Professional Documents
Culture Documents
d. Một câu trả lời khác
d. Một câu trả lời khác
a. Vớ i nhà chức tràch hàng không b. Đô ̣ tin câỵ giữa các báo cáo với người b. Khuyế n nghi ̣về an toàn đươ ̣c gử i đế n d. Ngày 01/07/2017
khác; khó khăn trong hơ ̣p nhấ t dữ liêụ từ cơ quan hành đô ̣ng phú hơ ̣p nhấ t?
b. Báo mâṭ thông tin cá nhân của báo cáo các cơ sở dữ liêụ khác nhau; và khó Không có bấ t ngờ; 78) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
viên và phân tích của cá c nhân viên an khăn trong viêc̣ xây dựng các truy vấ n quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
toàn có kính nghiêm
̣ có ý nghiã cho cơ sở dữ liêụ Nó chỉ ra những gì nên làm, trong khi để lý bay Viêṭ Nam theo Nghi ̣ đinh ̣ số
la ̣i quyề n hành đô ̣ng với góc đô ̣ để xác 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của
c. Cả a,b c. Cả a,b đinh ̣ cách nào tố t nhấ t để đaṭ đươ ̣c mu ̣c chính phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay, có
tiêu đó hiêụ lực từ :
d. Mô ̣t câu trả lời khác. d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
c. Cả a,b a. Ngày 04/12/2015
64) Trong viêc̣ thiế t kế các mẫu báo cáo, 68) Trong điề u tra về an toàn hàng
cầ n cung cấ p đủ khoảng trố ng để khuyế n không, nhà chức trách hàng không thông d. Mô ̣t câu trả lời khác b. Ngày 26/01/2016
khích các báo cáo viên xác đinh ̣ các thường đảm nhiê ̣m
hành đô ̣ng khắ c phu ̣c đề xuấ t và mẫu * No * ( D- 8.7.1 ) c. Ngày 02/09/2016
báo cáo a. Tai naṇ
73) Những tổ chức nào phải áp du ̣ng hê ̣ d. Ngày 26/12/2016
a. Nhân viên điề u hành nói chung không b. Sự cố nghiêm tro ̣ng thố ng quan lý an toàn SMS
phải là cá c nhà soaṇ vân bản chuyên 79) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
nghiêp,̣ do đó, mẫu nên đươ ̣c giữ càng c. Cả a,b a. Nhà khai thác quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
ngắ n càng tố t lý bay Viêṭ Nam theo Nghi ̣ đinh ̣ số
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 8.1 – State b. Tổ chức bảo dưỡng 75/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007 của
b. Các báo cáo viên không phải là các investigation: accidents + serious chính phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay, có
nhà phân tích an toàn; do đó; các câu hỏi incidents c. Nhà cung cấ p dich
̣ vu ̣ hiêụ lực từ :
nên đươ ̣c viế t bằ ng ngôn ngữ đơn giản,
thường đước sử du ̣ng hàng ngày 69) Thông tin liên quan đế n điề u tra an ̣ vu ̣
d. Nhóm các nhà cung cấ p dich a. Ngày 09/05/2007
toàn có thể đươ ̣c lấ y từ nhiề u nguồ n được quy đinh
̣ (D)
c. Cả a,b khác nhau, bao gồ m: b. Ngày 01/06/2007 ( B )
74) Hê ̣ thố ng quản lý an toàn SMS đươ ̣c
d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Kiể m tra vâṇ lý của thiế t bi ̣ đươ ̣c sử phê chuẩ n bởi: c. Ngày 01/07/2007
du ̣ng trong sự kiêṇ an toàn
* NOTE: 7.7.5 mục a , b nhưng hơi a. Thủ tướng d. Ngày 01/08/2007
thiếu: C ; ( D- 7.7.6) b. Tà i liêụ bao gồ m mô ̣t loaṭ các hoaṭ
đô ̣ng, trực tiế p quan sát các hành đô ̣ng b. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải * NOTE:
65) Đô ̣ng cơ báo cáo của báo cáo viên có đươ ̣c thực hiêṇ bởi nhân viên vâṇ hành
thể thay đổ i do các yêu tố sau: hoăc̣ nhân viên bảo trì trong môi trường c. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam - Nội dung: Nghị định về điều tra sự cố
làm viêc̣ của ho ̣ , tai nạn tàu bay dân dụng.
a. Mức đô ̣ cam kế t về an toàn, nhân thức d. Tổ ng Giám đố c CEO
về hê ̣ thố ng báo cáo, nhân thức về các c. Cả a,b 8.3 a): A ( D- 8.3) - Nghị định này có hiệu lực thi hành
rủi ro liên quan mố i liên hê ̣ giữ các đơn 75) Quyế t đinh ̣ về viêc̣ phê duyêṭ Tài sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
vu ̣ vớ i hê ̣ thố ng d. Mô ̣t câu trả lờ i khác liêụ hê ̣ thố ng quản lý an toàn SMS Tổ ng
công ty Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c Cu ̣c + Ngày công báo: 1.6.2007.
b. Điề u kiê ̣n hoaṭ đô ̣ng, sự thiế u hiể u 70) Để đaṭ đươ ̣c kế t quả tố t nhấ t; người hàng không Viêṭ Nam ký ban hành vào
biế t về các vấ n đề an toàn, muố n che phỏng vấ n se ̃ sử du ̣ng mô ̣t quy triǹ h như ngày 05/02/2016 theo Quyế t đinh ̣ số : + Có hiệu lực từ ngày 16.6.2007
giấ u vấ n đề , hoăc̣ sơ ̣ bi tra
̣ ̉ thù hoăc̣ bi ky
̣ ̉ sau: (145)
luâṭ của tổ chức hoăc̣ cơ quan có thẩ m 80) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
quyề n a. Chuẩ n bi ̣ kỹ lưỡng và lên kế hoach
̣ a. 220/QĐ-CHK quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
phỏng vấ n lý bay Viêṭ Nam theo Thông từ số
c. Cả a,b b. 221/QĐ-CHK 53/2011/TT-BCTVT ngày 24/10/2011
b. Tiế n hành phỏng vấ n theo mô ̣t cấ u của chiń h phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay,
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác đủ ý: appendix 1 trúc hơ ̣p lý; có kế hoach
̣ tố t; và đánh giá c. 222/QĐ-CHK có hiêụ lực từ:
to Chapter 7 phần b) 2) thông tin thu thâṇ đươ ̣c trong bố i cảnh
của tấ t cả các thông tin khác đươ ̣c biế t c. 223/QĐ-CHK a. Ngày 24/10/2011
66) Mẫu báo cáo thông thường các da ̣ng đế n
báo cáo sự cố có thể taọ ra sự thiên lê ̣ch 76) Tài liêụ quản lý an toàn SMS Tổ ng b. Ngày 01/12/2011
như: c. Cả a,b công ty Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c thi
nhiêṃ vu ̣ trong pham ̣ vi trách nhiêṃ c. Ngày 08/12/2011
a. Mẫu báo cáo phải đủ ngắ n và dễ sử d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 8.4.4 quản lý an toàn bao gồ m: (146)
du ̣ng để khuyế n khich
́ nhân viên vâṇ d. Ngày 22/12/2011
hành sử du ̣ng nó 71) Phường pháp phỏng vấ n là a. Dich
̣ vu ̣ không lưu ATS
* NOTE:
b. Các câu hỏi có thể hướng dẫn các báo a. Ta ̣i hiêṇ thường đươ ̣c sử du ̣ng để xác b. Dicḥ vu ̣ thông tin-Dẫn đường-Giám
cáo viên, nhưng cũng có thể bóp méo sự đinh
̣ và xác nhâṇ các mố i nguy về an sát CNS - Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày,
nhâṇ biế t bằ ng cách dẫn báo cáo viên tới toàn kể từ ngày ký.
các kế t luâṇ sai lêch
̣ c. Dich
̣ thông báo tin tức hàng không
b. Theo mô ̣t quá trình từng bước bắ t đầ u AIS 81) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
c. Cả a,b ngay từ đầ u và tiế n hành trực tiế p qua quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
từng giai đoaṇ để hoàn thành d. Mô ̣t câu trả lời khác lý bay Viêṭ Nam, bao gồ m:
d. Mô ̣t câu hỏi trả lừi khác appendix 1
to Chapter 7 phần c) 1 + 3: C ( D ) c. Cả a,b * NOTE: Page I-1 a. DOC 9859 của ICAO
67) Phân tích xu hướng có ý nghiã của d. Mô ̣t câu trả lời khác 77) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ b. AC00-003 của Cu ̣c hàng không Viêṭ
các tham số chủ quan hơn đươ ̣c nghi appendix 1 to Chapter 8 ( No *) quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản Nam ký ngày 31/03/2010
nhâṇ trong cơ sở dữ liêụ báo cáo sự cố lý bay Viêṭ Nam theo luâṭ hàng không
không thành công đăc̣ biêt.̣ Mô ̣t số lý do 72) Đố i với các khuyế n cáo về an toàn, dâṇ du ̣ng Viêṭ Nam 2006, sữa đố i bố c. Cả A, B
cho điề u này đươ ̣ liêṭ kê sau đây: có thể áp du ̣ng các điể m sau: sung năm 2014, có hiêụ lực từ :
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác a. Không bi khiể
̣ n trách d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 98) Quản lý sự thay đổ i là :
d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Những hoaṭ đô ̣ng vì quả tố n kém * NOTE: Page III-11 ( No *) * NOTE: Page IV- 16
* NOTE: page I-8 Tài liệu hệ thống b. Giàm tầ n suấ t hoaṭ đô ̣ng 93) Hồ sơ nhâṇ diêṇ nguy hiể m và đánh 99) Báo cáo bí mâṭ là trách nhiêm
̣ của:
quản lý an toàn giá rủ i ro bao gồ m:
c. Cô lâp̣ pham
̣ vi ảnh hưởng rủi ro a. Lañ h đaọ cấ p cáo
83) Pham ̣ vi Hê ̣ thố ng quản lý an toán a. Báo cáo nhâṇ diêṇ nguy hiể m
SMS đố i vớ i linh
̃ vực Dich
̣ vu ̣ thông tin d. Cả a,b,c b. Lañ h đaọ các cơ quan đơn vi ̣ trực
- Dẫn đường – Giám sát CNS của Tổ ng b. Nhâṭ ký nhâṇ diêṇ nguy hiể m thuô ̣c
công ty Quản lý bay Viêṭ Nam bao gồ m: * NOTE: Page III- 16
c. Báo cáo đánh giá rủ i ro và bảng thứ tự c. Những người trực tiế p liên quan đế n
a. Dich
̣ vu ̣ thông tin; Dich
̣ vu ̣ Dẫn đường - Có 3 phương pháp để kiểm soát, giảm ưu tiên của rủi ro an toàn công tác an toàn
nhẹ rủi ro an toàn:
b. Dich
̣ vu ̣ Giám sát d. Cả a,b,c D (D) d. Tấ t cả Cán bô ̣, nhân viên
+ Tránh rủi ro: Hủy bỏ hoặc hoãn các
c. Cả a,b hoạt động, khai thác vì rủi ro an toàn 94) Bô ̣ chỉ số an toàn của Tổ ng công ty * NOTE: Page II- 4
vượt quá lợi ích có thể đạt được từ các Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c thông báo
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác hoạt động này. tới: - Báo cáo bí mật là báo cáo tự nguyện
mà thông tin của người báo cáo được giữ
* NOTE: Page I-8/ Tài liệu hệ thống + Cắt giảm rủi ro: Giảm tần suất hoạt a. ICAO kín.
quản lý SMS. động, khai thác hoặc áp dụng các biện
pháp ngăn ngừa nhằm giảm mức độ hậu b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam (CAAV) 100) Nô ̣i du ̣ng của báo cáo bí mâṭ liên
84) Thành phầ n hê ̣ thố ng quản lý an toàn quả của rủi ro an toàn. quan tới:
SMS của Tổ ng công ty Quản lý bay Viêṭ c. Cả a và b
Nam bao gồ m: + Cô lập rủi ro: Áp dụng các biện pháp a. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
cần thiết để đảm bảo khả năng ảnh d. Mô ̣t câu trả lờ i khác bản thân
a. Chính sách an toàn và mu ̣c tiêu an hưởng của rủi ro an toàn không tác động
toàn đến sự hoạt động của hệ thống. * NOTE: Page IV-4 b. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
đơn vi mi
̣ nh
̀
b. Quản lý rủi do an toàn 89) Quy trình 95) Công cu ̣ hỗ trơ ̣ cho viêc̣ theo dõi các
chỉ số an toàn là: c. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
c. Cả a,b Quản lý rủi do an toàn bao gồ m: các cơ quan đơn vi ̣khác
a. Báo cáo an toàn
d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Nhâṇ dang
̣ mố i nguy hiể m d. Cả a,b,c
b. Đánh giá an toàn
* NOTE: Page I-9/ Tài liệu quản lý b. Đánh giá rủ i do an toàn * NOTE: Page II- 4
SMS c. Các chương triǹ h đảm bảo an toàn
c. Giàm thiể u rủi do an toàn Đề 1: câu 30- 79
85) Văn hoá an toàn là trách nhiêm
̣ của: d. Cả a,b,c
d. Cả a,b,c 30. Phân tić h an toàn là quá triǹ h tổ chức
a. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải * NOTE: Page IV- 4 sự kiêṇ bằ ng cách sử du ̣ng các phương
* NOTE: Page III-1 pháp, công cu ̣ hoăc̣ kỹ thuâṭ cu ̣ thể nó có
b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam 96) Hê ̣ thố ng điề u tra nô ̣i bô ̣ của Tổ ng thể đươ ̣c sử du ̣ng để
90) Quy triǹ h nhâṇ dang
̣ mối nguy hiể m công ty Quản lý bay Viêṭ Nam bao gồ m
c. Lañ h đaọ các đơn vi ̣và Công ty bắ t đầ u từ: các cấ p đô ̣: a.Hỗ trơ ̣ quyế t đinḥ những sự kiêṇ bổ
sung nào là cầ n thiế t
d. Tấ t cả mo ̣i người a. Điề u tra tai na ̣n sự cố hoa ̣t đô ̣ng bay a. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải
b.Xác đinh ̣ nguyên nhân và các yế u tố
* NOTE: Page II-3 b. Phân tich
́ dữ liêụ an toàn hoaṭ đô ̣ng b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam (CAAV) góp phầ n và giúp đươ ̣c những kế t luâṇ
bay có giá tri ̣
86) Chić h sách báo cáo không trừng phaṭ c. Cấ p Tổ ng công ty và các cơ quan
của Tổ ng công ty quản lý bay Viêṭ Nam c. Chỉ đaọ của laõ đaọ công ty đơn vi thự
̣ c thuô ̣c: c. Cả a và b
nhằ m mu ̣c đić h:
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác d. Cả a,b,c d. A hoăc̣ B
a. Thực hiê ̣n cam kế t của lañ h đaọ về
văn hoá an toàn * NOTE: Page 18- nhóm 4- chương 5 ( * NOTE: Page IV- 14 31. Có nhiề u phương pháp khác nhau
No *) ( Trang: D = Xác nhận mối đươ ̣c sử du ̣ng trong phân tich
́ an toàn
b. Bảo vê ̣ nguồ n thông tin an toàn nguy hiểm chung). 97) Quản lý Thay đổ i đươ ̣c tiề n hành khi như:
có thay đổ i về :
c. Khuyế n khich
́ cán bô ̣, nhân viên báo 91) Trong quy trinh ̀ nhâṇ dang ̣ nguy a. Phân tích thố ng kế , phân tích xu
cáo an toàn hiể m, khi thấ y các sự kiêṇ nổ i bật (về tầ n a. Tổ chức, nhân sự hướng, so sánh tiêu chuẩ n
xuấ t và mức đô ̣ nghiêm tro ̣ng) cầ n:
d. Cả a,b,c b. Trang thiế t bi,̣ công nghê ̣ b. Mô phỏng và thử nghiêm, ̣ ban chuyên
a. Báo cáo lañ h đaọ A ( No *; update: gia, phân tích lơ ị ích chi phí
* NOTE: Page II-4 C) – Trang chọn C c. Chinh
́ sách, quy trinh
̀
c. Cả a và b
87) Các báo cáo an toàn se ̃ đươ ̣c đảm b. Chuyề n sang quá trình điề u ra d. Cả a,b,c
bảo d. A hoăc̣ b
c. Cả a và b * NOTE: Page IV- 16
32. Để thu thâp̣ thông tin để hỗ trơ ̣ 37. Mô ̣t hê ̣ thố ng đảm bảo chấ t lươ ̣ng b. Ngoài việc xác nhận năng lực của tất d. (a) hoặc (b)
nghiên cứu an toàn có phương pháp nêu bao gồ m các thủ tu ̣c giảm sát viêc̣ thực cả nhân viên, cơ quan quản lý cần đánh
dưới đây: hiêṇ tấ t cả các khía canh ̣ của mô ̣t tổ gia năng lực cuẩ nhân viên ở các vị trí 47. Quản lý và ổn định doanh nghiệp là:
chức, bao gồ m các yế u tố như: chủ chốt.
a. Điề u trả thuô ̣c đia ̣ a. Đã có sự thay đổi đáng kể hoặc
a. Quy trình đươ ̣c thiế t kế tố t và có tài c. Cả (a) và (b) thường xuyên về quyền sở hữu hoặc
b. Tìm kiế m tà i liêụ liêụ ví du ̣ như các quy trình tác nghiêp; ̣ quản lý cấp cao, các bộ phận hoạt động
kiể m tra và phương pháp thư; giám sát d. Một câu trả lời khác. D- 10.5 trong ba năm qua
c. cả a và b thiế t bi ̣và hoaṭ đô ̣ng
42. Hệ thống quản lý an toàn (SMS) là b. Có bất kỳ người quản lý của các đơn
d. mô ̣t câu trả lờ i khác ( D ) b. Kiểm tra nội bộ và bên ngoài; giám vị hoạt động từ chức vì các tranh chấp về
sát hoạt động khác phục được thực hiện; a. Đảm bảo các vấn đề an toàn được các vấn đề an toàn, thủ tục điều hành
33. các vấ n đề điể n hình có thể đảm bảo và sử dụng phân tích thống kế thích hợp; quản lý có hiệu quả hoặc thực hành. Các tiến bộ công nghệ
đưa vào danh sách các vấ n đề về an toàn khi được yêu cầu liên quan đến an toàn được thực hiện
đươ ̣c liêṭ kê dưới đây: b. Tổ chức nói chung đạt được các mục trước khi được điều chỉnh theo yêu cầu
c. Cả a và b C- 10.3.16 tiêu về mục tiêu và hiệu suất an toàn quy định, nghĩa là tổ chức chú động sử
a. hê ̣ thố ng tầ n số cảnh báo gầ n và hê ̣ dụng công nghệ để đạt được các mục
thố ng va cham ̣ máy bay không hoaṭ d. A hoặc b c. Cả a và b tiêu an toàn.
đô ̣ng
38. ICAO đã thành lập chương trình d. (a) hoặc (b) C- 10.5 d c. Cả (a) và (b) (C)
b. đường băng bi ̣ xâm nhâp̣ bấ t hơ ̣p và kiểm tra giám sát an toàn toàn cầu
có vâṭ ngoaị lai FOD (USOAP); các mức tiêu chính của 43. Cơ cấu quản lý an toàn là: d. (a) hoặc (b)
USOAP là:
c. cả a và b a. Tổ chức có văn bản chính thức về các 48. Mục đích của kế hoạch ứng phó
a. Để xác định mức độ phù hợp của các chính sách và mục tiêu về an toàn của khẩn cấp là đảm bảo:
d. mô ̣t câu trả lời khác quốc gia trong việc thực hiện tiêu chuẩn doanh nghiệp và các chính sách và mục
ICAO tiêu an toàn của công ty được phổ biến a. Chuyển đổi có trật tự và hiệu quả từ
34. Ở cấ p Quố c gia, viêc̣ giám sát an đầy đủ trong toàn đơn vị và có hỗ trợ hoạt động bình thường sang hoạt động
toàn hiêụ quả có thể đươ ̣c duy trì thông b. Để xác định hiệu quả của việc thực quản lý cấp cao cho các chính sách ab khẩn cấp. Ủy quyền khẩn cấp. phân công
qua mô ̣t số hoaṭ đô ̣ng sau đây: hiện các hệ thống giám sát an toàn thống toàn. trách nhiệm khẩn cấp.
qua việc thiết lập các văn bản pháp luật,
a. Tiế n hành kiể m tra không thông báo các quy định b. Tổ chức có phòng an toàn hoặc người b. Ủy quyền của nhân sự chủ chốt cho
để lấ y hoaṭ đô ̣ng thực tế thực hiêṇ các quản lý an toàn được chỉ định (SMS) các hoạt động có trong kế hoạch. Phối
khía canḥ khác nhau của hê ̣ thố ng hàng c. Cả a và b hợp các nỗ lực để đối phó với trường
không quố c gia c. Cả (a) và (b) hợp khẩn cấp và tiếp tục hoạt động an
d. Một câu trả lời khác D- 10.4 toàn hoặc trở lại hoạt động bình thường
b. Theo dõi hoaṭ đô ̣ng an toàn của các d. Một câu tra lời khác. (D) càng sớm càng tốt.
đơn vi ̣khác nhau của ngành 39. Giám sát và tuân thủ là:
44. Mối quan hệ với cơ quan quản lý an c. Cả (a) và (b)
c. cả a và b a. Cơ quan quản lý cần đảm bảo rằng các toàn là:
tiêu chuẩn quốc tế, quốc gia hoặc địa d. (a) hoặc (b)
d. mô ̣t câu trả lời khác phương được yêu cầu phải thân thủ a. Các tiêu chuẩn an toàn được thiết lập
trước khi cấp giấy phép hoặc phê duyệt chủ yếu bởi tổ chức hay bởi cơ quan 49. Để có hiệu quả, một hệ thống kế
35. các tổ chức cung cấ p giám sát an và tình hình sẽ được duy trì trong suốt quản lý phù hợp, tổ chức thiết lập các hoạch ứng phó khẩn cấp nên:
toàn phu hơ ̣p sử du ̣ng mô ̣t số hoăc̣ tấ t cả thời gian cấp phép hoặc phê duyệt tiêu chuẩn bằng hoặc cao hơn so với yêu
các phương pháp sau đây cầu cơ quan quản lý a. Có liên quan và hữu ích cho những
b. Nhà quản lý xác định một phương tiện người có khả năng làm nhiệm vụ tại thời
a. những người giám sát tuyế n đầ u tiên chấp nhận được để chứng minh sự tuân b. Tổ chức xây dựng mố quan hệ và hợp điểm tai nạn bao gồm các bản kiểm mục
của ho ̣ duy trì sự cảnh giác bằ ng cách thủ. Tổ chức được kiểm tra được yêu cầu tắc tốt với cơ quan quản lý và các chỉ tiết liên lạc nhanh chóng của
giảm sát tấ t các hoăṭ đô ̣ng hàng ngày cung cấp tài liệu chứng minh các yêu nhân viên liên quan
cầu về quy định được đáp ứng: c. Cả (a) và (b)
b. Ho ̣ thu nhâp̣ dữ liêụ mô ̣t cách có hê ̣ b. Được thường xuyên kiển tra thông
thố ng để phản ánh thực tế hàng ngày sử c. Cả a và b C- 10.5 d. Một câu tra lời khác. qua bài tập và được cập nhật khi những
du ̣ng các chương trinh
̀ như FDA, LOSA, thay đổi xảy ra;
và NOSS d. Một câu trả lời khác. 45. Lựa chọn và đào tạo về quản lý
c. Cả (a) và (b)
c. Cả a và b 40. Khu vực và mức độ rủi ro được kiểm a. Có các tiêu chí chọn quản lý được xã
tra là; định rõ rang; là nền tằng hoạt động và
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác (D) kinh nghiệm một yêu cầu trong việc lựa d. (a) hoặc (b)
a. Kiểm tra an toàn theo quy định phải chọn nhân viên quản lý
36. Khi cố gắ ng xác đinh ̣ các mố i nguy đảm bảo hệ thống quản lý an toàn (SMS) 50. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP)
hiể m tiề m ẩ m trong mô ̣t hê ̣ thố ng, có thể của tổ chức được dựa trên nguyên tắc và b. Các nhà quản lý vận hành hàng đâu nên phác thảo ý định quản lý đối với các
cung cấ p mô ̣t cơ chế không tố n kém có thủ tục hợp lý được chọn từ những ứng cử viên đủ điều tổ chức phản hồi bằng cách:
đươ ̣c thông tin quan tro ̣ng liên quan đế n kiện hoạt động
nhiề u khía canḥ của tổ chức, bao gồ m: b. Các hệ thống tổ chức cần phải được a. Chỉ định ai sẽ được chỉ định cho các
áp dụng để kiểm tra định kỳ các thủ tục c. Cả (a) và (b) nhóm phản hồi và chỉ định ai sẽ là lãnh
a. Nhâṇ thức và ý kiế n của cán bô ̣ vâṇ để đảm bảo rằng tất cả các tiêu chuẩn an đạo
hành; mức đô ̣ làm viêc̣ theo nhóm và toàn đang được tiếp tục đáp ứng d. Một câu tra lời khác.
hơ ̣p tác giữa cá c nhóm nhân viên khác b. Xác định vai trò và trách nhiệm của
nhau; c. Cả a và b 46. Sự ổn định tài chính của tổ chức là: của nhân viên được giao cho các nhóm
phản hồi
b. Các vấ n đề hoăc̣ tác ngheñ trong hoaṭ d. Một câu trả lời khác. ( D ) a. Tổ chức gần đây có kinh nghiệm về
đô ̣ng hàng ngày, văn hoá an toán doanh bất ổn tài chính, sáp nhập, mua lại hay tổ c. Cả (a) và (b)
nghiêp;̣ và các khu vực hiêṇ taị của bấ t 41. Năng lực được kiểm tra phải đảm chức lại
đồ ng quan điể m hoăc̣ nhầ m lẫn; bảo: d. Một câu trả lời khác.
b. Đã xem xét các vấn đề an toàn trong
c. Cả a và b a. Tổ chức nên có đủ nhân viên được đào và sau thời kỳ bất ổn, sáp nhập, mua lại 51. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP)
tạo để đảm bảo rằng các hệ thống quản hoặc tái tổ chức nên xác định ai trong tổ chức cần được
d. A hoăc̣ B (C) lý an toàn(SMS) thực hiện được chức thông báo về trưởng hợp khẩn, các nhu
năng như dự định; c. Cả (a) và (b) (C) cầu thông báo được liệt kê dưới đây cần
được xem xét:
a. Nhà nước: cơ quan Tìm Kiếm Cứu b. Quản lý hành khách còn sống và đáp b. Cam kết quản lý cấp cao với mục tiêu chính thức trong tổ chức được liệt kê
nạn, cơ quan quản lý điều tra, hội đồng ứng nhu cầu của thân nhân nạn nhân đảm bảo rằng tất cả các khía cạnh của dưới đây:
điều tra tai nạn... hoạt dộng đạt được các mục tiêu về tính
c. Cả a và b (D) an toàn a. Đánh giá an toàn, giảm sát xu hướng,
b. Các đơn vị ứng phó khẩn cấp địa báo cáo sự cố;
phương, cơ quan sân bay, nhân viên cứu d. Một câu trả lời khác. c. Cả (a), (b) (D)
hỏa, cảnh sát, dịch vụ cứu thương, cơ b. Điều tra và kiểm tra an toàn và các
quan y tế, vv 56. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP) d. Một câu trả lời khác. quy trình xác định rủi ro tiên phong (nhơ
hường dẫn cách tiếp cận của tổ chức để phân tích dữ liệu bay (FDA), kiểm tra an
c. Cả a và b giúp đỡ các gia đình nạn nhân (ohi hành 61. Chính sách an toàn đã được phát toàn khai thác ngoại trường (LOSA) và
đoàn và hành khách). Hường dẫn này có triển bởi ban quản lý và do Giám đốc Khả sát An toàn Khai thác thông thường
d. Một câu trả lời khác. thể bao gồm các vấn đề như D- 11.3cđiều hành hý là: NOSS)
52. Tùy theo trường hợp, đội phản ứng a. Yêu cầu của nhà nước đối với việc a. Sự cam kết và sự tham gia của tất cả c. Cả (a) và (b)
ban đầu có thể được gửi tới khu vực tai cung cấp dịch vụ trợ giúp gia đình nhân viên
nạn để tăng thêm nguồn lực địa phương d. (a) hoặc (b)
và giám sát lợi ích của tổ chức. Một số b. Sắp sếp cơ sở lưu trủ và đi lại để đến b. Phù hợp với các chính sách hoạt động
yếu tố cần được xem xét cho nhóm phản vị trí tai nạn và những người sống sót khác và các định hướng cho việc thực 66. Phân tích an toàn có ứng dụng trong
hồi ban đầu được liệt kê dưới đây; hiện chính sách các lĩnh vực như:
c. Cả a và b (D)
a. Ai nên dẫn dắt nhóm phản hồi ban c. Cả (a), (b) a. Phân tích xu hướng, điều tra sự kiện,
đầu? d. Một câu trả lời khác. (D) xác định nguy cơ, đánh giá rủi ro
d. Một câu trả lời khác.
b. Điều gì sẽ được yêu cầu đối với thiết 57. Trong trườn hợp xảy ra tai nạn máy b. Đánh giá các biện pháp giảm thiều rủi
bị đặc biệt, quần áo, tài liệu, vận chuyến, bay tại sân bay hoặc gần sân bay, nhà 62. Quản lý cấp cao thúc đẩy nền văn ro và giám sát hoạt động an toàn
ăn ở, vv? khai thác bay sẽ phải thực hiện một số hóa an toàn tích cực theo đó:
hành động như: c. Cả (a) và (b)
c. Cả a và b a. Thông tin an toàn được tích cực tìm
a. Báo cáo cho chỉ huy sân bay để điều kiểm và nhân viên được đào tạo về trách
d. Một câu trả lời khác. phối hoạt động của người khai thác tàu nhiệm an toàn là trách nhiệm chung d. (a) hoặc (b)
bay
53. Nhân viên có kinh nghiệm và đào tạo b. Thông tin liên quan đến an toàn được 67. Thúc đẩy an toàn bao gồm:
phù hợp có thể cung cấp hỗ trợ hữu ích b. Hỗ trợ các nhà điều tra xác định các phổ biến cho tất cả các cán bộ và nhân
trong quá trình chuẩn bị, thực hiện và thành phần máy bay và đảm bảo các viên bị có liên quan a. Tất cả các cấp cuẩ tổ chức đều đổi hỏi
cập nhật kế hoạch ứng phó khẩn cấp thành phần độc hại được đảm bảo an phải đào tạo về quản lý an toàn
(ERP) cần giải quyết các yêu cầu môn toàn c. Cả (a), (b)
của họ có thể hữu ích trong việc lập kế b. Tất cả nhân viên nhận được đào tạo
hoạch và thực hiện các nhiệm vụ như: c. Cả a và b d. Một câu trả lời khác. huấn luyện an toàn
a. Hành động của hành khách trong các d. Một câu trả lời khác. 63. Một tổ chức sắp sếp phương pháp c. Cả (a) và (b)
bài tập tình huống khẩn cấp tiến hành kinh doanh hiệu quả và quản lý
58. Mọi người tham gia vào phản ứng sự an toàn sẽ ảnh hưởng đến khả năng d. Một câu trả lời khác.
b. Trợ giúp người sống sót và đối phó ban đầu cho một vụ tai nạn máy bay lớn của nó đối với tình huồng rủi ro, nguy
với thân nhân sẽ bị sốc. Vì vậy, quá trình phản ứng hiểm, giảm rủi ro. Để thiết lập một tổ 68. Niềm tin an toàn cơ ban là:
khẩn cấp cho bản thân sử dụng danh chức hiệu quả sẽ hỗ trợ bởi hệ thống
c. Cả a và b sách kiểm tra. Các danh sách kiểm tra quản lý an toàn (SMS), nhờ: a. An toàn là một hoạt động kinh doanh
này có thể là một phần không thể tách cốt lõi và giá trị cá nhân, là nguồn lợi thể
d. (a) hoặc (b) rời của hường dẫn hoạt động hoặc hường a. Có một cơ cấu tổ chức giúp quản lý an cạnh tranh và trong hoạt động kinh
dẫn ứng phó khẩn cấp của công ty. Để toàn, tuyên bố trách nhiệm và trách doanh sẽ được cúng cố bằng cách đảm
54. Trung tâm quản lý khủng hoảng có hiệu quả, danh sách kiểm tra phải nhiệm giải trình bảo an toàn tuyết đối là một phần không
(CMC) cần được thành lập tại trụ sở của được thường xuyên: thể tách rời của tất cả các hoạt hoạt động
tổ chức khi tiêu chuẩn đã được đáp ứng. b. Thiết lập một ủy ban an toàn và đảm hàng không;
Hệ thống Kế hoạch ứng phó khẩn cấp a. Xem xét và cập nhật danh sách cuộc bảo sự đào tạo và năng lực điều hành
(ERP) cần giải quyết các yêu cầu để đạt gọi và chỉ tiết liên lạc b. Tất cả các tai nạn và sự cố nghiêm
được như sau: c. Cả a và b trọng đều có thể ngăn ngửa, các cấp
b. Kiểm tra thông qua các bài thực quản lý dây chuyền đều chịu trách
a. Nhân viên (Trực 24 giờ một ngày, 7 hành giả định d. (a) hoặc (b) nghiệm về hoạt động an toàn với khởi
ngày một tuần trong giải đoạn phản ứng đầu với Giám đốc điều hành;
ban đầu c. Cả a và b C- 11.5 * C- 12.3 safety manegement
c. Cả (a) và (b)
b. Duy trì các thiết bị liên lạc (điện thoại, d. (a) hoặc (b) 64. Cơ cấu tổ chức tạo điều kiện:
fax, internet, các nhật hoạt động khẩn
cấp….. 59. Nhóm kế hoạch là: a. Mối quan hệ giữa quản lý an toàn và d. (a) hoặc (b)
tổng giám đốc và với các nhà quản lý
c. Cả a và b a. Dựa trên những kinh nghiệm thích ngoại trưởng 69. Cam kết Nhà quản lý hàng đầu cơ
hợp quan, đơn vị:
d. Một câu trả lời khác. b. Định nghĩa rõ ràng về Nhà chức trách
b. Được gặp gỡ và thường xuyên nhận hàng không với trách nhiệm giải trình va a. An toàn tốt sẽ là một phần của sứ
55. Cách công ty phản hồi với truyền được chỉ đạo với ban quản lý cấp cao và trách nhiệm do đó tránh sự hiểu nhầm, mệnh của cơ quan, đơn vị
thông có thể ảnh hưởng đến việc công ty các nguồn lực (bao gồm cả thời gian cho chồng chéo và xung đột giữa quản lý an
thu được từ sự kiện như thể nào. Cần có các cuộc hợp và thảo luận toàn và quản lý ngoại trường, chức năng b. Quản lý cấp cao sẽ quản lý tất cả nhân
hướng dẫn rõ rang đối với các vấn đề giám sát an toàn và nhận dạng rủi ro viên có trách nhiệm về hoạt động an toàn
như: c. Cả a và b C- 12.3
c. Cả (a) và (b) c. Cả (a) và (b)
a. Thông tin nào được bảo vệ theo luật d. (a) hoặc (b)
(Máy ghi âm dữ liệu bay (FDR), Máy d. (a) hoặc (b) d. (a) hoặc (b)
ghi âm tiếng nói trong buồng lái (CVR) 60. Chính sách an toàn có thể có các
và máy ghi âm của kiểm soát viên không hình thức khác nhau nhưng thường bao 65. Quan sát và phân tích hoạt động
(ATC), lời khai của nhân chúng, vv ) gồm các tuyên bố liên quan đến: hàng ngày, một số các hoạt động an toàn
thông thường hơn có thế là quy trình
a. Mục an toàn chung của tổ chức
70. Trách nhiệm và trách nhiệm giải 75. bước xác định mối nguy cần xem a. cấu trúc của hệ thống quản lý an toàn b. chuẩn bị các khuyến nghị, như để xuất
trình của tất cả nhân viên xét tất cả các nguồn có khả năng xây ra (SMS) là thích hợp trong các cấp độ của biện pháp khắc phục thích hợp,nếu cần
của hệ thống , có thể bao gồm những nhân viên; và thảo luận xem có cần phải theo dõi
a. Hoạt động an toàn sẽ là một phần điều sau: hành động hay không;
quan trọng trong hệ thống đánh giá quản b. hoạt động của thiết bị là phủ hợp vời
lý nhân viên; a. thiết bị ,môi trường hoạt động ,người mức độ an toàn của dịch vụ được cung c. cả (a) và (b)
khai thác , giao diện giữa người và mày cấp;
b. Chúng tôi sẽ công nhận và khen ,quy trình hoạt động ; d. (a) hoặc (b)
thưởng hoạt động an toàn c. cả (a) và (b)
b. quy trình bảo trì và các dịch vụ bên 84. các nguyên tắc chính cần được quan
c. Cả (a) và (b) ngoài; d. một câu trả lời khác sát trong quá trính xây dựng báo cáo
kiểm tra là:
d. Một câu trả lời khác. c. cả (a) và (b) 80. Để kiểm tra thành 2công, sự hợp tác
của nhân viên đơn vị hoặc bộ phận liên a. tính nhất quán của các quan sát và
*D d. (a) và (b) D quan là rất cần thiết ,chương trình kiểm khuyến nghị khi cuộc họp kết thúc;
tra an toàn phải dựa trên các nguyên tắc
71. trách nhiệm của tất cả nhân viên a)thiết bị (phần cứng và phần mềm); sau: b. báo cáo kiểm tra tạm thời và cuối
trong đơn vị: cùng.
b) môi trường vận hành (ví dụ như điều a. mục tiêu là đạt kiến thức
a. sẽ phải chịu trách nhiệm và trách kiện vật lý, không gian và thiết kế tuyến c. cả (a) và (b) 14.5.18
nhiệm giả trình cho hành vi của mình; không); b. kiểm tra viên nên làm tất cả các tài
liệu có liên quan sẵn có và sắp xếp cho d. (a) hoặc (b)
b. có cơ hội tham gia xây dựng các tiêu c) người điều khiển con người; nhiên viên có sẵn để phòng vấn theo yêu
chuẩn an toàn và quy trình cầu; 85. quản lý an toàn cần có sức mạnh
d) giao diện người / máy; trong một số lĩnh vực để bố sung cho
c. cả (a) và (b) D c. cả (a) và (b) chuyên môn của mình. Họ nên có:
đ) thủ tục vận hành;
d. một câu trá lời khác. D d. một câu trả lời khác a. một kiến thức rộng về hàng không và
f) các thủ tục bảo trì; và các chức năng và hoạt động của tổ chức.
72. Mục tiêu của quy trình an toàn bao 81. khi thức hiện kiểm tra an toàn ,
gồm: g) dịch vụ bên ngoài thường có khuynh hướng giới hạn các b. các kỹ năng của như: chiến thuật,
quan sát đối với các hạng mục không ngoại giao, tính khách quan và công
a. tất cả các cấp quản lý sẽ được cam 76. danh mục kiểm tra là: tuân thủ quy định vì những lý do sau: bắng;
kết, chỉ số an toàn, trách nhiệm rõ rắng
a. xem lại kinh nghiệm và dữ liệu sẵn có a. tổ chức chỉ có thể dựa vào cơ quan c. cả (a) và (b)
b. các nhân viên sẽ có liên quan trong từ các tai nạn, sự cố hoặc các hệ thống kiểm tra để đảm bảo rắng nó đáp ứng
quá trình ra quyết định ,được cung cấp tương tự và lập danh sách kiểm tra nguy các tiêu chuẩn ; d. một câu trả lời khác
đào tạo cần thiết để xây dựng và duy trí hiểm;
kỹ năng lãnh đạo an toàn có hiệu quả; b. các tiêu chuẩn chỉ có thể được đáp 86. Các chuyên gia bố sung có thể là cần
b. các khu vực nguy hiểm tiềm ấn sẽ ứng khi kiểm tra viên đang tiến hành thiết để hỗ trợ người quản lý an toàn. Ví
c. cả (a) và (b) cần đánh giá thêm kiểm tra; dụ, trong trường hợp của một hãng hàng
không, một số các chuyên gia có thể cần
d. một câu trá lời khác c. cả (a) và (b c. cả (a) và (b) thiết2 bao gồm:
C- STEP
c. (a), (b).
c. (a), (b).
c. cả (a), (b).
c. Cả (a), (b).
a. 3
b. 4
c. 5.