Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.1 Giới thiệu
3
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.1 Giới thiệu
4
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.1 Giới thiệu
5
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.2 Các giống cacao
- Hương vị: có hương thơm nhẹ, có - Hương vị: trung gian giữa 2
- Hương vị: có mùi thơm ngọt; ít vị
vị đắng, chát giống Criollo và Forastero
đắng
- Sản lượng: chỉ khoảng 5-10% sản - Sản lượng: hơn 85% sản lượng - Sản lượng: hơn 10-15% sản
lượng của thế giới thế giới lượng thế giới
6
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.2 Các giống cacao
7
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.2 Các giống cacao
TD 1 TD 2 TD 3 TD 5 TD 6
Do trường Đại học Nông
Lâm TP. Hồ Chí Minh
tuyển chọn từ Malaysia
và nhập nội, được Bộ
Nông nghiệp cho phép
trồng rộng rãi tại Việt
Nam
TD 8 TD 9 TD 10 TD 14 8
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.2 Các giống cacao
9
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.2 Các giống cacao
Việt Nam được xếp vào nhóm những nước trồng cacao
có sản phẩm cacao đạt hương vị tốt, đứng thứ 23 thế giới
về chất lượng trong tổng số khoảng 60 quốc gia có sản
xuất cacao
10
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
11
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Lớp nhầy
Lá mầm
Vỏ hạt
Phôi Lá mầm
Rễ mầm
12
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Độ ẩm: 3-5%
Protein: 10-22%
Tro: 1.5-5%
Carbohydrate: 10-30%
13
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Linoleic
Linolenic
Chất béo (bơ cacao)
Acid palmitic Stearic Oleic
14
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Các acid béo không bão hòa chiếm (34,6–43,4%) - pentadecenoic acid, palmitoleic acid, heptadecenoic
acid, oleic acid, and gondoic acid, linoleic and linolenic acids
Các acid béo này tồn tại ở dạng triacylglycerols trong nguyên liệu -> quyết định độ nóng chảy của chocolate
15
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Carbohydrate
• Monosaccharides (fructose, glucose), disaccharides
(sucrose, and melibiose) -> phản ứng maillard
16
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Protein
• Amino acid chiếm 40-43%- lysine, aspartic acid, glutamic acid,
arginine, leucine, methionine và cysteine
• Trong quá trình sau thu hoạch, chế biến, protein trong hạt
cacao hầu hết bị phân huỷ thành peptide và amino acid đóng
vai trò quan trọng trong phát triển hương vị cho sản phẩm
17
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Polyphenols
Polyphenol chiếm khoảng 15% (fat free Dry matter), thành phần chủ yếu là proanthocyanindins, flavan-3-ols
và anthocyanins
• Flavonoids: Flavan-3-ols và các dẫn xuất. Epicatechin là một flavan-3-ol, tham gia vào cấu tạo
của proanthocyanindins -> tạo nên vị đắng chát của cacao
• Anthocyanins: chịu trách nhiệm về màu sắc của hạt cacao. Tổng hàm lượng anthocyanin của hạt
cacao có thể đạt 4% tổng số polyphenol. Các anthocyanin chính cyanidin-3-galactoside và
cyanidin 3-arabinoside. Criollo hầu như không chứa anthocyanin
• Flavanones: chủ yếu là naringenin. Các sản phẩm chocolate có nguồn gốc từ Trinitario chứa nhiều
flavanones hơn so với Forastero và Criollo
• Phenolic acid: gallic, protocathechuic, chlorogenic, ferulic, caffeic và axit coumaric, caffeoyl,
feruloyl và p-coumaryl
18
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.3 Cấu tạo và thành phần hóa học
Alkaloids
19
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.4 Các sản phẩm từ hạt cacao
20
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
1
6
5
2 3 4
Trữ trái
Tách hạt
Lên men
Làm khô
24
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
• Tạo ra các biến đổi sinh hóa trong phôi nhũ -> làm giảm vị đắng chát trong hạt cacao, khởi
đầu cho sự phát triển các hương vị và màu sắc đặc trưng cho sản phẩm từ cacao
• Hóa lỏng và loại bỏ hết lớp cơm nhầy bao quanh hạt cacao tươi giúp thuận lợi cho quá trình
sấy
25
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Lên men thúng: Khối lượng hạt tươi từ 10 ÷ 150 kg.
26
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Lên men đống: Khối lượng hạt tươi từ 25 ÷ 250 kg.
27
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Lên men thùng: Chiều cao khối hạt < 40 cm. Khối lượng hạt tươi từ 50 ÷ 1000 kg
28
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Lên men thùng: Khối lượng hạt tươi từ 10 ÷ 150 kg.
29
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Các giai đoạn và biến đổi trong quá trình lên men
Quá trình lên men diễn ra từ 4-7 ngày (tùy thuộc vào điều kiện
lên men, độ dày lớp nhầy, giống,…). Kiểm tra nhiệt độ khối hạt
ít nhất 2 lần 1 ngày
Giai đoạn 1 - Lên men yếm khí: xảy ra trong 2 ngày đầu với
sự tham gia của nấm men, vi khuẩn lactic acid (LAB)
Giai đoạn 2 - Lên men hiếu khí: Sự hoạt động của vi khuẩn
acetic acid (AAB)
30
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Các giai đoạn và biến đổi trong quá trình lên men
31
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Các giai đoạn và biến đổi trong quá trình lên men
32
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Lên men
Các giai đoạn và biến đổi trong quá trình lên men
33
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Aspartic endoprotease: 3.5 Polyphenol oxidase: 5.4
Carboxipeptidase: 5.8 Glycosidase: 4-4.5
Invertase: 4.5
34
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Các giai đoạn biến đổi của hạt cacao trong quá trình lên men
A. Giai đoạn phân B. Giai đoạn acid hóa C. Giai đoạn hóa nâu
hủy lớp cơm nhầy
35
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Các giai đoạn biến đổi của hạt cacao trong quá trình lên men
36
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Làm khô
37
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.5 Sản xuất hạt cacao lên men khô
Làm khô
Cocoa nibs
Cocoa liquor
Cocoa mass
Cocoa cake
TCVN 10725:2015 42
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Rang
Mục đích: tạo điều kiện cho quá trình loại bỏ, tiêu diệt vi sinh vật,
hình thành hương vị sô cô la đặc trưng, loại bỏ một phần các chất
bay hơi không mong muốn (acid acetic)
Giai đoạn sấy: hạt hấp thu nhiệt, nước bay hơi
Giai đoạn phát triển: phản ứng giữa protein và các hợp chất
polyphenol làm giảm vị chát, phản ứng maillard, các amino
acid chuyển hóa thành các hợp chất hương
Giai đoạn rang: hạt cacao tăng kích thước, vỏ hạt nới lỏng
khỏi phôi nhũ
43
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Rang
44
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Nghiền thô và tách vỏ hạt
45
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Kiềm hóa (Alkalization/Dutching)
Làm giảm hàm lượng acid acetic và các acid khác, làm đậm màu cho sản phẩm, giảm vị đắng chát và tăng
khả năng phân tán của hạt khi pha vào nước
46
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Kiềm hóa
Bột cacao thu được có độ pH từ 6,8 đến 8,5 closed vessel water evaporation
47
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Kiềm hóa
• Màu sắc chuyển từ nâu nhạt sang nâu đỏ hoặc nâu đen do sự
hình thành đường khử (phản ứng maillard, caramel, liên kết
đường khử và anthocyanin), sự hoạt động của enzyme PPO (đối
với nguyên liệu chưa qua xử lý nhiệt), chuyển hóa của catechin
48
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Kiềm hóa
49
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Kiềm hóa
50
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Nghiền
• Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, kích thước các cấu tử sau nghiền
sẽ khác nhau. Kích thước tối đa sau khi nghiền là 15-50 microns
Sản xuất bột và bơ cacao: kích thước thường lớn hơn so với sản
xuất chocolate (dưới 20 microns giảm hiệu quả ép)
Nghiền (máy nghiền bi, máy nghiền 3-5 trục, corundum) 15-50
microns
51
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Nghiền
52
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Nghiền
53
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.6 Sản xuất bơ và bột cacao
Ép
54
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Cocoa liquor
Phối trộn
Nghiền tinh
Đảo trộn
Ủ nhiệt
Tạo hình
Chocolate
55
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
≥ 35% (≥ 18% bơ
Không quy
Sô cô la đen cacao, ≥ 14% bột - -
định
cacao)
Tổng chất
béo ≥ 25%
≥ 25% (≥ 2.5% bột Không quy
Sô cô la sữa ≥ 14% ≥ 3.5% (bơ cacao +
cacao, bơ cacao) định
chất béo
sữa)
Không quy
Sô cô la trắng ≥ 20% bơ cacao ≥ 14% (≥ 3.5%)
định
DIRECTIVE 2000/36/EC OF THE EUROPEAN PARLIAMENT AND OF THE COUNCIL of 23 June 2000 relating to cocoa and56
chocolate products intended for human consumption
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Các nguyên liệu
Đường sucrose
Đường chiếm khoảng 40-50% trong công thức chocolate
Có vai trò trong tạo cấu trúc (phân tán trong bơ cacao) và vị
(sản phẩm chứa 40% đường có hương vị chocolate tốt hơn, vị
đắng ít hơn 30% đường)
Đường phải được nghiền trước khi sử dụng
57
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Các nguyên liệu
58
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Các nguyên liệu
Bột sữa
Chất béo sữa trở thành một phần trong pha liên
tục (chất béo cacao)
Hai chất béo này không thể đồng nhất với nhau
Chất béo sữa (bổ sung ≥ 50%) làm chậm tốc độ
kết tinh, nhiệt độ nóng chảy của chất béo cacao
-> chocolate mềm hơn
Mức độ bổ sung chất béo sữa thường được giới
hạn ở 30% so với tổng chất béo
59
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Các nguyên liệu
Sau quá trình sản xuất các nguyên liệu có kích thước ≤ 30 microns
Các hạt (đường, cocoa, protein sữa) được bao phủ bởi chất béo
Đường là phân tử ưa nước -> đẩy chất béo
Lecithin
60
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Các nguyên liệu
Chất thay thế bơ cacao (Cocoa butter alternatives – CBAs): Là các chất béo
thực vật -> giảm giá thành sản phẩm, tăng nhiệt độ tan chảy của chocolate
Phân loại:
Chất béo tương đương bơ cacao (Cocoa butter equivalents - CBE) là chất
béo thực vật với đặc điểm hóa học và vật lý của bơ cacao và do đó có thể
được sử dụng thay thế cho bơ cacao trong bất kỳ công thức nào
Chất thay thế bơ cacao (Cocoa butter replacers - CBR)
CBR không lauric acid và CBR lauric acid: là chất béo thực vật có hay
không có lauric acid. Loại này có các đặc tính vật lý của bơ cacao
nhưng khác thành phần hóa học. Được sử dụng để thay thế bơ cacao
trong sản xuất chocolate làm lớp phủ ngoài của các sản phẩm thực
phẩm
61
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Nghiền tinh
62
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Nghiền tinh
63
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Đảo trộn (conching)
64
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Đảo trộn (conching)
65
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Ủ nhiệt
Tạo điều kiện cho chất béo trong cacao kết tinh và ổn định
Author Polymorph
Nhiệt độ tan chảy (oC) 17.3 23.3 25.5 27.5 33.8 36.3
66
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Ủ nhiệt
βVI
48oC
46oC
45oC βV
Liquid
31oC b’
α
28oC
26oC
γ
melting
direct crystallization (during cooling)
recrystallization
Complete Cooling to the point Melting out of
Crystallization unstable crystals 67
melting of crystallization
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Ủ nhiệt
Seed tempered
68
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Ủ nhiệt
69
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Ủ nhiệt
70
Chương 3: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CACAO
3.7 Sản xuất chocolate
Rót khuôn – Làm lạnh – Tách khuôn
71