You are on page 1of 11

Câu hỏi dành cho sinh viên có MSSV số chẵn 30/30

1. Giá trị nào sau đây được xem là mắc đái tháo đường?* (VUÔNG)
Đường huyết lúc đói là 119mg/dl (6,6 mmol/L)
A1C là 6,6%
Đường huyết sau nghiệm pháp dung nạp glucose là 181 mg/dl (10 mmol/L)
Đường huyết ngẫu nhiên sau ăn là 192 mg/dl (10,7 mmol/L), bệnh nhân khai
không có triệu chứng gì và tăng 2,3 kg trong 6 tháng
Tất cả đều đúng
2. Những dấu hiệu sớm của hạ đường huyết NGOẠI TRỪ*(VUÔNG)
Sốt
Run, ớn lạnh
Thay đổi nhận thức
Tái xanh
3. Tăng cân là tác dụng ngoại ý thường gặp ở nhóm thuốc điều trị đái tháo
đường nào sau đây?* (VUÔNG)
Sulfonylure
Biguanide
Thuốc ức chế alpha-glucosidase
Thiazolidinedion
SGLT2
Ức chế DPP-4
4. Nếu bệnh nhân tiêm quá liều insulin nền trước khi đi ngủ có thể sẽ xảy ra
hiện tượng gì?*
Hiệu ứng somogyi
Hiện tượng bình minh
Hiện tượng hạ đường huyết sáng sớm
Hiện tượng insulin biến mất
Hiện tượng tăng đường huyết về đêm và hạ đường huyết vào lúc sáng sớm
5. Khuyến cáo nào sau đây là đúng về xét nghiệm HbA1C theo ADA2020?*
(VUÔNG)
Làm xét nghiệm HbA1C ít nhất 2 lần/năm ở BN đạt mục tiêu điều trị (và BN
kiểm soát đường huyết ổn định).
Làm xét nghiệm HbA1c mỗi 3 tháng ở BN thay đổi điều trị hoặc không đạt được
mục tiêu đường huyết
Xét nghiệm HbA1c tại thời điểm thăm khám giúp hướng dẫn thay đổi điều trị
kịp thời
Xét nghiệm HbA1c định kỳ hàng tháng để theo dõi hiệu quả điều trị
6. Bệnh nhân mắc đái tháo đường, kèm suy tim, đường huyết không kiểm soát
tốt với liệu pháp đơn trị, lựa chọn nào sau đây được khuyến cáo theo ADA
2020*(VUÔNG)
Thêm insulin nền
Thêm metformin
Thêm pioglitazone
Thêm empagliflozin
Thêm saxagliptin
7. Chọn phát biểu đúng của biểu hiện lâm sàng của ĐTĐ typ 1*(VUÔNG)
Bệnh diễn tiến âm ỉ, ít triệu chứng
Thường có thể trạng béo, thừa cân
Thường có các bệnh lý đi kèm lúc chẩn đoán: tăng huyết áp, rối loạn chuyển hóa
lipid
Sút cân nhanh chóng.
Uống nhiều, tiểu nhiều
8. Điều nào sau đây giúp chẩn đoán phân biệt đái tháo đường type 1 và type
2*(VUÔNG)
Xét nghiệm C peptide
A1C
Đường huyết đói
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Đường huyết ngẫu nhiên
9. Chế phẩm insulin nào sau đây thuộc nhóm tác dụng nhanh?* (VUÔNG)
Insulin lispro
Insulin aspart
Insulin Regular
Insulin glargine
Insulin Detemir
Insulin degludec
Insulin NPH
Insulin Glulisine
10. Chọn phát biểu đúng về điểm đặc trưng của bệnh đái tháo đường type
2*(VUÔNG)
Bệnh nhân không có sự phá hủy tế bào beta do tự miễn, không có kháng thể tự
miễn trong máu.
Yếu tố di truyền không có vai trò trong bệnh ĐTĐ type 2
Chiếm 90-95% các trường hợp ĐTĐ
Có sự thiếu insulin tương đối cùng với đề kháng insulin.
Đa số bệnh nhân có béo phì hoặc thừa cân và/hoặc béo phì vùng bụng
11. Chọn phát biểu đúng về những lưu ý khi sử dụng metformin?* (VUÔNG)
Ngưng Metformin 24 giờ trước khi chụp hình với thuốc cản quang, phẫu thuật
Có thể dùng cho bệnh nhân suy thận eGFR < 30 mL/phút, giảm liều khi độ lọc cầu
thận ước tính trong khoảng 30-45 ml/phút
Nên khởi đầu ở liều thấp và tăng nhanh tới liều mục tiêu để đạt hiệu quả điều trị
Thường được lựa chọn là thuốc khởi đầu điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường
type 2
Tác dụng phụ thường gặp là trên đường tiêu hóa như buồn nôn, đau bụng, tiêu
chảy
Không làm thay đổi cân nặng hoặc có thể giảm cân nhẹ
12. Những thuốc nào kể tên dưới đây gây hạ đường huyết thông qua cơ chế
kích thích tuyến tụy bài tiết insulin?* (VUÔNG)
Sulfonylure
Biguanide
Thuốc ức chế DPP-4
TZD
Glinides
13. Để đánh giá một người có kiểm soát tốt đường huyết hay không, phương
pháp nào sau đây được sử dụng để theo dõi:* (VUÔNG)
Đo A1C
Đo nồng độ C-peptide
Đo đường huyết mao mạch trước ăn
Đo đường huyết lúc đói (FGP)
Nghiệm pháp dung nạp glucose (OGTT)
14. Thông số cận lâm sàng nào sau đây phù hợp với chẩn đoán tiền đái tháo
đường?* (VUÔNG)
Glucose huyết tương lúc đói từ 100 (5,6mmol/L) đến 125 mg/dL (6,9 mmol/L)
Glucose huyết tương 2 giờ sau khi làm nghiệm pháp dung nạp glucose đường
uống 75 g từ 140 (7.8 mmol/L) đến 199 mg/dL (11 mmol/L)
HbA1c từ 5,7% (39 mmol/mol) đến 6,4% (47 mmol/mol).
Glucose máu lúc đói (FPG) >= 11.1 mmol/L (200 mg/dL)
Tất cả đều sai
15. Các đối tượng sau đây không cần kiểm soát chặt HbA1C (mục tiêu
<8.0%)*(VUÔNG)
Tiền sử tụt đường huyết nặng
Thời gian sống dài
ĐTĐ type 2 chỉ mới điều trị bằng thay đổi lối sống hoặc metformin
Biến chứng mạch máu lớn, nhỏ hoặc có nhiều bệnh kèm theo
16. Glucose huyết sau ăn phản ánh điều gì?* (VUÔNG)
Hiệu quả của insulin nền (đối với loại insulin tác dụng dài).
Hiệu quả của insulin nhanh tiêm trước khi ăn.
Tiên đoán nguy cơ hạ glucose huyết xảy ra ban đêm.
17. Thuốc nào sau đây có thể làm tăng nồng độ glucose trong máu?*
Lisinopril
Dexamethasone
Famotidine
Metoclopramide
Hydromorphone
18. Chọn phát biểu đúng đối với cơ chế tác động của Acarbose?*
Làm tăng lượng incretin trong tuần hoàn
Ức chế SGLT-2 tại ống lượn gần
Kích thích tế bào β tụy tăng phóng thích insulin
Làm giảm đề kháng insulin
Ức chế alpha-glucosidase ở ruột non
19. Theo ADA 2020, mục tiêu A1C ở người trưởng thành khỏe mạnh không
mang thai là bao nhiêu?*
A1C <6%
A1C <5,7%
A1C <7%
A1C <7,5%
A1C <8%
20. Đái tháo đường thai kỳ thường được chẩn đoán trong giai đoạn nào của
thai kì?* (VUÔNG)
3 tháng đầu của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ trước đó
3 tháng giữa của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ trước đó
3 tháng cuối của thai kỳ và không có bằng chứng về ĐTĐ trước đó.
Bất kì thời điểm nào trong thai kì
21. Phát biểu nào sau đây là đúng*(VUÔNG)
Các thuốc thuộc nhóm TZD và linagliptin (nhóm ức chế DDP-4) không cần
chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận
Pioglitazon có thể làm tăng nguy cơ ung thư bàng quang
Canagliflozin, empagliflozin có lợi cho BN suy tim, bệnh tim mạch do xơ vữa,
bệnh thận tiến triển do ĐTĐ
Liraglutide, semaglutide, exenatide có lợi cho bệnh tim mạch do xơ vữa
22. Chế phẩm insulin nào sau đây thuộc nhóm insulin người (human insulin) ?
* (VUÔNG)
Insulin lispro
Insulin aspart
Insulin Regular
Insulin glargine
Insulin Detemir
Insulin degludec
Insulin NPH
Insulin Glulisine
23. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của bệnh lý thần kinh do đái tháo
đường?* (VUÔNG)
Bệnh nhân thường mất cảm giác đau, không có triệu chứng rõ ràng
Có thể đảo ngược hoàn toàn nếu như kiểm soát tốt đường huyết
Được kiểm soát khi sử dụng các thuốc làm tăng tiết insulin
Thường biểu hiện ở thần kinh ngoại biên như tay, chân và có tính đối xứng hai bên
24. Các dấu hiệu đề kháng insulin hoặc những bệnh lý liên quan đến đề kháng
insulin bao gồm:* (VUÔNG)
Bệnh dấu gai đen (Acanthosis Nigricans)
Béo phì
Rối loạn glucid máu
Buồng trứng đa nang
Sinh non
25. Khi sử dụng insulin, nếu bệnh nhân có tình trạng tăng đường huyết vào
buổi sáng do hiệu ứng (hiện tượng) Dawn thì xử trí như thế nào?*
Giảm liều insulin buổi tối
Tăng liều insulin buổi tối
Chỉ cần theo dõi đường huyết
Tăng liều insulin buổi sáng
Giảm liều insulin buổi sáng
26. Những đối tượng nào sau đây nên đi xét nghiệm sàng lọc xem có mắc đái
tháo đường hay không?* (VUÔNG)
Phụ nữ có tiền sử đái tháo đường thai kỳ
Bệnh nhân > 45 tuổi
Bệnh nhân mắc hội chứng buồng trứng đa nang
Bệnh nhân có BMI >23 kg/m2
27. Khuyến cáo của ADA 2020 về dự phòng thứ phát biến cố tim mạch ở bệnh
nhân đái tháo đường type 2. Chọn ý đúng.* (VUÔNG)
ĐTĐ + ASCVD mọi độ tuối: thêm statin cường độ cao vào liệu pháp thay đổi lối
sống
ĐTĐ + ASCVD có nguy cơ rất cao: nếu LDL-C ≥70 md/dL với liều statin tối đa
dung nạp được, cân nhắc thêm liệu pháp hạ LDL-C bổ sung (ezetimibe hoặc
PCSK9i).
BN không dung nạp statin ở cường độ mong muốn: nên sử dụng liều statin tối
đa dung nạp được
Chống chỉ định statin ở phụ nữ mang thai.
28. Tác dụng phụ sau đây là của thuốc chủ vận GLP-1, ngoại trừ:* (VUÔNG)
Nhiễm trùng đường tiết niệu - sinh dục
Phản ứng tại chỗ tiêm
Tổn thương thận cấp
Viêm tụy cấp
U tế bào C tuyến giáp
29. Bệnh nhân A nữ 42 tuổi đến khám đo được đường huyết lúc đói (FBG) là
160 mg/dL. Một tuần sau tái khám đo được FBG là 155 mg/dL và được chẩn
đoán đái tháo đường type 2. Bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh nhân A là
metformin. Câu nào sau đây là phù hợp khi tư vấn cho A?* (VUÔNG)
Tiêu chảy là tác dụng phụ thường gặp nhất khi tăng liều từ từ đến liều mục tiêu
Hạ đường huyết rất phổ biến khi sử dụng đơn trị
Miệng có vị kim loại là một tác dụng phụ tiềm ẩn của thuốc
Khi tiêm tĩnh mạch thuốc cản quang cho một số thủ thuật, không nên ngắt liều
trước hoặc sau khi tiêm thuốc cản quang
30. Trong quản lý đái tháo đường, điều nào sau đây giúp ngăn ngừa biến
chứng mạch máu nhỏ?* (VUÔNG)
Kiểm soát đường huyết
Kiểm soát huyết áp
Kiểm soát lipid huyết
Chống kết tập tiểu cầu
Đề lẻ (30/30)
1. Những nhóm thuốc điều trị ĐTĐ nào có tác dụng phụ gây tăng cân?*
(VUÔNG)
SGLT2I
Ức chế DPP-4
Insulin
Chủ vận receptor GLP1
Glinide
Sulfonylurea
2. Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây tác động phụ gây tăng cân?*
(VUÔNG)
Metformin
Dapagliflozin
Sitagliptin
Glipizide
Exenatide
3. Hướng dẫn sử dụng bút tiêm insulin nào sau đây là KHÔNG hợp lý?*
(VUÔNG)
Khi tiêm giữ syringe khoảng 5-10s để đảm bảo tiêm đủ liều lượng insulin
Cần trộn đều insulin trước khi tiêm đối với tất cả các dạng insulin
Thay đổi vị trí tiêm: bụng, đùi, phần trên cánh tay
Tiêm dưới da, đặt kim tiêm thẳng góc 90 độ
Nếu bút tiêm vừa được lấy ra khỏi tủ lạnh, cần phải để insulin về nhiệt độ phòng
trước khi tiêm
4. Chọn phát biểu đúng đối với cơ chế tác động của Glimepiride?*
Làm tăng lượng incretin trong tuần hoàn
Ức chế SGLT-2 tại ống lượn gần
Kích thích tế bào β tụy tăng phóng thích insulin
Ức chế alpha-glucosidase ở ruột non
Ức chế DPP-4
5. Chỉ số glucose huyết lúc đói phản ánh điều gì?* (VUÔNG)
Hiệu quả của insulin nền (đối với loại insulin tác dụng dài).
Hiệu quả của insulin nhanh tiêm trước khi ăn.
Tiên đoán nguy cơ hạ glucose huyết xảy ra ban đêm.
6. Thuốc điều trị ĐTĐ nào sau có thể bắt đầu đơn trị cho bệnh nhân nữ, 52
tuổi, có GFR < 30 ml/ph?* (VUÔNG)
Exenatide
Metformin
Linagliptin
Glipizide
Dapagliflozin
7. Chọn ý đúng về khuyến cáo liệu pháp chống kết tập tiểu cầu ở bệnh nhân
đái tháo đường theo ADA 2020*(VUÔNG)
Aspirin (75–162 mg/ngày) dự phòng thứ phát ở BN ĐTĐ có tiền sử ASCVD
BN có ASCVD được ghi nhận dị ứng aspirin, dùng clopidogrel thay thế (75
mg/ngày)
DAPT (aspirin liều thấp + ức chế P2Y12) có thể dùng tới 1 năm ở BN sau ACS
và có thể có lợi sau giai đoạn này
Aspirin (75–162 mg/day) có thể cân nhắc dự phòng tiên phát ở BN ĐTĐ tăng
nguy cơ tim mạch, sau khi thảo luận với BN về lợi ích và tăng nguy cơ xuất
huyết
8. Chế phẩm insulin nào sau đây thuộc nhóm tác dụng trung bình, trung
gian?* (VUÔNG)
Insulin lispro
Insulin aspart
Insulin Regular
Insulin glargine
Insulin Detemir
Insulin degludec
Insulin NPH
Insulin Glulisine
9. Những đối tượng có nguy cơ cao nên làm xét nghiệm chẩn đoán ĐTĐ, ngoại
trừ?* (VUÔNG)
Nam khoảng 30 tuổi có BMI >=25 và có lối sống tĩnh tại
Phụ nữ đã được chẩn đoán ĐTĐ thai kì
Nữ khoảng 30 tuổi, người châu Á, có BMI >=23
Nam khoảng 50 tuổi, được chẩn đoán tiền ĐTĐ (A1c>=5.7%)
Tất cả đều đúng
10. Ý nào đúng về đái tháo đường?* (VUÔNG)
Tổn thương mạch máu nhỏ dẫn đến các biến chứng ở thận, mắt, thần kinh
ngoại biên.
Do các cơ quan đích đề kháng với insulin và/hoặc do giảm tiết hoặc không tiết
insulin
Tổn thương mạch máu lớn dẫn đến các biến chứng như tai biến mạch máu não,
nhồi máu cơ tim
Là bệnh mạn tính với tình trạng đường huyết tăng cao kéo dài, dẫn đến rối loạn
chuyển hóa trong cơ thể
Gây nên những rối loạn chuyển hóa carbohydrate, protid, lipid
11. Khuyến cáo của ADA 2020 về dự phòng tiên phát biến cố tim mạch ở bệnh
nhân đái tháo đường type 2. Chọn ý đúng.* (VUÔNG)
ĐTĐ 40-75 tuổi không ASCVD: thêm statin cường độ TB vào liệu pháp thay đổi
lối sống
ĐTĐ 20-39 tuổi có yếu tố nguy cơ ASCVD: có thể bắt đầu thêm statin vào liệu
pháp thay đổi lối sống
ĐTĐ có nguy cơ cao hơn, đặc biệt đối tượng có nhiều yếu tố nguy cơ ASCVD
hoặc tuổi 50-70: có thể dùng statin cường độ cao
ĐTĐ ở người trưởng thành và có nguy cơ ASCVD 10 năm ≥20%: có thể thêm
ezetimibe vào liệu pháp statin tối đa dung nạp được để giảm LDL-C ≥50%.
12. Những thuốc nào kể tên dưới đây thuộc nhóm SGLT-2i?*
Sulfonylure
Biguanide
Liraglutide
Dapagliflozin
Repaglinide
13. Các hormon dưới đây đều gây tăng đường huyết NGOẠI TRỪ?*
(VUÔNG)
Cortisol
Oxytoxin
Growth hormon ( GH)
Norepinephrine
14. Tác dụng ngoại ý nào cần lưu ý cho bệnh nhân khi dùng của Insulin*
(VUÔNG)
Phản ứng tại chỗ tiêm
Loạn dưỡng mô mỡ
Nguy cơ hạ đường huyết
Tăng cân
15. Chọn phát biểu đúng về đặc trưng bệnh đái tháo đường type 1?*
(VUÔNG)
Bệnh nhân cần insulin hoặc thuốc viên đường uống để ổn định glucose huyết
Bệnh nhân bị thiếu hụt insulin, tăng glucagon trong máu, không điều trị sẽ bị
nhiễm toan ceton.
Tế bào beta bị phá hủy nên bệnh nhân không còn hoặc còn rất ít insulin
95% do cơ chế tự miễn
Bệnh chủ yếu xuất hiện ở trẻ em và thanh thiếu niên
16. Những đặc điểm của các thuốc có tác dụng incretin* (VUÔNG)
Gồm 2 nhóm: thuốc đồng vận thụ thể GLP-1 và thuốc ức chế enzyme dipeptidyl
peptidase-4
Kích thích tiết insulin sau bữa ăn
Giảm tiết glucagon ở tế bào beta tụy
Làm chậm nhu động dạ dày và giảm cảm giác thèm ăn
17. Chọn phát biểu đúng đối với tác dụng ngoại ý khi sử dụng Pioglitazon?*
(VUÔNG)
Gây phù/tăng cân đặc biệt khi dùng cùng với insulin
Tăng nguy cơ suy tim
Tăng nguy cơ gãy xương (ở phụ nữ)
Thiếu máu.
Tăng nguy cơ ung thư bàng quang
18. Trong quản lý đái tháo đường, điều nào sau đây giúp ngăn ngừa biến
chứng mạch máu lớn?* (VUÔNG)
Kiểm soát đường huyết
Kiểm soát huyết áp
Kiểm soát lipid huyết
Chống kết tập tiểu cầu
19. Những tác dụng ngoại ý nào cần lưu ý khi sử dụng Dapagliflozin?*
(VUÔNG)
Nhiễm nấm đường niệu dục
Nhiễm trùng tiết niệu
Có thể gặp nhiễm ceton acid với mức glucose huyết bình thường
Gây tăng cân
Hạ đường huyết quá mức
20. Lợi ích của việc tập thể dục đối với bệnh ĐTĐ type 2?* (VUÔNG)
Giảm đề kháng insulin
Giảm nguy cơ dẫn đến chứng rối loạn ăn uống (Eating disorder)
Tăng chức năng thận
Tăng LDL
21. Chỉ số HbA1C phản ánh tình trạng kiểm soát đường huyết trong khoảng
thời gian nào?*
7-10 ngày
2 tuần
1 tháng
2-3 tháng
Suốt đời
22. Nhóm nào sau đây được chứng minh là giảm biến cố tim mạch cho bệnh
nhân bệnh thận mạn mắc đái tháo đường?*
Metformin
Thuốc ức chế SGLT-2
Thuốc ức chế enzym DPP-4
Nhóm thiazolidinedione
Nhóm sulfonylurea
23. Những biến chứng mạch máu nhỏ có thể gặp nếu bệnh nhân không kiểm
soát được đường huyết trong thời gian dài NGOẠI TRỪ?* (VUÔNG)
Bệnh võng mạc
Suy thận do đái tháo đường
Bệnh lý thần kinh
Bệnh động mạch ngoại biên
24. Chế phẩm insulin nào sau đây thuộc nhóm tác dụng chậm, kéo dài?*
(VUÔNG)
Insulin lispro
Insulin aspart
Insulin Regular
Insulin glargine
Insulin Detemir
Insulin degludec
Insulin NPH
Insulin Glulisine
25. Tiêu chuẩn chuẩn đoán bệnh đái tháo đường typ 2 theo khuyến cáo của
BYT 2017 là gì?* (VUÔNG)
HbA1C ≥ 6.5%
Glucose máu lúc đói (FPG) ≥ 7 mmlol/L (126 mg/dL)
Glucose máu ở thời điểm bất kỳ ≥ 11.1 mmol/L (200mg/dL)
Glucose máu ≥ 11.1 mmol/L (200mg/ dL) ở thời điểm 2 giờ sau nghiệm pháp
dung nạp glucose
Tất cả đều sai
26. Nhóm thuốc trị tiểu đường nào sau đây có nhiều nguy cơ gây hạ đường
huyết quá mức?*
Metformin
Exenatide
Insulin
Sitagliptin
Sulfonylurea
27. Khi sử dụng insulin, nếu bệnh nhân có tình trạng tăng đường huyết vào
buổi sáng do hiệu ứng (hiện tượng) Somogyi thì xử trí như thế nào?*
(VUÔNG)
Giảm liều insulin buổi tối
Tăng liều insulin buổi tối
Sử dụng liều insulin buổi tối trễ hơn
Chỉ cần theo dõi đường huyết
28. Những biểu hiện lâm sàng đặc trưng của ĐTĐ typ 2 là gì?* (VUÔNG)
Bệnh diễn tiến âm ỉ, ít triệu chứng
Thường có thể trạng béo, thừa cân
Thường có các bệnh lý đi kèm lúc chẩn đoán: tăng huyết áp, rối loạn chuyển
hóa lipid
Sút cân nhanh chóng
Uống nhiều, tiểu nhiều
29. Chế phẩm insulin nào sau đây thuộc nhóm insulin analog?* (VUÔNG)
Insulin lispro
Insulin aspart
Insulin Regular
Insulin glargine
Insulin Detemir
Insulin degludec
Insulin NPH
Insulin Glulisine
30. Mục tiêu HbA1c cho bệnh nhân đái tháo đường ở người trưởng thành,
không có thai theo hướng dẫn điều trị ĐTĐ của BYT 2017?*
HbA1c < 7%
HbA1c < 7,5%
HbA1c < 8%
HbA1c < 8,5%
HbA1c < 6%

You might also like