You are on page 1of 101

Faculty of Civil Engineering

Department of Structural Engineering

Lecturer: Ph.D. Phan Thanh Chien


Email: chienpt@hcmute.edu.vn
 Mục lục 3

1 HT CTN Nhà cao tầng

2 HT CN Chữa cháy

3 HT CTN Bể bơi

4 HT CTN Đài phun nước

5 HT CN Nóng
 HT CTN Nhà cao tầng 4

 Đặc trưng nhà cao tầng


• TCXDVN 323 – 2004: nhà cao tầng là công trình có chiều cao từ 9 đến 40 tầng.
 HT CTN Nhà cao tầng 5

 Đặc trưng nhà cao tầng


• Công trình đa năng: thiết kế, quản lý, vận hành hệ thống
cấp thoát nước  Phức tạp.
• HT cấp nước được chia ra nhiều zone: cần phân chia vùng
hợp lý đảm bảo áp lực nước (không quá lớn, không quá
nhỏ).
• Bơm tăng áp + bể nước ngầm + bể mái thường được sử
dụng.
• Khu vệ sinh: ít được bố trí cùng một trục thẳng đứng.
 HT CTN Nhà cao tầng 6

 Đặc trưng nhà cao tầng


• Ảnh hưởng hiện tượng búa nước bị khuếch đại.
 HT CTN Nhà cao tầng 7

 Giải pháp cấp nước


• Thách thức: kiểm soát áp lực.
Áp lực vừa là bạn, vừa là thù
trong mạng lưới cấp nước.
• Dung tích két nước W ≤
25m³. Nếu vượt quá quy định
thì phải chia nhỏ để phục vụ
cho một khu vực cấp nước
nhất định.
 HT CTN Nhà cao tầng 8

 Giải pháp cấp nước

Từ MLCNBN Bình tích áp


Bơm tăng áp TBVS
Từ Bể ngầm Két nước mái
 HT CTN Nhà cao tầng 9

 Giải pháp cấp nước


 HT CTN Nhà cao tầng 10

 Giải pháp cấp nước


Trạm bơm Bình tích áp
 HT CTN Nhà cao tầng 11

 Giải pháp cấp nước


Nguyên tắc hoạt động bình tích áp:
• Khi máy bơm hoạt động (pump on): nước tới các TBVS.
• Giờ dùng nước thấp điểm: áp lực sử dụng nhỏ 
nước vào bình  Khí bị nén lại tới Pmax  6at  Bơm
tự động ngắt (pump off).
• Giờ dùng nước cao điểm: áp lực sử dụng nhiều 
nước đi ra bình  Khí giản ra tới Pmin  Hct  Bơm
tự động mở (pump on).
 HT CTN Nhà cao tầng 12

 Giải pháp cấp nước


Dung tích bình tích áp, V (m3)
1000  Q p  ( P1  1)  ( P2  1)
V
4  N  ( P0  1)  ( P2  P1 )

Qp: lưu lượng bơm (m3/h)


P1: áp suất cut-in (bar)  bơm chạy
P2: áp suất cut-out (bar)  bơm ngừng chạy
P0: áp suất ban đầu (bar) = 0.9 bar
N: số lần ngừng/chạy máy bơm trong 1h: 20 ~ 40 lần/h
 HT CTN Nhà cao tầng 13

 Giải pháp cấp nước


Dung tích bình tích áp, V (m3), khi thể tích  450 L

Trong đó:
Q: lưu lượng bơm (m3/h)
Cut-in pressure (bar): bơm chạy
Cut-out pressure (bar): bơm ngừng chạy = P1 + 1
Áp suất ban đầu (bar) = 0.9 bar
N: số lần ngừng/chạy máy bơm trong 1h: 20 lần
 HT CTN Nhà cao tầng 14

 Thiết bị bảo vệ
 Van giảm áp
Điều chỉnh áp suất đầu
vào của chất lưu đến
giá trị mong muốn ở
đầu ra  Thường lắp
Lò xo
đặt trước phần tử cần Pittong

hạ áp suất để bảo vệ
Đĩa đệm
hệ thống.
 HT CTN Nhà cao tầng 15

 Thiết bị bảo vệ
 Van giảm áp
 HT CTN Nhà cao tầng 16

 Thiết bị bảo vệ
 Chống nước va (Water hammer arrestor)
Hấp thu áp lực thay đổi đột ngột trong hệ thống do việc đóng/mở.
 HT CTN Nhà cao tầng 17

 Thiết bị bảo vệ
 Chống nước va (Water hammer arrestor)
 HT CTN Nhà cao tầng 18

 Thiết bị bảo vệ
 Chống nước va (Water hammer arrestor)
 HT CTN Nhà cao tầng 19

 Bơm biến tần


Thay đổi tần số dòng điện đặt lên
cuộn dây bên trong động cơ  điều
khiển tốc độ động cơ một cách vô
cấp, không cần dùng đến các hộp số
cơ khí  Thay đổi cột áp H và lưu
lượng Q của máy bơm: thay đổi
đường cong đặc tính máy bơm 
Tiết kiệm & hiệu suất cao.
 HT CTN Nhà cao tầng 20

 Bơm biến tần

H (m) H (m)
(Q-H) bơm (Q-H) bơm với n2 (Q-H) nhu cầu

(Q-H) bơm với n1


(Q-H) nhu cầu

(Q-) bơm

Q (m3/s) Q (m3/s)
 HT CTN Nhà cao tầng 21

 Bơm biến tần


• Giờ cao điểm: biến tần tự động gọi thêm
bơm khác vào hệ thống sau một khoảng
thời gian cài đặt nếu hệ thống bị thiếu
công suất và cần thêm bơm.

• Giờ thấp điểm: biến tần tự động điều chỉnh


tốc độ bơm xuống mức thấp phù hợp với
lưu lượng sử dụng.
 HT CTN Nhà cao tầng 22

 Sơ đồ cấp nước thường sử dụng


 HT CTN Nhà cao tầng 23

 Sơ đồ cấp nước thường sử dụng


 HT CTN Nhà cao tầng 24

 Sơ đồ thoát nước thường sử dụng

Sơ đồ thoát nước, thông hơi thường sử dụng


 HT CTN Nhà cao tầng 25

 Sơ đồ thoát nước thường sử dụng

Sơ đồ thoát nước, thông hơi thường sử dụng


 HT CTN Nhà cao tầng 26

 Sơ đồ thoát nước thường sử dụng

Sơ đồ thoát nước, thông hơi thường sử dụng


 HT CN Chữa cháy 27
 HT CN Chữa cháy 28

 Định nghĩa
• Hệ thống dập tắt hoặc cô lập đám
cháy không cho lan truyền bằng
phương pháp tự động hoặc thủ
công.

• HTCN chữa cháy thường tách biệt


với HTCN khác. Một số trường hợp
vẫn cho phép gộp chung hệ thống.
 HT CN Chữa cháy 29

 Phân loại

HT chữa cháy vách tường (khô, ướt)


 HT CN Chữa cháy 30

 Phân loại

HT chữa cháy tự động Sprinkler: ướt, khô, tràn ngập, tác động trước
 HT CN Chữa cháy 31

 Phân loại
 HT CTN Bể bơi 32

Hồ bơi treo khách sạn Marina Bay


Sands Singapore
 HT CTN Bể bơi 33

Thông số yêu cầu:

• Số người sử dụng: người lớn, trẻ em,…

• Dung tích.

• Vị trí hồ bơi.

• Kiểu hồ bơi.

Tiêu chuẩn áp dụng:

TCVN 4260: 2012

Other Standards
 HT CTN Bể bơi 34

 Phân loại
Theo chức năng:
• Bể bơi thi đấu (50m, 25m)
• Bể bơi nhảy cầu (cầu cứng, cầu mềm).
• Bể bơi công cộng,…
Theo độ sâu:
• Mẫu giáo: 0.4 – 0.6m
• Tiểu học: 0.8 – 1.2m
• Gia đình: 1.0 – 1.8m, …
 HT CTN Bể bơi 35

 Thông số cần tính toán


• Recirculating rates (tốc độ tuần hoàn).
• Types of filter and filtration rates (loại và tốc độ lọc).
• The spacing of main drains, grate areas, and inlets (bố trí khoảng cách đầu miệng
vào/ra hồ, đầu thu lọc).
• The spacing and capacity of gutter drains and surge tanks or skimmers (khoảng
cách, công suất rãnh thu nước).
• Heating, disinfection system, draining, and fill and makeup requirements (chế độ
nhiệt, …).
 HT CTN Bể bơi 36

 Thông số cần tính toán


 HT CTN Bể bơi 37

 Thành phần và hệ thống


 Water Supply and Drainage (hệ thống cung cấp-thoát nước)
• Cung cấp nước hồ
• Bổ sung lượng thất thoát do
lọc.
• Bổ sung nước mất do bốc hơi.
• Thoát nước trực tiếp ra môi
trường: có thể bị hạn chế do
ảnh hưởng của clo trong nước.
 HT CTN Bể bơi 38

 Thành phần và hệ thống


 Filtration System (hệ thống lọc)

Lọc dạng áp lực + hạt


 HT CTN Bể bơi 39

 Thành phần và hệ thống


 Filtration System (hệ thống lọc)

Lọc dạng chân không


 HT CTN Bể bơi 40

 Thành phần và hệ thống


 Filtration System (hệ thống lọc)

Máng tràn Thu nước mặt Thu nước đáy


Khi diện tích mặt nước > > 5L/m/1cm tràn
450m2 Khi diện tích mặt nước < 450m2
 HT CTN Bể bơi 41

 Thành phần và hệ thống


 Circulation and water treatment (tuần hoàn & xử lý nước)
• Tốc độ bơm tuần hoàn: thời gian để bơm
hết lượng nước trong hồ qua hệ thống
lọc = chu kỳ bơm.
• Vận tốc nước ống đẩy trong hệ thống
ống tuần hoàn  3m/s.
• Vận tốc nước ống hút hệ thống ống tuần
hoàn  1.8m/s.
 HT CTN Bể bơi 42

 Thành phần và hệ thống


 Circulation and water treatment (tuần hoàn & xử lý nước)
Bảng 4: Chu kỳ bơm tuần hoàn đề xuất
Loại hồ Mức độ sử dụng Đặc tính Chiều sâu nước Chu kỳ tối đa
1 Spa Hồ bơi spa 15 phút
2 Cực kỳ nhiều Nước rất nông < 0.3m 30 phút
3 Rất nhiều Gia nhiệt, nước nông 0.3 – 0.6m 1 giờ
4 Nhiều Nước tương đối nông 0.7 – 0.8m 1.5 giờ
5 Trung bình Nước trung bình 0.9 – 1.0m 2 giờ
6 Ít Gia nhiệt, nước trung bình 1.1 – 1.4m 2.5 giờ
7 Rất ít Nước sâu 1.5 – 2.0m 3.5 giờ
8 Cực kỳ ít Nước rất sâu  2.0m 5 giờ
 HT CTN Bể bơi 43

 Thành phần và hệ thống


 Circulation and water treatment (tuần hoàn & xử lý nước)
Bảng 5: Tốc độ lớn nhất cho phép
Công suất cùng lúc Dung tích min cho 1 chu kỳ Công suất sử dụng ngày Tốc độ lọc tối đa (lọc Tốc độ lọc tối đa (lọc
Loại hồ
max (người/m2) bơm (m3/người/chu kỳ) tối đa (người/m3) hạt) (L/phút/m2) chân không) (L/phút/m2)

1 1 người / 1.0m2 10.0 9.6 400 60


2 1 người / 2.0m2 8.0 6.0 400 60
3 1 người / 2.0m2 7.0 3.4 400 60
4 1 người / 2.5m2 6.0 3.0 600 80
5 1 người / 2.5m2 5.4 2.2 600 80
6 1 người / 2.5m2 5.0 1.9 600 80
7 1 người / 3.5m2 4.8 1.4 700 80
8 1 người / 3.5m2 4.8 1.0 700 80
 HT CTN Bể bơi 44

 Thành phần và hệ thống


 Circulation and water treatment (tuần hoàn & xử lý nước)
Bảng 6: Chất lượng nước yêu cầu
Teân chæ tieâu Yeâu caàu
Cho pheùp nhìn thaáy roõ töø ñaùy beå caùc ñöôøng bôi hay ñaùnh daáu tôùi
1.Ñoä trong caùch bôø 0.3m ñaët ôû ñieåm saâu nhaát
Ñoä trong dienert baèng töø 75 ñeán 85.
2.Ñoä maàu  40
3.Caën toaøn phaàn  2mg/l
4.Nöôùc beå bôi khoâng gaây dò öùng da
vaø caùc maøng nhaày
5. Ñoä oxy hoaù 4 mg oxy/ lít
6.Toång soá coliform <10/100ml
7.Fecal coliform Khoâng ñöôïc coù
8. Ñoä PH Trong khoaûng 6,9 ñeán 8,2
9. Khoâng chöùa caùc maàm gaây beänh
cho ngöôøi bôi
 HT CTN Bể bơi 45

 Thành phần và hệ thống


 Circulation and water treatment (tuần hoàn & xử lý nước)
RAÕNH THU NÖÔÙC TRAØN

Lọc nước tuần hoàn theo hệ thống trộn: HOÀ CAÂN


BAÈNG HOÀ BÔI

100% NÖÔÙC VAØO

• Máy bơm hút 50% nước ở hồ cân bằng + XÖÛ LYÙ


HUÙT 50%
NÖÔÙC RA HOAÙ CHAÁT
HUÙT 50%

50% đáy bể  hệ thống lọc cơ học  xử NÖÔÙC RA

LOÏC

lý hoá học  bể bơi.

• Nước từ bể bơi qua máng tràn  bể cân


bằng  tiếp diễn cho quá trình lọc nước
hồ.
 HT CTN đài phun nước 46

 Thành phần

HỆ THỐNG ĐIỆN

HỆ THỐNG LỌC

HỆ THỐNG BƠM
 HT CTN đài phun nước 47

 Phân loại

Floating Decorative Sequenced


 HT CTN đài phun nước 48

 Phân loại

Waterfalls Rills and channels


 HT CTN đài phun nước 49

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 50

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 51

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 52

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 53

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 54

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT CTN đài phun nước 55

 Dạng hoạt động cơ bản


 HT cấp nước nóng 56
 HT cấp nước nóng 57

 Giới thiệu
• Heating water: typically the second largest use of energy in residential and
commercial buildings (after space heating and cooling).

• The hot water delivery system: seldom an area of significant focus when constructing a
building.

• Many buildings today are built with poor performing, inefficient hot water delivery
systems that take minutes to deliver hot water to the point of use and waste large
amounts of energy  Thời gian chờ nước nóng:  30 giây.
 HT cấp nước nóng 58

 Giới thiệu
HT cung cấp nước nóng cho: tắm, rửa, nấu ăn, giặt, sản xuất,…

Trạm/thiết bị gia
nhiệt

Thành
Mạng lưới ống
phần
dẫn
chính

Thiết bị sử dụng
 HT cấp nước nóng 59

 Yêu cầu
• Providing adequate amount of water at the prescribed temperature to all fixtures and
equipment at all times.

• A system that will perform its function safely.

• The utilization of an economical heat source.

• A cost-effective and durable installation.

• An economical operating system with reasonable maintenance.


 HT cấp nước nóng 60

 Phân loại
Theo phạm vi phục vụ:
• Hệ thống nước nóng cục bộ:
phục vụ nhà, hạng mục công
trình, thiết bị sử dụng nước
• Hệ thống nước nóng tập trung:
phục vụ công trình, nhóm nhà,
tiểu khu, bệnh viện, khách
sạn,.. Hệ thống nước nóng cục bộ sử dụng điện
 HT cấp nước nóng 61

 Phân loại

Hệ thống nước nóng cục bộ sử dụng gas


 HT cấp nước nóng 62

 Phân loại

Hệ thống nước nóng tập trung


 HT cấp nước nóng 63

 Phân loại
Theo phương pháp đun nước nóng:

• Hệ thống đun nước nóng trực tiếp: nước được đun nóng trực tiếp thông qua nồi
đun hoặc thiết bị đun.

• Hệ thống đun nước gián tiếp: nước được đun nóng gián tiếp thông qua thiết bị
trao đổi nhiệt (nhiệt được cung cấp: từ nồi đun cục bộ, hệ thống nhiệt trung tâm,
hơi nóng,…)  Sử dụng khi nước bị cứng và tránh việc suy giảm chất lượng
nước, tuy nhiên dễ bị tổn thất nhiệt, tốn time.
 HT cấp nước nóng 64

 Phân loại

Hệ thống đun nước nóng trực tiếp Hệ thống đun nước nóng gián tiếp
 HT cấp nước nóng 65

 Phân loại

HT trực tiếp HT gián tiếp

- Áp dụng công trình sử dụng nước nóng - Áp dụng công trình sử dụng nước nóng nhiều
thường xuyên: nhà tắm công cộng, khách và không đều.
sạn,… - Chất lượng nước đun tốt, ít bị đóng cặn, đỡ tốn
- Đơn giản, hiệu suất cao, nước nóng nhiêu liệu.
nhanh. - Thiết bị và quản lý phức tạp.
- Khó khống chế nhiệt độ
 HT cấp nước nóng 66

 Phân loại
Theo nhiên liệu sử dụng:

• HT đun sử dụng nhiên liệu rắn: than, củi.

• HT đun sử dụng gas.

• HT đun sử dụng điện.

• HT đun sử dụng hơi nóng.

• HT cấp nước nóng sử dụng tái tạo: mặt trời, địa nhiệt.
 HT cấp nước nóng 67

 Phân loại

Hệ thống nước nóng sử dụng năng lượng rắn


 HT cấp nước nóng 68

 Phân loại

Hệ thống nước nóng sử dụng năng lượng gas


 HT cấp nước nóng 69

 Phân loại

Hệ thống nước nóng sử dụng năng lượng hơi


 HT cấp nước nóng 70

 Phân loại

Hệ thống nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời


 HT cấp nước nóng 71

 Phân loại

Hệ thống nước nóng sử dụng năng lượng địa nhiệt


 HT cấp nước nóng 72

 Phân loại
Theo cách nối với hệ thống cấp nước lạnh:

• HT nối kín: nối trực tiếp với hệ thống nước lạnh bên ngoài  sử dụng khi áp lực

nước bên ngoài luôn đảm bảo, dao động ít.

• HT nối hở: 2 hệ thống lạnh và nóng nối nhau qua 1 két nước mái  sử dụng khi áp

lực nước bên ngoài không đảm bảo thường xuyên và dao động nhiều.
 HT cấp nước nóng 73

 Phân loại

Hệ thống nối hở Hệ thống nối kín


 HT cấp nước nóng 74

 Phân loại
Theo phương pháp trữ nước:

• HT có bồn dự trữ nước nóng (hở hoặc kín) + nồi đun: sử dụng cho chế độ dùng nước
không điều hòa.

• HT dự trữ nước nóng trong nồi đun: dùng khi yêu cầu sử dụng ít  Nồi đun đóng
vai trò như bồn dự trữ.

• HT không dự trữ nước nóng: dùng khi chế độ dùng nước điều hòa hoặc có khả năng
điều chỉnh nhiệt nhanh.
 HT cấp nước nóng 75

 Phân loại

HT có bồn dự trữ nước nóng + nồi đun


 HT cấp nước nóng 76

 Phân loại

HT dự trữ nước nóng trong nồi đun dạng hở HT dự trữ nước nóng trong nồi đun dạng kín
 HT cấp nước nóng 77

 Phân loại

HT không dự trữ nước nóng


 HT cấp nước nóng 78

 Phân loại

HT không dự trữ nước nóng


 HT cấp nước nóng 79

 Phân loại
Theo phương pháp hồi nước nóng (tuần hoàn): nước nóng không sử dụng được quay về
thiết bị đun/nồi đun để đun lại.

• HT không tuần hoàn: nước nóng không quay về.

• HT tự tuần hoàn: nước nóng tự quay về thiết bị đun/nồi đun mà không dùng thiết bị
bơm.

• HT cưỡng bức tuần hoàn: nước nóng được bơm về thiết bị đun/nồi đun.
 HT cấp nước nóng 80

 Phân loại

HT không tuần hoàn


 HT cấp nước nóng 81

 Phân loại

HT tự tuần hoàn
 HT cấp nước nóng 82

 Phân loại

HT cưỡng bức tuần hoàn


 HT cấp nước nóng 83

 Phân loại
 HT cấp nước nóng 84

 Tiêu chuẩn dùng nước nóng


 HT cấp nước nóng 85

 Tiêu chuẩn dùng nước nóng


Bảng: Tiêu chuẩn dùng nước nóng
Loại Tiêu chuẩn dùng nước Ghi chú
1. Nhà ở:
- Dùng nước nóng cục bộ 30 – 60 L/người.ngày Qhmax = 17% x Qngày
- Dùng nước nóng tập trung 75 – 120 L/người.ngày Kh = 4
2. Nhà tập thể 60 L/người.ngày
3. khách sạn
- Chỉ có chậu rửa mặt 60 L/người.ngày
Không kể ăn, uống, giặt là, cắt tóc
- Thêm chậu rửa + tắm 160 L/người.ngày
- Thêm biđê 200 L/người.ngày
4. Nhà ăn tập thể, nhà hàng
- Quán cà phê, nhà ăn tập thể 4 L/người.ngày Kh = 2
- Nhà ăn cao cấp 6 L/người.ngày Kh = 1.5
5. Hiệu giặt
- Bằng tay 20 L/kg quần áo
Chế độ dùng điều hòa
- 1/2 cơ giới 30 L/kg quần áo
- Cơ giới 60 L/kg quần áo
 HT cấp nước nóng 86

 Tiêu chuẩn dùng nước nóng


Bảng: Tiêu chuẩn dùng nước nóng

Loại Tiêu chuẩn dùng nước Ghi chú


6. Nhà tắm công cộng nước nóng
- Dùng nước cục bộ 50 L/người.ngày Chế độ dùng điều hòa
- Dùng nước tập trung 75 – 100 L/người.ngày
7. Nhà trẻ 20 L/người.ngày Qhmax = 50% x Qngày
8. Bệnh viện lớn 120 L/người.ngày
9. Phòng khám đa khoa 3 L/người.ngày
10. Nhà nghỉ
- Không chậu rửa 60 L/người.ngày
- Có chậu rửa 120 L/người.ngày
12. Nhà sinh hoạt xí nghiệp
- Tắm hương sen khi sản xuất bẩn 30 L/người.ngày
- Tắm hương sen khi sản xuất sạch 20 L/người.ngày
- Rửa khi sản xuất bẩn 3 L/người.ngày
- Rửa khi sản xuất sạch 1 L/người.ngày
 HT cấp nước nóng 87

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
Nhiệt lượng cần cấp:
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Áp dụng khi chỉ yêu cầu tính toán
tổng lưu lượng cần cấp nước Qnh, ng: lượng nhiệt cần cấp trong ngày (KJ/ngày)
qn: tiêu chuẩn dùng nước nóng (m3/người.ngày,…)
nóng, công suất trạm nhiệt hoặc
N: số lượng đơn vị dùng nước nóng
các hệ thống đơn giản: hệ thống
C: nhiệt dung riêng nước = 4.19 KJ/Kg0K
cấp nước nóng bể bơi…hoặc ở giai : khối lượng riêng nước = 1000 kg/m3
đoạn thiết kế tổng thể. tn: nhiệt độ nước nóng yêu cầu, t0: nhiệt độ nước
lạnh.
 HT cấp nước nóng 88

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Bảng: Hệ số không điều hòa giờ Kh khi dùng nước nóng
Loại nhà Số người Kh Loại nhà Số người Kh Loại nhà Số người Kh
50 4.5 60 4.6 35 3.2
100 3.5 100 3.8 50 2.9
150 3.0 300 3.3 75 2.6
200 2.9 450 3.1 100 2.4
250 2.8 Khách sạn 600 3.0 200 2.2
Nhà ở Bệnh viện
300 2.7 900 2.9 300 1.9
500 2.5 500 1.7
1000 2.3 1000 1.6
3000 2.1
6000 2.0
 HT cấp nước nóng 89

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa

Nhiệt lượng cần cấp giờ lớn nhất:

Qnh, h: lượng nhiệt cần cấp trong giờ lớn nhất (KJ/h)
Kh: hệ số không điều hòa giờ  Tra bảng

Nhiệt lượng toàn phần cần cấp giờ:


Qnh,h,tp: lượng nhiệt cần cấp toàn phần trong giờ lớn nhất (KJ/h)
: hệ số kể đến tổn thất nhiệt ra môi trường  1.1 – 1.3
 HT cấp nước nóng 90

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa

Công suất gia nhiệt: (KW)

Công suất máy gia nhiệt: (KW)

COP: hệ số hiệu quả năng lượng.

: hiệu suất máy


 HT cấp nước nóng 91

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 2: sử dụng điều hòa
Nhiệt lượng cần cấp:
Qnh: lượng nhiệt cần cấp (KJ)

V: lượng nước nóng cần cấp (m3)

C: nhiệt dung riêng nước = 4.19 KJ/Kg0K

: khối lượng riêng nước = 1000 kg/m3

tn: nhiệt độ nước nóng yêu cầu, t0: nhiệt độ nước lạnh.
 HT cấp nước nóng 92

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 2: sử dụng điều hòa

Nhiệt lượng toàn phần cần cấp: (KJ)

Công suất gia nhiệt: (KW)

T: thời gian gia nhiệt (h)

Công suất máy gia nhiệt: (KW)


 HT cấp nước nóng 93

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống
Nguyên tắc: giống mạng lưới nước lạnh  Sơ đồ không gian hệ thống  Chọn
tuyến bất lợi.
• Nếu TBVS chỉ sử dụng nước nóng, lưu lượng nước nóng: tính bằng các công thức
phần nước lạnh.
• Nếu TBVS sử dụng vòi trộn nóng lạnh, lưu lượng nước nóng = công thức nước
lạnh x 0.5
 HT cấp nước nóng 94

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống
Nhiệt lượng cần cấp:

Qnh: lượng nhiệt cần cấp (KJ/s)


Qtt: lưu lượng nước nóng cần cấp đoạn ống (m3/s)
C: nhiệt dung riêng nước = 4.19 KJ/Kg0K
: khối lượng riêng nước = 1000 kg/m3
tn: nhiệt độ nước nóng yêu cầu, t0: nhiệt độ nước lạnh.
 HT cấp nước nóng 95

 Tính toán
 Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống

Nhiệt lượng toàn phần cần cấp: (KJ/s)

Công suất gia nhiệt: (KW)

Công suất máy gia nhiệt: (KW)


 HT cấp nước nóng 96

 Tính toán
 Áp lực cần thiết

(m)

hd: tổn thất áp lực từ nguồn lạnh tới nồi đun (m)
hđh: tổn thất áp lực qua đồng hồ (m)
htđ: áp lực tự do thiết bị, thường 2 – 3 m.
hhh: độ cao hình học đưa nước (m)
hcb: tổn thất cục bộ qua các thiết bị đun/nồi đun (m)
h: tổng tổn thất áp lực mạng lưới phân phối (m)
 HT cấp nước nóng 97

 Tính toán
Ví dụ 1. Tính toán công suất máy gia nhiệt một hồ bơi làm việc điều hòa trong 24h ở trạng
thái lạnh từ 160C tới 280C (bỏ qua tổn thất đối lưu mặt nước, bỏ qua lượng nhiệt cần cấp
người tắm). Biết, dung tích hồ V = 200 m3; tổn thất môi trường do hệ thống dẫn: 30%; hiệu
suất gia nhiệt: 0.9; hệ số hiệu quả năng lượng: 4.5.

Ví dụ 2. Tính toán công suất máy gia nhiệt hệ thống nước nóng tập trung của một khách
sạn cho 300 người. Biết: nước lạnh 200C, nhiệt độ nóng yêu cầu: 650C; khách sạn có bồn
tắm và bồn rửa mặt; tổn thất môi trường do hệ thống dẫn: 30%; hiệu suất gia nhiệt: 0.9; hệ
số hiệu quả năng lượng: 4.5.
 HT cấp nước nóng 98

 Quản lý

Nút giao với ống nước lạnh


 HT cấp nước nóng 99

 Quản lý

Chiều dài ống tối đa không cần bọc cách nhiệt


 HT cấp nước nóng 100

 Quản lý

Chiều dài ống tối đa không cần bọc cách nhiệt


 HT cấp nước nóng 101

 Quản lý
Chiều dày ống cách nhiệt đề xuất

You might also like