Professional Documents
Culture Documents
CTNCT-Chapter 4-2021
CTNCT-Chapter 4-2021
Nhiệm vụ
Hệ thống thoát nước công trình có
Phân loại
• HT thoát nước sinh hoạt, HT thoát nước sản xuất.
Thoát nước thải sinh hoạt từ các TBVS: WCs, urinals, washing machine,…
Thoát nước từ máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất.
Giới thiệu 5
Phân loại
• HT thoát nước mưa
Thoát nước mưa mái nhà, sân nhà, các công trình bên trong ra mạng lưới thoát nước
bên ngoài.
Giới thiệu 6
Phân loại
• HT thoát nước kết hợp
Phân loại
• Nước thải xám • Nước thải đen
Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, chậu Nước thải từ bồn cầu (WC), bồn tiểu
giặt, máy giặt và bồn giặt, nước mưa nam/nữ.
Thành phần hệ thống 8
1. TBVS
2. Ống nhánh
3. Ống đứng
4. Ống tháo
5. Ống thông hơi
6. Cửa thông tắc (C.O.)
7. Cửa thông tắc (C.O.)
8. Hố ga sân nhà/bể tự hoại
Thành phần hệ thống 9
• Ngăn sự mất nước trong siphon Ngăn khả năng khí độc/mùi hôi thoát vào
không gian sống.
• Loại bỏ tiếng kêu “ọc ọc” trong hệ thống thoát nước thải.
Thành phần hệ thống 19
2
2. Ống nhánh (ống ngang)
3 3
WC
dầu mỡ,…
Thiết bị khác
Phễu thoát sàn, thiết bị ngăn chảy ngược, cửa thông tắc (C.O), bể tách dầu mỡ,…
Thành phần hệ thống 28
Thiết bị khác
• C.O đường ống ngang: để súc rửa các đoạn ống nhánh.
Đặt ở đầu các ống nhánh, ở vị trí cao nhất hoặc sát mặt sàn.
• C.O đường ống đứng: để kiểm tra sự làm việc của ống, thông ống khi tắc và tẩy rửa
đường ống khi cần thiết. Vị trí lắp: chỗ ống nhánh nối vào ống đứng, cao hơn sàn 1m +
Thiết bị khác
Thiết bị khác
Thiết bị khác
Thành phần hệ thống 32
Thiết bị khác
Thành phần hệ thống 33
Thiết bị khác
Thông tắc 2 đầu: sử dụng khi kết nối ống tháo từ nhà và ống thoát
mạng lưới ngoài
Thành phần hệ thống 34
Thiết bị khác
Thiết bị khác
Cửa thông tắc ống thoát đứng (đặt cách 2-3 tầng)
Thành phần hệ thống 36
Thiết bị khác
Hệ thống bơm thoát nước thải hộ gia đình Hệ thống tách dầu mỡ (bắt buộc tại nhà hàng)
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 37
Mục tiêu
trình.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 38
Phân loại
Hệ thống thoát nước sinh hoạt: dẫn nước thải
từ TBVS.
• Độ dốc đặt ống phải phù hợp với không gian kiến trúc, không làm quá thấp ảnh hưởng tới mỹ
quan công trình.
Qth: Lưu lượng nước thải tính toán cho đoạn ống hoặc toàn bộ công trình (l/s).
Qc: Lưu lượng nước cấp tính toán (l/s) Theo ĐLĐV (N) Xem lại chương trước
qdcmax: Lưu lượng nước thải của một TBVS có lưu lượng nước thải lớn nhất chảy vào đoạn ống
tính toán (l/s).
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 44
Bảng: Hệ số hoạt động đồng thời (TBVS khác lấy bằng 100%)
Số lượng TBVS
TBVS
1 3 6 10 20 40 60 100 200
Lavatories (rửa mặt, rửa tay) 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Âu tiểu tự động 100 100 60 40 15 10 10 10 10
Âu tiểu 100 70 50 40 35 30 30 25 25
WC có bình xả 100 30 25 20 15 10 10 10 5
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 46
biết rằng tổng khu vệ sinh có bố trí 24 hố xí có bình xả, 24m máng tiểu, 40 bồn rửa mặt, 32 chậu
rửa, 20 buồng tắm hương sen (hương sen kiểu đơn lẻ). Tiêu chuẩn cấp nước: 200 L/người.ngày.
VD2. Xác định lưu lượng nước cấp, thải tính toán, đồng hồ đo nước hợp lý của một phòng sinh
hoạt xí nghiệp trong đó có 20 phòng tắm vòi sen (kiểu đơn), 10 WC có bình xả, 20 âu tiểu tự
3. Thủy lực
Mục tiêu
Xác định đường kính thiết kế, vận tốc, độ dốc, độ đầy h/D của ống.
• Ống ngang
• Ống đứng
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 48
3. Thủy lực
Ống ngang
1. Độ đầy (h/D)
• Yêu cầu: h/D < 1
Để đảm bảo duy trì điều kiện áp suất khí trời trong hệ thống Nước thoát
chảy tự do; giảm nguy cơ tích tụ khí nguy hiểm (có thể gây nổ ống) Hạn chế
3. Thủy lực
Ống ngang
1. Độ đầy (h/D)
Table 3: độ đầy lớn nhất
3. Thủy lực
Ống ngang
2. Độ dốc itk
3. Thủy lực
Ống ngang
2. Độ dốc itk
Table 4: Độ dốc nhỏ nhất cho phép, imin, Độ dốc tiêu chuẩn
imin ống thoát sản xuất không bẩn or imin ống thoát sản xuất bẩn or nước sinh Độ dốc tiêu chuẩn ống thoát nước sinh
DN (mm)
nước mưa hoạt hoạt
50 0.020 0.025 0.035
75 0.015 0.020 0.030
100 0.008 0.012 0.020
125 0.006 0.010 0.015
150 0.005 0.007 0.010
≥ 200 0.005 0.005 0.008
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 52
3. Thủy lực
Ống ngang
3. Vận tốc thiết kế Vtk
• Vmin: đảm bảo khả năng tự chảy (không bị lắng)
Đối với ống: Vmin = 0.7 m/s
Đối với rãnh: Vmin = 0.4 m/s
• Vmax: đảm bảo không phá hoại ống
Kim loại: Vmax = 4.0 m/s
Phi kim: Vmax = 3.0 m/s
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 53
3. Thủy lực
Ống ngang
Bảng 5: Hệ số Manning n một số ống điển hình
3. Thủy lực
Ống ngang
Step 1: Giả sử i = 1/(1000*Dtt) (D đơn vị m), θ = 2, & Chọn loại ống (n) Solve the equation
(1) to find Dtt
2 2/3
Dtt 1 Dtt sin
Qth
8
sin
n 4 i1/2 (1)
Step 2: Chọn Dtk từ giá trị Dtt & D thị trường itk = 1/1000*Dtk Check the condition itk
imin Giải lại phương trình (1) tìm giá trị θ.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 56
3. Thủy lực
Ống ngang
1 cos
Step 3: Calculate the ratio: h 2
D 2
Step 4: Tính Vtk từ Qth, Dtk, itk
3. Thủy lực
Ống ngang
VD. Đường ống tháo từ một công trình có lưu lượng là Qth = 0.03 (m3/s). Biết ống có: n =
0.012, i = 0.005. Xác định: đường kính D nhỏ nhất trên thị trường that allows open flow. Giả
sử chọn i = 0.005, tính h/D, diện tích ướt A, vận tốc nước thải V.
3. Thủy lực
Ống ngang
VD. Một nhà chung cư có các bố trí tổng thiết bị vệ sinh là: 24 hố xí có thùng rửa, 1 máng tiểu
dài 24m, 40 chậu rửa mặt, 32 chậu rửa, 20 buồng tắm hương sen (hương sen kiểu đơn lẻ).
Tiêu chuẩn cấp nước 200 L/người.ngày.
a. Xác định lưu lượng nước cấp tính toán cho toàn bộ công trình.
b. Xác định lưu lượng nước thải tính toán của toàn bộ công trình.
c. Thiết kế ống nhựa tháo nước cho công trình này, giả sử chọn i = 0.010.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 59
3. Thủy lực
Ống đứng
• Từ Qth Tra Bảng 6 chọn đường kính Dtk (DN 75mm cho ống thoát nước thải
xám, DN 100mm cho nước thải đen).
• Tra Bảng 6 Xác định vận tốc nước trong ống đứng tương ứng với Dtk.
• Kiểm tra vận tốc này với Vmax ứng với vật liệu làm ống:
Kim loại: V 4.0 m/s
Phi kim: V 3.0 m/s
• D ống đứng D ống nhánh nhỏ nhất nối vào ống đứng.
• Cùng đường kính theo cả chiều cao của ống.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 60
3. Thủy lực
Ống đứng
Table 6: Vận tốc cho phép ống đứng
3. Thủy lực
Ống đứng
The velocity at the base of a 100-story stack is only slightly and insignificantly greater
than the velocity at the base of a three-story stack.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 62
3. Thủy lực
Ống thông hơi
• Đường kính ống thông hơi phụ thuộc vào đường kính ống đứng thoát nước, theo
Table 7.
Table 7: Đường kính nhỏ nhất ống thông hơi
Đường kính ống đứng thoát nước (mm) DN50 DN75 DN100 DN150
Dmin ống thông hơi (mm) DN40 DN50 DN75 DN100
• Ống thông hơi phụ nối từ ống thoát nước đứng vào ống thông hơi đứng: tối đa 10
tầng.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 63
3. Thủy lực
Ống thông hơi
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 64
3. Thủy lực
Ống thông hơi
• Ống nhánh thoát nước 6 WC: ống thông hơi phụ
DN 40mm nối vào ống nhánh ngang.
• Ống thông hơi ngang: đặt cao hơn thành dụng cụ
vệ sinh và có độ dốc 0.01 theo hướng đi lên
đường ống thoát nước đứng.
• DN 32 mm & không nhỏ hơn 1/2D ống thoát
nước mà nó nối vào.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 65
3. Thủy lực
Ống thông hơi
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 66
3. Thủy lực
Ống thông hơi
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 67
3. Thủy lực
Ống thông hơi
• Mỗi siphon của TBVS đều phải có ống thông hơi nối với tay siphon, khoảng cách từ
điểm nối này tới siphon theo Table 8.
Table 8: Khoảng cách siphon tới ống thông hơi
Đường kính tay siphon DN(mm) Khoảng cách từ siphon tới ống thông hơi (mm)
32 760
40 1100
50 1500
75 1800
> 100 3000
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 68
3. Thủy lực
Ống thông hơi
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 69
3. Thủy lực
Ống thông hơi
• Khoảng cách từ điểm nối ống thông hơi vào tay siphon không được nhỏ hơn 2 lần
đường kính tay siphone.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 70
3. Thủy lực
Ống thông hơi
3. Thủy lực
Ống thông hơi
3. Thủy lực
Ống thông hơi
3. Thủy lực
Ống thông hơi
Hệ thống thoát nước + thông hơi kết hợp (một đường ống đứng):
• Chỉ sử dụng khi không cho phép thoát hơi bằng ống riêng.
• Đường kính ống thoát chung này lớn hơn ít nhất 2 lần đường ống thoát nước có ống
thông hơi riêng.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 74
• Tiêu chuẩn cấp nước nhà: 100 L/người.ngày, số người phục vụ = 100 người.
• Toàn bộ nước thải từ TBVS đều xả vào bể tự hoại và đường ống thoát nước bên ngoài cách
tường nhà 20m, chôn sâu 1.5m so với mặt đất.
Thiết kế mạng thoát nước cho công trình. Giả sử toàn bộ nước thải chung vào 1 ống đứng.
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 80
Thiết bị vệ sinh
Bể tự hoại
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 83
+ Lưu lượng thoát nước đoạn ống nhà tập thể: Qth = ________
+ Lưu lượng cấp nước đoạn ống nhà tập thể: qc = _______
Độ đầy
Ống 3
Qth (m /s) n Dtt (m) tk (mm) ID (m) itk (h/D)max V (m/s)
(h/D)
A-B 0.03
B-D 0.03
C-D 0.03
E-F 0.03
• Ống đứng DE: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s) Chọn ống _____ (mm)
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 88
• Đường ống thông hơi này phải có các ống thông hơi ngang nối vào đường ống ngang
thoát nước từ các TBVS. Chọn đường kính ống thông hơi ngang là DN50 = 60.
• Đặt cửa thông tắc ống đứng tại tầng 1 (cao hơn sàn tầng 1 = 1m).
• Đặt cửa thông tắc tại đầu tuyến ống nhánh (cả thoát phân + thoát thải).
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 89
Thiết bị vệ sinh
Thiết bị vệ sinh
Bể tự hoại
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 92
Ống đứng B-D: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s) Chọn ống _____ (mm)
Ống đứng B1-D1: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s) Chọn ống _____ (mm)
Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 97
• Đường ống thông hơi này phải có các ống thông hơi ngang nối vào đường ống ngang
thoát nước từ các TBVS. Chọn đường kính ống thông hơi ngang là DN50 = 60.
• Đặt cửa thông tắc ống đứng tại tầng 1 (cao hơn sàn tầng 1 = 1m).
• Đặt cửa thông tắc tại đầu tuyến ống nhánh (cả thoát phân + thoát thải).
Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 98
Kích thước ống (ngang, đứng, thông hơi) được xác định dựa vào Đương lượng đơn vị thoát nước
của TBVS (N = Drainage Fixture Unit = DFU) mà đoạn ống đó phụ trách.
Table 11: Đương lượng đơn vị thoát nước TBVS (Các TBVS khác xem thêm Bảng 7-3 QC CTNTN – 1999)
TBVS N Tư nhân N Công cộng TBVS N Tư nhân N Công cộng
Bồn rửa chén 2 2 Lavabo (single) 1 1
Máy rửa chén 2 2 Âu tiểu 2 2
Máy giặt 3 3 WC trọng lực
3 4
Shower (dạng (6lit/xả)
2 2
single) Bồn tắm or vòi
Shower (mỗi đầu sen kết hợp bồn 3 3
1 1 tắm
tăng thêm)
Lavabo (2-3 cái) 2 2 Floor Drain 2 2
Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 99
Table 14: Đương lượng & Chiều dài tối đa ống thoát và thông hơi
TBVS T5
TBVS T1
Bể tự hoại
Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 103
• Ống đứng thoát phân: bố trí riêng với thoát nước thải phụ trách 5 tầng.
• Ống ngang thoát nước thải & thoát phân riêng biệt.
- Tùy thuộc bản vẽ kiến trúc bố trí vị trí các TBVS Tra bảng 8 Xác định vị
trí ống thông hơi phụ và đường kính _____ (mm)
- Thường đặt ống thông hơi phụ nối giữa ống đứng thoát thải và phân với ống
đứng thông hơi khoảng 2-3 tầng/1 ống.
Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 112
• Độ dốc: 2%.
Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 113
• Độ dốc: 2%.
Bể tự hoại (Septic tank) 114
Định nghĩa
• Công trình thu & xử lý nước thải từ nhà vệ
sinh.
Hoạt động
• Wastewater runs into septic tank.
Phân loại
Phân loại
Single
Compartment
Two Compartment
Holding tank
Bể tự hoại (Septic tank) 118
Phân loại
Three compartment
without filter
Bể tự hoại (Septic tank) 119
Kích thước
• Cách 1 (TCVN 4474):
W Wn Wc
Trong đó
Wn (m3): dung tích nước & bọt nổi
Wn = Qth-avg = Nước thải trung bình ngày = 0.8 x Qcấp nước – trung bình ngày
Wc (m3): dung tích cặn
a T 100 W1 b c
Wc N
1000 100 W2
Bể tự hoại (Septic tank) 120
Kích thước
• Cách 1 (TCVN 4474):
o a: lượng cặn trung bình người, a = 0.5-0.8 lit/người.ngày
o T: chu kỳ hút cặn. T = 90 – 180 ngày: nhà đông người; T = 1000 – 1800 ngày: biệt thự ít người.
o b: hệ số giảm thể tích cặn sau khi được lên men, b = 0.7 (giảm 30%)
o c: hệ số giữ lại 1 phần cặn đã lên men khi hút cặn, c = 1.2
Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
Khi Qth-avg 5,5 m3/ngày:
Qth-avg: lượng nước thải trung bình ngày đêm (m3/ngày), Qth-avg = 0.8 x Qcấp nước – trung bình ngày
Bể tự hoại (Septic tank) 122
Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
Table 15: Dung tích bể tự hoại
Bể tự hoại (Septic tank) 123
Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
Table 16: Lưu lượng nước thải và chất thải
Bể tự hoại (Septic tank) 124
Kích thước
Bể tự hoại (Septic tank) 125
Bài tập
VD1. Xác định dung tích bể tự hoại cho khu vệ sinh chung của khu tập thể cho 120 người. Biết
rằng lưu lượng nước thải tính toán từ khu vệ sinh này là: 150l/người/ngày đêm, cho T = 180 ngày,
VD2. Xác định dung tích bể tự hoại cho khu vệ sinh chung của khu tập thể cho 300 người. Biết
rằng tiêu chuẩn cấp nước cho nhà là 15l/người/ngày đêm. Sử dụng cách 2.
VD3. Xác định dung tích bể tự hoại cho các bài tập áp dụng 1, 2, 3.
Hệ thống thoát nước mưa 126
Giới thiệu
• Nhiệm vụ: dẫn nước mưa vào MLTNBN
• Cấu tạo:
o Máng dẫn nước mưa trên mái nhà (senô)
o Phễu thu và lưới chắn rác.
o Các ống nhánh dẫn nước mưa từ phễu đến ống đứng.
o Ống đứng dẫn nước mưa xuống MLTN dưới đất.
o MLTN dưới đất dẫn nước mưa đến các hố thăm, đến mạng lưới đường ống thoát
nước chung.
Hệ thống thoát nước mưa 127
Giới thiệu
• Thiết kế trên cơ sở:
CAÀU CHAÉN RAÙC
chu kỳ 1 năm.
XEÂNOÂ
THOAÙT NÖÔÙC MÖA
o Trận mưa 60 phút chu kỳ
THOAÙT NÖÔÙC MÖA
100 năm.
KIEÅM TRA
KIEÅM TRA
±0.00
Giới thiệu
• Máng dẫn nước mưa trên mái nhà (senô):
o 1 or 2 bên mái nhà (1 bên khi: chiều dài hứng nước L 12m).
o Bên ngoài hay trong tường bao tùy theo yêu cầu kiến trúc.
o Rộng: 50 – 60cm; sâu nước: (5 – 10cm) đầu máng; (20 – 30cm) cuối máng.
o Bố trí lưới chắn rác: chặn lá cây, cặn bẩn, và điều tiết bớt lưu lượng tràn khi mưa
quá lớn để bảo vệ ống đứng.
Hệ thống thoát nước mưa 129
Giới thiệu
• Ống đứng thu nước mưa:
F q5
QK
10000
K: Hệ số, = 2.
q5: Cường độ mưa (l/s.ha) với thời gian mưa 5 phút, chu kỳ 1 năm.
Đường kính phễu hay ống đứng (mm) 80 100 150 200
(radian)
V: flow velocity (m/s)
Bê tông: n = 0.011 – 0.015 Rh: hydraulic radius (m)
Gạch: n = 0.012 – 0.017 A: wet area (m2)
Tôn: n = 0.013 – 0.017 a: độ vượt cao an toàn
Hệ thống thoát nước mưa 134
/ /
(1)
2. B2: Chọn lại giá trị Btk Giải (1) tìm htk (độ sâu nước trong máng)
3. B3: Tính vận tốc nước chảy trong máng Vtk từ Q, Btk, & htk
Hệ thống thoát nước mưa 138
Tính toán thoát nước mưa 1 chung cư ở TP.HCM. Số căn hộ là: 2 dãy x 20 căn hộ x 5 tầng
(xem sơ đồ), mỗi tầng cao 3.6m, mỗi căn hộ = 12m x 5m. Giả sử bỏ qua diện tích hứng nước
mưa của phần hành lang và thang máy.
Hệ thống thoát nước mưa 140
• Ống đứng
o Chọn số lượng ống đứng: 2 dãy x 10 ống/dãy.
o Kiểm tra:
30 cm _____ cm 5 cm Thỏa
a = D/2 h _____ cm 10 cm Thỏa
Vmin ≤ Vtk ≤ Vmax 0.4 m/s _____ m/s 3.0 m/s Thỏa
Quản lý kỹ thuật 144
Kiểm tra:
• Rò rỉ ống thoát.
• …
Quản lý kỹ thuật 145
Tiêu âm
Nguyên nhân:
• Run ống
• Xả nước
• ….
Quản lý kỹ thuật 148
Tiêu âm