You are on page 1of 148

Faculty of Civil Engineering

Department of Structural Engineering

Lecturer: Ph.D. Phan Thanh Chien


Email: chienpt@hcmute.edu.vn
 Giới thiệu 3

 Nhiệm vụ
Hệ thống thoát nước công trình có

nhiệm vụ thu & dẫn: nước thải,

nước mưa, rác thải nghiền, hoặc

các chất thải lỏng khác đến nơi phù

hợp (bể tự hoại, trạm xử lý bên

trong, mạng lưới thoát nước ngoài).


 Giới thiệu 4

 Phân loại
• HT thoát nước sinh hoạt, HT thoát nước sản xuất.
 Thoát nước thải sinh hoạt từ các TBVS: WCs, urinals, washing machine,…

 Thoát nước từ máy móc thiết bị trong quá trình sản xuất.
 Giới thiệu 5

 Phân loại
• HT thoát nước mưa
Thoát nước mưa mái nhà, sân nhà, các công trình bên trong ra mạng lưới thoát nước
bên ngoài.
 Giới thiệu 6

 Phân loại
• HT thoát nước kết hợp

Separate system Combined system


 Giới thiệu 7

 Phân loại
• Nước thải xám • Nước thải đen
Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, chậu Nước thải từ bồn cầu (WC), bồn tiểu
giặt, máy giặt và bồn giặt, nước mưa nam/nữ.
 Thành phần hệ thống 8

1. TBVS
2. Ống nhánh
3. Ống đứng
4. Ống tháo
5. Ống thông hơi
6. Cửa thông tắc (C.O.)
7. Cửa thông tắc (C.O.)
8. Hố ga sân nhà/bể tự hoại
 Thành phần hệ thống 9

• Thiết bị thu nước thải: water closet, urinals,


kitchen sinks, bathtub,…

• Siphon (Trap): tạo màn chắn thủy lực.

• Pipe & fittings: ống liên hệ, ống nhánh, ống


đứng, ống tháo ra khỏi building, ống kiểm tra,
ống súc rửa…& phụ tùng nối ống.

• Vents: ống thông hơi.

• Công trình xử lý khác: septic tank, bể lọc


dầu/mỡ, …
 Thành phần hệ thống 10

 Thiết bị vệ sinh (plumbing fixtures)


 Thành phần hệ thống 11

 Siphon (Trap, Con thỏ, bẩy nước)


Tạo tấm chắn thủy lực ngăn mùi hôi & hơi độc từ mạng lưới

thoát nước thoát vào không gian sinh sống.


Yêu cầu:
• Sử dụng trap có D phù hợp: 32 –
100mm.
• Chiều sâu lớp nước: 50 – 100mm.
• Tất cả trap đều phải được nối với
ống thông hơi.
 Thành phần hệ thống 12

 Siphon (Trap, Con thỏ, bẩy nước)


• Trap luôn đầy nước khi sử
dụng thường xuyên.

• Trap có thể bị khô khi


không sử dụng thường
xuyên  Phủ chất lỏng
nhẹ hơn nước & không bay
hơi  giảm tốc độ bay hơi
nước của trap.
 Thành phần hệ thống 13

 Siphon (Trap, Con thỏ, bẩy nước)


Các loại trap

Floor trap Bottle trap Drum trap


 Thành phần hệ thống 14

 Siphon (Trap, Con thỏ, bẩy nước)

Yêu cầu: tất cả


các trap phải
được kết nối
với ống thông
hơi đúng tiêu
chuẩn
 Thành phần hệ thống 15

 Siphon (Trap, Con thỏ, bẩy nước)


• Công trình có mùi hôi:

 Bể tự hoại bị đầy  mất khả năng chứa


khí và tự làm việc của bề  hút định kì
(2-3 năm, tùy dung tích bể).

 Đường thoát khí bể phốt bị tắc.

 Mực nước trong traps bị thấp/mất nước


traps dẫn tới khí thoát vào nhà.
 Thành phần hệ thống 16

 Ống thông hơi (Vents)


• Ống riêng hoặc phần nối tiếp ống thoát nước
đứng nhô cao khỏi mái công trình.
• Nhiệm vụ: tạo môi trường áp suất khí trời bên
trong hệ thống thoát nước cho việc thoát
thuận lợi hạn chế sự dao động áp suất bên
trong hệ thống thoát nước trong giới hạn cho
phép và tránh sự tích tụ của các chất khí
nguy hiểm bên trong hệ thống.
 Thành phần hệ thống 17

 Ống thông hơi (Vents)


 Thành phần hệ thống 18

 Ống thông hơi (Vents)


Nhiệm vụ:

• Ngăn sự mất nước trong siphon  Ngăn khả năng khí độc/mùi hôi thoát vào
không gian sống.

• Giúp nước thải tự chảy và trơn tru trong hệ thống thoát.

• Hạn chế sự thay đổi mực nước trong bồn cầu.

• Loại bỏ tiếng kêu “ọc ọc” trong hệ thống thoát nước thải.
 Thành phần hệ thống 19

 Ống thông hơi (Vents)


Yêu cầu:
• Không nối ống thông hơi đường ống thoát nước thải với hệ
thống thông gió và ống khói của tòa nhà.
• Khi mái nhà được sử dụng để đi lại, chiều cao ống thông
hơi phải đặt cao hơn mái nhà ≥ 3m.
 Thành phần hệ thống 20

 Ống & nối (Pipes & fittings)


• Gồm: ống liên hệ, ống nhánh (ngang),
ống thông hơi, ống đứng, và ống tháo.

• Không sử dụng mối nối vuông góc (Tê,


co 900,…).
 Thành phần hệ thống 21

 Ống & nối (Pipes & fittings)


 Thành phần hệ thống 22

 Ống & nối (Pipes & fittings)

5 5 1. Connecting pipes (ống liên hệ)


1

2
2. Ống nhánh (ống ngang)
3 3

3. Vertical stacks (ống đứng)


3 3

4. Sewerage pipes (ống tháo)


4
5. Vents (ống thông hơi)
4
 Thành phần hệ thống 23

 Ống & nối (Pipes & fittings)


Ống nhánh nối nhóm TBVS vào ống đứng hoặc ống tập trung.
• Có thể đặt trong sàn hoặc treo trên trần.
• Chiều dài  10m  giảm nguy cơ tắt nghẽn và tránh
chênh cao lớn ảnh hưởng kiến trúc.
• Nếu bắt buộc phải đặt trong sàn: chiều sâu chôn 
10cm để hạn chế bể/vỡ.
• Đường kính tối thiểu cho thoát xí: DN  100 mm, L 
6m, cho TBVS khác: DN  50 mm
 Thành phần hệ thống 24

 Ống & nối (Pipes & fittings)

Ống đứng: dẫn về ống tháo

• Thường đặt trong phòng vệ sinh/ống kỹ

thuật để giảm chiều dài ống thoát WC.

• DN  75 mm: ống thoát TBVS khác trừ

WC

• DN  100 mm: ống thoát phân cho WC.


 Thành phần hệ thống 25

 Ống & nối (Pipes & fittings)

• Ống tháo: tập trung nước thải từ ống

đứng tới giếng thăm sân nhà hoặc công

trình xử lý cục bộ: bể tự hoại, bể tách

dầu mỡ,…

• Kích thước khuyến nghị: DN = 100mm 

Lmax = 15m; DN = 150mm  Lmax = 20m.


 Thành phần hệ thống 26

 Ống & nối (Pipes & fittings)


 Thành phần hệ thống 27

 Thiết bị khác
Phễu thoát sàn, thiết bị ngăn chảy ngược, cửa thông tắc (C.O), bể tách dầu mỡ,…
 Thành phần hệ thống 28

 Thiết bị khác

• C.O đường ống ngang: để súc rửa các đoạn ống nhánh.

 Đặt ở đầu các ống nhánh, ở vị trí cao nhất hoặc sát mặt sàn.

 Khi chiều dài ống ngang ≥ 6m.

• C.O đường ống đứng: để kiểm tra sự làm việc của ống, thông ống khi tắc và tẩy rửa

đường ống khi cần thiết. Vị trí lắp: chỗ ống nhánh nối vào ống đứng, cao hơn sàn 1m +

cao hơn TBVS nối vào ít nhất 15cm.


 Thành phần hệ thống 29

 Thiết bị khác

Cửa thông tắc ống thoát ngang


 Thành phần hệ thống 30

 Thiết bị khác

Ống ngang nào là ống


thoát đen?
 Thành phần hệ thống 31

 Thiết bị khác
 Thành phần hệ thống 32

 Thiết bị khác
 Thành phần hệ thống 33

 Thiết bị khác

Thông tắc 2 đầu: sử dụng khi kết nối ống tháo từ nhà và ống thoát
mạng lưới ngoài
 Thành phần hệ thống 34

 Thiết bị khác

Khoảng cách C.O với tường


 Thành phần hệ thống 35

 Thiết bị khác

Cửa thông tắc ống thoát đứng (đặt cách 2-3 tầng)
 Thành phần hệ thống 36

 Thiết bị khác

Hệ thống bơm thoát nước thải hộ gia đình Hệ thống tách dầu mỡ (bắt buộc tại nhà hàng)
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 37

 Mục tiêu

 Tính toán lưu lượng nước thải.

 Thiết kế hệ thống thoát nước bên trong: ống

ngang, đứng, thông hơi, tháo,…

 Xác định đường kính ống và độ dốc ống thoát

nước thải cho đoạn ống hoặc toàn bộ công

trình.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 38

 Phân loại
 Hệ thống thoát nước sinh hoạt: dẫn nước thải

từ TBVS.

 Hệ thống thoát nước mưa: thu nước mưa từ

mái + sân nhà.

 Hệ thống thoát nước sản xuất: từ quá trình

sản xuất nhà máy, xí nghiệp.


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 39

 Tiêu chuẩn áp dụng


 TCVN 4474 – 1988: tính theo lưu lượng

thoát nước Qth.

 Quy chuẩn Hệ thống cấp thoát nước trong

nhà và công trình – 1999: tính theo đương

lượng thoát nước (Drainage Fixture Unit =

DFU) của TBVS.


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 40

1. Vạch tuyến, sơ đồ nguyên lý


• Ống ngang: đảm bảo nước tự chảy thuận dòng, nên đặt thẳng, hạn chế chuyển hướng để
giảm tắc, đóng cặn. Chiều dài nhỏ nhất.

• Ống đứng: đặt góc tường hoặc trong hộp kỹ thuật.

• Đường ống phải được bảo vệ, che đậy.

• Độ dốc đặt ống phải phù hợp với không gian kiến trúc, không làm quá thấp ảnh hưởng tới mỹ
quan công trình.

• Chọn vật liệu phù hợp với loại nước thải.


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 41

1. Vạch tuyến, sơ đồ nguyên lý WC

• Vẽ sơ đồ không gian hệ thống thoát nước/sơ đồ


nguyên lý thoát nước. WC

• Đánh số thứ tự các đoạn ống tính toán tại các


WC
vị trí thay đổi lưu lượng.
• Các loại BV:
WC

 Bản vẽ mặt bằng bố trí thoát


 Sơ đồ không gian
BEÅ XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI BEÅ TÖÏ HOAÏI

 Bản vẽ chi tiết


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 42

1. Vạch tuyến, sơ đồ nguyên lý


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 43

2. Lưu lượng thoát nước


 Nhà ở gia đình, chung cư, nhà công cộng

Qth: Lưu lượng nước thải tính toán cho đoạn ống hoặc toàn bộ công trình (l/s).

Qc: Lưu lượng nước cấp tính toán (l/s)  Theo ĐLĐV (N)  Xem lại chương trước

qdcmax: Lưu lượng nước thải của một TBVS có lưu lượng nước thải lớn nhất chảy vào đoạn ống
tính toán (l/s).
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 44

2. Lưu lượng thoát nước


 Nhà ở gia đình, chung cư, nhà công cộng
Bảng: Lưu lượng nước thải TBVS, Đường kính ống liên hệ, Độ dốc tối thiểu (TCVN 4474 : 1987)
TBVS qdc, l/s Độ dốc tối thiểu, imin TBVS qdc, l/s Độ dốc tối thiểu, imin
WC có bình xả 1.5-1.6 0.02 Bồn tắm 1.1 0.02
WC có vòi xả (không bình xả) 1.2-1.4 0.02 Showers 0.2 0.025
Âu tiểu 0.05 0.02 Chậu vệ sinh nữ 0.15 0.02
Âu tiểu rửa tự động 0.3 0.02 Bồn rửa/giặt 0.33 0.025
1m máng tiểu 0.10 0.02 Vòi nước 0.07 0.02
Bồn rửa mặt 0.07 0.02
Bồn rửa chén một ngăn 0.67 0.025
Bồn rửa chén một ngăn 1 0.025
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 45

2. Lưu lượng thoát nước


 Nhà đặt biệt khác, nhà tắm công cộng, và các nhà khác
qdc: Lưu lượng nước thải của một TBVS (l/s)  Tra bảng.
n: Số lượng TBVS.
: Hệ số hoạt động đồng thời TBVS  Tra bảng 2.

Bảng: Hệ số hoạt động đồng thời  (TBVS khác lấy bằng 100%)
Số lượng TBVS
TBVS
1 3 6 10 20 40 60 100 200
Lavatories (rửa mặt, rửa tay) 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Âu tiểu tự động 100 100 60 40 15 10 10 10 10
Âu tiểu 100 70 50 40 35 30 30 25 25
WC có bình xả 100 30 25 20 15 10 10 10 5
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 46

2. Lưu lượng thoát nước


VD1. Xác định lưu lượng nước cấp, thải tính toán, đồng hồ đo nước hợp lý của một nhà chung cư,

biết rằng tổng khu vệ sinh có bố trí 24 hố xí có bình xả, 24m máng tiểu, 40 bồn rửa mặt, 32 chậu

rửa, 20 buồng tắm hương sen (hương sen kiểu đơn lẻ). Tiêu chuẩn cấp nước: 200 L/người.ngày.

VD2. Xác định lưu lượng nước cấp, thải tính toán, đồng hồ đo nước hợp lý của một phòng sinh

hoạt xí nghiệp trong đó có 20 phòng tắm vòi sen (kiểu đơn), 10 WC có bình xả, 20 âu tiểu tự

động, 10 bồn rửa mặt.


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 47

3. Thủy lực
Mục tiêu

 Xác định đường kính thiết kế, vận tốc, độ dốc, độ đầy h/D của ống.

• Ống thoát nước thải: được thiết kế chảy tự do (h/D  1).

• Ống thoát nước mưa: có thể thiết kế chảy có áp (h/D  1).

 Ống thoát nước thải bao gồm:

• Ống ngang

• Ống đứng
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 48

3. Thủy lực
 Ống ngang
1. Độ đầy (h/D)
• Yêu cầu: h/D < 1
 Để đảm bảo duy trì điều kiện áp suất khí trời trong hệ thống  Nước thoát

chảy tự do; giảm nguy cơ tích tụ khí nguy hiểm (có thể gây nổ ống)  Hạn chế

mất nước siphon.

 Hệ số an toàn: lắp thêm TBVS nếu cần trong tương lai.


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 49

3. Thủy lực
 Ống ngang
1. Độ đầy (h/D)
Table 3: độ đầy lớn nhất

Loại công trình Pipe diameter DN, mm (h/D)max


50-75-100-125 0.5
Ống thoát nước sinh hoạt
150-200 0.6
50-75 0.5
Ống thoát sản xuất bẩn
100-125-150-200 0.7
Ống thoát sản xuất không bẩn or nước mưa 50-75-100-125-150-200 0.8
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 50

3. Thủy lực
 Ống ngang
2. Độ dốc itk

imin  itk  imax

itk: Độ dốc thiết kế


imin:  đảm bảo điều kiện tự chảy.
imax:  = 15%, đảm bảo khả năng cuốn trôi cặn & giới
hạn vật liệu
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 51

3. Thủy lực
 Ống ngang
2. Độ dốc itk
Table 4: Độ dốc nhỏ nhất cho phép, imin, Độ dốc tiêu chuẩn
imin ống thoát sản xuất không bẩn or imin ống thoát sản xuất bẩn or nước sinh Độ dốc tiêu chuẩn ống thoát nước sinh
DN (mm)
nước mưa hoạt hoạt
50 0.020 0.025 0.035
75 0.015 0.020 0.030
100 0.008 0.012 0.020
125 0.006 0.010 0.015
150 0.005 0.007 0.010
≥ 200 0.005 0.005 0.008
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 52

3. Thủy lực
 Ống ngang
3. Vận tốc thiết kế Vtk
• Vmin: đảm bảo khả năng tự chảy (không bị lắng)
 Đối với ống: Vmin = 0.7 m/s
 Đối với rãnh: Vmin = 0.4 m/s
• Vmax: đảm bảo không phá hoại ống
 Kim loại: Vmax = 4.0 m/s
 Phi kim: Vmax = 3.0 m/s
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 53

3. Thủy lực
 Ống ngang
Bảng 5: Hệ số Manning n một số ống điển hình

Pipe type Manning coefficient, n


Reinforced concrete pipes (ống bê tông cốt thép) 0.013
Cast iron pipes (ống gang) 0.012
Steel pipes (ống thép) 0.012
Plastic pipes (ống nhựa) 0.011
Asbestos cement pipes (ống fibro xi măng) 0.012
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 54

3. Thủy lực : in radian


 Ống ngang

Lưu lượng thoát: Qth Pipe diameter D


Loại ống: n Pipe slope i
/ / / / V: flow velocity (m/s)
n: Manning coefficient
Rh: hydraulic radius (m)
i: pipe slope
Q = Qth (m3/s)
A: wet area (m2)
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 55

3. Thủy lực
 Ống ngang

Step 1: Giả sử i = 1/(1000*Dtt) (D đơn vị m), θ = 2, & Chọn loại ống (n)  Solve the equation
(1) to find Dtt

2 2/3
Dtt 1  Dtt    sin   
Qth 
8
  sin    
n 4    i1/2 (1)


Step 2: Chọn Dtk từ giá trị Dtt & D thị trường  itk = 1/1000*Dtk  Check the condition itk
 imin  Giải lại phương trình (1) tìm giá trị θ.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 56

3. Thủy lực
 Ống ngang

1  cos
Step 3: Calculate the ratio: h 2

D 2
Step 4: Tính Vtk từ Qth, Dtk, itk

Step 5: Check the condition: (h/D) ≤ (h/D)max

Check the condition: Vmin ≤ Vtk ≤ Vmax

 Not satisfied  Increase Dtk  Return to Step 2


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 57

3. Thủy lực
 Ống ngang
VD. Đường ống tháo từ một công trình có lưu lượng là Qth = 0.03 (m3/s). Biết ống có: n =

0.012, i = 0.005. Xác định: đường kính D nhỏ nhất trên thị trường that allows open flow. Giả

sử chọn i = 0.005, tính h/D, diện tích ướt A, vận tốc nước thải V.

D (mm) on the market

50 100 200 300 400 500 600 750 800


900 1000 1050 1200 1250 1500 1800 2000 2500
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 58

3. Thủy lực
 Ống ngang
VD. Một nhà chung cư có các bố trí tổng thiết bị vệ sinh là: 24 hố xí có thùng rửa, 1 máng tiểu
dài 24m, 40 chậu rửa mặt, 32 chậu rửa, 20 buồng tắm hương sen (hương sen kiểu đơn lẻ).
Tiêu chuẩn cấp nước 200 L/người.ngày.

a. Xác định lưu lượng nước cấp tính toán cho toàn bộ công trình.

b. Xác định lưu lượng nước thải tính toán của toàn bộ công trình.

c. Thiết kế ống nhựa tháo nước cho công trình này, giả sử chọn i = 0.010.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 59

3. Thủy lực
 Ống đứng
• Từ Qth  Tra Bảng 6 chọn đường kính Dtk (DN  75mm cho ống thoát nước thải
xám, DN  100mm cho nước thải đen).
• Tra Bảng 6  Xác định vận tốc nước trong ống đứng tương ứng với Dtk.
• Kiểm tra vận tốc này với Vmax ứng với vật liệu làm ống:
 Kim loại: V  4.0 m/s
 Phi kim: V  3.0 m/s
• D ống đứng  D ống nhánh nhỏ nhất nối vào ống đứng.
• Cùng đường kính theo cả chiều cao của ống.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 60

3. Thủy lực
 Ống đứng
Table 6: Vận tốc cho phép ống đứng

Lưu lượng nước thải, Qth (l/s)


Vận tốc, m/s
DN = 75mm DN = 100 mm DN = 150mm DN = 200 mm

0.5 0.30 1.30 2.00 4.00


1.0 1.00 2.20 4.50 7.50
1.5 2.00 3.50 7.00 11.00
2.0 2.50 4.50 9.00 14.00
2.5 3.00 5.80 11.50 16.00
3.0 3.50 7.00 11.00 20.00
4.0 5.00 9.00 19.00 29.00
5.0 6.00 11.00 23.00 37.00
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 61

3. Thủy lực
 Ống đứng

The velocity at the base of a 100-story stack is only slightly and insignificantly greater
than the velocity at the base of a three-story stack.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 62

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
• Đường kính ống thông hơi phụ thuộc vào đường kính ống đứng thoát nước, theo
Table 7.
Table 7: Đường kính nhỏ nhất ống thông hơi

Đường kính ống đứng thoát nước (mm) DN50 DN75 DN100  DN150
Dmin ống thông hơi (mm) DN40 DN50 DN75 DN100

• Ống thông hơi phụ nối từ ống thoát nước đứng vào ống thông hơi đứng: tối đa 10
tầng.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 63

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 64

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
• Ống nhánh thoát nước  6 WC: ống thông hơi phụ
DN 40mm nối vào ống nhánh ngang.
• Ống thông hơi ngang: đặt cao hơn thành dụng cụ
vệ sinh và có độ dốc  0.01 theo hướng đi lên
đường ống thoát nước đứng.
• DN  32 mm & không nhỏ hơn 1/2D ống thoát
nước mà nó nối vào.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 65

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 66

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 67

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
• Mỗi siphon của TBVS đều phải có ống thông hơi nối với tay siphon, khoảng cách từ
điểm nối này tới siphon theo Table 8.
Table 8: Khoảng cách siphon tới ống thông hơi
Đường kính tay siphon DN(mm) Khoảng cách từ siphon tới ống thông hơi (mm)
32 760
40 1100
50 1500
75 1800
> 100 3000
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 68

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 69

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
• Khoảng cách từ điểm nối ống thông hơi vào tay siphon không được nhỏ hơn 2 lần
đường kính tay siphone.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 70

3. Thủy lực
 Ống thông hơi

Ống thông hơi đặt xa siphon và ống quá dốc


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 71

3. Thủy lực
 Ống thông hơi

Sơ đồ ống thông hơi khi chuyển trục ống đứng


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 72

3. Thủy lực
 Ống thông hơi

Sơ đồ ống thông hơi khi chuyển trục ống đứng


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 73

3. Thủy lực
 Ống thông hơi
Hệ thống thoát nước + thông hơi kết hợp (một đường ống đứng):

• Chỉ sử dụng khi không cho phép thoát hơi bằng ống riêng.

• Chỉ sử dụng cho nhà nhỏ.

• Sử dụng cho thoát nước sàn có diện tích lớn.

• Đường kính ống thoát chung này lớn hơn ít nhất 2 lần đường ống thoát nước có ống
thông hơi riêng.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 74

4. Yêu cầu lắp đặt


 Thay đổi hướng dòng chảy trong ống
• Sử dụng cút/chếch 22.50 (1/16), 450 (1/8),
600 (1/6) tại các vị trí thay đổi hướng
nước chảy mặt bằng. Y vệ sinh Y liền cút 135 độ

• Nối ống ngang - ống đứng: Y450, Y600, Y


liền cút 450, T vệ sinh.
• Không sử dụng: thập vuông, T vuông, co
900,…
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 75

4. Yêu cầu lắp đặt


 Thay đổi hướng dòng chảy trong ống
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 76

4. Yêu cầu lắp đặt


 Cửa thông tắc (Cleanout)
• Đường kính cửa thông tắc phụ thuộc vào đường kính ống thoát phụ trách
Table 9: Đường kính cửa thông tắc

Đường kính ống thoát (ngang or đứng)


Đường kính cửa thông tắc DN (mm)
DN (mm)
38 38
50 38
64 64
75 64
 100 90
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 77

4. Yêu cầu lắp đặt


 Cửa thông tắc (Cleanout)
• Khoảng cách tối đa phải đặt cửa thông tắc
Table 10: Khoảng cách lớn nhất cửa thông tắc

Khoảng cách lớn nhất (m)


Đường kính ống
Sinh hoạt, sản xuất Sản xuất nhiều chất Loại ống
thoát DN (mm) Sản xuất sạch
bẩn lơ lửng
50-75 15 12 10 Ống đứng
50-75 10 8 6 Ống ngang
100-150 20 15 12 Ống đứng
100-150 15 10 8 Ống ngang
 200 25 20 15 Ống đứng
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 78

4. Yêu cầu lắp đặt


 Cửa thông tắc (Cleanout)
• Khi sử dụng siphon (trap) có cửa thông
tắc cho đường ống nhánh L  2.5m 
Không cần lắp cửa kiểm tra đường ống
nhánh đó.
• Ống ngang có L  1.5m: không cần cửa
thông tắc trừ ống cho bồn rửa (sinks)
và bồn tiểu.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 79

Bài tập áp dụng 1


Khu vệ sinh nhà tập thể có 3 tầng, WC chung cho mỗi tầng, gồm: 3WC bình xả, 3 shower kiểu
đơn, 2 lavabo, máng tiểu, 3 chậu giặt.

• Sử dụng ống nhựa làm ống cấp nước.

• Tiêu chuẩn cấp nước nhà: 100 L/người.ngày, số người phục vụ = 100 người.

• Toàn bộ nước thải từ TBVS đều xả vào bể tự hoại và đường ống thoát nước bên ngoài cách
tường nhà 20m, chôn sâu 1.5m so với mặt đất.

Thiết kế mạng thoát nước cho công trình. Giả sử toàn bộ nước thải chung vào 1 ống đứng.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 80

Bài tập áp dụng 1


 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 81

Bài tập áp dụng 1


Quy cách ống uPVC Bình Minh thương mại
Chiều dày thành ống (mm)/Áp lực PN (bar)
Phi DN (mm) OD (mm) L (m)
PN3 PN5 PN6 PN9 PN12 PN15
21 15 21.4 - - - - - 1.6
27 20 26.8 - - - - 1.8 -
34 25 33.6 - - - - 2.0 -
42 32 42.3 - - - 2.1 - -
49 40 48.3 - - - 2.4 - -
4-6
60 50 60.3 - 2.0 2.8 - -
90 80 88.9 1.7 - 2.9 3.8 - -
114 100 114.3 - 3.2 3.8 4.9 - -
168 150 168.3 - 4.3 - 7.3 - -
220 200 219.1 - 5.1 6.6 8.7 - -
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 82

Bài tập áp dụng 1


 Xác định sơ bộ phương pháp thoát nước  vẽ sơ đồ minh họa.
Ống thông hơi
ngang

Ống thông hơi


đứng
Thiết bị vệ sinh Ống ngang

Ống thông hơi


Ống đứng bể tự hoại
Thiết bị vệ sinh

Thiết bị vệ sinh
Bể tự hoại
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 83

Bài tập áp dụng 1


 Chọn vị trí đường ống đứng, vạch tuyến mặt bằng thoát nước
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 84

Bài tập áp dụng 1


 Vẽ sơ đồ không gian/sơ đồ nguyên lý thoát nước, ký hiệu đoạn ống tính toán
• Ký hiệu các nút tại đó
thay đổi lưu lượng tính
toán/muốn thay đổi D
ống.
• Ký hiệu ống nhánh, nếu
ống nhánh giống nhau thì
chỉ cần ký hiệu 1 nhánh.
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 85

Bài tập áp dụng 1


 Đương lượng TBVS
- Tra bảng TCVN 4513 – 1988, xác định đương lượng TBVS

TBVS Ký hiệu N qdc (l/s)


Rửa mặt RM ____ ____
Chậu giặt CG ____ ____
Hương sen HS ____ ____
Máng tiểu (1m) MT ____ ____
Hố xí có thùng rửa HX ____ ____
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 86

Bài tập áp dụng 1


 Lưu lượng tính toán từng đoạn ống

+ Lưu lượng thoát nước đoạn ống nhà tập thể: Qth = ________

+ Lưu lượng cấp nước đoạn ống nhà tập thể: qc = _______

Đoạn ống TBVS N qc (l/s) qdcmax (l/s) Qth (l/s)


A-B
B-D
C-D
D-E
E-F
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 87

Bài tập áp dụng 1


 Tính toán thủy lực
• Ống ngang

Độ đầy
Ống 3
Qth (m /s) n Dtt (m) tk (mm) ID (m) itk (h/D)max V (m/s)
(h/D)
A-B 0.03
B-D 0.03
C-D 0.03
E-F 0.03

• Ống đứng DE: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s)  Chọn ống _____ (mm)
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 88

Bài tập áp dụng 1


 Ống thông hơi & cửa thông tắc
• Tra Bảng 7  Chọn đường kính ống thông hơi chung cho đường ống thoát nước thải
& phân là: ống có đường kính _____ (mm)

• Đường ống thông hơi này phải có các ống thông hơi ngang nối vào đường ống ngang
thoát nước từ các TBVS. Chọn đường kính ống thông hơi ngang là DN50 = 60.

• Đặt cửa thông tắc ống đứng tại tầng 1 (cao hơn sàn tầng 1 = 1m).

• Đặt cửa thông tắc tại đầu tuyến ống nhánh (cả thoát phân + thoát thải).
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 89

Bài tập áp dụng 1


 Ống thông hơi & cửa thông tắc
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 90

Bài tập áp dụng 2


Thiết kế mạng thoát nước cho công trình như bài tập áp dụng 1.
Nước thải được phân thành 2 loại chảy vào 2 ống đứng: thải đen và thải xám
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 91

Bài tập áp dụng 2


 Xác định sơ bộ phương pháp thoát nước  vẽ sơ đồ minh họa.
Thông hơi Thông hơi
ngang đứng

Thiết bị vệ sinh

Ống thông hơi


bể tự hoại
Đứng xám
Thiết bị vệ sinh
Đứng đen

Thiết bị vệ sinh

Bể tự hoại
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 92

Bài tập áp dụng 2


 Chọn vị trí đường ống đứng, vạch tuyến mặt bằng thoát nước
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 93

Bài tập áp dụng 2


 Vẽ sơ đồ không gian/sơ đồ nguyên lý thoát nước, ký hiệu đoạn ống tính toán
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 94

Bài tập áp dụng 2


 Đương lượng TBVS
- Tra bảng TCVN 4513 – 1988, xác định đương lượng TBVS

TBVS Ký hiệu N qdc (l/s)


Rửa mặt RM ____ ____
Chậu giặt CG ____ ____
Hương sen HS ____ ____
Máng tiểu (1m) MT ____ ____
Hố xí có thùng rửa HX ____ ____
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 95

Bài tập áp dụng 2


 Lưu lượng tính toán từng đoạn ống

Đoạn ống TBVS N qc (l/s) qdcmax (l/s) Qth (l/s)


A-B
C-B
B-D
D-E
A1-B1
C1-B1
B1-D1
D1-E1
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 96

Bài tập áp dụng 2


 Tính toán thủy lực
Độ đầy
Ống 3
Qth (m /s) n Dtt (m) tk (mm) ID (m) itk (h/D)max V (m/s)
(h/D)
A-B 0.03
C-B 0.03
D-E 0.03
A-B 0.03
C-B 0.03
D-E 0.03

Ống đứng B-D: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s)  Chọn ống _____ (mm)
Ống đứng B1-D1: tra bảng 6 và so với vận tốc Vmax = ____ (m/s)  Chọn ống _____ (mm)
 Thiết kế & tính toán: TCVN 4474 97

Bài tập áp dụng 2


 Ống thông hơi & cửa thông tắc
• Tra Bảng 7  Chọn đường kính ống thông hơi chung cho đường ống thoát nước thải
& phân là: ống có đường kính _____ (mm)

• Đường ống thông hơi này phải có các ống thông hơi ngang nối vào đường ống ngang
thoát nước từ các TBVS. Chọn đường kính ống thông hơi ngang là DN50 = 60.

• Đặt cửa thông tắc ống đứng tại tầng 1 (cao hơn sàn tầng 1 = 1m).

• Đặt cửa thông tắc tại đầu tuyến ống nhánh (cả thoát phân + thoát thải).
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 98

Kích thước ống (ngang, đứng, thông hơi) được xác định dựa vào Đương lượng đơn vị thoát nước
của TBVS (N = Drainage Fixture Unit = DFU) mà đoạn ống đó phụ trách.
Table 11: Đương lượng đơn vị thoát nước TBVS (Các TBVS khác xem thêm Bảng 7-3 QC CTNTN – 1999)
TBVS N Tư nhân N Công cộng TBVS N Tư nhân N Công cộng
Bồn rửa chén 2 2 Lavabo (single) 1 1
Máy rửa chén 2 2 Âu tiểu 2 2
Máy giặt 3 3 WC trọng lực
3 4
Shower (dạng (6lit/xả)
2 2
single) Bồn tắm or vòi
Shower (mỗi đầu sen kết hợp bồn 3 3
1 1 tắm
tăng thêm)
Lavabo (2-3 cái) 2 2 Floor Drain 2 2
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 99

Table 14: Đương lượng & Chiều dài tối đa ống thoát và thông hơi

D ống (mm) 32 38 50 64 76 100 125 155 200 250 300


Đương lượng tối đa
Ống đứng(1) 1 2(2) 16(3) 32(3) 48(4) 256 600 1380 3600 5600 8400
Ống ngang(1) 1 1 8(3) 14(3) 35(4) 216(5) 428(5) 720(5) 2640(5) 4680(5) 8200(5)
Ống thông
1 8 24 48 84 256 600 1380 3600 - -
hơi
Chiều dài tối đa (m)
Ống đứng 14 20 26 45 65 91 119 155 228 - -
Ống thông
14 18 37 55 65 91 119 155 228 - -
hơi
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 100

Đường kính ống tháo/gom: tra bảng 15


Table 15: Khả năng thoát nước ống xả (tháo) theo Đương lượng thoát nước
Đường kính ống Độ dốc đặt ống (%)
(mm) 0.5 1.0 2.0 4.0
50 21 26
60 24 31
76 42 50
100 180 216 250
125 390 480 575
150 700 840 1000
200 1400 1600 1920 2300
250 2500 2900 3500 4200
300 2900 4600 5600 6700
380 7000 8300 10000 12000
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 101

Bài tập áp dụng 3


Tính toán thoát nước một cho 1 chung cư ở TP.HCM. Số căn hộ là: 2 dãy x 20 căn hộ x 5 tầng
(xem sơ đồ), mỗi tầng cao 3.6m, mỗi căn hộ = 12m x 5m. Biết nhà vệ sinh mỗi căn hộ bao gồm
các TBVS: 1 bồn tắm, 1 vòi sen, 1 lavabo, 1 WC trọng lực 6l, 1 bồn rửa chén. Sử dụng phương án
thoát riêng thải đen và thải xám.
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 102

Bài tập áp dụng 3


 Xác định sơ bộ phương pháp thoát nước  vẽ sơ đồ minh họa.
Thông hơi Thông hơi
ngang đứng

TBVS T5

Ống thông hơi


bể tự hoại
………. Đứng xám
Đứng đen

TBVS T1

Bể tự hoại
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 103

Bài tập áp dụng 3


 Xác định sơ bộ phương pháp thoát nước  vẽ sơ đồ minh họa.
• Bố trí 1 ống đứng phụ trách 2 phòng liền kề cùng tầng  1 dãy: 10 ống đứng thoát
thải  1 tầng: 20 ống đứng thoát thải.

• 1 ống đứng thoát thải phụ trách: 2 x 5 = 10 căn hộ (5 tầng).

• Ống đứng thoát phân: bố trí riêng với thoát nước thải  phụ trách 5 tầng.

• Ống ngang thoát nước thải & thoát phân riêng biệt.

• Ống thoát hơi: riêng, phụ trách 10 căn hộ (5 tầng).


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 104

Bài tập áp dụng 3


 Chọn vị trí ống đứng
Trong hộp kỹ thuật giữa 2 phòng
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 105

Bài tập áp dụng 3


 Đương lượng TBVS
Tra bảng QC CTNTN – 1999, xác định đương lượng thoát TBVS
TBVS Ký hiệu N
Bồn tắm BT ____
Hương sen HS ____
Lavatory LV ____
Hố xí có thùng rửa HX ____
Rửa chén RC ____
Tổng ____
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 106

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống ngang
• Thải xám
Tổng đương lượng ống ngang thoát nước thải 1 căn hộ là: N = _____

 Tra bảng 14, chọn:

• Đường kính ống thoát nước ngang: DN_____mm (_____mm).

• Độ dốc ống ngang: 2%.

• Chiều dài tối đa: không giới hạn.


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 107

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống ngang
• Thải đen
Tổng đương lượng ống ngang thoát nước thải 1 căn hộ là: N = _____

 Tra bảng 14, chọn:

• Đường kính ống thoát nước ngang: DN_____mm (_____mm).

• Độ dốc ống ngang: 2%.

• Chiều dài tối đa: không giới hạn.


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 108

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống đứng
• Thải đen
Tổng đương lượng 1 trục đứng: N = _____

 Tra bảng 14, chọn:

• Đường kính ống thoát nước ngang: DN_____mm (_____mm).

• Chiều dài thực tế: ______ (m)

• Chiều dài tối đa: ______ (m)


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 109

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống đứng
• Thải xám
Tổng đương lượng 1 trục đứng: N = _____

 Tra bảng 14, chọn:

• Đường kính ống thoát nước ngang: DN_____mm (_____mm).

• Chiều dài thực tế: ______ (m)

• Chiều dài tối đa: ______ (m)


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 110

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống thông hơi
• Thông hơi đứng (ống chính)
Tổng đương lượng 1 trục đứng: N = _____

 Tra bảng 14, chọn:

• Đường kính ống thoát nước ngang: DN_____mm (_____mm).

• Chiều dài thực tế: ______ (m)

• Chiều dài tối đa: ______ (m)


 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 111

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống thông hơi
• Thông hơi ngang
- Nguyên tắc: tất cả các siphon đều phải được thông hơi tới ống thông hơi chính
(ống thông hơi đứng).

- Tùy thuộc bản vẽ kiến trúc bố trí vị trí các TBVS  Tra bảng 8  Xác định vị
trí ống thông hơi phụ và đường kính _____ (mm)

- Thường đặt ống thông hơi phụ nối giữa ống đứng thoát thải và phân với ống
đứng thông hơi khoảng 2-3 tầng/1 ống.
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 112

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống tháo/gom
• Thải xám
Giả sử bố trí 1 ống tháo nước thải ngang phụ trách 1 dãy ống đứng (10 ống đứng)

 Tổng đương lượng tháo: N = ______

 Tra bảng 15, chọn:

• Đường kính: ______ (_____mm, Bình Minh).

• Độ dốc: 2%.
 Thiết kế & tính toán: QC CTNTN 1999 113

Bài tập áp dụng 3


 Thủy lực ống tháo/gom
• Thải đen
Giả sử bố trí 1 ống tháo phân ngang phụ trách 1 dãy ống đứng (10 ống đứng) vận
chuyển về bể tự hoại.

 Tổng đương lượng tháo: N = ______

 Tra bảng 15, chọn:

• Đường kính: ______ mm ( ______ mm, Bình Minh).

• Độ dốc: 2%.
 Bể tự hoại (Septic tank) 114

 Định nghĩa
• Công trình thu & xử lý nước thải từ nhà vệ
sinh.

• Hoạt động theo nguyên tắc kỵ khí.

• Bể tự hoại tự làm việc khi có đủ lượng


nước thải chảy vào.

• Có hệ thống làm sạch đi kèm.

• Có thể thiết kế với quy mô  300 người.


 Bể tự hoại (Septic tank) 115

 Hoạt động
• Wastewater runs into septic tank.

• The water is hold long enough  Solids:


settle down  Forming sludge  Oil
and grease floats to the top as scum.

• Compartments and T-shaped: prevent


the sludge & scum from leaving the tank
and traveling into the drain field.
 Bể tự hoại (Septic tank) 116

 Phân loại

Without filter units With filter units


 Bể tự hoại (Septic tank) 117

 Phân loại

Single
Compartment

Two Compartment

Holding tank
 Bể tự hoại (Septic tank) 118

 Phân loại

Three compartment
without filter
 Bể tự hoại (Septic tank) 119

 Kích thước
• Cách 1 (TCVN 4474):
W  Wn  Wc
Trong đó
 Wn (m3): dung tích nước & bọt nổi
Wn = Qth-avg = Nước thải trung bình ngày = 0.8 x Qcấp nước – trung bình ngày
 Wc (m3): dung tích cặn

a  T  100  W1   b  c
Wc  N
1000  100  W2 
 Bể tự hoại (Septic tank) 120

 Kích thước
• Cách 1 (TCVN 4474):
o a: lượng cặn trung bình người, a = 0.5-0.8 lit/người.ngày

o T: chu kỳ hút cặn. T = 90 – 180 ngày: nhà đông người; T = 1000 – 1800 ngày: biệt thự ít người.

o W1: độ ẩm cặn vào bể, W1 = 95.

o W2: độ ẩm cặn sau khi lên men, W2 = 90.

o b: hệ số giảm thể tích cặn sau khi được lên men, b = 0.7 (giảm 30%)

o c: hệ số giữ lại 1 phần cặn đã lên men khi hút cặn, c = 1.2

o N: số người sử dụng bể.


 Bể tự hoại (Septic tank) 121

 Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
 Khi Qth-avg  5,5 m3/ngày:

W  1.5  Qth  avg

 Khi Qth-avg  5,5 m3/ngày:

W  0.75  Qth  avg  4.25

Qth-avg: lượng nước thải trung bình ngày đêm (m3/ngày), Qth-avg = 0.8 x Qcấp nước – trung bình ngày
 Bể tự hoại (Septic tank) 122

 Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
Table 15: Dung tích bể tự hoại
 Bể tự hoại (Septic tank) 123

 Kích thước
• Cách 2 (QC CTN 1999):
Table 16: Lưu lượng nước thải và chất thải
 Bể tự hoại (Septic tank) 124

 Kích thước
 Bể tự hoại (Septic tank) 125

Bài tập
VD1. Xác định dung tích bể tự hoại cho khu vệ sinh chung của khu tập thể cho 120 người. Biết

rằng lưu lượng nước thải tính toán từ khu vệ sinh này là: 150l/người/ngày đêm, cho T = 180 ngày,

cho a = 0.8 l/người.ngày. Sử dụng cách 1.

VD2. Xác định dung tích bể tự hoại cho khu vệ sinh chung của khu tập thể cho 300 người. Biết

rằng tiêu chuẩn cấp nước cho nhà là 15l/người/ngày đêm. Sử dụng cách 2.

VD3. Xác định dung tích bể tự hoại cho các bài tập áp dụng 1, 2, 3.
 Hệ thống thoát nước mưa 126

 Giới thiệu
• Nhiệm vụ: dẫn nước mưa vào MLTNBN
• Cấu tạo:
o Máng dẫn nước mưa trên mái nhà (senô)
o Phễu thu và lưới chắn rác.
o Các ống nhánh dẫn nước mưa từ phễu đến ống đứng.
o Ống đứng dẫn nước mưa xuống MLTN dưới đất.
o MLTN dưới đất dẫn nước mưa đến các hố thăm, đến mạng lưới đường ống thoát
nước chung.
 Hệ thống thoát nước mưa 127

 Giới thiệu
• Thiết kế trên cơ sở:
CAÀU CHAÉN RAÙC

o Trận mưa lớn nhất có


XEÂNOÂ

chu kỳ 1 năm.
XEÂNOÂ
THOAÙT NÖÔÙC MÖA
o Trận mưa 60 phút chu kỳ
THOAÙT NÖÔÙC MÖA

100 năm.
KIEÅM TRA
KIEÅM TRA

±0.00

MÖÔNG TRONG NHAØ

MÖÔNG NGOAØI NHAØ


 Hệ thống thoát nước mưa 128

 Giới thiệu
• Máng dẫn nước mưa trên mái nhà (senô):

o 1 or 2 bên mái nhà (1 bên khi: chiều dài hứng nước L  12m).

o Bên ngoài hay trong tường bao tùy theo yêu cầu kiến trúc.

o Rộng: 50 – 60cm; sâu nước: (5 – 10cm) đầu máng; (20 – 30cm) cuối máng.

o Độ dốc: 0.5% – 1%.

o Bố trí lưới chắn rác: chặn lá cây, cặn bẩn, và điều tiết bớt lưu lượng tràn khi mưa
quá lớn để bảo vệ ống đứng.
 Hệ thống thoát nước mưa 129

 Giới thiệu
• Ống đứng thu nước mưa:

o D phễu thu đầu ống đứng: 1.5 – 2 lần D


ống đứng.

o D ống đứng  80 mm.

o Nếu có ống nhánh, ống nhánh phải được


nối với ống đứng chính theo độ dốc > 5%,
đoạn thẳng đứng của ống nhánh 1 –1.2 m.
 Hệ thống thoát nước mưa 130

 Tính toán thủy lực


 Lưu lượng thoát nước mái Q

F  q5
QK
10000

Q: Lưu lượng nước mưa (l/s).

K: Hệ số, = 2.

q5: Cường độ mưa (l/s.ha) với thời gian mưa 5 phút, chu kỳ 1 năm.

F: Diện tích thu nước mưa (m2). á ườ


 Hệ thống thoát nước mưa 131

 Tính toán thủy lực


 Lưu lượng thoát nước mái Q
Table 17: Cường độ mưa thiết kế q5
Trạm q5max (l/s.ha) q5max (mm/h) Trạm q5max (l/s.ha) q5max (mm/h)
Ban Mê Thuộc 387.7 139.6 Pleiku 392.3 141.2
Bảo Lộc 506.3 182.3 Quảng Ngãi 416.2 149.8
Cà Mau 507.4 182.7 Quảng Trị 421.9 151.9
Đà Lạt 416.2 149.8 Quy Nhơn 342.1 123.2
Đà Nẵng 370.6 133.4 Sóc Trăng 450.4 162.1
Huế 370.6 133.4 Tuy Hòa 356.9 128.5
Nha Trang 281.7 101.4 Hồ Chí Minh 496.0 178.6
Phan Thiết 326.1 117.4 Trạm khác xem thêm TCVN 4474
 Hệ thống thoát nước mưa 132

 Tính toán thủy lực


 Ống đứng nođ: số lượng ống đứng.
qođ (l/s): lưu lượng cho phép lớn nhất 1 ống đứng 
Số lượng ống đứng cần thiết: đ
đ Tra Bảng 18
Q (l/s): lưu lượng nước mưa.

Table 18: Khả năng thoát của phễu và ống đứng

Đường kính phễu hay ống đứng (mm) 80 100 150 200

Lưu lượng tính toán 1 phễu thu (l/s) 5 12 35 -


Lưu lượng tính toán 1 ống đứng, qođ (l/s) 10 20 50 80
 Hệ thống thoát nước mưa 133

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng bán nguyệt
Lưu lượng đoạn máng xối Q Đường kính máng D
Độ nhám n Độ dốc i
/ / / /

 (radian)
V: flow velocity (m/s)
Bê tông: n = 0.011 – 0.015 Rh: hydraulic radius (m)
Gạch: n = 0.012 – 0.017 A: wet area (m2)
Tôn: n = 0.013 – 0.017 a: độ vượt cao an toàn
 Hệ thống thoát nước mưa 134

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng bán nguyệt
1. B1: Giả sử i = 0.005, θ = , & chọn loại máng (n)  (1)  Dtt
2/3
D 2
1  D    sin   
Q
8
  sin    
n4    i1/2 (1)


Dtt & Dthị trường


2. B2: Chọn Dtk
Dtk  100mm

1  cos
3. B3: Giải (1) tìm θ  h (độ sâu nước trong máng): h  Dtk 2
2
 Hệ thống thoát nước mưa 135

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng bán nguyệt
4. B4: Tính vận tốc nước chảy trong máng Vtk từ Q, Dtk, & itk

5. B5: Kiểm tra


30 cm  h  5 cm Vmin = 0.4 m/s
a  10 cm Máng kim loại: Vmax = 4.0 m/s
Vmin ≤ Vtk ≤ Vmax Máng phi kim: Vmax = 3.0 m/s

Không thỏa Thay đổi Dtk B2


 Hệ thống thoát nước mưa 136

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng chữ nhật

Lưu lượng mưa Q Kích thước máng B x H


Độ nhám n Độ dốc i

/ /

V: flow velocity (m/s)


Rh: hydraulic radius (m) Bê tông: n = 0.011 – 0.015
A: wet area (m2) Gạch: n = 0.012 – 0.017
/ /
a: độ vượt cao an toàn Tôn: n = 0.013 – 0.017
 Hệ thống thoát nước mưa 137

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng chữ nhật
1. B1: Giả sử i = 0.005, B = 2h, & chọn loại vật liệu máng (n)  (1)  h  Btt

(1)

2. B2: Chọn lại giá trị Btk  Giải (1) tìm htk (độ sâu nước trong máng)

3. B3: Tính vận tốc nước chảy trong máng Vtk từ Q, Btk, & htk
 Hệ thống thoát nước mưa 138

 Tính toán thủy lực


 Máng xối: dạng chữ nhật
4. B4: Kiểm tra
Vmin = 0.4 m/s
30 cm  h  5 cm
Máng kim loại: Vmax = 4.0 m/s
Vmin ≤ Vtk ≤ Vmax
Máng phi kim: Vmax = 3.0 m/s

Không thỏa Thay đổi Dtk B2

5. B5: Kích thước máng: Btk; H  htk + (10 ~ 20 cm)


 Hệ thống thoát nước mưa 139

Bài tập áp dụng 4

Tính toán thoát nước mưa 1 chung cư ở TP.HCM. Số căn hộ là: 2 dãy x 20 căn hộ x 5 tầng
(xem sơ đồ), mỗi tầng cao 3.6m, mỗi căn hộ = 12m x 5m. Giả sử bỏ qua diện tích hứng nước
mưa của phần hành lang và thang máy.
 Hệ thống thoát nước mưa 140

Bài tập áp dụng 4


• Lưu lượng thoát nước mái Q

• Ống đứng
o Chọn số lượng ống đứng: 2 dãy x 10 ống/dãy.

o Lưu lượng phụ trách mỗi ống: qođ = _____ (L/s)

o Tra Table 18  Chọn đường kính ống đứng DN = _____ (mm).


 Hệ thống thoát nước mưa 141

Bài tập áp dụng 4


• Máng xối
Chọn máng xối dạng bán nguyệt, vật liệu bê tông
(n = 0.013).

o Diện tích phụ trách 1 đoạn máng xối: F = _____ m2.

o Lưu lượng phụ trách đoạn máng xối Q:

o Giả sử i = 0.005, θ =   Dtt = ______ m

o Chọn Dtk = _____ m.


 Hệ thống thoát nước mưa 142

Bài tập áp dụng 4


• Máng xối
o Diện tích phụ trách 1 đoạn máng xối: F = _____ m2.

o Lưu lượng phụ trách đoạn máng xối Q:

• Giả sử i = 0.005, θ =   Dtt = 0.16 m

• Chọn Dtk = 0.20 m.


 Hệ thống thoát nước mưa 143

Bài tập áp dụng 4


• Máng xối
o Tính lại  = _____ rad  h = _____ m.

o Tính Vtk: Vtk = ______ m/s.

o Kiểm tra:

30 cm  _____ cm  5 cm  Thỏa
a = D/2  h  _____ cm  10 cm  Thỏa
Vmin ≤ Vtk ≤ Vmax  0.4 m/s  _____ m/s  3.0 m/s  Thỏa
 Quản lý kỹ thuật 144

 Nghiệm thu đưa vào sử dụng


Tuân thủ TCVN 4519 : 1988: hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - quy
phạm thi công và nghiệm thu.

Kiểm tra:

• Độ dốc đặt ống.

• Sự làm việc của TBVS.

• Rò rỉ ống thoát.

• …
 Quản lý kỹ thuật 145

 Nghiệm thu đưa vào sử dụng


 Quản lý kỹ thuật 146

 Tẩy rửa, thông tắc


 Quản lý kỹ thuật 147

 Tiêu âm

Nguyên nhân:

• Vận tốc thoát lớn

• Run ống

• Xả nước

• ….
 Quản lý kỹ thuật 148

 Tiêu âm

You might also like