You are on page 1of 12

1, Tài liệu quản lý an toàn hàng không 7, Các chỉ số về hiệu suất an toàn là: c. Cả (a), (b) d.

Cả (a), (b) d. Một câu trả lời khác


(SMM) xuất bản lần đầu năm 2006,
d. Một câu trả lời khác 18, Một hệ thống quản lý nhà nước nằm
được thể hiện là: a. Thước đo về hiệu suất an toàn
13, Các hoạt động bay an toàn và hiệu giữa những thái cực chủ động, thụ động
của hàng không tổ chức hoặc và cần:
a. Doc 9849 của ICAO ngành của ngành quả phụ thuộc vào việc phân phối có
hiệu quả các loại dịch vụ tách biệt với
b. Doc 9859 của ICAO b. Được liên kết với các thành phần các nhà khai thác tàu bay như; a. Thể hiện sự phân bố cân bằng
chính của chương trình an toàn giữa nhà nước với nhà điều hành
c. Doc 9969 của ICAO
của nhà nước hoặc nhà cung cấp dịch vụ về an
d. Doc 9879 của ICAO a. Quản lý không lưu, hoạt động
toàn, có khả năng thuyết minh
c. Hệ thống quản lý an toàn của nhà sân bay bao gồm cả các dịch vụ
2, An toàn phản ánh tất cả các hoạt động kinh tế trong phạm vi các nguồn
cung cấp dịch vụ khẩn cấp sân bay
hàng không, mục tiêu của ICAO trong lực của nhà nước
d. Các nhà khai thác tàu bay, các b. An ninh sân bay và trợ giúp
điều: b. Cho phép nhà nước duy trì các
nhà khai thác sân bay hoặc các dẫn đường bay và thông tin
nhà cung cấp dịch vụ không lưu hàng không quy định và giám sát liện tục về
a. Điều 43 của công ước Hàng các hoạt động của nhà điều hành
không dân dụng quốc tế - (ATS)
c. Cả (a), (b) hoặc nhà cung cấp dịch vụ mà
Chicago (Doc 7300) 8, Các yêu cầu về an toàn để đạt được không làm hạn chế hiệu quả sự
d. Một câu trả lời khác
các mục tiêu an toàn và các chỉ số an chỉ đạo và kiểm soát hiệu quả
b. Điều 44 của công ước Hàng 14, Hợp tác toàn cầu về an toàn hàng
toàn bao gồm: của tổ chức dẫn đến việc xây
không dân dụng quốc tế - không diễn ra trên các tổ chức và hiệp
Chicago (Doc 7300) dựng và duy trì các môi quan hệ
a. Các chương trình giảm sát của cơ hội quốc tế như:
hài hòa giữa nhà nước, nhà khai
c. Điều 45 của công ước Hàng quan giảm sát thác và các nhà cung cấp dịch vụ
không dân dụng quốc tế - a. Hiệp họi doanh nghiệp (ví dụ:
b. Các chương trình giảm thiểu c. Cả (a), (b)
Chicago (Doc 7300) IATA, ACI, ATA và CANSO)
chím và chạm với máy bay và
d. Điều 46 của công ước Hàng triển khai các hệ thống rada trong b. Liên đoàn quốc tế của của các d. Một câu trả lời khác
không dân dụng quốc tế - ba sân bay bận rộn nhất của nhà hiệp hội quốc gia (ví dụ: 19, Cục hàng không dân dụng (CAA) là
Chicago (Doc 7300) nước trong vòng 12 tháng tới IFALPA và IFATACA) cơ quan nhà nước chịu trách nhiệm thực
3, ICAO phân biệt giữa chương trình và c. Cả (a), (b) hiện các quy định pháp luật và quy định
c. Cả (a), (b)
các hệ thống quản lý an toàn (SMM) như về an toàn hàng không có hiệu quả, được
d. Một câu trả lời khác 1.4.17 d. Một câu trả lời khác
sau: hướng dẫn bởi;
9, Các bên liên quan chính về an toàn 15, các tổ chức và hiện hội quốc tế hàng
a. Chương trình an toàn là các quy được liên kết dưới đây: không có sự giao thoa tốt vì những lý do a. Tuyên bố rõ ràng về tầm nhìn và
định và hoạt động hợp nhất nhằm sau: sứ mênh của họ về an toàn
cải thiện an toàn: a. Các nhân viên hàng không như, b. Các chiến lược để hoàn thành các
phi hành đoàn, kiểm sót không a. Ngành công nghiệp vận chuyển
b. Hệ thống quản lý an toàn (SMM) mục tiêu của họ
lưu, kỳ sư bảo dưỡng máy bay hàng không phụ thuộc lẫn nhau
là một cách tiếp cận có tổ chức c. Cả (a), (b)
rất lớn, hậu quả của một
quản lý an toàn, bao gồm các câu b. Chủ sở hữu và khai thác máy bay
tharmhoaj hàng không có thể d. Một câu trả lời khác
trúc tổ chức cần thiết, trách và các nhà chế tạo máy bay
ảnh hưởng đến nhiều bên liên
nhiệm giải trình,các chính sách 20, Các cơ quan nhà nước thường có
c. Cả (a), (b) quan
và thủ tục trách nhiệm đối với một số hoặc tất cả
d. Một câu trả lời khác b. Toàn cầu hóa của thị trường đã các điều sau đây;
c. Cả (a), (b) vượt qua biên giớ và thẩm
10, Các sự cố an toàn hàng không lớn
d. Một câu trả lời khác bao giờ cũng liên quan đến các nhóm bổ quyền của mỗi quốc gia a. Thiết lập và thực hiện các quy
4, Chương trình của nhà nước bao gồm sung như: c. Cả (a), (b) tắc, quy định và thủ tục hàng
những quy định và hướng dẫn để tiến không an toàn và hiệu quả
d. Một câu trả lời khác
hành các hoạt động an toàn từ quan a. Thân nhân, nạn nhân, người bị b. Thực hiện một hệ thống giám sát
điểm: thương trong một tai nạn 16, Cách thức hợp tác toàn cầu nâng cao
an toàn cho toàn bộ hệ thống
hiệu quả của các nỗ lực quản lý an toàn
b. Các công ty bao hiểm, ngành hàng không dân dụng bằng các
a. Các nhà khai thác tàu bay và bao gồm;
công nghiệp du lịch, các tổ chức cuộc kiểm tra, thanh tra và kiểm
những người cung cấp dịch vụ đào tạo nhân viên hàng không tra an toàn
không lưu (AST) a. Sự hài hòa, tính gắn kết và khả
c. Cả (a), (b) năng tương tác thông các tiêu c. Cả (a), (b)
b. Khai thác tàu bay và bao dưỡng
chuẩn chung, các quy trình d. Một câu trả lời khác.
máy bay d. Một câu trả lời khác
khai thác an toàn và thuật ngữ,
11, Những nhân viên chịu trách nhiệm 21, Thiết lập và thực hiện các quy tắc,
c. Cả (a), (b) chia sẻ toàn cầu thông tin liên
thiết kế, thực hiện và quản lý các hoạt quy định và thủ tục hàng không an toàn
lạc đến an toàn
d. Một câu trải lời khác động an toàn hiệu quả, cụ thể là: và hiệu quả, bao gồm:
5, Theo các phụ lục 6, 11 và 14 của b. Xác định sớm và giải quyết các
ICAO, tối thiểu, các hệ thống quản lý an a. Các quan chức chính phủ và nhà mối nguy hệ thống toàn cầu và a. Giấy nhân viên hàng không, thủ
toàn SMS là: dự phòng tăng cường lẫn nhau tục thu hồi và gia hạn giấy chứng
chức trách hàng không
thông qua nỗ lực nhiều cấp đọ nhận khai thác, sân bay, đủ điều
b. Các tổ chức hoạt động, như các và chia sẻ các nguồn lực
a. Xác định mối nguy an toàn và kiện bay
nhà khai thác, các nhà cung cấp chuyên môn
đảm bảo các biện pháp khắc phục dịch vụ không lưu (ATS), khai b. Hoạt động của các dịch vụ không
cần thiết để giảm thiểu rửi ro thác sân bay và các tổ chứ bảo c. Cả (a), (b) lưu, điều tra tai nạn và sự cố D
được thực hiện dưỡng và các chuyên gia về an d. Một câu trả lời khác c. Cả (a), (b)
b. Cung cấp việc giám sát liên tục toàn
17, Thông qua các hành động là cơ quan d. Một câu trả lời khác
và đánh giá thường xuyên mức
c. Cả (a), (b) quản lý, các quốc gia đặt ra các hoạt C- 1.7.4
độ an toàn đạt được 22, Nhiều quốc gia ủy nhiệm cho việc
động hàng không an toàn và hiệu quả
d. Một câu trả lời khác điều tra tai nạn và sự cố nghiêm trọng
c. Cả (a), (b) được tiến hành trong phạm vi quyền hạn
12, Với tư cách là người ky kết công ước cho các cục hàng không dâng dục
của họ như:
d. Một câu trả lời khác chicago, mỗi quốc gia phải: (CAA) của họ theo:
6, Mức an toàn chấp nhận được thể hiện a. Nhà nước, với tư cách là người
các mục tiêu an toàn hoặc kỳ vọng của: a. Cung cấp các quy định pháp luật ký kết công ước chicago, chịu a. Phụ lục 12 của ICAO
và cần thiết để quản lý hệ thống trách nhiệm thực hiện b. Phụ lục 13 của ICAO
a. Cơ quan giảm sát an toàn hàng hàng không của nhà nước
b. Cục hàng không dân dụng c. Phụ lục 14 của ICAO
không b. Thành lập một cơ quan nhà nước (CAA) với các quyền hạn cần d. Phụ lục 15 của ICAO
b. Nhà điều hành, khai thác hoặc thích hợp, thường gọi là cục hàng thiết để đảm bảo tuân thủ các quy
nhà cung cấp dich vụ không lưu không dân dụng (CAA), với các định về hàng không và giám sát 23, Trong chương trình an toàn của nhà
quyền hạn cần thiết để đảm bảo an toàn nước cung cấp cơ sở vững chắc để bảo
c. Cả (a), (b)
tuân thủ các quy định vệ các mức an toàn mong muốn như:
d. Một câu trả lời khác c. Cả (a), (b)
a. Hệ thống trang thiết bị hành a. Văn hóa quốc gia c. Cả (a), (b) chung. Một số hoạt động cụ thể được
chính để điều phối và lồng ghép nêu dưới đấy
b. Văn hóa nghề nghiệp, văn hóa tổ d. Một câu trả lời khác
tất cả các khía cạnh của chương
chức 36, Kinh nghiệm từ điều tra tai nạn máy
trình an toàn của nhà nước vào a. Tổ chức công ty. Đánh giá an
một bộ thống nhất c. Cả (a), (b) bay đã nhấn mạnh tầm quan trọng của toàn
thuật ngữ được giải thích dưới đây
b. Cung cấp các chương trình nhận d. Một câu trả lời khác b. Thúc đẩy và giám sát an toàn
dạng mối nguy thông qua các báo 30, Văn hóa an toàn bị ảnh hưởng bởi a. Hệ thống, rõ ràng c. Cả (a), (b)
cáo sự cố bắt buộc, báo cáo tình các yếu tố như:
huống tự nguyện, báo cáo khó b. Chủ động d. Một câu trả lời khác
khăn về dịch vụ.... a. Hành động và ưu tiên của quản c. Cả (a), (b) 43, Sau khi quyết định các chỉ số an toàn
c. Cả (a), (b) lý, chính sách và thủ tục d. Một câu trả lời khác thích hợp, ICAO đã đạt ra các mục tiêu
b. Thực hành giám sát, lập kế hoạch về an toàn cầu trong các mục tiêu của kế
d. Một câu trả lời khác. 37, Hệ thống bao gồm tất cả mọi thứ cần hoạch an toàn hàng không toàn cầu
và mục đích an toàn
24, Nhận thức về rủi ro có thể được rút thiết cho hoạt động bay an toàn bao gồm (GASP) đó là:
ra với những nội dung như sau; c. Cả (a), (b) là:
d. Một câu trả lời khác a. Giảm số tai nạn và tử vong trên
a. Rủi ro cao đến mức chúng không a. Sân bay, kiểm soát không lưu, toàn thể giới bất kể khối lượng
31, Nền văn hóa an toàn tích cực chứng bảo dưỡng máy bay
thể chấp nhận được hoạt động hàng không
minh các thuộc tính sau
b. Rủi ro quá thấp đến mức chúng b. Phi hành đoàn, khai thác mặt đất b. Đạt được một sự giảm đáng kể tỷ
có thể chấp nhận và rủi ro trong a. Quản lý cấp cao đặt trọng tâm c. Cả (a), (b) lệ tai nạn, đặc biệt là những khu C-
trường hợp cần phải xem giữa rủi vào an toàn như là một phần của vực nơi vẫn càn cao
d. Một câu trả lời khác
ro và lới thương mại chiến lược kiểm soát rủi ro c. Cả (a), (b)
* C- 5.10.6 D- update D-
c. Cả (a), (b) b. Có nhận thức về tầm quan trọng d. Một câu trả lời khác
của việc truyền đạt thông tin an 38, Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn
d. Một câu trả lời khác
toàn có liên quan ở tất cả các cấp trong hệ thống được xác định có thể 44, Quản lý an toàn đòi hỏi phải có các
25, Nếu rủi ro không thể giảm xuống của tổ chức (cả bên trong lẫn bên được xem xét theo mục tiêu an toàn cụ thể
hoặc dưới mức chấp nhận được, nó có ngoài)
thể được coi là có thể chấp nhận được a. Thảo luận về những yếu tố có thể a. Chỉ số hiệu suất an toàn, một
nếu: c. Cả (a), (b) biện pháp (hoặc thước đo) được
dẫn đến tình huống mà an toàn bị
d. Một câu trả lời khác tổn hại sử dụng để thể hiển mức độ an
a. Rủi ro thấp hơn giới hạn không toàn đạt được trong một hệ thống
32, Nền văn hóa an toàn hàng không tích b. Kiểm tra xem sự hiểu biết về các
được chấp nhận định trước
cực thương là: yếu tố này có thể được áp dụng b. Mục tiêu thực hiện an toàn, mức
b. Nguy cơ đã giảm xuống mức như thế nào trong việc thiết kế hệ độ an toàn yêu cầu cho một hệ
thấp nhất có thể thực hiện hợp lý a. Nền văn hóa được thông báo, văn thống để giảm khả năng xảy ra thống. Mục tiêu về an toàn bao
và lợi ích của hệ thống đề xuất hóa học hỏi sự cố có thể gây tổn hại đến tính gồm một hoặc nhiều chỉ số về
hiện hoặc thay đổi là đủ để biện an toàn hiệu suất an toàn cùng với các
b. Văn hóa bao cáo tự nguyện, văn
minh cho việc chấp nhận rủi ro kết quả mong muốn thể hiện
hóa không trùng phạt c. Cả (a), (b)
dưới dạng các chỉ số này
c. Cả (a), (b)
c. Cả (a), (b) d. Một câu trả lời khác
d. Một câu trả lời khác c. Cả (a), (b)
d. Một câu trả lời khác 39, Quản lý an toàn hiệu quả đòi hỏi
26, Theo quan điểm của một nhà khai d. Một câu trả lời khác
phải áp dụng một cách có hệ thống các
33, Xác định mối nguy là bước đầu tiên
thác hoặc một nhà cung cấp dịch vụ, sự kỹ thuật và hoạt động khác nhau trên 45, Cách tiếp cận toàn diện về an toàn
quan trọng trong việc quản lý an toàn.
sẵn có của cơ sở hạ tầng hỗ trợ đầy đủ là toàn bộ ngành hàng không cụ thể là với những nội dung như sau:
Cần có bằng chứng về các mối nguy và
điều cần thiết cho hoạt động an toàn của
có thể thu được bằng nhiều cách từ nhiều
máy bay, điều này bao gồm a. Cách tiếp cận toàn diện về an a. Trách nhiệm giải trinh cuối cung
nguồn khác nhau, như
toàn cho sự an toàn của công ty được
a. Giấy phép nhân viên hàng không giao cho hội đồng quản trị và
a. Hệ thống báo cáo sự cố và nguy b. Một hệ thống giám sát an toàn
b. Giấy chứng nhận máy bay, nhà giám đốc điều hành (CEO)
hiểm chính thức
khai thác, nhà cung cấp dịch vu chứng minh cam kết của công ty
b. Điều tra và theo dõi báo cáo các c. Cả (a), (b) đối với sự an toàn từ các cấp tổ
và sân bay
mối nguy và sự cố chức cao nhất
d. Một câu trả lời khác
c. Cả (a), (b)
c. Cả (a), (b) 40, Chiến lược quản lý an toàn bao gồm b. Mục tiêu an toàn của công ty, với
d. Một câu trả lời khác một kế hoạch quản lý để đạt
d. Một câu trả lời khác
27, Mô hình SHEL tên được lấy từ chữ a. Chiến lược an toàn phản ứng được các mục tiêu này
34, Môt khi hành động an toàn thích hợp
cái của tiếng anh lần lượt có nghĩa là; c. Cả (a), (b)
đã được thực hiện, hiệu suất phải được b. Chiến lược an toàn tiên phong
theo dõi để đảm bảo rằng kết quả mong d. Một câu trả lời khác
a. Môi trường, phần mềm con c. Cả (a), (b)
muốn đã đạt được?
người d. Một câu trả lời khác 46, Các công cụ tổ chức hiệu quả để
cung cấp các tiêu chuẩn an toàn như
b. Môi trường, con người a. Nguy cơ đã được loại bỏ, hành 41, Việc thực hiện chương trình giám sát
c. Cả (a), (b) động được thực hiện cho phép an toàn hiệu quả yêu cầu các quốc gia và a. Phân bố nguồn lực dựa trên quản
đối phó một cách thỏa đáng với tổ chức
d. Một câu trả lời khác lý rủi ro
nguy cơ
28, Các vấn đề mối nguy thong qua các a. Xác định các chỉ số hoạt động an b. Thực hiện quy trình hoạt động an
b. Không có mối nguy hiểm mới
lỗ hổng về quản lý an toàn như: toàn có liên quan. Thiết lập một toàn được xây dựng với sự hợp
nào được đưa vào hệ thống
hệ thống báo cáo uy hiếp an toàn tác của các nhân viên bị ảnh
a. Nhà thiết kế có thể đảm bảo độ c. Cả (a), (b) và điều tra sự cố an toàn hưởng
tin cậy của thiết bị trong điều kiệt d. Một câu trả lời khác c. Cả (a), (b)
b. Xây dựng các quy trình để tích
hoạt động được quy định
35, Các sự cố hàng không nghiêm trọng hợp dữ liệu an toàn từ tất cả các d. Một câu trả lời khác
b. Tổ chức quản lý có thể xác định dẫn đến thiệt hại nhỏ hoặc thương tích nguồn có sẵn và phát triển các
47, Hệ thống giám sát an toàn chính
những quy trình khai thác an toàn cũng có thể xảy ra nhiều chi phí gián quy trình để phân tích dữ liệu và
thức- bao gồm các yếu tố như
và cung cấp đạo tạo ban đầu và tiếp hoặc không có bảo hiểm. Các yêu tố thực hiện các báo cáo hiệu suất
định kỳ cho việc sử dụng thiết bị chi phí điều hành phát sinh từ các sự cố an toàn định kỳ
an toàn a. Hệ thống để phân tích dữ liệu
như vậy có thể bao gồm:
c. Cả (a), (b) máy bay để ghi lại mục đích theo
c. Cả (a), (b) dõi hoạt động bay và để phát
a. Chậm trễ và hủy chuyến bay. d. Một câu trả lời khác
d. Một câu trả lời khác hiện các sự kiện an toàn không
Thay thế chuyên bay vận chuyên 42, Các tổ chức quản lý an toàn thành được báo cáo
29, Các cấp độ văn hóa sau đây có liên hành khách, khiếu nạn... công nhát thực hiện một số hoạt động
quan đến quản lý an toàn? b. Phi hành đoàn chuyển sân
b. Hệ thống tổ chức để thu thập các b. Khả năng tác đô ̣ng đế n môi trường là a. Nhà nước phải chấp nhận giấy tờ d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
báo cáo về các sự kiện hoặc các gì? Những y nghiã chính tri ̣ có khả năng chứng nhận của một quốc gia khác tới
điều kiện không an toàn quan tâm tuyề n thông là gì? mức độ nào? 59) ICAO không yêu cầ u các quố c gia
điề u tra sự cố . Tuy nhiên, phải báo cáo
c. Cả (a), (b)
c. Cả a,b b. Các quyết định được đưa ra để xác các loa ̣i sứ cố nghiêṃ tro ̣ng mà ICAO
d. Một câu trả lời khác định những lĩnh vực đảm bảo an toàn quan tâm bao gồ m:
48, Khái niệm nhận diện rủi ro cho rằng d. Mô ̣t câu trả lờ i khác như thế nào nhấn mạnh trong kiểm soát
mối nguy hiểm có thể liên quan đến bất giám sát an toàn a. Nhiễu, lỗ i hê ̣ thố ng; hoả hoaṇ hoăc̣
kỳ tình huống hoặc tình trạng nào có * NOTE: câu hỏi tương tự khói trên máy bay, sự cố thông tin liên
tiềm năng gây ra những hậu quả bất lợi, c. Cả (a) và (b) lac̣ và rào cản, kiể m soát bay và các vấ n
phạm vi rủi ro trong hàng không như 21. Mức độ nghiêm trọng của sự cố khi đề về ổ n đinh
̣ bay
xảy ra, có thể áp dụng các loại câu hỏi d. Một câu trả lời khác
a. Các yếu tố thiết kế, bao gồm thiết sau: b. Sự cố cấ t cánh và ha ̣ cánh, phi hành
bị và thiết kế nhiệm vụ 56) Áp du ̣ng các kỹ thuâṭ quản lý rủi ro đoàn mấ t năng lực, giảm áp suấ t các va
a. Phạm vi của tài sản hoặc thiệt hại tài thông quá trình đưa ra quyế t đinh ̣ mang chaṃ gầ n và các sự cố hàng không
b. Các yếu tố nhân sự như chính
chính là bao nhiêu? la ̣i lơ ị ích cho các cơ quan quản lý nhà nghiêṃ tro ̣ng khác
sách tuyến dụng, đạo tạo và trả
nước bao gồ m:
lương của công ty
b. Các ý nghĩa chính trị có liên quan và c. Cả a,b
c. Cả (a), (b) quan tâm truyền thống là gì? a. Tránh những sai lầ m tố n kém trong
d. Một câu trả lời khác quá trình ra quyế t đinh?
̣ d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
c. Cả (a) và (b)
49, Đánh giá an toàn cung cấp một quy
b. Cung cấ p cho các nhà ra quyế t đinḥ sự 60) Dữ liêụ báo cáo an toàn thì tấ t cả tên
trình cấu trúc và các hệ thống để xác
d. Một câu trả lời khác bảo vê ̣ vững chắ c để hỗ trơ ̣ các quyế t cá nhân và tổ chức đươ ̣c xoá. Ngày, thời
định mối nguy khi
đinh
̣ gian và thông tin liên quan có thể tiế t lô ̣
53) Ma trâṇ đánh giá rủ i ro bao gồ m: danh tính, tấ t cả phải đươ ̣c khái quát hoá
a. Có sự gia tăng không rõ ràng
c. Cả a,b hoăc̣ loaị bỏ để :
trong các sự kiện liên quan đến
a. Mức đô ̣ nghiêm tro ̣ng của rủ i ro đươ ̣c
an toàn hoặc vi phạm an toàn
xế p loaị là thảm hoa,̣ nguy hiể m, chính, d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Xác đinh ̣ mố i nguy hiể m hê ̣ thố ng
b. Tổ chức đang trả qua sự thay đổi nhỏ hoăc̣ không đáng kể trong hê ̣ thố ng hàng không quố c gia để
đáng kế, chẳng hạn sự tăng * NOTE: câu hỏi gần giống. hành đô ̣ng khắ c phu ̣c bởi các cơ quan có
trưởng nhanh hoặc sự có lại, b. Xác suấ t hiêṇ hoăc̣ khả năng xây rả thẩ m quyề n; hỗ trơ ̣ hoa ̣ch đinh ̣ chính
hoặc là sáp nhập doanh nghiệp, cũng đươ ̣c đánh giá thông qua năm mức 45. Áp dụng các kỹ thuật quản lý rủi ro sách và lâp̣ kế hoach ̣ trong hê ̣ thố ng
mua lại hoặc thu hẹp kế hoạch đô ̣ đinh
̣ nghiã đinḥ trình khác nhau, và trong quá trình đưa ra quyết định mang hàng không quố c gia
hoạt động mô tả đươ ̣c cung cấ p cho mỗ i khả năng lại lợi ích cho các cơ quan quản lý nhà
c. Cả (a), (b) xây rả nước, bao gồm: b. Hỗ trơ ̣ nghiên cứu và nghiên cứu hàng
không, báo gồ m nghiên cứu an toàn
d. Một câu trả lời khác c. Cả a,b a. Cung cấp cho các nhà ra quyết định sự nhân tố con người và cung cấ p thông tin
50, Sau khi đã xác nhận sự hiện diện của bảo vệ vững chắc để hỗ trợ các quyết để thúc đẩ y phòng chố ng tai naṇ
một mối nguy an toàn, một số hình thức d. Mô ̣t câu trả lời khác định
phân tích được yêu cầu để đánh giá tiềm c. Cả a,b
năng của nó để gây tổn hại hoặc thiết 54) Có rấ t nhiề u chiế n lươ ̣c để giảm b. Cung cấp tiết kiệm đáng kể về thời
hại. Thông thương, đánh giá nguy cơ thiể u rủi ro như: gian và tiền bạc d. Mô ̣t câu trả lừ i khác
này bao gồm
a. Tránh nhiêm ̣ vu ̣ nguy hiể m, thực c. Cả (a) và (b) 61) Các nhân tố bảo mâṭ các chương
a. Xác suất của mối nguy gây ra hành, vâṇ hành hoăc̣ hoaṭ đô ̣ng bời vì rủi triǹ h báo cáo sự cố góp phân nâng cao
một sự kiện không an toàn ro vươ ̣t quá lơ ị ích. d. Một câu trả lời khác an toàn bay bằ ng cách cung cấ p mô ̣t hê ̣
thố ng báo cáo bí mâṭ cho tấ t cả các cá
b. Mức độ nghiệm trọng của các
b. Hành đô ̣ng đươ ̣c thực hiêṇ để cô lâp̣ 57) ICAO yêu cầ u các quố c gia thiế t lâp̣ nhân làm viêc̣ trong ngành hàng không,
hậu quả bất lợi tiềm ẩn, hoặc kết
các tác đô ̣ng của rủi ro hoăc̣ xây dựng dự mô ̣t hê ̣ thố ng báo cáo sự cố bắ t buô ̣c để các tiń h năng bao gồ m:
quả của một sự kiện không an
phòng để bảo vê ̣ chố ng la ̣i những rủi ro taọ điề u kiêṇ cho viê ̣c thu thâp̣ thông tin
toàn
về thiế u sót thực tế hoăc̣ tiề m ẩ n về an a. Xác đinh ̣ mố i nguy hiể m hê ̣ thố ng
c. Cả (a), (b) c. Cả a,b toàn và điề uu chin̉ h luâṭ pháp, các quy trong hê ̣ thố ng hàng không quố c gia để
d. Một câu trả lời khác đinḥ và chiń h sách để chương triǹ h tự hành đô ̣ng khắ c phu ̣c bởi các cơ quan có
d. Mô ̣t câu trả lời khác nguyêṇ như: thẩ m quyề n; hỗ trơ ̣ hoa ̣ch đinh ̣ chinh
́
51, Bấ t kể các phương pháp phân tích
sách và lâp̣ kế hoach ̣ trong hê ̣ thố ng
đươ ̣c sử du ̣ng , xác suấ t gây ra thiêṭ haị
55) Mỗ i đề xuấ t giảm thiể u rủi ro đươ ̣c a. Taọ điề u kiêṇ thu thâp̣ thông tin có thể hàng không quố c gia
hoăc̣ thiêṭ haị phải đươ ̣c đánh giá . Xác
đề xuấ t cầ n đươ ̣c xem xét từ quan điể m không truy cứu bởi mô ̣t hê ̣ thố ng báo
suấ t này se ̃ phu ̣ thuô ̣c vào câu trả lời cho
như: cáo bắ t buô ̣c b. Hỗ trơ ̣ nghiên cứu và nghiên cứu hàng
những câu hỏi như:
không, báo gồ m nghiên cứu an toàn
a. Hâụ quả . Nó có làm giảm hoăc̣ loaị b. Không phải là trừng phaṭ và báo vê ̣ nhân tố con người và cung cấ p thông tin
a. Những thiế t bi ̣ hoăc̣ thành phân khác
bỏ các rủi ro đươ ̣c xác đinh?
̣ Các biế n các nguồ n thông tin để thúc đẩ y phòng chố ng tai naṇ
cùng loaị có thể có những khiế m khuyế t
pháp thay thế để làm giảm các rủ i ro ở
tương tự?
mức đô ̣ nào? c. Cả a,b c. Cả a,b

b. Phân trăm thời gian nào là thiế t bi ̣


b. Thực tiễn. Có khả thi và thić h hơ ̣p về d. Mô ̣t câu trả lờ i khác d. Mô ̣t câu trả lời khác
nghi ngờ hoăc̣ quy trnh nghi vấ n đang
công nghê ̣ hiêṇ có, tinh
́ khả thi về tà i
đươ ̣c sử du ̣ng?
chinh,́ tinh
́ khả thi về hành chinh, ́ điề u 58) Mo ̣i người không muố n báo cáo * NOTE: 7.5.5 ( C )
chỉnh luâṭ và quy đinh, ̣ ý chí chính những sai lầ m của mình về an toàn hàng
c. Cả a,b
tri,vv?
̣ không đố i vớ i tổ chức hoăc̣ cho cơ quan 62) Bấ t kỳ mố i nguy nào có khả năng
chính phủ, vì: gây ra thiêṭ haị hoăc̣ thương tích hoăc̣ đe
d. Mô ̣t câu trả lời khá
c.Cả a,b doa ̣ đế n tính khả thi của tổ chức phải
a. Bố i rố i trước đồ ng nghiêp̣ của ho ̣, tự đươ ̣c báo cáo. Các nguy cơ và sự cố phải
52) Đánh giá mức đô ̣ nghiêm tro ̣ng của
d. Mô ̣t câu trả lời khác buô ̣c tô ̣i đăc̣ biêṭ là nế u ho ̣ có trách đươ ̣c báo cáo nế u người ta tin rằ ng:
hâụ quả của sự xuấ t hiêṇ uy hiế p an
nhiêm ̣ taọ ra tình trang̣ không an toàn
toàn, các loa ̣i câu hỏi sau đây có thể áp
* NOTE: câu hỏi tương tự: a. Mô ̣t điề u gì đó có thể đươ ̣c thực hiêṇ
du ̣ng
b. Sự trả thù nhà tuyể n du ̣ng vì tiế t lô ̣ để cải thiêṇ sự an toàn
44. Kỹ thuật quản lý rủi ro có ý nghĩa thông tin; hoăc̣ xự phaṭ bởi cơ quan quản
a. Có bao nhiêu người có nguy cơ ?
đối với các cơ quan quản lý Nhà nước lý nhà nước b. Các nhân viên hàng không khác có thể
Pham ̣ vi khả năng của tài sản hoăc̣ thiêṭ
trong các lĩnh vực: ho ̣c hỏi từ báo cáo; hoăc̣ hê ̣ thố ng và hê ̣
haị tà i chính là gì?
c. Cả a,b thố ng phòng thủ vố n có của nó đa ̃ không
làm viêc̣ “như quảng cáo”
c. Cả a,b a. Khó khăn trong viêc̣ sử du ̣ng thông tin a. Ai có thể thực hiêṇ tố t nhấ t hành đêng
̣ a. Ngày 01/07/2014
có cấ u trúc; những haṇ chế trong viêc̣ khắ c phu ̣c cầ n thiế t? Khuyế n nghi ̣ về an
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác nắ m bắ t bố i cảnh của vu ̣ viêc̣ thông qua toàn cầ n phải rõ ràng những gì nên đươ ̣c b. Ngày 01/07/2015
các từ khoá; mức đô ̣ chi tiế t và mức đô ̣ thực hiên, ̣ chứ không phải làm thế nào
63) Hê ̣ thố ng báo cáo bắ t buô ̣c bao gồ m chính xác của dữ liêụ đa ̃ ghi để làm điề u đó c. Ngày 01/07/2016

a. Vớ i nhà chức tràch hàng không b. Đô ̣ tin câỵ giữa các báo cáo với người b. Khuyế n nghi ̣về an toàn đươ ̣c gử i đế n d. Ngày 01/07/2017
khác; khó khăn trong hơ ̣p nhấ t dữ liêụ từ cơ quan hành đô ̣ng phú hơ ̣p nhấ t?
b. Báo mâṭ thông tin cá nhân của báo cáo các cơ sở dữ liêụ khác nhau; và khó Không có bấ t ngờ; 78) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
viên và phân tích của cá c nhân viên an khăn trong viêc̣ xây dựng các truy vấ n quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
toàn có kính nghiêm
̣ có ý nghiã cho cơ sở dữ liêụ Nó chỉ ra những gì nên làm, trong khi để lý bay Viêṭ Nam theo Nghi ̣ đinh ̣ số
la ̣i quyề n hành đô ̣ng với góc đô ̣ để xác 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 của
c. Cả a,b c. Cả a,b đinh ̣ cách nào tố t nhấ t để đaṭ đươ ̣c mu ̣c chính phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay, có
tiêu đó hiêụ lực từ :
d. Mô ̣t câu trả lời khác. d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
c. Cả a,b a. Ngày 04/12/2015
64) Trong viêc̣ thiế t kế các mẫu báo cáo, 68) Trong điề u tra về an toàn hàng
cầ n cung cấ p đủ khoảng trố ng để khuyế n không, nhà chức trách hàng không thông d. Mô ̣t câu trả lời khác b. Ngày 26/01/2016
khích các báo cáo viên xác đinh ̣ các thường đảm nhiê ̣m
hành đô ̣ng khắ c phu ̣c đề xuấ t và mẫu * No * ( D- 8.7.1 ) c. Ngày 02/09/2016
báo cáo a. Tai naṇ
73) Những tổ chức nào phải áp du ̣ng hê ̣ d. Ngày 26/12/2016
a. Nhân viên điề u hành nói chung không b. Sự cố nghiêm tro ̣ng thố ng quan lý an toàn SMS
phải là cá c nhà soaṇ vân bản chuyên 79) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
nghiêp,̣ do đó, mẫu nên đươ ̣c giữ càng c. Cả a,b a. Nhà khai thác quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
ngắ n càng tố t lý bay Viêṭ Nam theo Nghi ̣ đinh ̣ số
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 8.1 – State b. Tổ chức bảo dưỡng 75/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007 của
b. Các báo cáo viên không phải là các investigation: accidents + serious chính phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay, có
nhà phân tích an toàn; do đó; các câu hỏi incidents c. Nhà cung cấ p dich
̣ vu ̣ hiêụ lực từ :
nên đươ ̣c viế t bằ ng ngôn ngữ đơn giản,
thường đước sử du ̣ng hàng ngày 69) Thông tin liên quan đế n điề u tra an ̣ vu ̣
d. Nhóm các nhà cung cấ p dich a. Ngày 09/05/2007
toàn có thể đươ ̣c lấ y từ nhiề u nguồ n được quy đinh
̣ (D)
c. Cả a,b khác nhau, bao gồ m: b. Ngày 01/06/2007 ( B )
74) Hê ̣ thố ng quản lý an toàn SMS đươ ̣c
d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Kiể m tra vâṇ lý của thiế t bi ̣ đươ ̣c sử phê chuẩ n bởi: c. Ngày 01/07/2007
du ̣ng trong sự kiêṇ an toàn
* NOTE: 7.7.5 mục a , b nhưng hơi a. Thủ tướng d. Ngày 01/08/2007
thiếu: C ; ( D- 7.7.6) b. Tà i liêụ bao gồ m mô ̣t loaṭ các hoaṭ
đô ̣ng, trực tiế p quan sát các hành đô ̣ng b. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải * NOTE:
65) Đô ̣ng cơ báo cáo của báo cáo viên có đươ ̣c thực hiêṇ bởi nhân viên vâṇ hành
thể thay đổ i do các yêu tố sau: hoăc̣ nhân viên bảo trì trong môi trường c. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam - Nội dung: Nghị định về điều tra sự cố
làm viêc̣ của ho ̣ , tai nạn tàu bay dân dụng.
a. Mức đô ̣ cam kế t về an toàn, nhân thức d. Tổ ng Giám đố c CEO
về hê ̣ thố ng báo cáo, nhân thức về các c. Cả a,b 8.3 a): A ( D- 8.3) - Nghị định này có hiệu lực thi hành
rủi ro liên quan mố i liên hê ̣ giữ các đơn 75) Quyế t đinh ̣ về viêc̣ phê duyêṭ Tài sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
vu ̣ vớ i hê ̣ thố ng d. Mô ̣t câu trả lờ i khác liêụ hê ̣ thố ng quản lý an toàn SMS Tổ ng
công ty Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c Cu ̣c + Ngày công báo: 1.6.2007.
b. Điề u kiê ̣n hoaṭ đô ̣ng, sự thiế u hiể u 70) Để đaṭ đươ ̣c kế t quả tố t nhấ t; người hàng không Viêṭ Nam ký ban hành vào
biế t về các vấ n đề an toàn, muố n che phỏng vấ n se ̃ sử du ̣ng mô ̣t quy triǹ h như ngày 05/02/2016 theo Quyế t đinh ̣ số : + Có hiệu lực từ ngày 16.6.2007
giấ u vấ n đề , hoăc̣ sơ ̣ bi tra
̣ ̉ thù hoăc̣ bi ky
̣ ̉ sau: (145)
luâṭ của tổ chức hoăc̣ cơ quan có thẩ m 80) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
quyề n a. Chuẩ n bi ̣ kỹ lưỡng và lên kế hoach
̣ a. 220/QĐ-CHK quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
phỏng vấ n lý bay Viêṭ Nam theo Thông từ số
c. Cả a,b b. 221/QĐ-CHK 53/2011/TT-BCTVT ngày 24/10/2011
b. Tiế n hành phỏng vấ n theo mô ̣t cấ u của chiń h phủ về Quản lý hoaṭ đô ̣ng bay,
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác đủ ý: appendix 1 trúc hơ ̣p lý; có kế hoach
̣ tố t; và đánh giá c. 222/QĐ-CHK có hiêụ lực từ:
to Chapter 7 phần b) 2) thông tin thu thâṇ đươ ̣c trong bố i cảnh
của tấ t cả các thông tin khác đươ ̣c biế t c. 223/QĐ-CHK a. Ngày 24/10/2011
66) Mẫu báo cáo thông thường các da ̣ng đế n
báo cáo sự cố có thể taọ ra sự thiên lê ̣ch 76) Tài liêụ quản lý an toàn SMS Tổ ng b. Ngày 01/12/2011
như: c. Cả a,b công ty Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c thi
nhiêṃ vu ̣ trong pham ̣ vi trách nhiêṃ c. Ngày 08/12/2011
a. Mẫu báo cáo phải đủ ngắ n và dễ sử d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 8.4.4 quản lý an toàn bao gồ m: (146)
du ̣ng để khuyế n khich
́ nhân viên vâṇ d. Ngày 22/12/2011
hành sử du ̣ng nó 71) Phường pháp phỏng vấ n là a. Dich
̣ vu ̣ không lưu ATS
* NOTE:
b. Các câu hỏi có thể hướng dẫn các báo a. Ta ̣i hiêṇ thường đươ ̣c sử du ̣ng để xác b. Dicḥ vu ̣ thông tin-Dẫn đường-Giám
cáo viên, nhưng cũng có thể bóp méo sự đinh
̣ và xác nhâṇ các mố i nguy về an sát CNS - Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày,
nhâṇ biế t bằ ng cách dẫn báo cáo viên tới toàn kể từ ngày ký.
các kế t luâṇ sai lêch
̣ c. Dich
̣ thông báo tin tức hàng không
b. Theo mô ̣t quá trình từng bước bắ t đầ u AIS 81) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ
c. Cả a,b ngay từ đầ u và tiế n hành trực tiế p qua quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản
từng giai đoaṇ để hoàn thành d. Mô ̣t câu trả lời khác lý bay Viêṭ Nam, bao gồ m:
d. Mô ̣t câu hỏi trả lừi khác appendix 1
to Chapter 7 phần c) 1 + 3: C ( D ) c. Cả a,b * NOTE: Page I-1 a. DOC 9859 của ICAO

67) Phân tích xu hướng có ý nghiã của d. Mô ̣t câu trả lời khác 77) Căn cứ pháp lý để xây dựng Tà i liêụ b. AC00-003 của Cu ̣c hàng không Viêṭ
các tham số chủ quan hơn đươ ̣c nghi appendix 1 to Chapter 8 ( No *) quản lý an toàn SMS Tổ ng công ty Quản Nam ký ngày 31/03/2010
nhâṇ trong cơ sở dữ liêụ báo cáo sự cố lý bay Viêṭ Nam theo luâṭ hàng không
không thành công đăc̣ biêt.̣ Mô ̣t số lý do 72) Đố i với các khuyế n cáo về an toàn, dâṇ du ̣ng Viêṭ Nam 2006, sữa đố i bố c. Cả A, B
cho điề u này đươ ̣ liêṭ kê sau đây: có thể áp du ̣ng các điể m sau: sung năm 2014, có hiêụ lực từ :
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác a. Không bi khiể
̣ n trách d. Mô ̣t câu trả lờ i khác 98) Quản lý sự thay đổ i là :

82) Pham ̣ vi Hê ̣ thố ng quản lý an toán b. Không bi tra


̣ ̀ đũa 92) Chỉ số rủi do an toàn đươ ̣c cầ n thành a. Tìm ra sự khác biế t
SMS đố i vớ i linh
̃ vực Dich
̣ vu ̣ không lưu từ các yế u tố :
ATS của Tổ ng công ty quản lý bay Viêṭ c. Cả a,b b. Để cán bô ̣ nhân viên làm quen với sự
Nam bao gồ m: a. Xác suấ t xảy ra của rủi do thay đổ i
d. a hoăc̣ b
a. Dich
̣ vu ̣ điề u hành bay b. Mức đô ̣ nghiêm tro ̣ng của rủi do c. Xác đinh
̣ những thay đổ i có thể ảnh
* NOTE: Page II-5 ( No *; A- update) hưởng đế n an toàn và đưa ra các giải
b. Dich
̣ vu ̣ thông báo bay c. Cả a và b pháp giảm thiể u rủi ro.
88) Chiế n lươ ̣c giàm thiể u rủ i ro có thể
c. Dich
̣ vu ̣ tư vấ n không lưu là : d. Mô ̣t câu trả lờ i khác d. Cả a,b,c

d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Những hoaṭ đô ̣ng vì quả tố n kém * NOTE: Page III-11 ( No *) * NOTE: Page IV- 16

* NOTE: page I-8 Tài liệu hệ thống b. Giàm tầ n suấ t hoaṭ đô ̣ng 93) Hồ sơ nhâṇ diêṇ nguy hiể m và đánh 99) Báo cáo bí mâṭ là trách nhiêm
̣ của:
quản lý an toàn giá rủ i ro bao gồ m:
c. Cô lâp̣ pham
̣ vi ảnh hưởng rủi ro a. Lañ h đaọ cấ p cáo
83) Pham ̣ vi Hê ̣ thố ng quản lý an toán a. Báo cáo nhâṇ diêṇ nguy hiể m
SMS đố i vớ i linh
̃ vực Dich
̣ vu ̣ thông tin d. Cả a,b,c b. Lañ h đaọ các cơ quan đơn vi ̣ trực
- Dẫn đường – Giám sát CNS của Tổ ng b. Nhâṭ ký nhâṇ diêṇ nguy hiể m thuô ̣c
công ty Quản lý bay Viêṭ Nam bao gồ m: * NOTE: Page III- 16
c. Báo cáo đánh giá rủ i ro và bảng thứ tự c. Những người trực tiế p liên quan đế n
a. Dich
̣ vu ̣ thông tin; Dich
̣ vu ̣ Dẫn đường - Có 3 phương pháp để kiểm soát, giảm ưu tiên của rủi ro an toàn công tác an toàn
nhẹ rủi ro an toàn:
b. Dich
̣ vu ̣ Giám sát d. Cả a,b,c D (D) d. Tấ t cả Cán bô ̣, nhân viên
+ Tránh rủi ro: Hủy bỏ hoặc hoãn các
c. Cả a,b hoạt động, khai thác vì rủi ro an toàn 94) Bô ̣ chỉ số an toàn của Tổ ng công ty * NOTE: Page II- 4
vượt quá lợi ích có thể đạt được từ các Quản lý bay Viêṭ Nam đươ ̣c thông báo
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác hoạt động này. tới: - Báo cáo bí mật là báo cáo tự nguyện
mà thông tin của người báo cáo được giữ
* NOTE: Page I-8/ Tài liệu hệ thống + Cắt giảm rủi ro: Giảm tần suất hoạt a. ICAO kín.
quản lý SMS. động, khai thác hoặc áp dụng các biện
pháp ngăn ngừa nhằm giảm mức độ hậu b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam (CAAV) 100) Nô ̣i du ̣ng của báo cáo bí mâṭ liên
84) Thành phầ n hê ̣ thố ng quản lý an toàn quả của rủi ro an toàn. quan tới:
SMS của Tổ ng công ty Quản lý bay Viêṭ c. Cả a và b
Nam bao gồ m: + Cô lập rủi ro: Áp dụng các biện pháp a. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
cần thiết để đảm bảo khả năng ảnh d. Mô ̣t câu trả lờ i khác bản thân
a. Chính sách an toàn và mu ̣c tiêu an hưởng của rủi ro an toàn không tác động
toàn đến sự hoạt động của hệ thống. * NOTE: Page IV-4 b. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
đơn vi mi
̣ nh
̀
b. Quản lý rủi do an toàn 89) Quy trình 95) Công cu ̣ hỗ trơ ̣ cho viêc̣ theo dõi các
chỉ số an toàn là: c. An toàn trong linh
̃ vực hoaṭ đô ̣ng của
c. Cả a,b Quản lý rủi do an toàn bao gồ m: các cơ quan đơn vi ̣khác
a. Báo cáo an toàn
d. Mô ̣t câu trả lời khác a. Nhâṇ dang
̣ mố i nguy hiể m d. Cả a,b,c
b. Đánh giá an toàn
* NOTE: Page I-9/ Tài liệu quản lý b. Đánh giá rủ i do an toàn * NOTE: Page II- 4
SMS c. Các chương triǹ h đảm bảo an toàn
c. Giàm thiể u rủi do an toàn Đề 1: câu 30- 79
85) Văn hoá an toàn là trách nhiêm
̣ của: d. Cả a,b,c
d. Cả a,b,c 30. Phân tić h an toàn là quá triǹ h tổ chức
a. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải * NOTE: Page IV- 4 sự kiêṇ bằ ng cách sử du ̣ng các phương
* NOTE: Page III-1 pháp, công cu ̣ hoăc̣ kỹ thuâṭ cu ̣ thể nó có
b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam 96) Hê ̣ thố ng điề u tra nô ̣i bô ̣ của Tổ ng thể đươ ̣c sử du ̣ng để
90) Quy triǹ h nhâṇ dang
̣ mối nguy hiể m công ty Quản lý bay Viêṭ Nam bao gồ m
c. Lañ h đaọ các đơn vi ̣và Công ty bắ t đầ u từ: các cấ p đô ̣: a.Hỗ trơ ̣ quyế t đinḥ những sự kiêṇ bổ
sung nào là cầ n thiế t
d. Tấ t cả mo ̣i người a. Điề u tra tai na ̣n sự cố hoa ̣t đô ̣ng bay a. Bô ̣ Giao thông vâṇ tải
b.Xác đinh ̣ nguyên nhân và các yế u tố
* NOTE: Page II-3 b. Phân tich
́ dữ liêụ an toàn hoaṭ đô ̣ng b. Cu ̣c hàng không Viêṭ Nam (CAAV) góp phầ n và giúp đươ ̣c những kế t luâṇ
bay có giá tri ̣
86) Chić h sách báo cáo không trừng phaṭ c. Cấ p Tổ ng công ty và các cơ quan
của Tổ ng công ty quản lý bay Viêṭ Nam c. Chỉ đaọ của laõ đaọ công ty đơn vi thự
̣ c thuô ̣c: c. Cả a và b
nhằ m mu ̣c đić h:
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác d. Cả a,b,c d. A hoăc̣ B
a. Thực hiê ̣n cam kế t của lañ h đaọ về
văn hoá an toàn * NOTE: Page 18- nhóm 4- chương 5 ( * NOTE: Page IV- 14 31. Có nhiề u phương pháp khác nhau
No *) ( Trang: D = Xác nhận mối đươ ̣c sử du ̣ng trong phân tich
́ an toàn
b. Bảo vê ̣ nguồ n thông tin an toàn nguy hiểm chung). 97) Quản lý Thay đổ i đươ ̣c tiề n hành khi như:
có thay đổ i về :
c. Khuyế n khich
́ cán bô ̣, nhân viên báo 91) Trong quy trinh ̀ nhâṇ dang ̣ nguy a. Phân tích thố ng kế , phân tích xu
cáo an toàn hiể m, khi thấ y các sự kiêṇ nổ i bật (về tầ n a. Tổ chức, nhân sự hướng, so sánh tiêu chuẩ n
xuấ t và mức đô ̣ nghiêm tro ̣ng) cầ n:
d. Cả a,b,c b. Trang thiế t bi,̣ công nghê ̣ b. Mô phỏng và thử nghiêm, ̣ ban chuyên
a. Báo cáo lañ h đaọ A ( No *; update: gia, phân tích lơ ị ích chi phí
* NOTE: Page II-4 C) – Trang chọn C c. Chinh
́ sách, quy trinh
̀
c. Cả a và b
87) Các báo cáo an toàn se ̃ đươ ̣c đảm b. Chuyề n sang quá trình điề u ra d. Cả a,b,c
bảo d. A hoăc̣ b
c. Cả a và b * NOTE: Page IV- 16
32. Để thu thâp̣ thông tin để hỗ trơ ̣ 37. Mô ̣t hê ̣ thố ng đảm bảo chấ t lươ ̣ng b. Ngoài việc xác nhận năng lực của tất d. (a) hoặc (b)
nghiên cứu an toàn có phương pháp nêu bao gồ m các thủ tu ̣c giảm sát viêc̣ thực cả nhân viên, cơ quan quản lý cần đánh
dưới đây: hiêṇ tấ t cả các khía canh ̣ của mô ̣t tổ gia năng lực cuẩ nhân viên ở các vị trí 47. Quản lý và ổn định doanh nghiệp là:
chức, bao gồ m các yế u tố như: chủ chốt.
a. Điề u trả thuô ̣c đia ̣ a. Đã có sự thay đổi đáng kể hoặc
a. Quy trình đươ ̣c thiế t kế tố t và có tài c. Cả (a) và (b) thường xuyên về quyền sở hữu hoặc
b. Tìm kiế m tà i liêụ liêụ ví du ̣ như các quy trình tác nghiêp; ̣ quản lý cấp cao, các bộ phận hoạt động
kiể m tra và phương pháp thư; giám sát d. Một câu trả lời khác. D- 10.5 trong ba năm qua
c. cả a và b thiế t bi ̣và hoaṭ đô ̣ng
42. Hệ thống quản lý an toàn (SMS) là b. Có bất kỳ người quản lý của các đơn
d. mô ̣t câu trả lờ i khác ( D ) b. Kiểm tra nội bộ và bên ngoài; giám vị hoạt động từ chức vì các tranh chấp về
sát hoạt động khác phục được thực hiện; a. Đảm bảo các vấn đề an toàn được các vấn đề an toàn, thủ tục điều hành
33. các vấ n đề điể n hình có thể đảm bảo và sử dụng phân tích thống kế thích hợp; quản lý có hiệu quả hoặc thực hành. Các tiến bộ công nghệ
đưa vào danh sách các vấ n đề về an toàn khi được yêu cầu liên quan đến an toàn được thực hiện
đươ ̣c liêṭ kê dưới đây: b. Tổ chức nói chung đạt được các mục trước khi được điều chỉnh theo yêu cầu
c. Cả a và b C- 10.3.16 tiêu về mục tiêu và hiệu suất an toàn quy định, nghĩa là tổ chức chú động sử
a. hê ̣ thố ng tầ n số cảnh báo gầ n và hê ̣ dụng công nghệ để đạt được các mục
thố ng va cham ̣ máy bay không hoaṭ d. A hoặc b c. Cả a và b tiêu an toàn.
đô ̣ng
38. ICAO đã thành lập chương trình d. (a) hoặc (b) C- 10.5 d c. Cả (a) và (b) (C)
b. đường băng bi ̣ xâm nhâp̣ bấ t hơ ̣p và kiểm tra giám sát an toàn toàn cầu
có vâṭ ngoaị lai FOD (USOAP); các mức tiêu chính của 43. Cơ cấu quản lý an toàn là: d. (a) hoặc (b)
USOAP là:
c. cả a và b a. Tổ chức có văn bản chính thức về các 48. Mục đích của kế hoạch ứng phó
a. Để xác định mức độ phù hợp của các chính sách và mục tiêu về an toàn của khẩn cấp là đảm bảo:
d. mô ̣t câu trả lời khác quốc gia trong việc thực hiện tiêu chuẩn doanh nghiệp và các chính sách và mục
ICAO tiêu an toàn của công ty được phổ biến a. Chuyển đổi có trật tự và hiệu quả từ
34. Ở cấ p Quố c gia, viêc̣ giám sát an đầy đủ trong toàn đơn vị và có hỗ trợ hoạt động bình thường sang hoạt động
toàn hiêụ quả có thể đươ ̣c duy trì thông b. Để xác định hiệu quả của việc thực quản lý cấp cao cho các chính sách ab khẩn cấp. Ủy quyền khẩn cấp. phân công
qua mô ̣t số hoaṭ đô ̣ng sau đây: hiện các hệ thống giám sát an toàn thống toàn. trách nhiệm khẩn cấp.
qua việc thiết lập các văn bản pháp luật,
a. Tiế n hành kiể m tra không thông báo các quy định b. Tổ chức có phòng an toàn hoặc người b. Ủy quyền của nhân sự chủ chốt cho
để lấ y hoaṭ đô ̣ng thực tế thực hiêṇ các quản lý an toàn được chỉ định (SMS) các hoạt động có trong kế hoạch. Phối
khía canḥ khác nhau của hê ̣ thố ng hàng c. Cả a và b hợp các nỗ lực để đối phó với trường
không quố c gia c. Cả (a) và (b) hợp khẩn cấp và tiếp tục hoạt động an
d. Một câu trả lời khác D- 10.4 toàn hoặc trở lại hoạt động bình thường
b. Theo dõi hoaṭ đô ̣ng an toàn của các d. Một câu tra lời khác. (D) càng sớm càng tốt.
đơn vi ̣khác nhau của ngành 39. Giám sát và tuân thủ là:
44. Mối quan hệ với cơ quan quản lý an c. Cả (a) và (b)
c. cả a và b a. Cơ quan quản lý cần đảm bảo rằng các toàn là:
tiêu chuẩn quốc tế, quốc gia hoặc địa d. (a) hoặc (b)
d. mô ̣t câu trả lời khác phương được yêu cầu phải thân thủ a. Các tiêu chuẩn an toàn được thiết lập
trước khi cấp giấy phép hoặc phê duyệt chủ yếu bởi tổ chức hay bởi cơ quan 49. Để có hiệu quả, một hệ thống kế
35. các tổ chức cung cấ p giám sát an và tình hình sẽ được duy trì trong suốt quản lý phù hợp, tổ chức thiết lập các hoạch ứng phó khẩn cấp nên:
toàn phu hơ ̣p sử du ̣ng mô ̣t số hoăc̣ tấ t cả thời gian cấp phép hoặc phê duyệt tiêu chuẩn bằng hoặc cao hơn so với yêu
các phương pháp sau đây cầu cơ quan quản lý a. Có liên quan và hữu ích cho những
b. Nhà quản lý xác định một phương tiện người có khả năng làm nhiệm vụ tại thời
a. những người giám sát tuyế n đầ u tiên chấp nhận được để chứng minh sự tuân b. Tổ chức xây dựng mố quan hệ và hợp điểm tai nạn bao gồm các bản kiểm mục
của ho ̣ duy trì sự cảnh giác bằ ng cách thủ. Tổ chức được kiểm tra được yêu cầu tắc tốt với cơ quan quản lý và các chỉ tiết liên lạc nhanh chóng của
giảm sát tấ t các hoăṭ đô ̣ng hàng ngày cung cấp tài liệu chứng minh các yêu nhân viên liên quan
cầu về quy định được đáp ứng: c. Cả (a) và (b)
b. Ho ̣ thu nhâp̣ dữ liêụ mô ̣t cách có hê ̣ b. Được thường xuyên kiển tra thông
thố ng để phản ánh thực tế hàng ngày sử c. Cả a và b C- 10.5 d. Một câu tra lời khác. qua bài tập và được cập nhật khi những
du ̣ng các chương trinh
̀ như FDA, LOSA, thay đổi xảy ra;
và NOSS d. Một câu trả lời khác. 45. Lựa chọn và đào tạo về quản lý
c. Cả (a) và (b)
c. Cả a và b 40. Khu vực và mức độ rủi ro được kiểm a. Có các tiêu chí chọn quản lý được xã
tra là; định rõ rang; là nền tằng hoạt động và
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác (D) kinh nghiệm một yêu cầu trong việc lựa d. (a) hoặc (b)
a. Kiểm tra an toàn theo quy định phải chọn nhân viên quản lý
36. Khi cố gắ ng xác đinh ̣ các mố i nguy đảm bảo hệ thống quản lý an toàn (SMS) 50. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP)
hiể m tiề m ẩ m trong mô ̣t hê ̣ thố ng, có thể của tổ chức được dựa trên nguyên tắc và b. Các nhà quản lý vận hành hàng đâu nên phác thảo ý định quản lý đối với các
cung cấ p mô ̣t cơ chế không tố n kém có thủ tục hợp lý được chọn từ những ứng cử viên đủ điều tổ chức phản hồi bằng cách:
đươ ̣c thông tin quan tro ̣ng liên quan đế n kiện hoạt động
nhiề u khía canḥ của tổ chức, bao gồ m: b. Các hệ thống tổ chức cần phải được a. Chỉ định ai sẽ được chỉ định cho các
áp dụng để kiểm tra định kỳ các thủ tục c. Cả (a) và (b) nhóm phản hồi và chỉ định ai sẽ là lãnh
a. Nhâṇ thức và ý kiế n của cán bô ̣ vâṇ để đảm bảo rằng tất cả các tiêu chuẩn an đạo
hành; mức đô ̣ làm viêc̣ theo nhóm và toàn đang được tiếp tục đáp ứng d. Một câu tra lời khác.
hơ ̣p tác giữa cá c nhóm nhân viên khác b. Xác định vai trò và trách nhiệm của
nhau; c. Cả a và b 46. Sự ổn định tài chính của tổ chức là: của nhân viên được giao cho các nhóm
phản hồi
b. Các vấ n đề hoăc̣ tác ngheñ trong hoaṭ d. Một câu trả lời khác. ( D ) a. Tổ chức gần đây có kinh nghiệm về
đô ̣ng hàng ngày, văn hoá an toán doanh bất ổn tài chính, sáp nhập, mua lại hay tổ c. Cả (a) và (b)
nghiêp;̣ và các khu vực hiêṇ taị của bấ t 41. Năng lực được kiểm tra phải đảm chức lại
đồ ng quan điể m hoăc̣ nhầ m lẫn; bảo: d. Một câu trả lời khác.
b. Đã xem xét các vấn đề an toàn trong
c. Cả a và b a. Tổ chức nên có đủ nhân viên được đào và sau thời kỳ bất ổn, sáp nhập, mua lại 51. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP)
tạo để đảm bảo rằng các hệ thống quản hoặc tái tổ chức nên xác định ai trong tổ chức cần được
d. A hoăc̣ B (C) lý an toàn(SMS) thực hiện được chức thông báo về trưởng hợp khẩn, các nhu
năng như dự định; c. Cả (a) và (b) (C) cầu thông báo được liệt kê dưới đây cần
được xem xét:
a. Nhà nước: cơ quan Tìm Kiếm Cứu b. Quản lý hành khách còn sống và đáp b. Cam kết quản lý cấp cao với mục tiêu chính thức trong tổ chức được liệt kê
nạn, cơ quan quản lý điều tra, hội đồng ứng nhu cầu của thân nhân nạn nhân đảm bảo rằng tất cả các khía cạnh của dưới đây:
điều tra tai nạn... hoạt dộng đạt được các mục tiêu về tính
c. Cả a và b (D) an toàn a. Đánh giá an toàn, giảm sát xu hướng,
b. Các đơn vị ứng phó khẩn cấp địa báo cáo sự cố;
phương, cơ quan sân bay, nhân viên cứu d. Một câu trả lời khác. c. Cả (a), (b) (D)
hỏa, cảnh sát, dịch vụ cứu thương, cơ b. Điều tra và kiểm tra an toàn và các
quan y tế, vv 56. Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (ERP) d. Một câu trả lời khác. quy trình xác định rủi ro tiên phong (nhơ
hường dẫn cách tiếp cận của tổ chức để phân tích dữ liệu bay (FDA), kiểm tra an
c. Cả a và b giúp đỡ các gia đình nạn nhân (ohi hành 61. Chính sách an toàn đã được phát toàn khai thác ngoại trường (LOSA) và
đoàn và hành khách). Hường dẫn này có triển bởi ban quản lý và do Giám đốc Khả sát An toàn Khai thác thông thường
d. Một câu trả lời khác. thể bao gồm các vấn đề như D- 11.3cđiều hành hý là: NOSS)

52. Tùy theo trường hợp, đội phản ứng a. Yêu cầu của nhà nước đối với việc a. Sự cam kết và sự tham gia của tất cả c. Cả (a) và (b)
ban đầu có thể được gửi tới khu vực tai cung cấp dịch vụ trợ giúp gia đình nhân viên
nạn để tăng thêm nguồn lực địa phương d. (a) hoặc (b)
và giám sát lợi ích của tổ chức. Một số b. Sắp sếp cơ sở lưu trủ và đi lại để đến b. Phù hợp với các chính sách hoạt động
yếu tố cần được xem xét cho nhóm phản vị trí tai nạn và những người sống sót khác và các định hướng cho việc thực 66. Phân tích an toàn có ứng dụng trong
hồi ban đầu được liệt kê dưới đây; hiện chính sách các lĩnh vực như:
c. Cả a và b (D)
a. Ai nên dẫn dắt nhóm phản hồi ban c. Cả (a), (b) a. Phân tích xu hướng, điều tra sự kiện,
đầu? d. Một câu trả lời khác. (D) xác định nguy cơ, đánh giá rủi ro
d. Một câu trả lời khác.
b. Điều gì sẽ được yêu cầu đối với thiết 57. Trong trườn hợp xảy ra tai nạn máy b. Đánh giá các biện pháp giảm thiều rủi
bị đặc biệt, quần áo, tài liệu, vận chuyến, bay tại sân bay hoặc gần sân bay, nhà 62. Quản lý cấp cao thúc đẩy nền văn ro và giám sát hoạt động an toàn
ăn ở, vv? khai thác bay sẽ phải thực hiện một số hóa an toàn tích cực theo đó:
hành động như: c. Cả (a) và (b)
c. Cả a và b a. Thông tin an toàn được tích cực tìm
a. Báo cáo cho chỉ huy sân bay để điều kiểm và nhân viên được đào tạo về trách
d. Một câu trả lời khác. phối hoạt động của người khai thác tàu nhiệm an toàn là trách nhiệm chung d. (a) hoặc (b)
bay
53. Nhân viên có kinh nghiệm và đào tạo b. Thông tin liên quan đến an toàn được 67. Thúc đẩy an toàn bao gồm:
phù hợp có thể cung cấp hỗ trợ hữu ích b. Hỗ trợ các nhà điều tra xác định các phổ biến cho tất cả các cán bộ và nhân
trong quá trình chuẩn bị, thực hiện và thành phần máy bay và đảm bảo các viên bị có liên quan a. Tất cả các cấp cuẩ tổ chức đều đổi hỏi
cập nhật kế hoạch ứng phó khẩn cấp thành phần độc hại được đảm bảo an phải đào tạo về quản lý an toàn
(ERP) cần giải quyết các yêu cầu môn toàn c. Cả (a), (b)
của họ có thể hữu ích trong việc lập kế b. Tất cả nhân viên nhận được đào tạo
hoạch và thực hiện các nhiệm vụ như: c. Cả a và b d. Một câu trả lời khác. huấn luyện an toàn

a. Hành động của hành khách trong các d. Một câu trả lời khác. 63. Một tổ chức sắp sếp phương pháp c. Cả (a) và (b)
bài tập tình huống khẩn cấp tiến hành kinh doanh hiệu quả và quản lý
58. Mọi người tham gia vào phản ứng sự an toàn sẽ ảnh hưởng đến khả năng d. Một câu trả lời khác.
b. Trợ giúp người sống sót và đối phó ban đầu cho một vụ tai nạn máy bay lớn của nó đối với tình huồng rủi ro, nguy
với thân nhân sẽ bị sốc. Vì vậy, quá trình phản ứng hiểm, giảm rủi ro. Để thiết lập một tổ 68. Niềm tin an toàn cơ ban là:
khẩn cấp cho bản thân sử dụng danh chức hiệu quả sẽ hỗ trợ bởi hệ thống
c. Cả a và b sách kiểm tra. Các danh sách kiểm tra quản lý an toàn (SMS), nhờ: a. An toàn là một hoạt động kinh doanh
này có thể là một phần không thể tách cốt lõi và giá trị cá nhân, là nguồn lợi thể
d. (a) hoặc (b) rời của hường dẫn hoạt động hoặc hường a. Có một cơ cấu tổ chức giúp quản lý an cạnh tranh và trong hoạt động kinh
dẫn ứng phó khẩn cấp của công ty. Để toàn, tuyên bố trách nhiệm và trách doanh sẽ được cúng cố bằng cách đảm
54. Trung tâm quản lý khủng hoảng có hiệu quả, danh sách kiểm tra phải nhiệm giải trình bảo an toàn tuyết đối là một phần không
(CMC) cần được thành lập tại trụ sở của được thường xuyên: thể tách rời của tất cả các hoạt hoạt động
tổ chức khi tiêu chuẩn đã được đáp ứng. b. Thiết lập một ủy ban an toàn và đảm hàng không;
Hệ thống Kế hoạch ứng phó khẩn cấp a. Xem xét và cập nhật danh sách cuộc bảo sự đào tạo và năng lực điều hành
(ERP) cần giải quyết các yêu cầu để đạt gọi và chỉ tiết liên lạc b. Tất cả các tai nạn và sự cố nghiêm
được như sau: c. Cả a và b trọng đều có thể ngăn ngửa, các cấp
b. Kiểm tra thông qua các bài thực quản lý dây chuyền đều chịu trách
a. Nhân viên (Trực 24 giờ một ngày, 7 hành giả định d. (a) hoặc (b) nghiệm về hoạt động an toàn với khởi
ngày một tuần trong giải đoạn phản ứng đầu với Giám đốc điều hành;
ban đầu c. Cả a và b C- 11.5 * C- 12.3 safety manegement
c. Cả (a) và (b)
b. Duy trì các thiết bị liên lạc (điện thoại, d. (a) hoặc (b) 64. Cơ cấu tổ chức tạo điều kiện:
fax, internet, các nhật hoạt động khẩn
cấp….. 59. Nhóm kế hoạch là: a. Mối quan hệ giữa quản lý an toàn và d. (a) hoặc (b)
tổng giám đốc và với các nhà quản lý
c. Cả a và b a. Dựa trên những kinh nghiệm thích ngoại trưởng 69. Cam kết Nhà quản lý hàng đầu cơ
hợp quan, đơn vị:
d. Một câu trả lời khác. b. Định nghĩa rõ ràng về Nhà chức trách
b. Được gặp gỡ và thường xuyên nhận hàng không với trách nhiệm giải trình va a. An toàn tốt sẽ là một phần của sứ
55. Cách công ty phản hồi với truyền được chỉ đạo với ban quản lý cấp cao và trách nhiệm do đó tránh sự hiểu nhầm, mệnh của cơ quan, đơn vị
thông có thể ảnh hưởng đến việc công ty các nguồn lực (bao gồm cả thời gian cho chồng chéo và xung đột giữa quản lý an
thu được từ sự kiện như thể nào. Cần có các cuộc hợp và thảo luận toàn và quản lý ngoại trường, chức năng b. Quản lý cấp cao sẽ quản lý tất cả nhân
hướng dẫn rõ rang đối với các vấn đề giám sát an toàn và nhận dạng rủi ro viên có trách nhiệm về hoạt động an toàn
như: c. Cả a và b C- 12.3
c. Cả (a) và (b) c. Cả (a) và (b)
a. Thông tin nào được bảo vệ theo luật d. (a) hoặc (b)
(Máy ghi âm dữ liệu bay (FDR), Máy d. (a) hoặc (b) d. (a) hoặc (b)
ghi âm tiếng nói trong buồng lái (CVR) 60. Chính sách an toàn có thể có các
và máy ghi âm của kiểm soát viên không hình thức khác nhau nhưng thường bao 65. Quan sát và phân tích hoạt động
(ATC), lời khai của nhân chúng, vv ) gồm các tuyên bố liên quan đến: hàng ngày, một số các hoạt động an toàn
thông thường hơn có thế là quy trình
a. Mục an toàn chung của tổ chức
70. Trách nhiệm và trách nhiệm giải 75. bước xác định mối nguy cần xem a. cấu trúc của hệ thống quản lý an toàn b. chuẩn bị các khuyến nghị, như để xuất
trình của tất cả nhân viên xét tất cả các nguồn có khả năng xây ra (SMS) là thích hợp trong các cấp độ của biện pháp khắc phục thích hợp,nếu cần
của hệ thống , có thể bao gồm những nhân viên; và thảo luận xem có cần phải theo dõi
a. Hoạt động an toàn sẽ là một phần điều sau: hành động hay không;
quan trọng trong hệ thống đánh giá quản b. hoạt động của thiết bị là phủ hợp vời
lý nhân viên; a. thiết bị ,môi trường hoạt động ,người mức độ an toàn của dịch vụ được cung c. cả (a) và (b)
khai thác , giao diện giữa người và mày cấp;
b. Chúng tôi sẽ công nhận và khen ,quy trình hoạt động ; d. (a) hoặc (b)
thưởng hoạt động an toàn c. cả (a) và (b)
b. quy trình bảo trì và các dịch vụ bên 84. các nguyên tắc chính cần được quan
c. Cả (a) và (b) ngoài; d. một câu trả lời khác sát trong quá trính xây dựng báo cáo
kiểm tra là:
d. Một câu trả lời khác. c. cả (a) và (b) 80. Để kiểm tra thành 2công, sự hợp tác
của nhân viên đơn vị hoặc bộ phận liên a. tính nhất quán của các quan sát và
*D d. (a) và (b) D quan là rất cần thiết ,chương trình kiểm khuyến nghị khi cuộc họp kết thúc;
tra an toàn phải dựa trên các nguyên tắc
71. trách nhiệm của tất cả nhân viên a)thiết bị (phần cứng và phần mềm); sau: b. báo cáo kiểm tra tạm thời và cuối
trong đơn vị: cùng.
b) môi trường vận hành (ví dụ như điều a. mục tiêu là đạt kiến thức
a. sẽ phải chịu trách nhiệm và trách kiện vật lý, không gian và thiết kế tuyến c. cả (a) và (b) 14.5.18
nhiệm giả trình cho hành vi của mình; không); b. kiểm tra viên nên làm tất cả các tài
liệu có liên quan sẵn có và sắp xếp cho d. (a) hoặc (b)
b. có cơ hội tham gia xây dựng các tiêu c) người điều khiển con người; nhiên viên có sẵn để phòng vấn theo yêu
chuẩn an toàn và quy trình cầu; 85. quản lý an toàn cần có sức mạnh
d) giao diện người / máy; trong một số lĩnh vực để bố sung cho
c. cả (a) và (b) D c. cả (a) và (b) chuyên môn của mình. Họ nên có:
đ) thủ tục vận hành;
d. một câu trá lời khác. D d. một câu trả lời khác a. một kiến thức rộng về hàng không và
f) các thủ tục bảo trì; và các chức năng và hoạt động của tổ chức.
72. Mục tiêu của quy trình an toàn bao 81. khi thức hiện kiểm tra an toàn ,
gồm: g) dịch vụ bên ngoài thường có khuynh hướng giới hạn các b. các kỹ năng của như: chiến thuật,
quan sát đối với các hạng mục không ngoại giao, tính khách quan và công
a. tất cả các cấp quản lý sẽ được cam 76. danh mục kiểm tra là: tuân thủ quy định vì những lý do sau: bắng;
kết, chỉ số an toàn, trách nhiệm rõ rắng
a. xem lại kinh nghiệm và dữ liệu sẵn có a. tổ chức chỉ có thể dựa vào cơ quan c. cả (a) và (b)
b. các nhân viên sẽ có liên quan trong từ các tai nạn, sự cố hoặc các hệ thống kiểm tra để đảm bảo rắng nó đáp ứng
quá trình ra quyết định ,được cung cấp tương tự và lập danh sách kiểm tra nguy các tiêu chuẩn ; d. một câu trả lời khác
đào tạo cần thiết để xây dựng và duy trí hiểm;
kỹ năng lãnh đạo an toàn có hiệu quả; b. các tiêu chuẩn chỉ có thể được đáp 86. Các chuyên gia bố sung có thể là cần
b. các khu vực nguy hiểm tiềm ấn sẽ ứng khi kiểm tra viên đang tiến hành thiết để hỗ trợ người quản lý an toàn. Ví
c. cả (a) và (b) cần đánh giá thêm kiểm tra; dụ, trong trường hợp của một hãng hàng
không, một số các chuyên gia có thể cần
d. một câu trá lời khác c. cả (a) và (b c. cả (a) và (b) thiết2 bao gồm:
C- STEP

* D; C- Update d. (a) hoặc (b) D; C- Update


d. một câu trả lời khác a. hân viên an toàn đội bay (giấy phép
hành nghề theo kiểu, loại máy bay);
73. việc thực hiện một chương trình 77. cách tiếp cận có thể để giảm thiếu * NOTE:
đánh giá an toàn yêu cầu tổ chức phải: rủi ro bao gồm: b. Nhân viên an toàn kỹ thuật (giấy phép
Kiểm tra viên phải thấy rằng các cuộc hành nghề của kỹ sư vời kinh nghiệm
a. xác đinh những yêu cầu khi thực hiện a. sửa đối thiết kế hệ thống , quy trình kiểm tra đó có giá trị giới hạn với lý do: cao), và các nhân viên an toàn trên máy
các đánh giá an toàn, xây dựng các quy hoạt động bay (các thành viên phi hành đoàn cao
trình để thực hiện đánh giá an toàn; a) Tổ chức dựa vào cơ quan kiểm tra để cấp có kinh nghiệm huấn luyện phi hành
b. thay đổi sắp xếp nhân sự và đào tạo đảm bảo rằng đáp ứng được tiêu chuẩn. đoàn , thiết bị an toàn và các quy trình
b. xây dựng các tiêu chí chấp nhận để nhân sự để giải quyết mối nguy; hoạt động);
đánh giá an toàn và xây dựng yêu cầu b) Các tiêu chuẩn chỉ có thể được đáp
tài liệu và các quá trình để giữ lại và phổ c. cả (a) và (b) C- STEP 6 ứng khi kiểm tra viên tiến hành kiểm tra. C- STEP
c. cả
6 (a) và (b) D
biến các thông tin an toàn thông quá các
đánh giá; d. (a) hoặc (b) c) Báo cáo kiểm tra chỉ nêu bật những d. một câu trả lời khác
lĩnh vực sai sót được tìm thấy tại thời
c. cả (a) và (b); 78. các tuyên bố sau đây áp dụng cho cả điểm kiểm tra. 87. các lĩnh vực quan tâm của người
khía cạnh sáng tạo và phán xét khi làm quản lý an toàn là rất rộng. Các mối
d. một câu trá lời khác việc: d) Tổ chức thường sẽ không chủ động quan hệ này phải được đánh dấu bởi:
kiểm tra, và thường để xác minh những
* C- 13.1.6 a. hiểu được quy trình và động lực tham vấn đề được phản ánh. a. năng lực và tính chuyên nghiệp, thân
dự, điều quan trọng là những người tham thiện và lịch thiệp;
74. hệ thống dược định nghĩa cho mục gia có một mục đích chung; 82. các kỹ thuận thu thập thông tin mà
đích đánh giá an toàn , sẽ luôn luôn là đánh giá của nhóm kiểm tra sẽ được thực b. công bằng, chỉnh trực và sự cời mờ
một phần của một số hệ thống lớn hơn b. kích cỡ, quy mô của nhóm chủ yếu hiện bao gồm:
được mô tả chi tiết bao gồm: được xác định bởi các lĩnh vực chuyên c. cả (a) và (b)
môn được yêu cầu.tuy nhiên, các nhóm a. rà soát các tài liệu;
a. muc đích của hệ thống , làm thế nào có nhiều hơn mười có thể rất khó kiểm d. một câu trả lời khác.
hệ thống sẽ được sử dụng , các chức soát; b. phòng vấn nhân viên và các quan sát
năng của hệ thống ; của đội ngũ kiểm tra; 88. trọng tâm của các ủy ban an toàn
c. cả (a) và (b) phải là “ hành động”,trái với “đối thoại”.
b. ranh giới của hệ thống và các giao c. cả (a) và (b) Vai trò của ủy ban an toàn có thể bao
diện bên ngoài và môi trường hệ thống d. (a) hoặc (b) gồm:
sẽ hoạt động. d. (a) hoặc (b)
79. kiểm tra an toàn được sử dụng để a. hoạt động như một nguồn cung cấp
c. cả (a) và (b) đảm bảo rắng: 83. Trước cuộc họp, nhòm kiểm tra nên: chuyên môn và tư vấn về các vấn đề an
toàn cho quản lý cao cấp;
d. (a) hoặc (b) a. thống nhất về kết luận kiểm tra;
b. đưa ra các khuyến cáo về an toàn để d. (a) hoặc (b) a. rõ ràng về mục đích ,sự đơn giản của a. chương trình phòng chống tai nạn của
giải quyết các mối nguy an toàn; ngôn ngữ, chú ý đến chi tiết , nhưng cơ quan giám sát
93. một số yếu tố khác cần được xem ngắn gọn; sự liên quan của các từ và ý
c. cả (a) và (b) xét khi tiến hành điều tra được liệt kê tưởng; b. Hệ thống báo cáo sự kiện bắt buộc
dưới đây;
d. một câu trả lời khác b. logic và tính chính xác của số; khách c.cả a,b
a. cần có sự hợp tác của người dân tham quan, can bằng và công bằng xem xét
89. tuỳ thuộc vào tính chất của nhiệm gia vào cuộc điều tra; các sự kiện và phân tích ; trung lập và d. một ý kiến khác.
vụ, trình độ đào tạo quản lý an toàn được kịp thời;
yêu cầu sẽ thay đối từ làm quen an toàn b. kinh nghiệm của những người trả lời 7. Quan điểm truyền thống an toàn
thông thường đến trình độ cho các phải được tôn trọng; c. cả (a) và (b) hàng không tập trung vào việc:
chuyên gia an toàn, như:
c. cả (a) và (b) d. (a) hoặc (b) a. Tuân thủ theo các quy định được
a. đào tạo an toàn cho tất cả nhân viên yêu cầu ngày cáng phức tạp
nhằm đảm bảo trách nhiệm về an toàn d. một câu trả lời khác 98. khi đã có quyết định phổ biến thông
của ban quản lý; tin an toàn , cần xem xét một số yếu tố b. Tuân thủ theo các quy định
94. một số tổ chức ủng hộ tiến hành bao gồm:
b. đào tạo nhân viên khai thác như: phi điều tra an toàn theo từng khoảng thời c. Tuân thủ theo các hệ thống quản lý
công, kiểm soát viên không lưu, kỹ sư gian như một thành phần không thể tách a. thông điệp cần được thể hiện bằng được yêu cầu ngày càng phức tạp
bảo dưỡng máy bay,nhân viên sân bay rời trong hệ thống quản lý an toàn ngôn ngữ bản địa và phản ánh kiến thức
và nhân viên chuyên nghiệp an toàn (SMS) của họ. Khảo sát có một ứng của nhiều người; d tuân thủ theo các quy trình quản lý và
hàng không như: người quản lý an toàn dụng đặc biệt khi một tổ chức đang trải thực hiện được yêu cầu ngày càng phức
và phân tích dữ liệu bay; ⟶ Đào tạo qua thay đổi đáng kể,như: b. phản hồi những gì được dự kiến sẽ tạp (D)
trách nhiệm an toàn cho người quản lý. hoàn thành;
a. trong quá trình thay đổi tổ chức 8. trách nhiệm về an toàn và quản lý
c. cả (a) và (b) nhanh do tăng trưởng và mở rộng; khi c. cả (a) và (b) an toàn hiệu quả được chia sẻ thuộc
những thay đổi lớn về tình chất hoạt các lĩnh vực sau:
d. (a) hoặc (b) động của tổ chức được lên kế hoạch; d. một câu trả lời khác
trong những sự khác biệt về quản lý lao a. Xác định các tiêu chuẩn và chính sách
90. một số nhiệm vụ liên quan đến an động; 99. hệ thống báo cáo tai nạn , sự cố của ảnh hưởng đến an toàn bay
toàn đời hỏi phải có nhân viên được đào ICAO cung cấp cho các quốc gia:
tạo chuyên biệt. Những nhiệm vụ này b. sau khi thay đổi nhân sự chủ chốt; b. Phân phối nguồn tài nguyên hợp lý để
bao gồm: hoặc trong thời gian giới thiệu một sáng a. một cơ sở dữ liệu quan trọng về tai củng cố các hoạt động quản lý rủi ro
kiến an toàn mới; nạn và kinh nghiệm sự cố quốc tế về
a. điều tra sự cố an toàn; giám sát hoạt phân tích và nguyên cứu an toàn; c. Cả (a) và (b)
động an toàn ; thực hiện đánh giá an c. cả (a) và (b)
toàn; b. một hệ thống được quốc tế phát triển d. Một câu trả lời khác
d. (a) hoặc (b) để mã hóa dữ liệu an toàn để tạo điều
b. quản lý cơ sở dữ liệu an toàn và thực kiện trao đổi dữ liệu an toàn và một dịch 18. Cục hàng khôg quốc gia CAA
hiện kiểm tra an toàn 95. hầu hết các nhân viên không có thời vụ phân tích để đáp ứng các yêu cầu an thường phải có những trách nhiệm
gian để đọc tất cả các thông tin này, do toàn cụ thể từ các quốc gia; sau
c. cả (a) và (b) đó , người quản lý an toàn phải xáo trộn
các điểm nổi bật vào các thông báo an c. cả (a) và (b) a, thiết lập và thực hiện các quy tắc quy
d. (a) hoặc (b) toàn dễ hiểu. Một số cân nhắc nên hướng định và thủ tục hàng không an toàn và
dẫn phổ biến thông tin an toàn, như: d. (a) hoặc (b) hiệu quả
91. ngoài việc tuyên truyền của công ty
nêu trên , nhân viên trực tiếp tham gia a. sự phê phán của thông tin; các đối 100. các thuộc tính chức năng và các b. hoàn thành hệ thống giám sát an toàn
vào các hoạt động khai thác bay như: phi tượng mục tiêu; phương tiện tốt để phổ thuộc tính của các hệ thống quản lý cơ cho toàn bộ hệ thống hàng không dân sự
hành đoàn,kiểm soáy viên không lưu, kỹ biến thông tin; sở dữ liệu khác nhau ,các tính năng cơ bằng việc kiểm soát kiểm duyệt và kiểm
sư bảo dưỡng máy bay...sẽ cần được đào bản nên cho phép người dùng thựn hiện tra an toàn vv
tạo về an toàn cụ thể hơn về: b. chiến lược thời gian để hóa tác động các tác vụ như:
của thông điệp, nội dung , từ ngữ; c. Cả (a) và (b)
a. quy trình báo cáo tai nạn và sự cố; a. đăng nhập các sự kiện an toàn theo
c. cả (a) và (b) các chuyên mục; d. Một câu trả lời khác
b. những mối nguy hiểm phải đối mặt
khi nhân viên khai thác bay hoạt động; d. (a) hoặc (b) b. liên kết các sự kiện với tài liệu liên 19. Những điều sau đây mà chương
quan; trình an toàn của 1 quốc gia có thể còn
c. cả (a) và (b) 96. thông tin an toàn khẩn cấp có thể thiếu :
được phổ biến bằng các phương tiện c. cả (a) và (b)
d. một câu trả lời khác như: a. Pháp luật và các quy định về quản trị
d. một câu trả lời khác. còn chưa hoàn thiện lỗi thời
92. các lĩnh vực mà người quản lý an a. thông báo trực tiệp miệng hoặc bằng
toàn có thể yêu cầu đào tạo chính thức văn bản tới người quản lý có trách CÂU HỎI BỔ SUNG b. những mâu thuẫn ngầm về quyền lợi
bao gồm : nhiệm; (giữa nhà quản lý với nhà cung cấp dịch
5. Các mục tiêu về mật độ an toàn vụ, người ra chỉ thị với người thi hành
a. làm quen với các đội tàu bay khác b. thư trực tiếp như: bưu điện , fax hoặc được xác định bằng cách xem mức độ những việc điều tra nhà cung cấp có
nhau, các tuyến đường bay,hiểu rõ vai e-mail đối với nhân viên ở xa trụ sở an toàn nào: dính……….
trò của con người trong việc gây ra tai chính;
nạn và phòng ngừa; hoạt động của hệ a. Mong muốn cho các nhà cung cấp c. Cả (a) và (b)
thống quản lý an toàn (SMS); tai nạn và c. cả (a) và (b) dịch vụ/nhà khai thác
điều tra sự cố, quản lý khủng hoảng và d. Một câu trả lời khác
lập kế hoạch phản ứng khẩn cấp; d. một câu trả lời khác b. thực tế cho các nhà cung cấp dịch vụ /
nhà khai thác 21.Chương trình an toàn quốc gia
b. thúc đẩy an toàn ; kĩ năng giao tiếp ; 97. bất kể tính chất của bất kỳ hành (SSP) cung cấp một nền tảng mong
kỹ năng máy tính nhữ xử lý văn bản, động an toàn nào đang được đề xuất, c. cả a,b muốn về an toàn:
bảng tính và quản lý cơ sở dữ liệu; và truyền thông ít có cơ hội thuyết phục
đào tạo chuyên môn hoặc làm quen (như người nhận thay đổi, do đó, thông tin d. một ý kiến khác ( D ) a. Bộ máy hành chính cần phối hợp và
CRM,FDA,LOSA và NOSS); bằng văn bản phải đáp ứng các tiêu chí tích hợp mọi khía cạnh của chương trình
sau: 6. Các yêu cầu về an toàn để đạt được an toàn Quốc gia thành một thể mạch lạc
c. cả (a) và (b); các mục tiêu an toàn và các chỉ số an
toàn bao gồm;
b. Công tác giám sát mọi chức năng an a. Thảo luận về những yếu tố có thể dẫn 42. Mỗi giải pháp giảm thiểu rủi ro 75. Sau mô ̣t tai na ̣n lớn đa ̣i diêṇ của
toàn quốc gia (cấp phép, chứng chỉ, đến tình huống mà an toàn bị tổn hại được đề xuất phải được xem xét từ các nhiề u cơ quan có thẩ m quyề n có lý do
cưỡng chế, v.v..) quan điểm như: hợp pháp để truy câ ̣p vào trang web
b. Kiểm tra xem sự hiểu biết về các yếu nhưng người khai thác tàu bay cầ n
c. Cả (a) và (b) tố này có thể được áp dụng như thế nào a. Hiệu quả, thực tiễn phải làm rõ các khía ca ̣nh sau của
trong iệc thiết kế hệ thống để giảm khả hoa ̣t đô ̣ng tai na ̣n nơi xảy ra tai na ̣n:
d. Một câu trả lời khác. năng xảy ra sự cố có thể gây tổn hại đến b. Thách thức, thực thi
tính an toàn a. Đề cử mô ̣t đaị diêṇ của công ty cấ p
22. Các chương trình giám sát an toàn c. Cả (a) và (b) cao taị điạ điể m xảy ra tai naṇ
của quốc gia là: c. Cả (a) và (b)
d. Một câu trả lời khác b. Quản lý hành khách còn số ng và đáp
a. Kiểm tra và phân tích xu hướng an d. Một câu trả lời khác ứng nhu cầ u của thân nhân naṇ nhân
toàn 46. Giá trị của các hệ thống báo cáo an
33. Nền tảng của quản lý an toàn được toàn là: c. Cả a và b
b. Thanh tra, điều tra sự cố và giám sát xây dựng như sau:
an toàn a. Nhận thức được kiến thức có nguông d. Mô ̣t câu trả lời khác
a. Cách tiếp cận toàn diện về an toàn gốc từ sự có có thể cung cấp những hiểu
c. Cả a và b biết sâu sắc về các mỗi nguy an toàn, 77. Kế hoa ̣ch ứng phó khẩ n cấ p ERP
b. Các công cụ tổ chức hiệu quả để cung một số loại hệ thống báo cáo sự cố đã của nhà khai thác cầ n được phố i hợp
d. Một câu trả lời khác cấp các tiêu chuẩn an toàn được phát triển với kế hoa ̣ch khẩ n cấ p sân bay AEP
dự kiế n:
23. Nhận thức về rủi ro có thể rút ra c. Cả (a) và (b) b. Dữ liệu từ các hệ thống báo cáo sự cố
như sau: có thể giúp hiểu rõ nguyên nhân gây ra a. cung cấ p đào taọ để chuẩ n bi cho
̣ nhân
d. Một câu trả lời khác các mối nguy, giúp xác định các chiếc viên trong trường hơ ̣p khẩ n cấ p
a. Rủi ro quá cao không thể chấp nhận lược can thiệp và giúp xác minh hiệu
34. Chiến lược an phản ứng khi điều quả của các can thiệp b. Sắ p xế p để xử lý các truy vấ n điêṇ
b. Rủi ro thấp có thể chấp nhận và Rủi ro tra tai nạn và báo cáo sự cố là: thoaị đế n liên quan đế n trường hơ ̣p khẩ n
giữa loại a) c. Cả (a) và (b) cấ p
………………………………. a. Sự tập trung vào an toàn của quản lý
là tuân thủ các yêu cầu tối thiểu d. Một câu trả lời khác c. Cả a và b
c. Cả a và b
b. Cần phải “bắt kịp” liên tục để phù hợp 55. Để điều tra tại chỗ, nhóm điều tra d. Mô ̣t câu trả lời khác
d. Một câu trả lời khác với sáng tạo của con người đối với loại có thể yêu cầu trợ giúp của các chuyên
lỗi mới gia, tùy thuộc vào tính chất của sự 79. Mô ̣t người tham gia vào phản ứng
24. Nếu rủi ro không thể giảm xuống kiện được điều tra như: ban đầ u cho mô ̣t vu ̣ tai na ̣n máy bay
hoặc dưới mức chấp nhận được, nó có c. Cả (a) và (b) ̣ c để có hiêụ quả danh sách
lớn se ̃ bi số
thể được coi là có thể chấp nhận được a. Các chuyên gia về an toàn cabin thấy kiể m tra phải được thường xuyên:
khi: d. Một câu trả lời khác có xung đột hỗn loạn trong khi bay
a.
a. Rủi ro thấp hơn giới hạn không thể 35. Việc thực hiện chương trình giảm b. Các sự cố liên quan đến thiệt hại đối
chấp nhận xác định được sát an toàn hiệu quả đòi hỏi các quốc với vật ngoại lai (FOO), kiểm soát bang b. Kiể m tra thông qua các bài thực
gia và tổ chức phải: tuyết, bảo trì sân bay, hoạt động của hành giả đinh
̣
b. Rủi ro đã giảm xuống mức thấp nhất xe…
có thể thực hiện một cách hợp lý và Lợi a. Xác định các chỉ tiêu hiệu suất an toàn 87. Quá trinh̀ đánh giá an toàn nhằ m
ích của hệ thống đề xuất hoặc những có liên quan c. Cả (a) và (b) trả lời ba câu hỏi cơ bản sau đây
thay đổi là đủ để biện minh cho việc
chấp nhận rủi ro b. Phát triển các quy trinh để phân tích d. Một câu trả lời khác a. Điề u gì có thể sai? Những hâụ quả se ̃
dữ liệu và tiến hành các báo cáo an toàn là gi?̀
c. Cả a và b định kỳ 71. Lựa cho ̣n và đào ta ̣o về quản lý:
b. Có bao nhiêu lầ n xảy ra?
d. Một câu trả lời khác. c. Cả (a) và (b) a. Có các tiêu chí lựa cho ̣n quản lý đươ ̣c
xác đinh
̣ rõ ràng... c. Cả a và b
26. Quan điểm hiện đại về nguyên d. Một câu trả lời khác
nhân, các tai nạn bao gồm cả điều b. Các nhà quản lý vâṇ hành hàng đầ u d. Mô ̣t câu trả lời khác
kiện đang hoạt động và tiềm ẩn như: 36. Mục tiêu hiệu suất an toàn là: đươ ̣c cho ̣n những ứng cử viên đủ điề u
kiêṇ hoaṭ đô ̣ng 92. Nhóm làm việc thường tạo ra các ý
a. Yếu tố về kỹ thuật a. Giảm số tai nạn và tử vong trên toàn tưởng, … đánh giá ban đầu, nhưng
thể giới bất kể khối lượng hoạt động c. Cả a và b chúng không phảo lúc nào cũng cho
b. Yếu tố về con người và Tổ chức hàng không kết quả…. Nên:
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
c. Cả (a) và (b) b. Đạt được một sự giảm đáng kể tỷ lệ a. Nhóm làm việc được sử dụng để tạo ra
tai nạn, đặc biệt là ở những khu vực vẫn 74. Nhân viên có kinh nghiêm ̣ đào ta ̣o ý… ban đầu
d. (a) hoặc (b) còn cao phù hợp có thể cung cấ p bổ trợ hữu
ich
́ trong quá trinh ̀ chuẩ n bi,̣ thực b. Các kết quả được thu thập và phân
31. Hệ thống bao gồm tất cả mọi thứ c. Cả (a) và (b) hiêṇ và câ ̣p nhâ ̣t kế hoa ̣ch ứng phó tích…
cần thiết cho hoạt động khẩ n cấ p (ERP) của mô ̣t tổ chức.
d. (a) hoặc (b) Chuyên môn của ho ̣ có thể hữu í ch c. Cả (a) và (b)
a. Sân bay, kiểm soát không lưu, bảo trong viêc̣ lâ ̣p kế hoa ̣ch và thực hiêṇ
dưỡng máy bay 41.Các tiếp cận để xác định khả năng các nhiêṃ vu ̣ như: d. Một câu trả lời khác
chấp nhận rủi ro bao gồm xem xét các
b. Phi hành đoàn, khai thác mặt đất yếu tố như: a. Hành đô ̣ng của hành khách trong các 98. Danh mục kiểm tra nên đề cập đến
bài tâp̣ tình huố ng khẩ n cấ p các lĩnh vực sau trong một tổ chức:
c. Cả (a) và (b) a. Quản lý, khả năng chi trả, pháp lý
b. Trơ ̣ giúp người số ng sót và đố i phó a. Các yêu cầu về an toàn quốc gia; các
d. Một câu trả lời khác b. Văn hóa, thị trường, chính trị vớ i thân nhân chính sách và tiêu chuẩn về an toàn tổ
chức, cấu trúc trách nhiệm giải trình an
32. Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn c. Cả (a) và (b) c. Cả a và b toàn, tài liệu hướng dẫn quản lý an toàn
trong hệ thống được xác định có thể và tài liệu hoạt động, văn hóa an toàn
được xem xét theo: d. (a) hoặc (b) d. Mô ̣t câu trả lờ i khác
b. Xác định rủi ro và các quy trình quản
lý rủi ro, khả năng giám sát an toàn và
các điều khoản báo đảm thực hiện an a. Điề u tra sự cố khoang hành lý để cất cánh và hạ cánh, 131. Các yếu tố cần xem xét khi tiến
toàn của người và nhà khai thác hàng phản ứng chậm trễ với các cảnh báo về hành đánh giá an toàn bao gồm:
không b. Tiế p tu ̣c chứng chỉ đủ điề u kiêṇ bay sự nhiễu loạn trong chuyến bay.
a. Loại máy bay và đặc tính hoạt động
c. Cả (a) và (b) c. Cả a và b b. Phản ứng không thích hợp với các sự của chúng, bao gồm khả năng định vị và
kiện trong cabin như ngắt mạch, có khói hiệu suất
d. một câu trả lời khác d. Mô ̣t câu trả lời khác. hoặc lửa và không báo cáo những quan
sát như cánh bị nhiễm tuyết hoặc băng, b. Khả năng và cách sử dụng truyền
104. Ngành quản lý an toàn phải thúc 119. Mục tiêu dài hạn của chương đá, rò rĩ nhiên liệu. thông mặt đất, hệ thống giám sát và cảnh
đẩy các mối quan hệ làm việc có hiệu trình phân tích dữ liệu chuyến bay báo, và địa hình địa phương hoặc hiện
quả trên toàn bộ những người có ảnh (FDA): c. Cả a, b. tượng thời tiết
hưởng, các quan hệ này phải được
đánh dấu bởi: a. Mang ̣ chương trình phân tích dữ liêụ d. 1 câu trả lời khác. c. Cả (a) và (b)
chuyế n bay FDA trên tấ t cả các hê ̣ thố ng
* NOTE: thông tin an toàn của công ty. 125. Mặc dù ICAO không yêu cầu phi d. Một câu trả lời khác
hành đoàn phải được cấp phép, nhưng
Quản lý an toàn phải thúc đẩ y các mố i b. Đảm bảo cung cấ p chương trình phân Chương 12 của Phụ lục 6 của ICAO 132. Quy trình quản lý rủi ro bao
quan hê ̣ làm viêc̣ có hiêụ quả trên toàn tích dữ liêụ chuyế n bay FDA cho bấ t kì khi máy bay hoạt động phải được nêu gồm:
bô ̣ những..., mố i quan hê ̣ này phải đươ ̣c chương trình đào taọ nâng cao đươ ̣c đề rõ các yêu cầu;
đánh dấ u bởi: xuấ t a. Xác định nguy cơ, phân tích nguy cơ,
a. Giao nhiệm vụ, vai trò trong sơ tán, sử bao gồm vả khả năng xảy ra
a) năng lực và tính chuyên nghiệp; c. Cả a và b dụng thiết bị khẩn cấp.
b. Nhận dạng và phân tích kết quả và
b) thân thiện và lịch thiệp; d. Mô ̣t câu trả lời khác b. Giới hạn thời gian bay và thời trang đánh giá các tiêu chí rủi ro
làm việc và công tác đào tạo thực tế.
c) công bằng và toàn vẹn; và 120. ICAO công bố chương trình c. Cả (a) và (b)
Kiểm tra an toàn khai thác ngoại c. cả (a), (b).
d) sự cởi mở. trường (LOSA) vai trò bao gồm: d. Một câu trả lời khác
d.
108. Khảo sát có 1 ứng dụng đặc biệt a. Nâng cao giá trị của chương trình 135. Quy trình khẩn cấp máy bay
khi 1 tổ chức đang trải qua thay đổi Kiểm tra an toàn khai thác ngoại trường 126. Việc đào tạo phi hành đoàn bao (AEP) cần phác thảo phản ứng, sự
đáng kể, như. ( gần giống) (LOSA) cho cộng đồng HKDD quốc tế. gồm: tham gia của các cơ quan, theo quan
điểm của nhà vận hành sân bay, sẽ
a. Trong quá trình thay đổi tổ chức b. Tạo điều kiện nghiên cứu để thu thập a. Kiến thức ban đầu bao gồm: lý thuyết tham gia tích cực vào trường hợp
nhanh do tăng trưởng và mở rộng, khi các dữ liệu cần thiết và đóng vai trò cơ bản về chuyến bay, khí tượng học, khẩn cấp về các cơ quan như vậy là:
những thay đổi lớn về tính chất hoạt trung gian trong các khía cạnh văn hóa sinh lý học khi bay, tâm lý hành vi hành
động của tổ chức được lên kế hoạch, nhạy cảm của việc thu thập dữ liệu. khách, a. Cứu hộ và chữa cháy, các dịch vụ y tế.
trong những sự khác biệt về quản lý lao
động. c. Cả (a), (b). 127. Nhà khai thác được cấp giấy b. Cảnh sát và/ hoặc các dịch vụ an ninh,
chứng nhận, tiêu chuẩn an toàn cabin và quản lý sân bay. DVKL (ATS), các tổ
b. Sau khi thay đổi nhân sự chủ chốt, d. 1 câu trả lời khác. có thể được xác nhận thông qua 1 chức bảo tri và khai thác bay.
hoặc trong thời gian giới thiệu 1 sáng chương trình về:
kiến an toàn mới. 121. Thành công bước đầu của c. (a), (b).
Chương trình Kiểm tra an toàn khai a. Kiểm tra máy bay như lối thoát hiểm,
c. Cả (a), (b). thác ngoại trường (LOSA): thiết bị khẩn cấp, liên lạc phi hành đoàn d.1 câu trả lời khác.
và nhận thức tình huống.
d. 1 câu trả lời khác. a. Cải tiến, quản lý lỗi của phi hành 136. Quản lý nên quan tâm đến tính
đoàn. b. Kiểm tra đào tạo như cơ sở vật chất, đầy đủ của phòng ngừa sân bay chống
Note: FDA?, LOSA?⟶ chất lượng giảng dạy, và hồ sơ lưu trữ. lại các tai nạn mặt đất trong các lĩnh
b. Giảm bớt các lỗi trong danh sách kiểm vực như:
110. Ngay khi có quyế t đinh ̣ phổ biế n tra và giảm các phương pháp không ổn c. Cả (a), (b).
thông tin an toàn, cầ n xem xét mô ̣t số định trong thực hiện nhiệm vụ. a. Bảo trì sân bay thông thường.
yế u tố quan tro ̣ng bao gồ m d. 1 câu trả lời khác.
c. Cả (a), (b). b. Lập kế hoạch khẩn cấp, và thông tin
a. Khách hàng phản ứng 128. Đánh giá an toàn của đơn vị liên lạc an toàn ở cấp địa phương.
d. 1 câu trả lời khác. DVKL (ATS) bao gồm:
b. Môi trường phong cách trinh
̀ bày c. Cả (a), (b).
122. Để chương trình LOSA thành a. vấn đề pháp lý.
c. Cả a và b công, các đại diện từ hoạt động bay, d. 1 câu trả lời khác.
cơ quan đào tạo và an toàn cũng như b. Các vấn đề vận hành và kỹ thuật, và
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác các đại diện của hiệp hội nên gặp ngay các vấn đề cấp phép và đào tạo. 137. Các tính chất của chức năng bảo
từ đầu và đồng ý các vấn đề như: dưỡng hệ thống quản lý an toàn
111. Hê ̣ thố ng quản lý an toàn SMS c. (a), (b). (SMS) được xây dựng dựa ?
cho phép các nhà khai thác để tí ch a. Yêu cầ u hoaṭ đô ̣ng đố i với kiể m tra an
hợp các hoa ̣t đô ̣ng an toàn đa da ̣ng toàn khai thác ngoaị trường LOSA và d. 1 câu trả lời khác. a. Cách tiếp cận của công ty đối với an
của ho ̣ vào mô ̣t hê ̣ thố ng hoa ̣t đô ̣ng an khả năng tiế n hành kiể m tra thành công toàn.
toàn có thể tích hợp bao gồ m các mu ̣c tiêu của chương trinh̀ 129. Các chức năng chính của cơ quan
quản lý về sự an toàn của DVKL b. Các công cụ... cho việc xây dựng
a. Báo cáo sự cố và nguy cơ, chương b. Nguồ n lực sẵn có để hướng dẫn tiế n (ATS): phương thức và hệ thống chính thức về
triǹ h phân tić h dữ liêụ chuyế n bay FDA hành kiể m tra giám sát an toàn và đánh giá chương
a. Xây dựng và cập nhật các quy định trình.
b. Kiể m tra khai thác ngoa ̣i trường c. Cả a và b cần thiết.
LOSA và an toàn trên máy bay c. Cả (a), (b).
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác b. Thiết lập mục tiêu thực hiện an toàn
c. Cả a và b quốc gia; và cung cấp sự giám sát của d. 1 câu trả lời khác.
124. Phản ứng không đúng của phi các nhà cung cấp dịch vụ KL (ATS).
d. Mô ̣t câu trả lờ i khác hành đoàn trong cabin có thể có hậu 138. Hệ thống quản lý an toàn (SMS)
quả nghiêm trọng như c. (a), (b). tốt nhất trên giấy sẽ vô dụng nếu
113. Chương trinh
̀ phân tích dữ liêụ không có nguồn lực, các nguồn lực
chuyế n bay FDA đang sử du ̣ng cho a. Cân bằng trọng tải hành khách không d. được phân bổ cho:
chính xác, không đảm bảo an toàn cho
a. Nhân sự có chuyên môn để thiết kế và d. 6
thực hiện hệ thống an toàn bảo trì.

b. Đào tạo về quản lý an toàn cho tất cả


nhân viên, và hệ thống quản lý thông tin
để lưu trữ dữ liệu an toàn, và chuyên
môn để phân tích dữ liệu.

c. (a), (b).

d. 1 câu trả lời khác.

139. 1 số công cụ dành để vận hành


Hệ thống quản lý an toàn (SMS) cho
chức năng bảo trì bao gồm:

a. Quy trình khai thác an toàn (SOP)


được xác định rõ ràng và thực thi phân
bổ nguồn lực dựa trên rủi ro hệ thống
báo cáo sự cố và nguy hiểm, chương
trình phân tích dữ liệu chuyến bay.

b. phân tích xu hướng và phân tích an


toàn, có thẩm quyền điều tra các sự cố
bảo trì liên quan, đào tạo về quản lý an
toàn, về hệ thống truyền thông và phản
hồi.

c. (a), (b).

d. 1 câu trả lời khác.

141. Hệ thống quản lý an toàn tổng


thể và có các đặc điểm sau:

a. Khuyến khích báo cáo không bị ngăn


cấm các sự cố mà sẽ không được yêu
cầu phải báo cáo. H cung cấp đào tạo
cho nhân viên về mục đích và thủ tục sử
dụng SMS bảo trì.

b. Tiến hành các cuộc điều tra an toàn có


thẩm quyền về những sai sót được báo
cáo.

c. cả (a), (b).

d. 1 câu trả lời khác.

142. Khi xem xét hiệu quả của việc


quản lý an toàn trong bảo trì, cần lưu
ý đặc biệt đến các vấn đề sau:

a. Đầy đủ các tài liệu bảo trì, chất lượng


của truyền thông cũng như bên cạnh
trong tổ chức bảo trì, các yếu tố môi
trường ảnh hưởng đến hoạt động của con
người; chất lượng đào tạo, cả về kiến
thức liên quan đến công việc và kỹ năng
kỹ thuật.

b. Báo cáo tốt về các hệ thống phân tích


xu hướng nhằm xác định các mối nguy
hiểm có hệ thống; phương tiện để thực
hiện bất kỳ thay đổi cần thiết để giảm
hoặc loại bỏ các thiếu sót an toàn đã xác
định; về sự tồn tại của văn hóa an toàn
có lỗi và không trừng phạt.

c. Cả (a), (b).

d. (a) hoặc (b).

156. Văn hóa an toàn gồm bao nhiêu


yếu tố cơ bản:

a. 3

b. 4

c. 5.

You might also like