You are on page 1of 9

BUỔI 1: Các nguồn thông tin trên internet

1. Pubmed
a) Ưu điểm:
- Dễ truy cập, không cần subscribe 
- Khối lượng lớn các tạp chí về sức khỏe, hầu hết được peer-reviewed 
- Sử dụng MeSH 
- Cách thức tìm kiếm đa dạng (có thể mở rộng, thu hẹp, giới hạn nội dung tìm
kiếm) 
- Có thể lưu trữ thông tin về quản lý danh mục
b) Nhược điểm:
- Giới hạn các tạp chí KHCB và KHSK được phân loại trong CSDL 
- Không truy cập đến toàn văn bài báo 
- Loại bỏ lượng lớn tài liệu xám
c) Nội dung:
- Tra cứu được các loại thuốc, bệnh tình, các thử nghiệm lâm sàng.
- Kèm đường dẫn đến nguồn có nghiên cứu gốc (trong đó có thể tải bài báo miễn
phí).
- Phần lớn tài liệu thuộc Y – Sinh học.
- Xem được những tác phẩm đang trong quá trình thực hiện.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm bằng Find => Advanced Search.
- Tìm kiếm bằng Find => Clinical Queries.
- PubMed PICO (Patient Intervention Compare Outcome)
2. GOOGLE SCHOLAR
a) Ưu điểm:
- Tìm kiếm tạp chí, sách, và các nguồn học thuật (kể cả peer-review và tài liệu
xám)
- Có thể tải các trích dẫn riêng lẻ vào quản lý danh mục
- Chứa thông tin trích dẫn kèm theo link dẫn đến nguồn
- Kiếm được khối lượng lớn các chủ đề khác nhau
b) Nhược điểm:
- Cung cấp kết quả kém chính xác, kém cập nhật hơn các CSDL khác (vd: thiếu
thông tin tạp chí, khó tìm kiếm toàn diện)
- Thiếu tính chuyên biệt và sự liên quan của các kết quả
- Kết quả tìm kiếm được thể hiện dụa trên sự liên quan với số lần được truy cập
vào bài báo của người dùng => dẫn đến bias cho những y văn cũ
c) Nội dung:
- Coi được các trích dẫn đến các bài báo khoa học của Google.
- Tìm kiếm tác giả, chủ đề và/hoặc ngày xuất bản bài báo.
- Tra cứu được thông tin về thuốc, bệnh lý.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm nâng cao dựa vào từ khóa , tác giả, chủ đề và/hoặc ngày xuất bản
3. Drugbank.vn
a) Ưu điểm:
- Công thức hóa học.
- Cung cấp thông tin về dược động học, dược lực học.
- Tra được hạn sử dụng thuốc của Bộ y tế.
b) Nhược điểm:
- Nhiều thuốc không được cập nhập đầy đủ thông tin.
- Thông tin khác không đầy đủ, không có liều dùng.
- Các tác hại mới của các thuốc không được cập nhập một cách kịp thời.
c) Nội dung:
- Tra cứu được tất cả các thông tin về thuốc như: công dụng, tác dụng phụ, tương
tác thuốc, cách nhận biết thuốc, các loại thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú,...
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm bằng tên thuốc, hoạt chất, cơ sở kinh doanh dược.
 4. eMC
a) Ưu điểm:
- Dữ liệu rộng lớn, cập nhật, chính thống tại các nước sở tại
- Được thẩm định bởi chuyên gia và có công bố biên bản thẩm định.
- Biết được các thuốc đang phát triển, cập nhập thêm thông tin về các thuốc cũ và
thông tin của các thuốc dừng lưu hành tại Anh.
b) Nhược điểm:
- Một số thuốc tại Việt Nam không tìm được trong các cục QLD này.
- Một số thông tin chưa hoặc không được chấp nhận tại Việt Nam.
c) Nội dung:
- SmPCs (Summaries of Product Characteristics – Bản tóm tắt đặc tính của thuốc).
- PILs (Patient Information Leaflets – Tờ rơi thông tin thuốc cho bệnh nhân).
- RMMs (Risk Minimisation Materials – Tài liệu tối thiểu hóa nguy cơ).
d) Cách tra cứu:
- Nhập trực tiếp tên hoạt chất/ biệt dược vào ô “Search eMC” => “GO” để xem
thông tin.
- Nếu nhập tên hoạt chất để tìm kiếm, kết quả sẽ hiện ra rất nhiều các biệt dược mà
trong thành phần chứa hoạt chất đó, khi đó có thể sử dụng công cụ “Filter Search
Results” để lọc kết quả tìm kiếm.
- Tìm kiếm “MEDICINES” => “BROWSE MEDICINE A-Z” 
- Chọn “COMPANIES” để tìm tên công ty của biệt dược cần tìm.
5. Search machine
a) Ưu điểm:
- Thuận tiện, nhanh chóng
- Xác định bất kỳ thông tin sẵn có nào (TLTK sử dụng trên web).
- Từ khóa và cụm từ tìm kiếm mở rộng (kể cả từ lóng).
- Thông tin không có ở những nguồn khác.
b) Nhược điểm:
- Cách phân loại khác nhau, cho ra kết quả tìm kiếm khác nhau.
- Không đưa ra kết quả các trang web kém phổ biến.
- Thông tin khổng lồ chưa được hệ thống.
c) Nội dung:
- Danh sách đầy đủ và cập nhật các nguồn online hữu ích cho thực hành dựa trên
bằng chứng.
- Bao gồm nguồn dựa trên chứng cứ (ACP Journal Club và Evidence Based
Medicine), dịch vụ trả lời
câu hỏi (www.attract.wales.nhs.uk), tạp chí peer reviewed (BMJ Publishing Group,
JAMA, Annals of
Internal Medicine và the New England Journal of Medicine), guideline; sách giáo
khoa điện tử và
đường link tới câu hỏi lâm sàng trên pubmed.
d) Cách tra cứu:
- Trip Database https://www.tripdatabase.com
- SUMSearch 2 http://sumsearch.org/
- CRD Database https://www.crd.york.ac.uk/CRDWeb/
6. Google + Tên thuốc ( bài báo, tác giả sách y dược, các thử nghiệm, ...)
a) Ưu điểm:
- Nhanh chóng tìm được thông tin cần tra cứu.
- Tra cứu miễn phí.
b) Nhược điểm:
- Nhiều nguồn thuông tin nhưng hầu hết độ uy tín không cao.
- Dễ gây lộ thông tin cá nhân.
c) Nội dung:
- Tên thuốc, bài báo, tác giả sách y dược, các thử nghiệm, ...
d) Cách tra cứu:
Google + Tên thuốc Package Insert + Brand + name, FDA, UK,...
+ Product Information
Patient Leaflet
Preseri bring information
7. MSD Manual Professional Edition
a) Ưu điểm:
- Cung cấp thông tin y tế chính xác, dễ truy cập và dễ sử dụng. 
- Hỗ trợ đưa ra quyết định sáng suốt hơn.
- Là một nguồn thông tin tham khảo đáng tin cậy và vấn đề này đã được thảo luận
nhiều trong in ấn và trên trực tuyến.
b) Nhược điểm:
- Có khả năng sẽ có một chương về điều gì đó mà hầu hết độc giả quan tâm.
- MSD tập trung chủ yếu vào các sinh vật gây bệnh; không có nhiều cách khuyến
nghị điều trị ngoài việc đề xuất các tác nhân thường được sử dụng để điều trị
nhiễm trùng.
c) Nội dung:
- Thông tin về thuốc, bệnh.
- Ý kiến chuyên gia, hướng dẫn sử dụng thuốc.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm bằng “CÁC CHỦ ĐỀ Y KHOA” 
8. Up to date
a) Ưu điểm:
- Liên kết với cơ sở dữ liệu về thuốc của Lexicomp, cổng thông tin về thuốc tốt
nhất của Mỹ.
- Có hơn 7300 tác giả, biên tập viên và nhà phê bình nổi tiếng tham gia bình duyệt,
đánh giá, mức độ chứng cứ rõ ràng.
- Giúp bác sĩ tìm ra câu trả lời cho các thắc mắc lâm sàng của mình.
- Chia sẻ thông tin thuốc và cách thức điều trị với bệnh nhân
b) Nhược điểm:
- Yêu cầu trả phí.
- UpToDate không phải là dữ liệu dùng để trích dẫn hay hướng dẫn thực hành lâm
sàng vì các bằng chứng được tham khảo từ các chuyên gia (mức độ chứng cứ thấp
nhất).
- Không nêu rõ quy trình lựa chọn tài liệu đưa vào bài viết, cách theo dõi các tạp
chí hay cách thực hiện các tìm kiếm tài liệu.
c) Nội dung:
- Thông tin về thuốc, bệnh.
- Ý kiến chuyên gia, hướng dẫn sử dụng thuốc.
d) Cách tra cứu:
- Công cụ Search: tìm kiếm nhanh thông tin thuốc, các loại thuốc dùng trong điều
trị một bệnh cụ thể, cơ sở dữ liệu được liên kết với Lexicomp – cổng thông tin về
thuốc tốt nhất của Mỹ.
- Drug Information: tra cứu thuốc theo chuyên ngành, nhóm bệnh nhân, cập nhật
thay đổi mới trong điều trị sử dụng thuốc.
- Drug Interactions: tra cứu phản ứng thuốc.
- Patient Education: hướng dẫn bệnh nhân cách dùng thuốc hiệu quả hơn.
9. BNF 83
a) Ưu điểm:
- Chứa đầy đủ các thông tin của thuốc điều trị.
- Ngắn gọn, thiết yếu, dễ hiểu.
- Tham khảo từ các tài liệu của BYT, WHO và các sách có uy tín trên thế giới
b) Nhược điểm:
- Yêu cầu kĩ năng tìm kiếm thành thạo
- Thời gian cập nhập mới nội dung tương đối lâu.
- Nhiều thuốc không được cấp phép lưu hành tại Việt Nam.
- Số chuyên luận ít. Vì là tài liệu tham khảo nhanh=> không phải luôn luôn bao
gồm đầy đủ tất cả thông tin về qui định, phân phối.
c) Nội dung:
- Thông tin về thuốc.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm bằng từ khóa “tên thuốc” trong sách.
10. FDA.gov
a) Ưu điểm:
- Dữ liệu rộng lớn, cập nhật, chính thống tại các nước sở tại
- Được thẩm định bởi chuyên gia và có công bố biên bản thẩm định.
b) Nhược điểm:
- Một số thuốc tại Việt Nam không tìm được trong các cục QLD này.
- Một số thông tin chưa hoặc không được chấp nhận tại Việt Nam.
c) Nội dung:
- Thông tin về thuốc.
- Bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
- Cảnh báo các mối nguy hại  về dịch bệnh, hóa chất.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm bằng từ khóa “tên thuốc”.
- Tìm kiếm bằng Menu + Product => Food (Drug, Medical Devices,…)
11. Medscape
a) Ưu điểm:
- Đăng ký tài khoản miễn phí.
- Được các chuyên gia uy tín đánh giá biên tập.
- Tra được đầy đủ về thông tin về thuốc và tình trạng bệnh.
b) Nhược điểm:
- Một số thuốc tại Việt Nam không tìm được trong các cục QLD này.
- Một số thông tin chưa hoặc không được chấp nhận tại Việt Nam.
c) Nội dung:
- Tra cứu được thuốc và bệnh.
- Bài báo về bệnh, tình trạng và quy trình được nâng cao bằng hình ảnh và video
hướng dẫn.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm bằng “DRUGS & DISEASES “ + EXPLORE hoặc TOOLS.
12. Dailymed
a) Ưu điểm:
- Thông tin về nhãn, các thử nghiệm lâm sàng.
- Thông tin đầy đủ về chỉ định, chống chỉ định, ...
- Truy cập miễn phí, nhanh chóng.
b) Nhược điểm:
- Một số thông tin chưa hoặc không được chấp nhận tại Việt Nam.
- Cần hiểu, thông thạo tiếng anh.
- Vì nhiều loại thuốc nên phải đọc rõ thành phần, hoạt chất cũng như phân biết với
các thực phẩm chức năng.
c) Nội dung:
- Thông tin về thuốc, bao bì, thực phẩm chức năng.
- Các thiết bị, thực phẩm y tế.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm bằng từ khóa tên thuốc, thực phẩm chức năng, ...
- Dailymed >> MORE WAYS TO SEARCH >> ADVANCED SEARCH.
Buổi 2: Các nguồn thông tin cấp 3
Buổi 3: ADR
1. BNF (như buổi 1)
2. FDA.gov (như buổi 1)
3. eMC (như buổi 1)
4. Drugbank.vn (như buổi 1)
5. Up to date (như buổi 1)
6. Cochrane:
a) Ưu điểm:
+ Dễ dàng truy cập, miễn phí
+ Nhiều CSDL: Cochrane Database of Systematic Reviews, Cochrane Central
Register of Controlled Trials, Cochrane Database of Systematic Reviews (CDSR)
(phổ biến) => nguồn quan trọng để trích xuất systematic review và meta-analysis.
+ CDSR được cập nhật mỗi tháng, các CSDL khác được cập nhật mỗi quý
+ Các tài liệu review bao gồm các nghiên cứu có giá trị khoa học cao (gồm các
RCT xuất bản hoặc không xuất bản), các bài review được peer-reviewed
+ Các nghiên cứu có mức bằng chứng y học thực chứng ở tiêu chuẩn cao
b) Nhược điểm:
+ Không cung cấp đường dẫn đến y văn cấp 1 không thuộc Cochrane
c) Có những nội dung gì:
+ Abstract (Tóm tắt)
+ (PICOs) Plain language summary (Tóm tắt bằng ngôn ngữ đơn giản)
+ Authors’ conclusions (Kết luận của tác giả)
+ Background (Kĩ thuật)
+ Objectives (Mục tiêu)
+ Method (Phương pháp)
+ Results (Kết quả)
+ Discussion (Thảo luận)
d) Cách tìm:
+ Tìm bằng từ khoá: Truy cập trang Cocharane Library => gõ nội dung/từ khoá
muốn tìm vào khung tìm kiếm => Search
+ Tìm bằng Advanced search: Truy cập trang Cocharane Library => Chọn
Advanced search => có thể chọn Search, Search Manager, Medical terms (MeSH),
PICO search để tìm kiếm => chọn Search limits để lọc => Run search
+ Tìm bằng các danh mục: Truy cập trang Cocharane Library => chọn danh mục
muốn tìm kiếm (Trial: các thử nghiệm, Clinical Answers: câu hỏi lâm sàng,
Browse by PICOs: duyệt theo PICO,..)
7. FDAble.com
a) Ưu điểm:
+ Dễ dàng truy cập, miễn phí.
+ Đưa ra các bất lợi một cách chi tiết cụ thể: số ca, báo cáo từng ca,…
+ Có ảnh báo cáo.
b) Nhược điểm: Cần phải trả tiền nếu muốn có một bài báo cáo tổng hợp
c) Có nội dung gì:
+ Case (Ca bệnh)
+ Primary Suspect Drug (s) (Các thuốc nghi ngờ chính)
+ Adverse Reactions (Tác dụng bất lợi)
+ Patient outcomes (Kết quả của bệnh nhân)
+ Manufacturer Sending Report (Người gửi báo cáo)
+ Age (y) (Tuổi)
+ Gender (Giới tính)
+ Event Date (Ngày xảy ra biến cố)
+ All Reported Medications (Tất cả các thuốc được báo cáo)
+ Suspected Role (Vai trò bị nghi ngờ)
+ Adverse Events (Các biến cố bất lợi)
+ Outcomes (Kết quả)
+ View Sample Report Photos (Xem ảnh báo cáo)
d) Cách tìm:
- Truy cập trang FDAble.com => Search MedWatch Drug Adverse Events => nhập
nội dung cần tìm kiếm (thuốc, bệnh) => Search
8. Canhgiacduoc.org.vn/
a) Ưu điểm:
+ Dễ dàng truy cập, miễn phí.
+ Đưa ra các bất lợi một cách chi tiết cụ thể.
+ Có ảnh báo cáo.
+ Thông tin được cập nhập liên tục nhanh chóng
b) Nhược điểm:
- Các cơ sở dữ liệu cũ không được loại bỏ nên dễ gây nhầm lẫn.
- Cần có khả năng tra cứu ở mức tương đối cao.
c) Có nội dung gì:
- Thẩm định, tổng hợp báo cáo cho các CQQL và phản hồi tới các cơ sở điều trị về
ADR, thuốc kém chất lượng, sử dụng thuốc không đúng cách gây sự cố bất lợi của
thuốc đối với người bệnh.
- Xây dựng các CSDL thông tin về thuốc, cảnh báo các vấn đề liên quan đến sử
dụng thuốc và phối hợp triển khai các CSDL này trong các hoạt động chuyên môn
của ngành Y tế.
- Xây dựng CSDL Cảnh giác Dược, triển khai phát hiện các tín hiệu an toàn thuốc
và áp dụng trong hoạt động giảm thiểu và quản lý nguy cơ liên quan đến thuốc.
- Cung cấp Thông tin về thuốc và Cảnh giác Dược cho các tổ chức, cá nhân liên
quan.
d) Cách tìm:
- Tìm kiếm bằng từ khóa “tên thuốc”.
- Canhgiacduoc.org.vn >> THÔNG TIN THUỐC >> Tra cứu TTT theo chủ đề
- Canhgiacduoc.org.vn >> Cảnh giác dược >> Tin nước ngoài (Phản ứng có hại
của thuốc Tại sao phải báo cáo ADR, Hướng dẫn báo cáo ADR, Báo cáo ADR
trực tuyến, Thẩm định báo cáo ADR, Tổng kết công tác báo cáo ADR)
9. NIH
a) Ưu điểm:
+ Dễ dàng truy cập, miễn phí.
+ Đưa ra các bất lợi một cách chi tiết cụ thể: số ca, báo cáo từng ca,…
+ Có ảnh báo cáo.
b) Nhược điểm: Có nhiều nguồn tác giả nên khó trong việc phân loại chất lượng
các báo cáo.
c) Nội dung:
- Thông tin thuốc, bệnh.
- Các nghiên cứu lâm sàng;
- Thông tin sức khỏe và chăm sóc sức khỏe;
- Thông tin về việc xin tài trợ nghiên cứu;
- Tài nguyên nghiên cứu và tài nguyên thư viện;
- Tin tức, sự kiện và hoạt động giáo dục liên quan đến NIH và sứ mệnh của nó;
- Văn bản chương trình, chính sách, quy hoạch khoa học;
- Thông tin chung về cơ quan, lịch sử, cơ cấu tổ chức, nhân viên và cơ sở vật chất.
d) Cách tra cứu:
- Tìm kiếm từ khóa.
- Tìm kiếm nâng cao.
10. Vigiacces
a)Ưu điểm:
+ Truy cập dễ dàng, miễn phí
+ Dữ liệu đầy đủ, số liệu cụ thể
+ Có các đồ thị/bảng về ADR hàng năm, theo địa lý, tuổi và giới tính
+ Thông tin có tính cập nhật cao
b) Nhược điểm: Chỉ có thông tin về tác dụng phụ, ADR của thuốc
c) Có nội dung gì:
+ Reported potential side effects (
+ Distributon: Geographcal, Patient sex, Age group (Đồ thị theo: Địa lý, giới tính,
nhóm tuổi)
+ ADR reports per year (Báo cáo ADR hàng năm)
d) Cách tìm: Truy cập trang Vigiacces.org => Tick “I confirm that I have read and
understood the above statements => nhập thuốc cần tra cứu => Search / Enter

You might also like