Professional Documents
Culture Documents
CTNCT-Chapter 5-2021
CTNCT-Chapter 5-2021
2 HT CN Chữa cháy
3 HT CTN Bể bơi
5 HT CN Nóng
HT CTN Nhà cao tầng 4
Trong đó:
Q: lưu lượng bơm (m3/h)
Cut-in pressure (bar): bơm chạy
Cut-out pressure (bar): bơm ngừng chạy = P1 + 1
Áp suất ban đầu (bar) = 0.9 bar
N: số lần ngừng/chạy máy bơm trong 1h: 20 lần
HT CTN Nhà cao tầng 14
Thiết bị bảo vệ
Van giảm áp
Điều chỉnh áp suất đầu
vào của chất lưu đến
giá trị mong muốn ở
đầu ra Thường lắp
Lò xo
đặt trước phần tử cần Pittong
hạ áp suất để bảo vệ
Đĩa đệm
hệ thống.
HT CTN Nhà cao tầng 15
Thiết bị bảo vệ
Van giảm áp
HT CTN Nhà cao tầng 16
Thiết bị bảo vệ
Chống nước va (Water hammer arrestor)
Hấp thu áp lực thay đổi đột ngột trong hệ thống do việc đóng/mở.
HT CTN Nhà cao tầng 17
Thiết bị bảo vệ
Chống nước va (Water hammer arrestor)
HT CTN Nhà cao tầng 18
Thiết bị bảo vệ
Chống nước va (Water hammer arrestor)
HT CTN Nhà cao tầng 19
H (m) H (m)
(Q-H) bơm (Q-H) bơm với n2 (Q-H) nhu cầu
(Q-) bơm
Q (m3/s) Q (m3/s)
HT CTN Nhà cao tầng 21
Định nghĩa
• Hệ thống dập tắt hoặc cô lập đám
cháy không cho lan truyền bằng
phương pháp tự động hoặc thủ
công.
Phân loại
Phân loại
HT chữa cháy tự động Sprinkler: ướt, khô, tràn ngập, tác động trước
HT CN Chữa cháy 31
Phân loại
HT CTN Bể bơi 32
• Dung tích.
• Vị trí hồ bơi.
• Kiểu hồ bơi.
Other Standards
HT CTN Bể bơi 34
Phân loại
Theo chức năng:
• Bể bơi thi đấu (50m, 25m)
• Bể bơi nhảy cầu (cầu cứng, cầu mềm).
• Bể bơi công cộng,…
Theo độ sâu:
• Mẫu giáo: 0.4 – 0.6m
• Tiểu học: 0.8 – 1.2m
• Gia đình: 1.0 – 1.8m, …
HT CTN Bể bơi 35
LOÏC
Thành phần
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG LỌC
HỆ THỐNG BƠM
HT CTN đài phun nước 47
Phân loại
Phân loại
Giới thiệu
• Heating water: typically the second largest use of energy in residential and
commercial buildings (after space heating and cooling).
• The hot water delivery system: seldom an area of significant focus when constructing a
building.
• Many buildings today are built with poor performing, inefficient hot water delivery
systems that take minutes to deliver hot water to the point of use and waste large
amounts of energy Thời gian chờ nước nóng: 30 giây.
HT cấp nước nóng 58
Giới thiệu
HT cung cấp nước nóng cho: tắm, rửa, nấu ăn, giặt, sản xuất,…
Trạm/thiết bị gia
nhiệt
Thành
Mạng lưới ống
phần
dẫn
chính
Thiết bị sử dụng
HT cấp nước nóng 59
Yêu cầu
• Providing adequate amount of water at the prescribed temperature to all fixtures and
equipment at all times.
Phân loại
Theo phạm vi phục vụ:
• Hệ thống nước nóng cục bộ:
phục vụ nhà, hạng mục công
trình, thiết bị sử dụng nước
• Hệ thống nước nóng tập trung:
phục vụ công trình, nhóm nhà,
tiểu khu, bệnh viện, khách
sạn,.. Hệ thống nước nóng cục bộ sử dụng điện
HT cấp nước nóng 61
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Theo phương pháp đun nước nóng:
• Hệ thống đun nước nóng trực tiếp: nước được đun nóng trực tiếp thông qua nồi
đun hoặc thiết bị đun.
• Hệ thống đun nước gián tiếp: nước được đun nóng gián tiếp thông qua thiết bị
trao đổi nhiệt (nhiệt được cung cấp: từ nồi đun cục bộ, hệ thống nhiệt trung tâm,
hơi nóng,…) Sử dụng khi nước bị cứng và tránh việc suy giảm chất lượng
nước, tuy nhiên dễ bị tổn thất nhiệt, tốn time.
HT cấp nước nóng 64
Phân loại
Hệ thống đun nước nóng trực tiếp Hệ thống đun nước nóng gián tiếp
HT cấp nước nóng 65
Phân loại
- Áp dụng công trình sử dụng nước nóng - Áp dụng công trình sử dụng nước nóng nhiều
thường xuyên: nhà tắm công cộng, khách và không đều.
sạn,… - Chất lượng nước đun tốt, ít bị đóng cặn, đỡ tốn
- Đơn giản, hiệu suất cao, nước nóng nhiêu liệu.
nhanh. - Thiết bị và quản lý phức tạp.
- Khó khống chế nhiệt độ
HT cấp nước nóng 66
Phân loại
Theo nhiên liệu sử dụng:
• HT cấp nước nóng sử dụng tái tạo: mặt trời, địa nhiệt.
HT cấp nước nóng 67
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Theo cách nối với hệ thống cấp nước lạnh:
• HT nối kín: nối trực tiếp với hệ thống nước lạnh bên ngoài sử dụng khi áp lực
• HT nối hở: 2 hệ thống lạnh và nóng nối nhau qua 1 két nước mái sử dụng khi áp
lực nước bên ngoài không đảm bảo thường xuyên và dao động nhiều.
HT cấp nước nóng 73
Phân loại
Phân loại
Theo phương pháp trữ nước:
• HT có bồn dự trữ nước nóng (hở hoặc kín) + nồi đun: sử dụng cho chế độ dùng nước
không điều hòa.
• HT dự trữ nước nóng trong nồi đun: dùng khi yêu cầu sử dụng ít Nồi đun đóng
vai trò như bồn dự trữ.
• HT không dự trữ nước nóng: dùng khi chế độ dùng nước điều hòa hoặc có khả năng
điều chỉnh nhiệt nhanh.
HT cấp nước nóng 75
Phân loại
Phân loại
HT dự trữ nước nóng trong nồi đun dạng hở HT dự trữ nước nóng trong nồi đun dạng kín
HT cấp nước nóng 77
Phân loại
Phân loại
Phân loại
Theo phương pháp hồi nước nóng (tuần hoàn): nước nóng không sử dụng được quay về
thiết bị đun/nồi đun để đun lại.
• HT tự tuần hoàn: nước nóng tự quay về thiết bị đun/nồi đun mà không dùng thiết bị
bơm.
• HT cưỡng bức tuần hoàn: nước nóng được bơm về thiết bị đun/nồi đun.
HT cấp nước nóng 80
Phân loại
Phân loại
HT tự tuần hoàn
HT cấp nước nóng 82
Phân loại
Phân loại
HT cấp nước nóng 84
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
Nhiệt lượng cần cấp:
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Áp dụng khi chỉ yêu cầu tính toán
tổng lưu lượng cần cấp nước Qnh, ng: lượng nhiệt cần cấp trong ngày (KJ/ngày)
qn: tiêu chuẩn dùng nước nóng (m3/người.ngày,…)
nóng, công suất trạm nhiệt hoặc
N: số lượng đơn vị dùng nước nóng
các hệ thống đơn giản: hệ thống
C: nhiệt dung riêng nước = 4.19 KJ/Kg0K
cấp nước nóng bể bơi…hoặc ở giai : khối lượng riêng nước = 1000 kg/m3
đoạn thiết kế tổng thể. tn: nhiệt độ nước nóng yêu cầu, t0: nhiệt độ nước
lạnh.
HT cấp nước nóng 88
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Bảng: Hệ số không điều hòa giờ Kh khi dùng nước nóng
Loại nhà Số người Kh Loại nhà Số người Kh Loại nhà Số người Kh
50 4.5 60 4.6 35 3.2
100 3.5 100 3.8 50 2.9
150 3.0 300 3.3 75 2.6
200 2.9 450 3.1 100 2.4
250 2.8 Khách sạn 600 3.0 200 2.2
Nhà ở Bệnh viện
300 2.7 900 2.9 300 1.9
500 2.5 500 1.7
1000 2.3 1000 1.6
3000 2.1
6000 2.0
HT cấp nước nóng 89
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Qnh, h: lượng nhiệt cần cấp trong giờ lớn nhất (KJ/h)
Kh: hệ số không điều hòa giờ Tra bảng
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 1: sử dụng không điều hòa
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 2: sử dụng điều hòa
Nhiệt lượng cần cấp:
Qnh: lượng nhiệt cần cấp (KJ)
tn: nhiệt độ nước nóng yêu cầu, t0: nhiệt độ nước lạnh.
HT cấp nước nóng 92
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 2: sử dụng điều hòa
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống
Nguyên tắc: giống mạng lưới nước lạnh Sơ đồ không gian hệ thống Chọn
tuyến bất lợi.
• Nếu TBVS chỉ sử dụng nước nóng, lưu lượng nước nóng: tính bằng các công thức
phần nước lạnh.
• Nếu TBVS sử dụng vòi trộn nóng lạnh, lưu lượng nước nóng = công thức nước
lạnh x 0.5
HT cấp nước nóng 94
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống
Nhiệt lượng cần cấp:
Tính toán
Lưu lượng nước tính toán
• Trường hợp 3: tính toán chi tiết đoạn ống
Tính toán
Áp lực cần thiết
(m)
hd: tổn thất áp lực từ nguồn lạnh tới nồi đun (m)
hđh: tổn thất áp lực qua đồng hồ (m)
htđ: áp lực tự do thiết bị, thường 2 – 3 m.
hhh: độ cao hình học đưa nước (m)
hcb: tổn thất cục bộ qua các thiết bị đun/nồi đun (m)
h: tổng tổn thất áp lực mạng lưới phân phối (m)
HT cấp nước nóng 97
Tính toán
Ví dụ 1. Tính toán công suất máy gia nhiệt một hồ bơi làm việc điều hòa trong 24h ở trạng
thái lạnh từ 160C tới 280C (bỏ qua tổn thất đối lưu mặt nước, bỏ qua lượng nhiệt cần cấp
người tắm). Biết, dung tích hồ V = 200 m3; tổn thất môi trường do hệ thống dẫn: 30%; hiệu
suất gia nhiệt: 0.9; hệ số hiệu quả năng lượng: 4.5.
Ví dụ 2. Tính toán công suất máy gia nhiệt hệ thống nước nóng tập trung của một khách
sạn cho 300 người. Biết: nước lạnh 200C, nhiệt độ nóng yêu cầu: 650C; khách sạn có bồn
tắm và bồn rửa mặt; tổn thất môi trường do hệ thống dẫn: 30%; hiệu suất gia nhiệt: 0.9; hệ
số hiệu quả năng lượng: 4.5.
HT cấp nước nóng 98
Quản lý
Quản lý
Quản lý
Quản lý
Chiều dày ống cách nhiệt đề xuất