ Chỉ tiêu vi sinh
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 33

❖ Chỉ tiêu vật lý


▪ Nhiệt độ
▪ Độ màu
▪ Mùi vị
▪ Tổng chất rắn lơ lửng
▪ Tổng hoạt độ phóng xạ
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 34

❖ Chỉ tiêu hóa học


▪ pH
▪ DO: hàm lượng oxy hòa tan trong nước
▪ COD: nhu cầu oxy hóa học
▪ BOD: nhu cầu oxy sinh học
▪ Tổng nitơ
▪ Tổng photpho
▪ Dầu mỡ khoáng
▪ Dầu động thực vật
▪ Các kim loại nặng
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 35

❖ Chỉ tiêu hóa học


▪ COD (chemical oxygen demand) là nhu cầu oxy hóa
học. Đây chính là lượng oxy cần thiết để oxy hoá hoàn
toàn chất hữu cơ và một phần nhỏ chất vô cơ dễ bị oxy
hoá có trong nước thải.
▪ BOD (biochemical oxygen demand) là nhu cầu oxy
sinh hóa. Đây chính là lượng oxy cần thiết giúp cho vi
sinh vật tồn tại và phát triển nhằm oxy hóa các chất
hữu cơ có trong nước thải.
▪ COD và BOD là các chỉ tiêu rất đặc trưng của nước
thải, COD luôn luôn ≥ BOD.
▪ BOD/COD > 0,5: nước thải dễ phân hủy sinh học.
▪ BOD/COD < 0,5: nước thải khó phân hủy sinh học.
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 36

❖ Chỉ tiêu vi sinh


▪ Trong nước thải có chứa nhiều vi sinh vật gây bệnh
▪ Trong đó, ô nhiễm phân là quan trọng nhất
▪ Vi sinh vật chỉ thị thường được phân tích nhất là
nhóm coliform, đặc trưng là E. coli.
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 37

❖ Nước thải sinh hoạt


▪ 100 – 150 lít nước thải / người.ngày

Chỉ tiêu ô nhiễm Đơn vị Giá trị điển hình


pH - 6,5 – 7,5
BOD5 mg/l 200 – 300
COD mg/l 250 – 400
Tổng N mg/l 50 – 100
Tổng P mg/l 10 – 20
TSS mg/l 150 – 350
Tổng Coliform MPN/100ml 107 – 109
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 38

❖ Nước thải giết mổ


▪ 4 - 5 m3 nước thải giết mổ / tấn sản phẩm
Chỉ tiêu ô nhiễm Đơn vị Giá trị điển hình
pH - 6.3 – 6.6
BOD5 mg/l 1300 – 2300
COD mg/l 2000 – 6200
N - Organic mg/l 50 – 210
N - NH3 mg/l 20 – 30
Tổng P mg/l 15 – 40
TSS mg/l 850 – 6300
Dầu mỡ mg/l 40 – 600
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 39

❖ Nước thải bia rượu


▪ 5 - 10 lít nước thải bia rượu / lít sản phẩm

Chỉ tiêu ô nhiễm Đơn vị Giá trị điển hình


pH - 6,0 – 9,5
BOD5 mg/l 700 – 1500
COD mg/l 850 – 1950
Tổng N mg/l 15 – 45
Tổng P mg/l 4,9 – 9,0
TSS mg/l 150 – 300
Coliform MPN/100ml  10000
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 40

❖ Nước thải dệt nhuộm


▪ 10 - 300 m3 nước thải dệt nhuộm / tấn sản phẩm

Chỉ tiêu ô nhiễm Đơn vị Giá trị điển hình


pH - 9 – 10
Nhiệt độ 0C 40 – 60
BOD5 mg/l 200 – 800
COD mg/l 450 – 1500
Tổng N mg/l 5 – 15
Tổng P mg/l 1–3
Độ màu Pt-Co 7000 – 50000
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng nước 41

❖ Nước thải cao su


▪ 20 - 30 m3 nước thải cao su / tấn sản phẩm

Chỉ tiêu ô nhiễm Đơn vị Giá trị điển hình


pH - 4,8 – 5,2
BOD5 mg/l 1800 – 16000
COD mg/l 2000 – 17000
Tổng N mg/l 80 – 650
N-NH4+ mg/l 60 – 600
TSS mg/l 150 – 400
2.3. Các phương pháp xử lý 42

❖ Xử lý nước thải
2.3.1. Mức độ - phương pháp
2.3.2. Xử lý cơ học
2.3.3. Xử lý hóa lý
2.3.4. Xử lý hóa học
2.3.5. Xử lý sinh học
2.3.6. Xử lý bùn cặn
2.3.1. Mức độ - phương pháp 43

❖ Mức độ xử lý nước thải


▪ Xử lý sơ bộ
▪ Xử lý triệt để
2.3.1. Mức độ - phương pháp 44

❖ Xử lý sơ bộ
▪ Công trình xử lý sơ bộ tiêu biểu là bể tự hoại
Diện tích lớn dễ bố trí trong hộ gia đình; Giá rẻ nên dễ xây dựng
2.3.1. Mức độ - phương pháp 45

❖ Bể tự hoại
▪ Thích hợp với các văn phòng, khu nhà hay công trình
riêng lẽ trong khuôn viên nhà máy.
▪ Nước thải và bùn cặn:
▪ tiếp tục được xử lý trong đất, ao hồ
▪ tái sử dụng để bón ruộng và làm phân bón
2.3.1. Mức độ - phương pháp 46

❖ Khả năng xử lý của bể tự hoại

Thông số Nồng độ (mg/L) Hiệu quả (%)

BOD5 200 - 290 40 – 50


TSS 200 - 290 50 – 70
Nitrogen 35 - 100 20 – 30
Phosphorus 18 - 30 30
Fecal coliforms (#/L) 108 - 1010 -
2.3.1. Mức độ - phương pháp 47

❖ Xử lý triệt để
▪ Kết hợp nhiều phương pháp xử lý:
▪ Cơ học
▪ Hoá lý
▪ Hoá học
▪ Sinh học
▪ Xử lý bùn cặn
2.3.1. Mức độ - phương pháp 48

❖ Xử lý triệt để

Nguồn nước nhận

bể sinh học hiếu khí


2.3.1. Mức độ - phương pháp 49

❖ Xử lý triệt để

Bể hiếu khí Bể lắng 2


Thải
Bể lắng cát
Nước ra
thải Bể lắng 1
Bể điều hòa Bùn hồi lưu Bể khử trùng
SCR
Bể thu gom bằng chlorine
Cặn tươi
Bùn dư
Sỏi, cát

Xử lý nước thải sinh hoạt – đô thị


(Hiếu khí: bùn hoạt tính, lọc sinh học, mương oxyhóa, SBR, MBR, UNITANK …)
2.3.1. Mức độ - phương pháp 50

❖ Xử lý triệt để
Biogas

Bể hiếu khí Bể lắng 2


Thải
Dầu mỡ ra
Điều chỉnh pH
Bùn hồi lưu Bể khử trùng
SCR / LCR
Bể UASB bằng chlorine
Nước
thải Bùn thải Bùn dư
Bể tuyển nổi
Bể điều hòa
Bể thu gom
Cặn tươi

Xử lý nước thải giết mổ gia súc


2.3.1. Mức độ - phương pháp 51

❖ Xử lý triệt để
Biogas

Bể hiếu khí Bể lắng 2


Thải
ra
Điều chỉnh pH
Bùn hồi lưu Bể khử trùng
SCR / LCR
Bể UASB bằng chlorine
Nước
thải Bùn thải Bùn dư
Bể lắng 1
Bể điều hòa
Bể thu gom
Cặn tươi

Xử lý nước thải bia rượu


2.3.1. Mức độ - phương pháp 52

❖ Xử lý triệt để

Bổ sung
Giải
Điều N,P
nhiệt
chỉnh pH
Bể hiếu khí Bể lắng 2
SCR / LCR Thải
Nước ra
thải
Bể khử màu 1 Bể lắng 1 Bùn hồi lưu Bể khử màu 2
Bể điều hòa
Bể thu gom
Bùn thải
Bùn dư

Xử lý nước thải dệt nhuộm may mặc


(Khử màu: keo tụ, hấp phụ, oxyhóa, lọc màng …)
2.3.1. Mức độ - phương pháp 53

❖ Xử lý triệt để với những chất khó phân hủy có thể


bố trí thêm bể khử màu để xử lý độ
màu còn lại của khí thải: keo tụ, hóa
Biogas
tụ, oxy hóa, lọc màng

Bể hiếu khí Bể lắng 2


Thải
Cặn mủ ra
Điều chỉnh pH

Bùn hồi lưu Bể khử trùng


SCR / LCR bằng chlorine
Bể UASB
Nước Bể sinh học kỵ khí
thải Bùn thải Bùn dư
Bể gạn mủ
Bể điều hòa
Bể thu gom Sử dụng các pp cơ học, hóa học vào bể gạn mũ

Xử lý nước thải chế biến cao su


(Gạn mủ: cơ học, hóa học, hóa lý, sinh học)
2.3.1. Mức độ - phương pháp 54

❖ Xử lý triệt để
Na2CO3, NaOH,
phèn, phèn,
CH3OH polymer
polymer

Lắng các cạn tạo ra từ quá trình keo tụ


SCR / LCR Bể yếm khí
Nước
rỉ rác
Bể hiếu khí Bể hiếu khí Bể keo tụ Bể lắng 2
Bể keo tụ & Bể lắng 1
loại Canxi
Bể thu gom Cặn tươi Bùn thải
Keo tụ là bổ sung các hóa chất, kết hợp các hạt keo không có khả năng
tự lắng thành hạt lớn hơn và tự lắng
Thải
Xử lý nước rỉ rác từ chôn lấp ra
Bể xử lý Bể lọc
(Bậc cao: lọc màng, hấp phụ, Bể khử trùng bậc cao nhanh
trao đổi, oxyhóa …) bằng chlorine

Kết hợp 3 bể: bể hiếu khí, yếm khí và keo tụ


2.3.2. Xử lý cơ học 55

❖ Xử lý cơ học
▪ Vị trí
▪ Chức năng
▪ Công trình bố trí
2.3.2. Xử lý cơ học 56

❖ Vị trí
▪ Thường được bố trí ở phía đầu qui trình công nghệ
xử lý nước thải.
▪ Do đó xử lý cơ học còn được gọi là xử lý bậc một
hay xử lý sơ bộ
2.3.2. Xử lý cơ học 57

❖ Quá trình
▪ Chắn/nghiền rác
▪ Tách dầu
▪ Lắng
▪ Lọc
▪ Điều hòa
2.3.2. Xử lý cơ học 58

❖ Chức năng
▪ Loại ra khỏi nước thải tất cả các tạp chất rắn có
kích thước tương đối lớn có thể gây tắc nghẽn
đường ống, làm hư hại máy bơm cũng như có thể
làm giảm hiệu quả xử lý của các bước tiếp theo.
▪ Cụ thể là:
▪ Loại bỏ những vật nổi lơ lửng có kích thước lớn như
gỗ, nhựa, bông, giẻ, rác…
▪ Loại bỏ những cặn nặng như sỏi, cát, kim loại, thủy
tinh…
▪ Loại bỏ phần lớn dầu mỡ, chất nổi…
2.3.2. Xử lý cơ học 59

❖ Công trình xử lý cơ học


▪ Song chắn rác,
▪ Lưới chắn rác,
▪ Thiết bị nghiền rác,
▪ Bể lắng cát,
▪ Bể tách dầu,
▪ Bể lắng đợt 1,
▪ Bể điều hòa
2.3.2. Xử lý cơ học 60

❖ Chắn rác
▪ Lọc qua song chắn rác hay lưới chắn rác là bước xử
lý sơ bộ.
▪ Loại tất cả các tạp vật có thể gây ra sự cố trong quá
trình vận hành hệ thống xử lý nước thải như làm tắc
bơm, kẹt ống hay tràn mương…
▪ Đây là khâu quan trọng nhằm đảm bảo an toàn và
tạo điều kiện thuận lợi cho hệ thống.
2.3.2. Xử lý cơ học 61

❖ Song chắn rác


▪ Nước thải đưa đến hệ thống trước hết phải qua song
chắn rác.
▪ Tại đây, các tạp vật thô như giẻ, rác, bao nhựa, vỏ
đồ hộp, các mẫu đá gỗ và các vật khác phải được
giữ lại.
▪ Song chắn rác có thể đặt cố định hoặc di động ở
cửa vào của mương dẫn và thường nghiêng một
góc là 60 – 75o so với phương ngang.
2.3.2. Xử lý cơ học 62

❖ Song chắn rác Thanh chắn rác dạng thanh và thu hồi thủ công
2.3.2. Xử lý cơ học 63

❖ Lưới chắn rác


▪ Loại các chất lơ lửng có kích thước nhỏ hoặc các
sản phẩm có giá trị.
▪ Lưới có kích thước lỗ từ 0,5 – 1 mm.
▪ Lưới lọc được đặt trên các khung đỡ.
▪ Có 2 loại khung: khung hình trụ hoặc khung đĩa
tròn. Khung hình trụ giống như tang trống quay
xung quanh trục nằm ngang.
▪ Nước thải được lọc qua mặt ngoài hoặc trong lưới.
2.3.2. Xử lý cơ học 64

❖ Giỏ chắn rác


2.3.2. Xử lý cơ học 65

❖ Giỏ chắn rác


2.3.2. Xử lý cơ học 66

❖ Lưới chắn rác


2.3.2. Xử lý cơ học 67

❖ Máy sàng rác


2.3.2. Xử lý cơ học 68

❖ Máy nghiền rác


2.3.2. Xử lý cơ học 69

Dầu mỡ nhẹ hơn nước sẽ nổi lên trên ta tách dầu mỡ


❖ Bể tách dầu mỡ ra trước khỏi nước thải, thu nước phía dưới bể
Cặn sẽ lắng phía dưới
2.3.2. Xử lý cơ học 70

❖ Bể tách dầu mỡ
2.3.2. Xử lý cơ học 71

❖ Lắng

▪ Lắng là quá trình cơ bản trong công nghệ xử lý


nước thải.
▪ Trong quá trình lắng, dưới tác dụng của lực trọng
trường, các hạt lơ lửng có khối lượng riêng lớn hơn
khối lượng riêng của nước sẽ sa xuống đáy và bị
giữ lại.
2.3.2. Xử lý cơ học 72

❖ Quá trình lắng:


▪ Lắng rời rạc
▪ Lắng bông cặn
▪ Lắng cản trở
▪ Lắng nén ép
2.3.2. Xử lý cơ học 73

❖ Quá trình lắng:


▪ Lắng rời rạc: lắng ổn định.
▪ Trong suốt quá trình lắng, các hạt cát sét sẽ rơi thẳng
đứng và không thay đổi về kích thước cũng như trọng
lượng.
▪ Tốc độ lắng được xem là không thay đổi theo thời gian
lắng (bể lắng cát, bể vớt dầu…).
▪ Lắng bông cặn: lắng không ổn định.
▪ Trong suốt quá trình lắng, các hạt bông cặn sẽ kết dính lại
với nhau và tăng dần về kích thước cũng như trọng lượng.
▪ Tốc độ lắng cũng sẽ tăng dần theo thời gian lắng (bể lắng
đợt 1 và đợt 2…).
2.3.2. Xử lý cơ học 74

❖ Quá trình lắng:


▪ Lắng cản trở:
▪ Nồng độ các hạt lơ lửng nhiều đến nỗi hạt này có thể
gây trở ngại cho hạt khác trong quá trình lắng của
chúng.
▪ Lắng nén ép:
▪ Thường thấy ở vùng đáy của bể lắng khi nồng độ các
hạt lơ lửng là lớn nhất.
▪ Các hạt nén ép nhau và cùng lắng.
2.3.2. Xử lý cơ học 75

❖ Bể lắng cát
2.3.2. Xử lý cơ học 76

❖ Bể lắng đứng
2.3.2. Xử lý cơ học 77

❖ Bể lắng ly tâm
2.3.2. Xử lý cơ học 78

❖ Bể lắng ngang
2.3.2. Xử lý cơ học 79

❖ Lắng

▪ Thông số kỹ thuật

Loại bể lắng Tải trọng bề Tải trọng bùn cặn Chiều cao bể
mặt hoặc lắng
(m3/m2.ngày) Tải trọng máng tràn (m)
Bể lắng đợt 1 31 - 50 124 – 490 m3/m. ngày 3,0 – 5,0

Bể lắng đợt 2
- Sau bể bùn hoạt 16 – 32 3,9 – 5,8 kg/m2. ngày 3,0 – 4,5
tính
- Sau bể lọc sinh 16 – 24 2,9 – 4,8 kg/m2. ngày 3,0 – 4,5
học
2.3.2. Xử lý cơ học 80

❖ Lắng

▪ Bể lắng nước thải


2.3.2. Xử lý cơ học 81

❖ Lọc

▪ Lọc là một quá trình làm sạch nước thông qua lớp
vật liệu lọc nhằm tách các hạt cặn lơ lửng, các thể
keo tụ và ngay cả vi sinh vật ra khỏi nước.
▪ Kết quả là sau quá trình lọc, nước sẽ có chất lượng
tốt hơn cả về mặt vật lý, hóa học và sinh học.
2.3.2. Xử lý cơ học 82

❖ Lọc

▪ Vật liệu lọc có thể dạng hạt như đá, cát, than, xỉ… hoặc
ở dạng tấm như giấy lọc, vải lọc, vách lọc, màng lọc…
▪ Yêu cầu của vật liệu lọc:
▪ Có tính chất hóa học luôn ổn định
▪ Độ bền cơ tốt & không bị nát vụn
▪ Cỡ hạt thích hợp, rẻ tiền, dễ kiếm
2.3.2. Xử lý cơ học 83

❖ Lọc
▪ Lọc qua lớp vật liệu lọc chính là sự kết hợp của ngăn
giữ cơ giới và hấp phụ bề mặt.
▪ Xét theo cấu trúc, có hai tác dụng lọc cơ học chủ yếu:
lọc màng mỏng (lọc trên bề mặt) và lọc thẩm thấu (lọc
theo chiều sâu).
▪ Ngoài ra còn có tác dụng dính bám tiếp xúc giữa các
hạt keo và vật huyền phù trong nước với các hạt cát
trong lớp lọc.
2.3.2. Xử lý cơ học 84

❖ Cơ chế lọc
2.3.2. Xử lý cơ học 85

❖ Bể lọc cát nhanh


▪ Được thực hiện trong bể lọc bằng bê tông cốt thép,
được xây dựng hở để thuận tiện trong suốt quá trình
vận hành.
▪ Có thể sử dụng một hoặc hai/ba lớp vật liệu lọc. Chúng
được làm sạch bằng cách rửa ngược.
▪ Tổn thất áp lực có thể từ 2 đến 3 m cột nước. Tốc độ
lọc có thể từ 3 – 20 m/h đối với bể lọc có hai lớp vật
liệu lọc.
▪ Ưu điểm:
▪ Đơn giản, hiệu quả và dễ đáp ứng
▪ Thích hợp cho nước đã qua keo tụ
▪ Tốc độ lọc lớn, tiết kiệm diện tích
2.3.2. Xử lý cơ học 86

❖ Bể lọc cát nhanh


▪ Quá trình lọc
2.3.2. Xử lý cơ học 87

❖ Bể lọc cát nhanh


▪ Quá trình rửa ngược
2.3.2. Xử lý cơ học 88

❖ Buồng lọc áp lực


▪ Được thực hiện trong bồn lọc bằng kim loại được gia
công kín mít để duy trì áp lực trong suốt quá trình.
▪ Có thể sử dụng một hoặc hai/ba lớp vật liệu lọc. Chúng
được làm sạch bằng cách rửa ngược.
▪ Tổn thất áp lực có thể từ 2 đến 20 m cột nước. Tốc độ
lọc có thể từ 25 – 50 m/h đối với bồn lọc có hai lớp vật
liệu lọc.
▪ Ưu điểm:
▪ Gọn, lắp đặt nhanh, rất dễ đáp ứng
▪ Không xảy ra hiện tượng áp lực âm
▪ Tốc độ lọc lớn & tiết kiệm diện tích
2.3.2. Xử lý cơ học 89

❖ Buồng lọc áp lực


2.3.2. Xử lý cơ học 90

❖ Buồng lọc áp lực


2.3.2. Xử lý cơ học 91

❖ Hệ thống siêu lọc


2.3.2. Xử lý cơ học 92

❖ Hệ thống siêu lọc


2.3.2. Xử lý cơ học 93

❖ Bể điều hòa
▪ Lưu lượng và nồng độ nước thải
▪ Không ổn định theo thời gian
▪ Tuỳ thuộc theo chế độ thải nước
▪ Bể điều hòa
▪ Dự trữ lượng nước dư và bổ sung lượng nước thiếu,
▪ Điều hòa lưu lượng và nồng độ
2.3.2. Xử lý cơ học 94

❖ Bể điều hòa
▪ Thể tích bể điều hoà: dựa trên phương pháp lập
bảng thống kê hoặc biểu đồ tích lũy.
▪ Bể điều hoà cần được xáo trộn đều và đảm bảo
nước lưu thông trong thời gian từ 1 đến 24 giờ.

Giờ trong Chế độ bơm Chế độ bơm Lưu lượng Lưu lượng Lưu lượng
ngày của bể thu của bể điều nước vào bể nước ra bể nước còn
gom hòa điều hòa điều hòa lại trong bể

0-1

23 - 24
2.3.3. Xử lý hóa lý 95

❖ Xử lý hóa lý
▪ Vị trí
▪ Chức năng
▪ Công trình bố trí
2.3.3. Xử lý hóa lý 96

❖ Vị trí
▪ Thường được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ
học hoặc phía sau giai đoạn xử lý sinh học.
2.3.3. Xử lý hóa lý 97

❖ Chức năng
▪ Loại ra khỏi nước thải tất cả tạp chất rắn, các hạt
keo, chất dầu mỡ có kích thước tương đối nhỏ khi
được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ học
▪ Loại bỏ các bông cặn, chất hữu cơ, các ion trong
nước thải khi được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý
sinh học.
2.3.3. Xử lý hóa lý 98

❖ Công trình bố trí


▪ Phía sau giai đoạn xử lý cơ học:
▪ bể keo tụ,
▪ bể tuyển nổi,
▪ cột trao đổi ion,
▪ bể vớt dầu mỡ …
▪ Phía sau giai đoạn xử lý sinh học:
▪ bể keo tụ,
▪ bồn hấp phụ,
▪ cột trao đổi ion,
▪ lọc màng RO…
2.3.3. Xử lý hóa lý 99

❖ Keo tụ
▪ Keo tụ là phương pháp xử lý nước có sử dụng hóa
chất.
▪ Trong đó các hạt keo nhỏ lơ lửng trong nước nhờ
tác dụng của chất keo tụ mà liên kết với nhau tạo
thành bông cặn có kích thước lớn hơn và người ta
có thể tách chúng ra khỏi nước dễ dàng bằng các
biện pháp lắng lọc hoặc tuyển nổi.
▪ Các thuật ngữ như keo tụ (coagulation) và tạo bông
(flocculation) thường được sử dụng qua lại với
nhau.
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 0

❖ Keo tụ - tạo bông


▪ Các hóa chất keo tụ thường được sử dụng trong xử
lý nước:
▪ Phèn nhôm
▪ Phèn sắt
▪ Phèn hỗn hợp
▪ Phèn PAC
▪ Hóa chất hỗ trợ tạo bông:
▪ Polymer
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 1

❖ Keo tụ tạo bông


▪ Nguyên lý

Wastewater
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 2

❖ Thí nghiệm Jartest


▪ Hệ thống Jartest gồm 6 bình, dung tích mỗi bình 2
lít.
▪ Xác định các thông số tối ưu từ thực nghiệm
Jartest:
▪ pH
▪ Liều lượng chất keo tụ
▪ Tốc độ khuấy
▪ Gradient vận tốc,
▪ Thời gian khuấy
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 3

❖ Thí nghiệm Jartest


10
2.3.3. Xử lý hóa lý 4

❖ Tuyển nổi
▪ Tuyển nổi là phương pháp tách hạt dưới tác dụng
của trọng lực bởi các bọt khí trong bể xử lý nước
thải nhằm đưa các tạp chất không tan nổi lên trên
bề mặt và được vớt bỏ.
▪ Đôi khi chất keo tụ và trợ keo tụ cũng được sử
dụng thêm vào để tăng cường hiệu quả của quá
trình tuyển nổi.
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 5

❖ Tuyển nổi
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 6

❖ Tuyển nổi
▪ Nước thải sau khi xử lý sơ bộ được đưa vào bể tuyển
nổi và được trộn với một phần nước ở trạng thái quá
bảo hoà do được nén khí ớ áp suất cao.
▪ Một van giảm áp được sử dụng để làm giảm áp suất
của phần nước quá bảo hoà này ngay trước khi nó vào
bể tuyển nổi.
▪ Sự giảm áp đột ngột sẽ làm phát sinh vô số những vi
bọt có kích thước từ 10 – 50 µm. Những vi bọt này sẽ
kết dính và lôi cuốn các tạp chất không tan nổi lên trên
bề mặt tạo thành một lớp màng dày.
▪ Lớp màng này sẽ được loại bỏ dễ dàng bằng một cơ
cấu gạt cơ khí.
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 7

❖ Tuyển nổi
10
2.3.3. Xử lý hóa lý 8

❖ Hiệu quả xử lý của bể tuyển nổi áp lực


10
2.3.3. Xử lý hóa lý 9

❖ Bể tuyển nổi áp lực tròn


11
2.3.3. Xử lý hóa lý 0

❖ Bể tuyển nổi áp lực ngang


11
2.3.4. Xử lý hóa học 1

❖ Vị trí:
▪ Thường được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ
học hoặc phía sau giai đoạn xử lý sinh học.
11
2.3.4. Xử lý hóa học 2

❖ Chức năng:
▪ Trung hòa và điều chỉnh giá trị pH thích hợp khi
được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý cơ học
▪ Hoặc khử trùng nước thải bằng hóa chất như clo,
ozon khi được bố trí ở phía sau giai đoạn xử lý sinh
học.
11
2.3.4. Xử lý hóa học 3

❖ Công trình bố trí:


▪ Phía sau giai đoạn xử lý cơ học: bể trung hòa, bể
oxy hóa khử…
▪ Phía sau giai đoạn xử lý sinh học: bể khử trùng
bằng clo / ozon
11
2.3.4. Xử lý hóa học 4

❖ Trung hòa
▪ Nước thải chứa các axit hoặc bazơ cần được trung
hoà đưa pH về khoảng 6,5 – 8,5 trước khi đưa vào
các công đoạn xử lý tiếp theo hoặc được thải ra các
nguồn tiếp nhận.
11
2.3.4. Xử lý hóa học 5

❖ Trung hòa
▪ Trung hoà nước thải có thể được thực hiện bằng
nhiều cách khác nhau:
▪ Trộn lẫn nước thải axit với nước thải bazơ.
▪ Hấp thụ khí axit cho nước thải bazơ như CO2, SO2,
NO2, N2O3… hoặc hấp thụ khí amoniac cho nước thải
axit.
▪ Bổ sung các tác nhân hoá học: rẻ nhất là vôi
Ca(OH)2, kế đến là NaOH và Na2CO3 ở dạng phế
thải.
▪ Đôi khi người ta còn sử dụng các chất thải khác nhau
của sản xuất để trung hoà nước thải.
11
2.3.4. Xử lý hóa học 6

❖ Bể trung hòa
▪ Kiểm soát pH trong bể trung hòa bằng pH controller:
▪ Khi pH tăng, kích hoạt bơm acid
▪ Khi pH giảm, kích hoạt bơm base
11
2.3.4. Xử lý hóa học 7

❖ Khử trùng
▪ Khử trùng nước thải là một quá trình nhằm tiêu diệt
hoặc làm mất khả năng hoạt động của các vi sinh
vật gây bệnh
▪ Là một quá trình không thể thiếu được trong các
công nghệ xử lý cho các loại nước thải như bệnh
viện, sinh hoạt, giết mổ, thuỷ sản, rác rò rỉ…
11
2.3.4. Xử lý hóa học 8

❖ Phân loại khử trùng


▪ Phương pháp lý học:
▪ Khử trùng bằng: nhiệt, tia UV, siêu âm, lọc qua sứ
xốp hoặc màng bán thấm …
▪ Hiệu quả thấp, qui mô nhỏ, hầu như không làm thay
đổi tính chất lý hóa của nước
▪ Phương pháp hóa học:
▪ Khử trùng bằng: chlorine, chloramine, chlorine
dioxide, O3, H2O2, KMnO4…
▪ Hiệu quả cao, qui mô lớn, tạo ra nhiều hợp chất trung
gian của quá trình khử trùng
11
2.3.4. Xử lý hóa học 9

❖ Một số loài vi sinh vật gây bệnh trong nước thải sinh
hoạt chưa xử lý
12
2.3.4. Xử lý hóa học 0

❖ Cơ chế khử trùng


▪ Có ba cơ chế khử trùng chính trong nước thải như sau:
▪ Phá hủy hoặc làm suy giảm tổ chức cấu trúc tế bào
▪ Làm cản trở quá trình trao đổi chất và năng lượng
▪ Làm cản trở quá trình sinh tổng hợp và phát triển
▪ Quá trình khử trùng chính là sự kết hợp của cả ba cơ
chế này, tùy thuộc vào tác nhân khử trùng sử dụng và
dạng vi sinh vật trong nước.
▪ Trong xử lý nước thải, khả năng oxy hoá các phân tử
sinh học và khả năng khuyếch tán qua thành tế bào là
cần thiết cho bất kỳ một tác nhân khử trùng hiệu quả
nào.
12
2.3.4. Xử lý hóa học 1

❖ Khử trùng
▪ Hiệu quả khử trùng là một hàm của các yếu tố sau:
▪ Dạng và liều lượng của chất khử trùng
▪ Dạng và nồng độ của vi sinh vật
▪ Thời gian tiếp xúc trong bể
▪ Đặc trưng của nước
12
2.3.4. Xử lý hóa học 2

❖ Khử trùng bằng Clo


12
2.3.4. Xử lý hóa học 3

❖ Khử trùng bằng Ozone


12
2.3.4. Xử lý hóa học 4

❖ Khử trùng bằng UV


12
2.3.5. Xử lý sinh học 5

❖ Vị trí
▪ Thường được bố trí ở vị trí trung tâm quy trình
công nghệ xử lý nước thải.
▪ Xử lý sinh học còn được gọi là xử lý bậc hai và
đóng vai trò chính.
12
2.3.5. Xử lý sinh học 6

❖ Chức năng
▪ Loại các chất phân tán nhỏ, ở dạng keo cũng như
hòa tan hữu cơ và đôi khi cả vô cơ ra khỏi nước
thải.
▪ Phương pháp này dựa vào khả năng sống của vi
sinh vật.
▪ Chúng sử dụng các chất hữu cơ có trong nước thải
làm nguồn dinh dưỡng như carbon, nitơ, photpho,
kali, natri…
12
2.3.5. Xử lý sinh học 7

❖ Công trình bố trí


▪ Khi COD > 500 mg/l, xử lý sinh học kị khí:
▪ Bể lọc kị khí AF,
▪ Bể bùn hạt UASB,
▪ Bể kị khí vật liệu đệm bám dính…
▪ Khi COD < 500 mg/l, xử lý sinh học hiếu khí:
▪ Tháp lọc sinh học,
▪ Bể bùn hoạt tính,
▪ Mương oxy hóa,
▪ Hồ sinh học…
12
2.3.5. Xử lý sinh học 8

❖ Phân loại
▪ Theo điều kiện thực hiện:
▪ Tự nhiên
▪ Nhân tạo
▪ Theo cách thức vận hành:
▪ Liên tục
▪ Theo mẻ
12
2.3.5. Xử lý sinh học 9

❖ Phân loại
▪ Theo chế độ thủy lực:
▪ Xáo trộn hoàn chỉnh
▪ Dòng chảy theo ống
▪ Theo bản chất quá trình:
▪ Kị khí
▪ Hiếu khí
13
2.3.5. Xử lý sinh học 0

❖ Phân loại
▪ Theo trạng thái tồn tại:
▪ Lơ lửng
▪ Dính bám
▪ Theo mức độ xử lý:
▪ Hữu cơ: BOD, COD
▪ Dinh dưỡng: N & P
13
2.3.5. Xử lý sinh học 1

❖ Xử lý sinh học kỵ khí

❖ Xử lý sinh học hiếu khí


13
2.3.5. Xử lý sinh học 2

❖ Xử lý sinh học kỵ khí


13
2.3.5. Xử lý sinh học 3

❖ Xử lý sinh học hiếu khí


13
2.3.5. Xử lý sinh học 4

❖ Yếu tố ảnh hưởng


▪ Giá trị pH cũng như nhiệt độ của nước thải
▪ Lượng các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết
▪ Nồng độ cho phép của các chất bẩn hữu cơ
▪ Nồng độ của muối vô cơ có trong nước thải
▪ Nồng độ giới hạn cho phép của chất ức chế
13
2.3.5. Xử lý sinh học 5

❖ Quá trình kỵ khí UASB


13
2.3.5. Xử lý sinh học 6

❖ Quá trình kỵ khí UASB


13
2.3.5. Xử lý sinh học 7

❖ Quá trình kỵ khí UASB


▪ Bùn hạt
13
2.3.5. Xử lý sinh học 8

❖ Quá trình bùn hoạt tính (bể aerotank)

Influent
Effluent

Return Activated Waste Activated


Sludge Sludge
13
2.3.5. Xử lý sinh học 9

❖ Bể sục khí làm thoáng (bể aerotank)


14
2.3.5. Xử lý sinh học 0

❖ Đất ngập nước: mặt nước tự do


▪ Mực nước ở phía trên mặt đất
▪ Cây cối có rễ cắm trong đất và thân vươn lên trên mặt
nước
14
2.3.5. Xử lý sinh học 1

❖ Đất ngập nước: dòng chảy ngầm


▪ Mực nước ở phía dưới mặt đất
▪ Rễ cây đâm xuyên xuống đáy của tầng đất ngập nước
14
2.3.5. Xử lý sinh học 2

❖ Cơ chế xử lý nước thải của đất ngập nước


14
2.3.5. Xử lý sinh học 3

❖ Cây cối trong đất ngập nước


14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 4

❖ Vị trí
▪ Thường được bố trí ở phía sau và có vai trò hỗ trợ
đối với công nghệ xử lý nước thải.
▪ Xử lý bùn cặn là bắt buộc đối với các trạm xử lý
nước thải.
14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 5

❖ Chức năng
▪ Xử lý đạt yêu cầu vệ sinh môi trường, giảm thể tích
khối lượng của hỗn hợp bùn cặn hoặc phân hủy các
chất hữu cơ dễ thối rữa.
▪ Cụ thể là:
▪ Loại bỏ rác, sỏi, cát, kim loại, thủy tinh…
▪ Loại bỏ cặn tươi từ bể lắng đợt 1, bể keo tụ, bể tuyển
nổi…
▪ Loại bỏ sinh khối VSV ở dạng màng nhầy hoặc bông
bùn từ bể lắng đợt 2…
14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 6

❖ Công trình bố trí


▪ Bể nén bùn,
▪ Bể phân hủy,
▪ Sân phơi bùn,
▪ Máy ép bùn
▪…
14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 7

❖ Bể phân hủy bùn


14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 8

❖ Máy ép bùn dư
14
2.3.6. Xử lý bùn cặn 9

❖ Bùn làm phân bón


15
2.3.6. Xử lý bùn cặn 0

❖ Bùn đem chôn lấp


15
2.3.6. Xử lý bùn cặn 1

❖ Bùn đem thiêu đốt


15
2.4. Tính toán 2

❖ Bài tập 1
▪ Một đô thị X có dân số hiện tại là 15000 dân đang
được quy hoạch xử lý nước thải. Sau 20 năm, dân
số dự đoán là 25000 dân (150 l/người/ngày) và
2000 sinh viên nội trú (95 l/ngày/sv). Một nhà máy
dự kiến xây dựng 840 m3/ngày, lưu lượng tối đa là
1250 m3/ngày. Nhà máy nghỉ 1 ngày trong tuần.
▪ Tính toán lưu lượng ngày trung bình, max, min cho
trạm xử lý nước thải. Biết hệ số cao điểm ngày là
2,75, hệ số thải nước ít nhất là 0,35.
15
2.4. Tính toán 3

❖ Bài tập 2
▪ Bệnh viện có công suất 1000 giường, với nhu cầu dung
nước là 1200 lít/giường/ngày. Biết rằng lượng nước
thải phát sinh chiếm 80% nhu cầu dung nước. Thành
phần và tính chất nước thải bệnh viện như sau. Tính
lượng chất ô nhiễm thải vào môi trường trong trường
hợp không có xử lý và có xử lý đạt quy chuẩn nước
thải bệnh viện (kg/ngày)
STT Thành phần Đơn vị Giá trị trung Giá trị giới hạn quy chuẩn
bình nước thải bệnh viện
1 pH mg/L 6,5 6,0 – 8,5
2 BOD5 mg/L 200 50
3 Dầu mỡ mg/L 100 30
4 SS mg/L 250 30
5 Tổng Coliform MPN 7×106 5000

You might also like