Professional Documents
Culture Documents
Công ước về Hàng Không dân dụng quốc tế (công ước Chicago) ra đời năm
nào?
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
2. Công ước về hàng không dân dụng quốc tế có bao nhiêu phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3. Công ước Chicago năm 1944 đã ra đời và thay thế những công ước nào
sau đây:
A. Paris 1910 và Havana 1928
B. Paris 1919 và Havana 1928
C. Paris 1910 và Marid 1926
D. Paris 1919 và Marid 1926
4. Công ước hàng không dân dụng quốc tế có hiệu lực năm nào?
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
5. Công Ước Hàng Không dân dụng quốc tế có bao nhiêu chương?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
6. Hiện nay trong thành phần hội đồng của ICAO, nhóm các quốc gia có đóng
góp quan trọng cho vận tải hàng không thế giới (States of chief importance in air
transport) bao gồm bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
7. Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế ra đời vào thời gian nào?
A. 1940
B. 1942
C. 1944
D. 1947
8. Công ước về hàng không dân dụng quốc tế có bao nhiêu điều?
A. 96
B. 97
C. 86
D. 87
9. Hiện nay, trong thành phần hội đồng của ICAO, nhóm các quốc gia đại diện
cho vùng miền địa lý trên thế giới (States of major Geographic areas of the world)
bao gồm bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
10. Tên tiếng anh của “Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
11. Tên tiếng anh của “Công ước về hàng không dân dụng quốc tế” là gì?
A. Convetion on International Civil Aviation
B. International Civil Aviation Convention
C. International Civil Aviation Ogranization
D. International Civil Aviation Offical
12. Hiện nay trong thành phần hội đồng của ICAO, nhóm các quốc gia có đóng
góp lớn nhất vào việc cung cấp phương tiện dẫn đường cho hàng không dân dụng
quốc tế (States make the lagrest contribution to the provision of facilities for
international civil air navigation) bao gồm bao nhiêu thành viên?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
13. Tên Viết tắt của “Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế” là gì?
A. IACO
B. ICAO
C. ICOA
D. CICA
14. Tên Vết tắt của “Công ước về hàng không dân dụng quốc tế” là gì?
A. IACO
B. ICAO
C. ICOA
D. CICA
15. Hội đồng được bầu tại phiên họp nào của Đại hội đồng?
A. Phiên họp thứ nhất
B. Phiên họp thứ hai
C. Phiên họp được triệu tập
D. Phiên họp bất thường
16. Cơ quan đứng đầu Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế là cơ quan nào?
A. Chủ tịch hội đồng
B. Liên hợp quốc
C. Hội đồng
D. Đại hội đồng
17. Cơ cấu tổ chức của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế là gì?
A. Đại hội đồng, hội đồng, các cơ quan cần thiết khác
B. Đại hội đồng, hội đồng, các ủy ban, các cơ quan cần thiết khác
C. Đại hội đồng, hội đồng, ủy ban không lưu, các cơ quan cần thiết khác
D. Đại hội đồng, hội đồng, ủy ban không lưu, ủy ban vận tải,các cơ quan cần thiết
khác
18. Khi hội đồng của ICAO xem xét các vấn đề nào đặc biệt ảnh hưởng đến
quyền lợi Quốc gia thành viên, thì quốc gia thành viên:
A. Được quyền biểu quyết về các vấn đề đặc biệt đó
B. Không được quyền biểu quyết về các vấn đề đặc biệt đó
C. Có thành viên là hội đồng của ICAO không được biểu quyết về vấn đề đặc biệt
đó
D. Cả B và C đều đúng
19. Hiện nay Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế có bao nhiêu thành viên?
A. 191
B. 192
C. 193
D. 194
20. Đại hội đồng bao gồm những quốc gia nào?
A. Bao gồm các quốc gia có đóng góp quan trọng cho vận tải hàng không thế giới
(States of chief importance in air transport)
B. Bao gồm các quốc gia đại diện cho vùng miền địa lý trên thế giới (States of major
Geographic areas of the world)
C. Bao gồm các quốc gia có đóng góp lớn nhất vào việc cung cấp phương tiện dẫn
đường cho hàng không dân dụng quốc tế (States make the lagrest contribution to the
provision of facilities for international civil air navigation)
D. Bao gồm các quốc gia đại diện thành viên ICAO (Comprised of all Members
states of ICAO)
21. Chủ tịch hội đồng ICAO:
A. Được phép bỏ phiếu khi thông qua các vấn đề trong quyền hạn của Hội đồng
B. Không được phép bỏ phiếu khi thông qua các vấn đề trong quyền hạn của Hội
đồng
C. Chỉ được phép bỏ phiếu khi không giải quyết vấn đề của quốc gia mình
D. Tất cả đều sai
22. Hội đồng ICAO do ai bầu ra:
A. Chủ tịch hội đồng
B. Đại hội đồng
C. Chủ tịch đại hội đồng
D. Liên hợp quốc
23. Hiện nay Hội đồng của ICAO bao gồm bao nhiêu quốc gia thành viên?
A. 30
B. 32
C. 34
D. 36
B. là người thực hiện đồng vận chuyển bằng đường hàng không với hành
khách, người gửi hàng hoặc đại diện của hành khách, người gửi hàng.
C. Cả A Và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
173. Người vận chuyển có trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường
hợp:
A. hành bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời gian người vận
chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
B. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay, trong thời
gian người vận chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
C. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảytrong thời gian người vận
chuyển đưa hành khách lên tàu bay hoặc rời tàu bay.
D. hành khách chết hoặc bị thương do tai nạn xảy ra trong tàu bay đang bay.
174. Mức bồi thường của người vận chuyển đối với mất mát, thiếu hụt, hư
hỏng hàng hoá, hành lý được tính theo nguyên tắc:
A. Theo thoả thuận giữa các bên, nhưng không vượt quá giá trị thiệt hại thực
tế.
B. Theo mức giá trị đã kê khai của việc nhận hàng hoá, hành lý ký gửi tại địa
điểm đến. Trường hợp người vận chuyển chứng minh được giá trị đã kê khai cao
hơn giá trị thực tế thì mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế.
C. Theo giá trị thiệt hại thực tế đối với hàng hoá, hành lý ký gửi không kê khai
giá trị.
D. Tất cả phương án nêu trên đều đúng.
175. “Người vận chuyển không cần phải mua bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm
bồi thường thiệt hại đối với tính mạng, sức khoẻ của hành khách, việc mất mát,
thiếu hụt, hư hỏng hàng hoá, hành lý và do vận chuyển chậm hoặc thực hiện các
biện pháp bảo đảm khác đến mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại của
người vận chuyển quy định.” Nhận định này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
176. “Trong trường hợp chứng minh được thiệt hại xảy ra do lỗi của bên có
quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, người vận chuyển được…trách nhiệm bồi
thường thiệt hại tương ứng với mức độ lỗi của bên có quyền yêu cầu bồi thường
thiệt hại.”
A. miễn một phần hoặc toàn bộ
B. miễn một phần
C. miễn toàn bộ
D. miễn tối đa 80%
177. Người vận chuyển được miễn một phần hoặc toàn bộ trách nhiệm bồi
thường đối với hàng hoá, hành lý ký gửi bị thiệt hại một cách tương ứng
trong các trường hợp sau đây:
A. Do đặc tính tự nhiên hoặc khuyết tật vốn có của hàng hoá, hành lý ký gửi.
B. Do lỗi cố ý hoặc vô ý của người vận chuyển.
C. Do người vận chuyển vận chuyển chậm.
D. Cả A và C đều đúng.
178. Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của hành khách là:* (Số: 97/2020/NĐ-CP)
A. 100.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 4150 SDR
D. 5346 SDR
179. Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại do vận chuyển chậm là:*
A. 100.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 4150 SDR
D. 5346 SDR
180. SDR là viết tắt của:*
A. Special Drawing Rules
B. Special Drop Right
C. Special Drawing Rights
D. Special Drop Rule
181. Đối với vận chuyển hành lý, bao gồm cả hành lý ký gửi và hành lý
xách tay, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do mất mát, thiếu
hụt, hư hỏng hoặc do vận chuyển chậm là:
A. 1.000 SDR
B. 128.821 SDR
C. 1288 SDR
D. 5346 SDR
182. Đối với vận chuyển hàng hoá, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại do mất mát, thiếu hụt, hư hỏng hoặc do vận chuyển chậm là:
A. 17SDR/KG
B. 19SDR/KG
C. 21SDR/KG
D. 22SDR/KG
183. SDR được quy ước là:
A. Quyền vận chuyển hàng không
B. Giá trị bồi thường thiệt hại cho khách hàng và hàng hóa.
C. Quyền rút vốn đặc biệt.
D. Tất cả đáp án trên đều sai.
184. Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp mất mát, thiếu hụt, hư hỏng
hành lý là:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hành lý.
185. “Hành khách, người gửi hàng, người nhận hàng hoặc người đại diện hợp
pháp của họ có quyền khởi kiện ngay lập tức mà không cần khiếu nại đến người
vận chuyển để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp khi bị xâm hại.” Nhận định trên:
A. Đúng
B. Sai
186. Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp vận chuyển chậm hành lí và
hàng hóa là:
A. 05 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng
hóa.
B. 07 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng
hóa.
C. 14 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng
hóa.
D. 21 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý và hàng
hóa.
187. Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp thiếu hụt, hư hỏng hàng hóa là:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
188. Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp mất mát hàng hóa:
A. 05 ngày kể từ ngày nhận hàng.
B. 07 ngày kể từ ngày nhận hàng.
C. 14 ngày kể từ ngày nhận hàng.
D. 21 ngày kể từ ngày nhận hàng.
189. Kể từ ngày nhận được khiếu nại, Người vận chuyển phải thông báo
cho người khiếu nại biết việc chấp nhận hoặc không chấp nhận khiếu nại
trong thời hạn trong bao lâu?
A. 15 ngày
B. 21 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
190. “Thời hiệu khởi kiện về trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận
chuyển đối với thiệt hại xảy ra cho hành khách, hành lý, hàng hóa là…, kể từ
ngày tàu bay đến địa điểm đến, ngày tàu bay phải đến địa điểm đến hoặc từ ngày
việc vận chuyển bị chấm dứt, tùy thuộc vào thời điểm nào muộn nhất.” Điền từ
chính xác vào chỗ trống?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
191. Toà án Việt Nam có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh từ
hợp đồng vận chuyển hàng không quốc tế hành khách, hành lý, hàng hóa
theo lựa chọn của người khởi kiện trong các trường hợp sau đây:
A. Người vận chuyển có trụ sở chính hoặc địa điểm kinh doanh chính tại Việt
Nam.
B. Người vận chuyển có địa điểm kinh doanh và giao kết hợp đồng vận chuyển
tại Việt Nam.
C. Việt Nam là địa điểm đến của hành trình vận chuyển.
D. Tất cả phương án trên đều đúng.
192. Khái niệm “Người thứ ba ở mặt đất” trong pháp luật hàng không là
gì:
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người,
vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất.
C. Hành khách bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay
đang bay gây ra.
D. Hãng hàng không bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong
tàu bay đang bay gây ra.
193. “Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với người thứ ba ở
mặt đất là…, kể từ ngày phát sinh sự kiện gây thiệt hại.”
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 03 năm
D. 05 năm
194. Trong trường hợp xảy ra thiệt hại do tàu bay va chạm hoặc gây cản
trở nhau thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người khai thác tàu bay
được xác định như sau:
A. Thiệt hại xảy ra do lỗi của một bên thì bên có lỗi phải bồi thường;
B. Thiệt hại xảy ra do lỗi của nhiều bên thì trách nhiệm bồi thường được xác
định theo mức độ lỗi của mỗi bên; trường hợp không xác định được mức độ lỗi
thì các bên có trách nhiệm bồi thường ngang nhau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
195. Cảng hàng không quốc tế là cảng hàng không phục vụ cho:
A. Vận chuyển quốc tế và vận chuyển nội địa
B. Vận chuyển quốc tế
C. Vận chuyển hành khách
D. Vạn chuyển hàng hóa
196. Cảng hàng không là khu vực xác định, bao gồm:
A. Tàu bay , nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử
dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
B. sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng
cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
C. Nhà ga, kho hàng hóa, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử
dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
D. Nhà ga, trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho tàu
bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
197. Giới hạn khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay là:
A. 08 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
B. 09 km km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
C. 10 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
D. 12 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
198. Sân bay là khu vực xác định để:
A. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh và di chuyển.
B. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh.
C. Bảo đảm cho trang thiết bị tại cảng hàng không được an toàn.
D. Bảo đảm cách biệt khu vực cảng hàng không và khu vực dân cư.
199. “Mở, đóng cảng hàng không, sân bay là…của cảng hàng không, sân bay
theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.” Điền từ chính xác vào
chỗ trống?
A. Việc lên kế hoạch giờ mở cửa và đóng cửa
B. việc cho phép, không cho phép hoạt động
C. việc khai trương
D. việc sắp xếp lịch làm việc
200. Ai là người có thẩm quyền mở, đóng cảng hàng không, sân bay?
A. Công An
B. Hãng hàng không
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng
không.
201. “Giấy chứng nhận cảng hàng không, sân bay” cũng là “Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay.” Nhận định trên:
A. Đúng
B. Sai
202. Cảng hàng không, sân bay chỉ được khai thác sau khi được cơ quan
nào cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay?
A. Bộ Giao thông vận tải
B. Thủ tướng chính phủ
C. Hãng hàng không
D. Cảng vụ hàng không
203. Ai là người có thẩm quyền mở, đóng cảng hàng không, sân bay tạm
thời?*
A. Chủ tịch hội đồng quản trị của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng
không.
B. Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải
C. Giám đốc cảng vụ hàng không
D. Cả B và C đều đúng.
204. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ nhà nước chuyên ngành hàng không dân
dụng, thực hiện quản lý nhà nước vè hàng không dân dụng tại cảng hàng
không, sân bay?
A. Bộ giao thông vận tải
B. Cục hàng không Việt nam
C. Cảng vụ hàng không
D. Hãng hàng không
205. “Điều phối giờ cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay là việc
quản lý,…giờ cất cánh, hạ cánh của chuyến bay thực hiện vận chuyển hàng không
thường lệ tại cảng hàng không, sân bay được công bố.”
A. Điều hành
B. phân bổ
C. cấp phép
D. cả 3 đáp án đều sai
206. Cơ quan nào điều phối giờ cất, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay?
A. Bộ giao thông vận tải.
B. Thủ tướng chính phủ
C. Giám đốc cảng vụ hàng không
D. Cả 3 đáp án đều đúng
207. Người đứng đầu cảng vụ hàng không là ai?
A. Chủ tịch cảng hàng không, sân bay.
B. Giám đốc cảng vụ hàng không.
C. Thanh tra cảng vụ hàng không
D. Chủ tịch nước
208. “An ninh hàng không là việc sử dụng kết hợp các biện pháp, nguồn nhân
lực, trang bị, thiết bị để…với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng
không dân dụng, bảo vệ an toàn cho tàu bay, hành khách, tổ bay và những người
dưới mặt đất.”
A. ngăn chặn và đối phó
B. phòng ngừa, ngăn chặn và tố cáo
C. phòng ngừa, ngăn chặn và đối phó
D. phòng ngừa và đối phó
209. Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
là hành vi:
A. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B. Hút thuốc trên tàu bay
C. Sử dụng giáy tờ giả để lên tàu bay
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
210. Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
là hành vi:
A. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay.
B. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay trên mặt đất.
C. Sử dụng tàu bay như một vũ khí.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
211. Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
là hành vi:
A. Bắt giữ con tin trong tàu bay hoặc tại cảng hàng không, sân bay.
B. Thực hiện nhiệm vụ khám xét tàu bay, cảng hàng không, sân bay và công
trình trạng bị, thiết bị hàng không dân dụng.
C. Loại bỏ vật phẩm nguy hiểm trên tàu bay, cảng hàng không, sân bay và
khu vực hạn chế khác theo quy định pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
212. “Cung cấp các thông tin sai đến mức uy hiếp an toàn của tàu bay đang
bay hoặc trên mặt đất; an toàn của hành khách, tổ bay, nhân viên mặt đất hoặc
người tại cảng hàng không, sân bay và công trình, trang bị, thiết bị hàng không
dân dụng.” Là:
A. Hành vi vi phạm hành chính
B. Hành vi vi phạm hình sự
C. Hành vi can thiệp bất hợp pháp
D. Cả B và C đều đúng
213. Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận
chuyển hàng không?
A. Doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
B. Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mặt đất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
214. Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hỗ trợ vận
chuyển hàng không?
A. Doanh nghiệp cung cấp xăng dầu hàng không
B. Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không.
C. Doanh nghiệp cảng hàng không.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
215. Doanh nghiệp nào dưới đây phải là doanh nghiệp 100% vốn hóa nhà
nước?
A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng
không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
B. Doanh nghiệp cung cấp thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí tượng
hàng không.
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ cung cấp tin tức hàng
không, Doanh nghiệp cung cấp thông tin dẫn đường giám sát.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
216. Doanh nghiệp nào dưới đây là doanh nghiệp cảng hàng không?
A. ACV
B. VNA
C. SCSC
D. TSC
217. Nhân viên hàng không là:
A. những người hoạt động liên quan trực tiếp đến bảo đảm an toàn hàng
không, an ninh hàng không, khai thác tàu bay, vận chuyển hàng không, hoạt động
bay, có giấy phép, chứng chỉ chuyên môn phù hợp do Bộ Giao thông vận tải cấp
hoặc công nhận.
B. những người họa động liên quan đến ngành hàng không.
C. Những người có thẻ ngành
D. Những người làm việc trên tàu bay
218. Có bao nhiêu chức danh nhân viên hàng không?*
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
219. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng định là bằng cấp nhân viên hàng không khi tốt gnhieepj tại Học Viện
Hàng Không Việt Nam.
B. Năng định là chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ
bản chuyên ngành hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ được Cục
HKVN cấp phép cơ sở đủ điều kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng
không.
C. Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng
không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo chức danh ghi trong giấy
phép nhân viên hàng không.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
220. Chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không là:
A. Văn bằng, chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo cơ bản chuyên ngành
HK của cơ sở đào tạo tại Việt Nam theo hệ thống giáo dục quốc dân.
B. được hiểu là chứng chỉ do một cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân
viên hàng không được Bộ Giao Thông vận tải cho phép hoặc công nhận cấp cho
người học đã hoàn thành một chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chuyên
môn về hàng không.
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
221. Giấy phép nhân viên hàng không còn hiệu lực khi:
A. Năng định còn hiệu lực
B. Chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe còn hiệu lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
222. Thành phần Tổ Bay bao gồm:
A. Tổ lái, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu
cầu thực hiện chuyến bay.
B. Cơ trưởng, cơ phó.
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo
yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D. Phi công và tiếp viên.
223. Tổ lái bao gồm:
A. Cơ trưởng, cơ phó
B. Lái chính, lái phụ, nhân viên hàng không khác phù hợp với các loại tàu bay
C. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo
yêu cầu thực hiện chuyến bay.
D. Phi công và tiếp viên.
224. Người chỉ huy tàu bay là:
A. Cơ trưởng
B. Tiếp viên trưởng
C. Thành phần tổ lái được người khai thác tàu bay chỉ định
D. Thành phần tổ tiếp viên được người khai thác tàu bay chỉ định
225. Bảo đảm hoạt động bay gồm:
A. Tổ chức và quản lý bảo đảm hoạt động bay
B. Cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
226. Tàu bay được coi là đang bay:
A. Kể từ lúc tàu bay cát cánh cho đến khi tàu bay hạ cánh.
B. Kể từ lúc tàu bay bắt đầu lăn trên sân đỗ cho tới thời điểm tàu bay hạ cánh.
C. Tàu bay được coi là đang bay kể từ thời điểm mà tất cả các cánh cửa ngoài
được đóng lại sau khi hoàn thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào
được mở ra để dỡ tải; trong trường hợp hạ cánh bắt buộc, tàu bay được coi là đang
bay cho đến khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền đảm nhận trách nhiệm đối với
tàu bay, người và tài sản trong tàu bay.
D. Tàu bay được coi là đang bay kể từ thời điểm mà tất cả các cánh cửa ngoài
được đóng lại sau khi hoàn thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào
được mở ra để dỡ tải.
227. Tàu bay được coi là lâm nguy khi:
A. tàu bay hoặc những người trong tàu bay bị nguy hiểm mà các thành viên tổ
bay không thể khắc phục được hoặc tàu bay bị mất liên lạc và chưa xác định được
vị trí tàu bay.
B. tàu bay bị hỏng nghiêm trọng khi lăn, cất cánh, đang bay, hạ cánh hoặc bị
phá huỷ hoàn toàn và tàu bay hạ cánh bắt buộc ngoài sân bay.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
PHÁP LUẬT HÀ NG KHÔNG
Câu 1: Giấ y chứng nhâ ̣n người khai thác tàu bay đươ ̣c cấ p cho các tổ chức để
chứng nhâ ̣n viê ̣c đáp ứng điề u kiê ̣n … đố i với loa ̣i tàu bay và loa ̣i hiǹ h khai thác
quy đinh”
̣ điề n từ chính xác vào chỗ trố ng:
A. Khai thác hiê ̣u quả
B. Tiêu chuẩ n đủ điề u kiê ̣n bay
C. ̣ tàu bay
Quố c tich
D. Khai thác an toàn (Khoản 1 Điều 23)
Câu 2: Ai là người đứng đầu hội đồng ICAO?
A. Giám đốc hội đồng
B. Giám đốc đại hội đồng
C. Chủ tịch đại hội đồng
D. Chủ tịch hội đồng (Wiki mục lãnh đạo)
Câu 4: Căn cứ vào dịch vụ không lưu và loại quy tắc bay, khu vực trách nhiệm
kiểm soát trên không được phân loại theo vùng trời không lưu loại:
A. A,B,C,D,E,F,G,H,K
B. A,B,C,D,E,F,G (Khoản 3 Điều 13 NĐ 125/2015)
C. A,B,C,D,E,F,G,H
D. A,B,C,D,E,F
Câu 5: Cảng hàng không là khu vực xác định, bao gồm:
A. tàu bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử
dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
B. nhà ga, kho hàng hoá và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được
sử dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
C. nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử dụng cho
tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không.
D. sân bay, nhà ga và trang bị, thiết bị, công trình cần thiết khác được sử
dụng cho tàu bay đi, đến và thực hiện vận chuyển hàng không. (Khoản 1 Điều
47)
Câu 7: Cảng hàng không, sân bay chỉ được khai thác sau khi được cơ quan nào
cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay?
A. Bộ Giao thông vận tải (Khoản 2 Điều 51)
B. Hãng hàng không
C. Thủ tướng chính phủ
D. Cảng vụ hàng không
Câu 8: Cơ quan nào sau đây là cơ quan có trách nhiệm cao nhất quản lý nhà
nước về hàng không dân dụng:
A. Chính phủ (Chọn)
B. Cục Hàng không Việt Nam
C. Cảng vụ hàng không
D. Bộ giao thông vận tải
Câu 9: Cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành hàng không
dân dụng thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hàng không dân dụng tại
cảng hàng không, sân bay là?
A. Cảng vụ hàng không (Khoản 1 Điều 59)
B. Hãng hàng không
C. Bộ Giao thông vận tải
D. Cục Hàng không Việt Nam
Câu 10: Công ước Chicago 1944 ra đời đã thay thế những Công ước nào sau
đây
A. Paris 1919 và Marid 1926 (Chọn)
B. Paris 1910 và Marid 1926
C. Paris 1910 và Havana 1928
D. Paris 1919 và Havana 1928
Câu 11: Công ước Chicago có bao nhiêu phụ lục (phụ ước)
A. 18
B. 20
C. 21
D. 19 (Wiki)
Câu 12: Công ước về hàng không dân dụng quốc tế (Công ước Chicago) ra đời
vào năm nào?
A. 1947
B. 1949
C. 1944 (Được ban hành chứ chưa có hiệu lực 1947)
D. 1940
Câu 13: Công ước về Hàng không dân dụng quốc tế có bao nhiêu chương?
A. 21
B. 22
C. 20
D. 19
Câu 14: Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận chuyển
hàng không?
A. Doanh nghiê ̣p cảng hàng không
B. Tấ t cả các đáp án trên đề u đúng (Có thể là cái này)
C. Doanh nghiê ̣p kinh doanh vâ ̣n chuyể n hàng không
D. Doanh nghiê ̣p cung cấ p xăng dầ u hàng không (Chọn)
Câu 15: Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận chuyển
hàng không?
A. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mặt đất
B. Doanh nghiê ̣p cung cấ p xăng dầ u hàng không
C. Tất cả các đáp án trên đề u đúng
D. Doanh nghiệp cung cấp suất ăn hàng không
Câu 16: “Pháp luật của quốc gia … được áp dụng đối với việc trả tiền công cứu
hộ hoặc giữ gìn tàu bay đó.”
A. nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
B. nơi thực hiện việc cứu hộ hoặc giữ gìn tàu bay
C. nơi xảy ra tai nạn
D. nơi ký kết hợp đồng
Câu 17: “Pháp luật của quốc gia … va chạm hoặc gây cản trở nhau do tàu bay
đang bay gây thiệt hại cho người thứ ba ở mặt đất được áp dụng đối với việc bồi
thường thiệt hại.
A. nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
B. nơi xảy ra tai nạn do tàu bay
C. nơi ký kết hợp đồng mua tàu bay
D. nơi tàu bay khai thác
18. Điều kiện nào sau đây là điều kiện bắt buộc để tàu bay được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện bay?
A. Cả 2 đáp án đều sai
B. Cả 2 đáp án đều đúng
C. Tàu bay phải được sản xuất ở Mỹ hoặc Pháp
D. Tàu bay phù hợp với Giấy chứng nhận loại tương ứng (Khoản 2 Điều 17)
19. Đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước
ngoài, trong bộ máy tổ chức số thành viên người nước ngoài:
A. không được vượt quá hai phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy
điều hành.
B. không được vượt quá một phần hai tổng số thành viên tham gia bộ máy
điều hành.
C. không được vượt quá một phần ba tổng số thành viên tham gia bộ máy
điều hành.
D. không được vượt quá một phần tư tổng số thành viên tham gia bộ máy
điều hành.
20. Hãng hàng không được gọi là:
A. Doanh nghiệp cảng hàng không
B. Doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không
C. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu
D. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận chuyển hàng không
21. Hãng hàng không nước ngoài được mở văn phòng đại diện, văn phòng bán
vé tại Việt Nam khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
A. Quyền kiểm soát pháp lý thuộc về quốc gia nơi đặt trụ sở chính của hãng
B. Cả A và B đều đúng (Khoản 1 Điều 123)
C. Cả A và B đều sai
D. Thành lập và hoạt động theo pháp luật của quốc gia nơi đặt trụ sở chính
của hãng.
22. Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hàng
vi:
A. Cả 3 đều đúng (Khoản 2 Điều 190)
B. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay trên mặt đất
C. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay
D. Sử dụng tàu bay như một vũ khí
23.Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hàng
vi:
A. Bắ t giữ con tin trong tàu bay hoă ̣c ta ̣i cảng hàng không, sân bay (Khoản 2
Điều 190)
B. Loa ̣i bỏ vâ ̣t phẩ m nguy hiể m trên tàu bay, càng hàng không sân bay và
khu vực ha ̣n chế khác theo đúng quy đinh ̣ pháp luâ ̣t
C. Thực hiê ̣n nhiê ̣m vu ̣ khá m xét tàu bay, cảng hàng không, sân bay và công
triǹ h, trang bi,̣ thiế t bi ̣hàng không dân du ̣ng
D. Cả 3 đáp án trên đề u đúng
24. Hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng là hàng
vi:
A. Sử dụng giấy tờ giả để lên tàu bay
B. Hút thuốc trên tàu bay
C. Cả 3 đều đúng
D. Chiếm đoạt bất hợp pháp tàu bay đang bay (Khoản 2 Điều 190)
26. Người vận chuyển theo hợp đồng là:
A. Người giao kế t hơ ̣p đồ ng vâ ̣n chuyể n bằ ng đường hàng không với hành
khách,người giao hàng hoă ̣c đa ̣i diê ̣n của hàng khách, người gửi hàng ( Khoản 1
Điều 151)
B. Cả A và B đề u sai
C. Người thực hiê ̣n hơ ̣p đồ ng vâ ̣n chuyể n bằ ng đường hàng không với hành
khách,người giao hàng hoă ̣c đa ̣i diê ̣n của hàng khách, người gửi hàng (Khoản 2
Điều 151)
D. Cả A và B đề u đúng
27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng định là chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ
bản chuyên ngành hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân
viên hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
tại Việt Nam được Cục HKVN cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo
huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
B. Năng định là bằng cấp của nhân viên hàng không khi tốt nghiệp tại Học
viện hàng không Việt Nam.
C. Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng
không đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo chức danh ghi trong giấy
phép nhân viên hàng không. (theo Slide)
D. Cả 3 đáp án đều sai (Chọn)
28. Phép bay cho chuyến bay cất, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt
Nam có giá trị hiệu lực từ:
A. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến
cất, hạ cánh ghi trong phép bay.
B. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến
cất, hạ cánh ghi trong phép bay.
C. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến
cất, hạ cánh ghi trong phép bay.
D. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến
cất, hạ cánh ghi trong phép bay. (Slide)
29. Phép bay cho chuyến bay qua vùng trời Việt Nam có giá trị hiệu lực trong
phạm vi thời gian từ:
A. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến
ghi trong phép bay.
B. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 24 giờ sau giờ dự kiến
cất, hạ cánh ghi trong phép bay.
C. 03 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến
ghi trong phép bay. (Slide)
D. 12 giờ trước giờ dự kiến ghi trong phép bay đến 72 giờ sau giờ dự kiến
ghi trong phép bay.
30. Phụ lục 11 của Công ước Chicago là:
A. Khí tượng hàng không
B. Dịch vụ không lưu (Wiki)
C. Tìm kiếm cứu nạn
D. Đo lường trong hoạt động hàng không
31. SDR là từ viết tắt của:
A. Special Drop Rule
B. Special Drawing Rights (Slide)
C. Special Drop Right
D. Special Drawing Rules
32.Tàu bay được coi là đang bay:
A. Kể từ thời điểm tàu bay cất cánh cho đến thời điểm tàu bay hạ cánh.
B. Kể từ thời điểm mà tất cả các cánh cửa ngoài được đóng lại sau khi hoàn
thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào được mở ra để dỡ tải.
C. Kể từ thời điểm mà tất cả cánh cửa ngoài được đóng lại sau khi hoàn
thành xếp tải đến thời điểm mà bất kỳ cửa ngoài nào được mở ra để dỡ tải: trong
trường hợp hạ cánh bắt buộc, tàu bay được coi là đang bay cho đến khi cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đảm nhận trách nhiệm đối với tàu bay, người và tài sản
trong tàu bay. (Khoản 2 Điều 74)
D. Kể từ lúc tàu bay bắt đầu lăn ra sân đỗ đến thời điểm tàu bay hạ cánh
33. Tàu bay được sở hữu trong trường hợp nào dưới đây:
A. Cả 3 đáp án đều đúng
B. Mua, thuê, thuê mua
C. Mua
D. Mua, thuê mua
34. Tàu bay hoa ̣t đô ̣ng trong lãnh thổ Viê ̣t Nam phải đươ ̣c cơ quan nào sau đây
của Viê ̣t Nam cấ p phép bay:
A. Cả 3 đáp án trên đề u đúng (Slide)
B. Bô ̣ Ngoa ̣i Giao
C. Bô ̣ Giao Thông Vâ ̣n Tải
D. Bô ̣ Quố c Phòng
35. Tàu bay mang quố c tich ̣ Viê ̣t Nam từ thời điể m:
A. Đươ ̣c cấ p giấ y chứng nhâ ̣n đăng ký quố c tich ̣
B. Cả 3 đáp án trên đề u đúng (Slide có luôn mấy mẹ còn lại)
C. Đươ ̣c ghi vào sổ đăng ba ̣ trên tàu bay Viê ̣t Nam (Slide)
D. Đươ ̣c Bô ̣ Giao Thông vâ ̣n tải chấ p thuâ ̣n
36. Tàu bay phải đăng ký quố c tich ̣ Viê ̣t Nam trong trường hơ ̣p nào sau đây:
A. Tàu bay thuô ̣c sở hữu của tổ chức, cá nhân Viê ̣t nam và do tổ chức, cá
nhân Viê ̣t Nam khai thác (Khoản 4 Điều 13)
B. Cả 2 đáp án trên đề u đúng (Mà cái này cũng đúng nè)
C. Cả 2 đáp án trên đề u sai
D. Tàu bay thuố c sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài và do tổ chức, cá
nhân Viê ̣t Nam khai thác
37. Tàu bay trong quan hê ̣ pháp luâ ̣t hàng không dân du ̣ng bao gồ m:
A. Trực thăng, máy bay.khinh khí cầ u, tàu vũ tru ̣, tên lửa, các thiế t bi baỵ
khác
B. Khí cầ u, tàu lươṇ . máy bay, trực thăng, các thiế t bi baỵ khác (Khoản 1
Điều 13)
C. Khí cầ u , tàu lươṇ , máy bay,trực thăng,drone, tàu vũ tru ̣, tên lửa, các thiế t
̣
bi bay khác
D. Cả 3 đáp án trên đề u đúng
38. “Khi thực hiê ̣n các tiêu chuẩ n và thủ tu ̣c quố c tế , các quố c gia thành viên
của ICAO cam kế t thực hiê ̣n….. trong viê ̣c thố ng nhấ t các quy tắ c, tiêu chuẩ n,
thủ tu ̣c và tổ chức liên quan tới tàu bay, nhân viênm đường hàng không và dich ̣
vu ̣ trơ ̣ giúp trong tấ t cả các liñ h vực”. Điề n vào cu ̣m từ chính xác vào chỗ trố ng:
A. Trong khả năng
B. cao nhấ t
C. theo quy đinh ̣ quố c gia
D. 100%
39. “ Người khai thác tàu bay là…. đươ ̣c khai thác tàu bay vì mu ̣c đić h thương
ma ̣i khi đươ ̣c Bô ̣ giao Thông Vâ ̣n Tài hoă ̣c công nhâ ̣n giấ y chứng nhâ ̣n người
khai thác tàu bay”. Điề n từ chiń h xác vào chỗ trố ng:
A. Cá nhân
B. Doanh nghiê ̣p
C. Cá nhân và tổ chức
D. Tổ chức (Khoản 2 Điều 22)
41. “Phép bay là văn bản hoă ̣c hiê ̣u lê ̣nh do cơ quan nhà nước có thẩ m quyề n
cấ p, xác đinh….
̣ đươ ̣c phép hoa ̣t đô ̣ng của tàu bay” Điề n từ chiń h xác vào chỗ
trố ng:
A. Đô ̣ cao và tiêu chuẩ n
B. Đô ̣ cao và mực bay
C. Điề n kiê ̣n và giới ha ̣n (Khoản 1 Điều 81)
D. Cách thức và giới ha ̣n
42. “Quyề n đươ ̣c khai thác tải thương ma ̣i hai nước hoàn toàn ở ngoài nước của
nhà khai thác” là nô ̣i dung của thương quyề n nào?
A. Thương quyề n 8
B. Thương quyề n 7
C. Thương quyề n 6
D. Thương quyề n 5
43. Người khai thác tàu bay là:
A. Cả 2 đáp án trên đề u sai
B. Cả 2 đáp án trên đề u đúng (Khoản 1 Điều 22)
C. Tổ chức
D. Cá nhân
44. Người vâ ̣n chuyể n đươ ̣c miễn mô ̣t phầ n hoă ̣c toàn bô ̣ chiń h xác bồ i thường
thiệt ha ̣i đố i với hàng hóa tương ứng với mức đô ̣ trong trường hơ ̣p sau đây:
A. Do lỗ i cố ý hoă ̣c vô ý của người vâ ̣n chuyể n
B. Do người vâ ̣n chuyể n vâ ̣n chuyể n châ ̣m
C. Do đă ̣c tính tự nhiên hoă ̣c khuyế t tâ ̣t vố n có của hàng hóa (Khoản 3 Điều
165)
D. Cả A và C đề u đúng
45. Thành phầ n của tổ bay bao gồ m
A. Cơ trưởng và cơ phó
B. Cơ trưởng, tiế p viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo
yêu cầ u thực hiê ̣n chuyế n bay
C. Tổ lái, tiế p viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu
cầ u thực hiê ̣n chuyế n bay (Khoản 2 Điều 71)
D. Phi công và tiế p viên
46. Theo nguyên tắ c áp du ̣ng pháp luâ ̣t, trường hơ ̣p có sự khác nhau giữa quy
đinḥ của luâ ̣t hàng không dân du ̣ng với quy đinh ̣ của luâ ̣t khác về cùng mô ̣t nô ̣i
dung liên quan đế n hoa ̣t đô ̣ng hàng không dân du ̣ng thì áp du ̣ng quy đinh ̣ của
A. Luâ ̣t hàng không dân du ̣ng (Khoản 2 Điều 3)
B. Luâ ̣t chuyên ngành
C. Cả 3 đáp án trên đề u đúng
D. Điề u ước quố c tế
47. Trong trường hơ ̣p thuê tàu bay để vâ ̣n chuyể n hành khách, tuổ i của tàu bay
đươ ̣c quy đinh: ̣
A. Không quá 25 năm tin ́ h từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p
đồ ng thuê
B. Không quá 20 năm tin ́ h từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p
đồ ng thuê
C. Không quá 10 năm tin ́ h từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p
đồ ng thuê
D. Không quá 30 năm tin ́ h từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p
đồ ng thuê
48. Viê ̣c cấ p phép cho phương tiê ̣n bay nước ngoài đươ ̣c thực hiê ̣n pha ̣m vi
vùng trời quố c gia trên cơ sở:
A. Điề u ước quố c tế đa phương mà quố c gia đã ký kế t hoă ̣c gia nhâ ̣p
B. Điề u ước quố c tế song phương và đa phương mà quố c gia đã ký kế t hoă ̣c
gia nhâ ̣p (Slide của cô)
C. Điề u ước quố c tế song phương và đa phương về vùng trời
D. Phép luâ ̣t quố c gia quy đinh ̣
49. Vùng trời phiá trên quố c đảo trường sa chủ yế u thuố c sự điề u hành của vùng
thông báo bay (FIR) nào?
A. FIR Hà Nô ̣i
B. FIR Hồ Chí Minh
C. FIR Hà Nô ̣i và FIR Hồ Chí Minh
D. FIR Hà Nô ̣i và FIR Sanya (Chọn)
50. Ý nghiã của viê ̣c thiế t lâ ̣p ranh giới vùng trời và khoàng không vũ tru ̣ là:
A. Cả 2 đáp án trên đề u đúng
B. Nhằ m quy đinh ̣ giới ha ̣n của chủ quyề n quố c gia (Có thể là này)
C. Nhằ m phân định rõ ràng pha ̣m vi hiê ̣u lực của các quy pha ̣m luâ ̣t hàng
không và luâ ̣t vũ tru ̣ (Chọn)
D. Cả 2 đáp án trên đề u sai
51. Công ước Chicago 1944 ra đời đã thay thế những công ước nào sau đây:
52. Công ước về Hàng Không quố c tế ( Công ước Chicago) ra đời vào năm
nào?
A. 1947
B. 1949
C. 1944
D. 1940
53. Công ước Chicago có bao nhiêu phu ̣ lu ̣c (phu ̣ ước)
A. 18
B. 20
C. 21
D. 19
54. Công ước về Hàng không dân du ̣ng quố c tế có bao nhiêu chương?
A. 21
B. 22
C. 20
D. 19
̣ vu ̣ hỗ trơ ̣ vâ ̣n chuyể n hàng
55. Doanh nghiê ̣p nào là doanh nghiê ̣p cung cấ p dich
không?
A. Doanh nghiê ̣p kinh doanh vâ ̣n chuyể n hàng không
B. Doanh nghiê ̣p cảng hàng không
C. Tấ t cả đáp án trên đề u đúng
D. Doanh nghiê ̣p cung cấ p xăng dầ u hàng không
̣ vu ̣ hỗ trơ ̣ vâ ̣n chuyể n hàng
56. Doanh nghiê ̣p nào là doanh nghiê ̣p cung cấ p dich
không?
A. Doanh nghiê ̣p cung cấ p dich ̣ vu ̣ mă ̣t đấ t
B. Doanh nghiê ̣p cung cấ p xăng dầ u hàng không
C. Tấ t cả đáp án trên đề u đúng
D. Doanh nghiê ̣p cung cấ p suấ t ăn hàng không
57. Điề n thông tin chinh xác vào chỗ trố ng dưới đây: “Pháp luâ ̣t của quố c gia…
đươ ̣c áp du ̣ng đố i với viê ̣c trả tiề n cứu hô ̣ hoă ̣c giữ gìn tàu bay đó”
A. Nơi đăng ký quố c tich ̣ tàu bay
B. Nơi thực hiê ̣n viê ̣c cứu hô ̣ hoă ̣c giữ gìn tàu bay
C. Nơi xảy ra tai na ̣n
D. Nơi ký kế t hơ ̣p đồ ng
58. Điề n thông tin chinh xác vào chỗ trố ng dưới đây: “Pháp luâ ̣t của quố c
gia…va cha ̣m hoă ̣c gây cản trở nhau, do tàu bay đang gây thiê ̣t ha ̣i cho người
thứ ba ở mă ̣t đấ t đươ ̣c áp du ̣nhg đố i với viê ̣c bồ i thường thiê ̣t ha ̣i”
A. Nơi đăng ký quố c tich ̣ tàu bay
B. Nơi xảy ra tai na ̣n
C. Nơi ký kế t hơ ̣p đồ ng mua tàu bay
D. Nơi tàu bay khai thác
59 Điề u kiê ̣n nào sau đây là điề u kiê ̣n bắ t buô ̣c để tàu bay đươ ̣c cấ p giấ y xác
chứng nhâ ̣n đủ điề u kiê ̣n bay?
A. Cả 2 đáp án đề u sai
B. Cả 2 đáp án đề u đúng
C. Tàu bay phải đươ ̣c sản xuấ t ở Mỹ hoă ̣c pháp
D. Tàu bay phù hơ ̣p với giấ y chứng nhâ ̣n loa ̣i tương ứng
60 Đố i với doanh nghiê ̣p kinh doanh vâ ̣n tải hàng không có vố n đầ u tư nước
ngoài, trong bô ̣ máy tổ chức số thành viên là nước ngoài:
A. Không đươ ̣c vươ ̣t quá hai phầ n ba tổ ng số thành viên tham gia bô ̣ máy
điề u hành
B. Không đươ ̣c vươ ̣t quá mô ̣t phầ n hai tổ ng số thành viên tham gia bô ̣ máy
điề u hành
C. Không đươ ̣c vươ ̣t quá mô ̣t phầ n ba tổ ng số thành viên tham gia bô ̣ máy
điề u hành
D. Không đươ ̣c vươ ̣t quá mô ̣t phầ n tư tổ ng số thành viên tham gia bô ̣ máy
điề u hành
61. Hãng hàng không đươ ̣c go ̣i là:
A. Doanh nghiê ̣p cảng hàng không
B. Doanh nghiê ̣p kinh doanh vâ ̣n chuyể n hàng không
C. ̣ vu ̣ không lưu
Doanh nghiê ̣p cung cấ p dich
D. Doanh nghiê ̣p cung cấ p dicḥ vu ̣ hỗ trơ ̣ vâ ̣n chuyể n hàng không
62. Hãng hàng không nước ngoài đươ ̣c mở văn phòng đa ̣i diê ̣n, văn phòng bán
vé ta ̣i Viê ̣t Nam khi đáp ứng các điề u kiê ̣n sau đây:
A. Quyề n kiế m soát pháp lý thuô ̣c về quố c gia nơi tru ̣ sở chính của hãng
B. Cả A và B đề u đúng
C. Cả A và B đề u sai
D. Thành lâ ̣p và hoa ̣t đô ̣ng theo pháp luâ ̣t của quố c gia nơi tru ̣ sở chính của
hãng
63. “Cá nhân được phép khai thác tàu bay vì mục đích thương mại.” Nhận định
trên:
a. Sai
b. Đúng
64. “Dấ u hiệu quố c tich
̣ và dấ u hiệu đăng ký của tàu bay mang quố c tich ̣ Việt
Nam là một tập hơ ̣p các ký tự bằ ng chữ và bằ ng số . … đươ ̣c viế t trước … và
đươ ̣c phân đinh
̣ bằ ng dấ u ga ̣ch nố i "-".” Điền từ chính xác theo đúng thứ tự vào
chỗ trống:
a. Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu quốc tịch
b. Dấu hiệu đăng ký, dấu hiệu thương hiệu
c. Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu đăng ký
d. Dấu hiệu quốc tịch, dấu hiệu thương hiệu
65. “Điều phối giờ cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay là việc quản
lý, … giờ cất cánh, hạ cánh của chuyến bay thực hiện vận chuyển hàng không
thường lệ tại cảng hàng không, sân bay được công bố.” Điền từ chính xác vào
chỗ trống?
a. điều hành
b. phân bổ
c. cấp phép
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 66 “Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến
một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.” là nội dung của
thương quyền nào?
a. Thương quyền 4
b. Thương quyền 6
c. Thương quyền 5
d. Thương quyền 3
Câu 67 Ai là người có thẩm quyền đình chỉ thực hiện chuyến bay?
a. Thanh tra hàng không
b. Giám đốc Cảng vụ hàng không
c. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng
Câu 68 Bảo đảm hoạt động bay gồm:
a. Cả A và B đều đúng
b. Tổ chức và quản lý bảo đảm hoạt động bay.
c. Cả A và B đều sai
d. Cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
Câu 69 Cảng hàng không quốc tế là cảng hàng không phục vụ cho:
a. vận chuyển hành khách
b. vận chuyển quốc tế
c. vận chuyển quốc tế và vận chuyển nội địa
d. vận chuyển hàng hoá
Câu 70 Chủ quyền vùng trời trên biển của quốc gia được xác định đến hết:
a. Vùng lãnh hải
b. Vùng tiếp giáp lãnh hải
c. Vùng đặc quyền kinh tế
d. Vùng thềm lục địa
Câu 71 Chứng chỉ chuyên môn nhân viên hàng không là:
a. Chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ bản chuyên
ngành hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng
không tại Việt Nam được Cục HKVN cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
b. Cả A và B đều sai.
c. Cả A và B đều đúng.
d. Văn bằng, chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo cơ bản chuyên ngành
HK của cơ sở đào tạo tại Việt Nam theo hệ thống giáo dục quốc dân.
Câu 72 Cơ cấu tổ chức của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế là?
a. Đại hội đồng, hội đồng, uỷ ban không lưu, các cơ quan cần thiết khác
b. Đại hội đồng, hội đồng, các cơ quan cần thiết khác
c. Đại hội đồng, hội đồng, uỷ ban không lưu, uỷ ban vận tải, các cơ quan cần
thiết khác
d. Đại hội đồng, hội đồng, các uỷ ban, các cơ quan cần thiết khác
Câu 73 Cơ quan nào chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ không lưu:
a. Công ty quản lý bay miền Bắc
b. Công ty quản lý bay miền Nam
c. Công ty quản lý bay miền Trung
d. Tổng công ty quản lý bay Việt Nam
Câu 74 Cơ quan nào quyết định thiết lập khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay
trong lãnh thổ Việt Nam?
a. Cả 2 đáp án trên đều sai
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Bộ Quốc phòng
d. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 75 Công ước về Hàng không dân dụng quốc tế có bao nhiêu phần?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 76 Dấ u hiệu đăng ký của tàu bay mang quố c tich
̣ Việt Nam có thành tố chữ
cái La tinh là “B” sẽ đại diện cho:
a. Tàu bay có động cơ phản lực cánh qua ̣t.
b. Tàu bay có động cơ phản lực.
c. Tàu bay có động cơ siêu thanh
d. Tàu bay có động cơ pít-tông
Câu 77 Dịch vụ báo động là:
a. dịch vụ cung cấp các chỉ dẫn và tin tức hữu ích để tiến hành các chuyến bay
một cách an toàn và hiệu quả.
b. dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích thông báo cho các cơ quan có liên
quan về máy bay cần sự giúp đỡ của các cơ quan tìm kiếm - cứu nguy và hỗ trợ
của các cơ quan này theo yêu cầu.
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
d. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 78 Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài
phải đáp ứng điều kiện về vốn như sau:
a. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 34% vốn điều lệ.
b. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 30% vốn điều lệ.
c. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 35% vốn điều lệ.
d. Nhà đầu tư nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ.
Câu 79
Doanh nghiệp nào dưới đây phải là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước?
a. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí
tượng hàng không.
b. Cả 3 đáp án trên đều sai
c. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng
không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát.
d. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng
không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
Câu 80 Điền thông tin chính xác vào chỗ trống dưới đây: “Pháp luật của quốc
gia … được áp dụng đối với việc trả tiền công cứu hộ hoặc giữ gìn tàu bay đó.”
a. nơi đăng ký quốc tịch tàu bay
b. nơi xảy ra tai nạn
c. nơi thực hiện việc cứu hộ hoặc giữ gìn tàu bay
d. nơi ký kết hợp đồng
Câu 81 Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của hành khách là:
a. 4.150 SDR
b. 128.821 SDR
c. 5.346 SDR
d. 100.000 SDR
Câu 82 Đường hàng không quốc tế được ký hiệu bằng các chữ:
a. A, B, C, D, M, N, P, R
b. A, B, G, L, M, N, P, R
c. A, B, C, L, M, N, P, R
d. A, B, C, D, G, N, P, R
Câu 83 Giấ y chứng nhận đăng ký ta ̣m thời quố c tich
̣ tàu bay có giá tri ̣hiệu lực:
a. Không quá 24 tháng và có thể đươ ̣c gia ha ̣n một lầ n không quá 12 tháng.
b. Không quá 12 tháng và có thể đươ ̣c gia ha ̣n một lầ n không quá 12 tháng.
c. Không quá 24 tháng và có thể đươ ̣c gia ha ̣n một lầ n không quá 24 tháng.
d. Không quá 6 tháng và có thể đươ ̣c gia ha ̣n một lầ n không quá 12 tháng.
Câu 84 Giới hạn khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay là:
a. 08 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
b. 10 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
c. 07 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
d. 12 km tính từ ranh giới cảng hàng không, sân bay trở ra.
Câu 85 Hành vi nào dưới đây là hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hàng
không dân dụng:
a. Bay vào khu vực hạn chế bay, khu vực cấm bay trái quy định
b. Thực hiện nhiệm vụ của nhân viên hàng không mà không có giấy phép,
chứng chỉ phù hợp
c. Sử dụng tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và các trang bị, thiết bị
hàng không mà không có giấy phép phù hợp
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 86 Hiện nay, hội đồng của ICAO bao gồm bao nhiêu quốc gia thành viên?
a. 32
b. 30
c. 38
d. 36
Câu 88 Khái niệm “Người thứ ba ở mặt đất” trong pháp luật hàng không có
nghĩa là:
a. Hành khách bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu bay
đang bay gây ra.
b. Hãng hàng không bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người, vật, chất trong tàu
bay đang bay gây ra.
c. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất bị thiệt hại do tàu bay đang bay, người,
vật, chất trong tàu bay đang bay gây ra.
d. Cơ quan, tổ chức, cá nhân ở mặt đất.
Câu 89 Khi khai thác, tàu bay mang quốc tịch Việt Nam phải có các giấy tờ, tài
liệu sau đây:
a. Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
b. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
c. Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 90 Khi thực hiện kinh doanh vận chuyển hàng không, số lượng tàu bay duy
trì trong suốt quá trình kinh doanh vận tải hàng không tối thiểu là bao nhiêu tàu
bay?
a. 03 tàu bay
b. 04 tàu bay
c. 02 tàu bay
d. 05 tàu bay
Câu 100 Khu vực hạn chế bay là:
a. Cả 2 đáp án trên đều đúng
b. Cả 2 đáp án trên đều sai
c. khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay không được bay vào,
trừ trường hợp tàu bay công vụ Việt Nam đang thực hiện công vụ.
d. khu vực trên không có kích thước xác định mà tàu bay chỉ được phép hoạt
động tại khu vực đó khi đáp ứng các điều kiện cụ thể.
Câu 101 Luật hàng không dân dụng Việt Nam hiện hành là:
a. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2020)
b. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổi, bổ sung năm 2006)
c. Luật HKDDVN năm 1991 (sửa đổi, bổ sung năm 2016)
d. Luật HKDDVN năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2014)
Câu 102 Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập
và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không khai thác từ 10 đến
30 tàu bay là:
a. 600 tỷ đồng Việt Nam
b. 300 tỷ đồng Việt Nam
c. 700 tỷ đồng Việt Nam
d. 500 tỷ đồng Việt Nam
Câu 103 Người chỉ huy tàu bay là:
a. Cơ trưởng
b. Thành viên tổ lái được người khai thác tàu bay chỉ định
c. Tiếp viên trưởng
d. Thành viên tổ tiếp viên được người khai thác tàu bay chỉ định
Câu 104 Nhiệm kỳ của chủ tịch hội đồng ICAO là bao lâu ?
a. 4 năm
b. 3 năm
c. 5 năm
d. 2 năm
Câu 105 Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Cả 3 đáp án trên đều sai.
b. Năng định là chứng nhận về năng lực chuyên môn của nhân viên hàng không
đáp ứng đủ điều kiện thực hiện nhiệm vụ theo chức danh ghi trong giấy phép
nhân viên hàng không.
c. Năng định là chứng chỉ hoàn thành chương trình đào tạo, huấn luyện cơ bản
chuyên ngành hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên
hàng không tại Việt Nam được Cục HKVN cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
d. Năng định là bằng cấp của nhân viên hàng không khi tốt nghiệp tại Học viện
hàng không Việt Nam.
Câu 106 Phụ lục nào của Công ước Chicago quy định về “An ninh hàng
không”?
a. 15
b. 17
c. 18
d. 16
Câu 107 Sân bay là khu vực xác định được xây dựng để:
a. bảo đảm cách biệt khu vực cảng hàng không và khu vực dân cư.
b. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh và di chuyển.
c. bảo đảm cho tàu bay cất cánh, hạ cánh.
d. bảo đảm cho trang thiết bị tại cảng hàng không được an toàn.
Câu 108 Trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, ngành
nghề “kinh doanh vận chuyển hàng không” là ngành nghề:
a. Phụ
b. Cả 2 đáp án trên đều đúng
c. Chính
d. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 109: “Đối với vùng trời phía trên vùng tiếp giáp lãnh hải, quốc gia có chủ
quyền hoàn toàn và tuyệt đối.” Nhận định trên:
a. Sai
b. Đúng
Câu 110“IFR” là:
a. Quy tắc bay bằng mắt
b. Quy tắc bay bằng thiết bị
c. Vùng bay bằng mắt
d. Vùng bay bằng thiết bị
Câu 112: “Phép bay là … do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, xác định
điều kiện và giới hạn được phép hoạt động của tàu bay.” Điền từ chính xác vào
chỗ trống:
a. văn bản hoặc hiệu lệnh
b. văn bản hoặc quyết định
c. thông báo hoặc quyết định
d. quyết định hoặc hiệu lệnh
Câu 113 Tàu bay được chiếm hữu trong trường hợp nào dưới đây:
a. Mua
b. Mua, thuê mua
c. Mua, thuê, thuê mua
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 114 Tàu bay phải đăng ký quốc tịch Việt Nam trong trường hợp nào dưới
đây:
a. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân nước ngoài và do tổ chức, cá
nhân Việt Nam khai thác.
b. Cả 2 đáp án trên đều sai
c. Tàu bay thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân Việt Nam và do tổ chức, cá nhân
Việt Nam khai thác.
d. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 115 Tên Tiếng Anh của “Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế” là gì?
a. International Civil Aviation Convention
b. International Civil Aviation Official
c. International Civil Aviation Organization
d. Convention on International Civil Aviation
Câu 116 Quyề n vâ ̣n chuyể n hàng không là quyề n khai thác thương ma ̣i vâ ̣n
chuyể n hàng không với các điề u kiê ̣n về :
A. Hãng hàng không, dich ̣ vu ̣ dẫn đường hàng không, tàu bay khai thác, chuyế n
bay và đố i tươṇ g vâ ̣n chuyể n
B. Hãng hàng không, đường bay, tàu bay khai thác, chuyế n bay và đố i tươṇ g
vâ ̣n chuyể n
C. Hãng hàng không, dich ̣ vu ̣ dẫn đường hàng không, lich
̣ bay, chuyế n bay và
đố i tươṇ g vâ ̣n chuyể n
D. Hãng hàng không,tàu bay khai thác, chuyế n bay và đố i tươṇ g vâ ̣n chuyể n
117 Nhân viên hàng không là:
A. Những người làm viê ̣c liên quan trực tiế p đế n đảm bảo an toàn hàng
không,an ninh hàng không, khai thác tàu bay, vâ ̣n chuyể n hàng không,hoa ̣t đô ̣ng
bay, có giấ y phép, chứng chỉ chuyên môn phù hơ ̣p do bô ̣ GTVT cấ p và chứng
nhâ ̣n
B. Những người làm viê ̣c trên tàu bay
C. Những người làm viê ̣c liên quan đế n ngành hàng không
D. Những người có thẻ ngành
Câu 118 Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập
và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không khai thác đế n 10
tàu bay là:
a. 300 tỷ đồng Việt Nam
b. 400 tỷ đồng Việt Nam
c. 500 tỷ đồng Việt Nam
d. 200 tỷ đồng Việt Nam
Câu 119 Mức vốn tối thiểu (bao gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay) để thành lập
và duy trì doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không khai thác trên 30
tàu bay là:
a. 800 tỷ đồng Việt Nam
b. 700 tỷ đồng Việt Nam
c. 600 tỷ đồng Việt Nam
d. 900 tỷ đồng Việt Nam
Câu 120 Khi khai thác, tàu bay mang quốc tịch Việt Nam phải có các giấy tờ,
tài liệu sau đây:
a. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
b. Cả 2 đáp án trên đề u sai
c. Giấy tờ bảo dưỡng tàu bay
d. Cả 2 đáp án trên đề u đúng
̣ quố c tich
Câu 121 Dấ u tich ̣ của tàu bay mang quố c tich
̣ Viê ̣t Nam là chữ:
a. VN
b. Vn
c. VNA
d. vn
Câu 122 Dấ u hiệu đăng ký của tàu bay mang quố c tich
̣ Việt Nam có thành tố
chữ cái La tinh là “C” sẽ đại diện cho:
a. Tàu bay có động cơ pít-tông
b. Tàu bay có động cơ siêu thanh
c. Tàu bay có động cơ phản lực cánh qua ̣t.
d. Tàu bay có động cơ phản lực.
Câu 122 Dấ u hiệu đăng ký của tàu bay mang quố c tich
̣ Việt Nam có thành tố
chữ cái La tinh là “A” sẽ đại diện cho:
a. Tàu bay có động cơ siêu thanh
b. Tàu bay có động cơ pít-tông
c. Tàu bay có động cơ phản lực.
d. Tàu bay có động cơ phản lực cánh qua ̣t.
Câu 123 Cơ quan cấ p giấ y chứng nhâ ̣n đăng ký quố c tich
̣ tàu bay?
a. Thủ tướng chính phủ
b. Cu ̣c hàng không Viê ̣t Nam
c. Bô ̣ quố c phòng
d. Bô ̣ giao thông vâ ̣n tải
Câu 124 Cơ quan nào cấ p phép bay cho chuyế n bay thực hiê ̣n hàng không dân
du ̣ng Viê ̣t Nam
a. Cả 3 đáp án trên đề u đúng
b. Bô ̣ ngoa ̣i giao
c. Bô ̣ quố c phòng
d. Bô ̣ giao thông vâ ̣n tải
Câu 125 Có bao nhiêu chức danh nhân viên hàng không?
a. 20
b. 16
c. 18
d. 17
Câu 126 Có bao nhiêu hin
̀ h thức cho thuê tàu bay?
a. 2
b. 4
c. 5
d. 3
Câu 127 Ai là người có thẩ m quyề n mở đóng cảng hàng không, sân bay?
a. Hãng hàng không
b. Thủ tướng chin ́ h phủ
c. ̣ hô ̣i đồ ng quản tri cu
Chủ tich ̣ ̉ a doanh nghiê ̣p kinh doanh vâ ̣n chuyể n hàng
không
d. Công an
Câu 128 “Tàu bay chỉ đươ ̣c phép khai thác trong vùng trời Viê ̣t Nam khi có …
còn hiê ̣u lực do bô ̣ GTVT cấ p và công nhâ ̣n” điề n từ chính xác vào chỗ trố ng:
a. Giấ y chứng nhâ ̣n khai thác tàu bay
b. Giấ y chứng nhâ ̣n đăng ký tàu bay
c. Giấ y chứng nhâ ̣n đủ điề u kiê ̣n bay
d. Giấ y chứng nhâ ̣n đăng ký quố c tich ̣
Câu 129 “ Cung cấ p thông tin sai đế n mức uy hiế p an toàn của tàu bay đang bay
hoă ̣c trên mă ̣t đấ t; an toàn của hành khách, tổ bay, nhân viên mă ̣t đấ t, hoă ̣c
người ta ̣i cảng hàng không, sân bay và công trình, trang bi,̣ thiế t bi ha
̣ ̀ ng không
dân du ̣ng” là:
a. Hành vi vi pha ̣m hình sự
b. Cả B và C đề u đúng
c. Hành vi can thiê ̣p bấ t hơ ̣p pháp
d. Hành vi vi pha ̣m hành chính
̣ vu ̣ không lưu do doanh nghiê ̣p… cung cấ p
Câu 130 Dich
a. Tư nhân hoă ̣c nhà nước
b. Nhà nước
c. Tư nhân và nhà nước phố i hơ ̣p
d. Tư nhân
Câu 131 “ Khi hoa ̣t đô ̣ng, tàu bay phải đươc̣ sơn hoă ̣c gắ n…phù hơ ̣p với pháp
luâ ̣t của quố c gia đăng ký quố c tich
̣ tàu bay”
a. ̣ dấ u hiê ̣u nhâ ̣n biế t
Dấ u hiê ̣u quố c tich,
b. Dấ u hiê ̣u quố c gia, dấ u hiê ̣u đăng ký
c. ̣ dấ u hiê ̣u đăng ký
Dấ u hiê ̣u quố c tich,
d. dấ u hiê ̣u thương hiê ̣u, dấ u hiê ̣u đăng ký
Câu 132 “Phép bay là văn bản hoă ̣c hiê ̣u lê ̣nh do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp, xác định …. được phép hoạt động của tàu bay”
a. Điề u kiê ̣n và giới ha ̣n
b. Cách thức và giới ha ̣n
c. Đô ̣ cao và tiêu chuẩ n
d. Đô ̣ cao và mực bay
Câu 133 Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước
ngoài phải đáp ứng điều kiện như sau:
a. Phải có it́ nhấ t mô ̣t cá nhân Viê ̣t Nam hoă ̣c mô ̣t pháp nhân Viê ̣t Nam giữ
phầ n vố n điề u lê ̣ lớn nhấ t
b. Trường hơ ̣p pháp nhân Viê ̣t Nam có vố n đầ u tư nước ngoài góp vố n thì
phầ n góp nước ngoài chisn không quá 49% vvố n điề u lê ̣ của pháp nhân
c. Nhà đầ u tư nước ngoài chiế m khong quá 34% vố n điề u lê ̣
d. Tấ t cả các đáp án trên đề u đúng
Câu 134 Doanh nghiê ̣p nào dưới đây là doanh nghiê ̣p cảng hàng không?
a. VNA
b. TCS
c. ACV
d. SCSC
Câu 135 Đố i với tàu bay thực hiê ̣n vâ ̣n chuyể n hành khách, tuổ i của tàu bay
đươ ̣c quy đinh:
̣
A. Không quá 15 năm tính từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m nhâ ̣p khẩ u vào
Viê ̣t Nam theo hơ ̣p đồ ng mua, thuê mua; Không quá 25 năm tính từ ngày xuấ t
xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p đồ ng thuê
B. Không quá 10 năm tính từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m nhâ ̣p khẩ u vào
Viê ̣t Nam theo hơ ̣p đồ ng mua, thuê mua; Không quá 20 năm tính từ ngày xuấ t
xưởng đế n thời điể m kế t thúc hơ ̣p đồ ng thuê (Chọn)
C. Cả 3 đáp án trên đề u sai
D. Không quá 10 năm tin ́ h từ ngày xuấ t xưởng đế n thời điể m nhâ ̣p khẩ u vào
Viê ̣t Nam theo hơ ̣p đồ ng thuê; Không quá 20 năm tiń h từ ngày xuấ t xưởng đế n
thời điể m kế t thúc hơ ̣p đồ ng mua, thuê mua
câu 136. Doanh nghiệp nào dưới đây phải là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
b. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng
không, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát.
c. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng
không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
d. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin dẫn đường giám sát, dịch vụ khí
tượng hàng không.
Câu 137. Doanh nghiệp nào là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hỗ trợ vận
chuyển hàng không?
Câu 138. Đối với vận chuyển hành khách, mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại về tính mạng, sức khỏe của hành khách là:
a. 5.346 SDR
b. 100.000 SDR
C. 128.821 SDR
d. 4.150 SDR
4. Đối với vận chuyển hành lý (bao gồm cả ký gửi và xách tay), mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại do mất mát, thiếu hụt hư hỏng hoặc do vận
chuyển chậm là:
a. 100.000 SDR
b. 5.346 SDR
c. 1.288 SDR
d. 128.821 SDR
Câu 140. Đối với tàu bay vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiến, kinh
doanh hàng không chung, tuổi của tàu bay được quy định.
b. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng thuê; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến
thời điểm kết thúc hợp đồng mua, thuê mua.
C. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất
xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
d. Không quá 10 năm tỉnh từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xuất
xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê.
Câu 141. Trong trường hợp mua, thuê mua tàu bay để vận chuyển hàng hóa,
bưu phẩm, bưu kiện, kinh doanh hàng không chung tuổi của tàu bay được quy
định:
a. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua.
b. Không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
mua, thuê mua.
c. Không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
mua, thuê mua.
d. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua.
b. Cơ trưởng, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu
cầu thực hiện chuyến bay.
c. Tổ lái, tiếp viên hàng không và các nhân viên hàng không khác theo yêu cầu
thực hiện chuyến bay.
d. Cơ trưởng và cơ phó.
Câu 143 .Trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, ngành
nghề "kinh doanh vận chuyển hàng không" là ngành nghề
b. Phụ
c. Chính
Câu 144. Trong trường hợp nào tàu bay bị tạm giữ?
b. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng
145. Trong trường hợp thuê tàu bay để vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, bưu
kiện, kinh doanh hàng không chung, tuổi của tàu bay được quy định
a. Không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
b. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
c. Không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê
d. Không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
146. Trong trường hợp mua, thuê mua tàu bay để vận chuyển hành khách, tuổi
của tàu bay được quy định:
a. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua
b. Không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
mua, thuê mua
C. Không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào
Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua
d. Không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
mua thuê mua
147.Trong trường hợp thuê, cho thuê tàu bay có tổ bay, tàu bay được khai thác
theo
b. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay
c. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
d. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của bên thuê.
148.Trong trường hợp thuê, cho thuê tàu bay không có tổ bay, tàu bay được
khai thác theo
a. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của nhà sản xuất tàu bay
c. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của bên thuê.
d. Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
149. Trong trường hợp thuê tàu bay để vận chuyển hành khách, tuổi của tàu bay
được quy định.
a. Không quá 30 năm tinh từ ngay xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
b. Không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
c. Không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
d. Không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng
thuê.
150. Vận chuyển hàng không thường lệ là việc vận chuyển bằng đường hàng
không bao gồm các chuyến bay được thực hiện:
a. đều đặn, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng
sử dụng.
c. đều đặn, không theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công
chúng sử dụng.
d. quy mô, theo lịch bay được công bố và được mở công khai cho công chúng
sử dụng.
a. dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ đánh tín hiệu khu bay
và dịch vụ dẫn đường cho tàu bay.
b. dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn du lịch và dịch
vụ báo động.
c. dịch vụ cung cấp xăng dầu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không lưu
và dịch vụ báo động.
d. dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không lưu và
dịch vụ báo động.
b. dịch vụ cung cấp các chỉ dẫn và tin tức hữu ích để tiến hành các chuyến bay
một cách an toàn và hiệu quả.
d. dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích thông báo cho các cơ quan có liên
quan về máy bay cần sự giúp đỡ của các cơ quan tìm kiếm - cứu nguy và hỗ trợ
của các cơ quan này theo yêu cầu.
158 Giấy phép của nhân viên hàng không còn hiệu lực khi:
b. Cả A và B đều sai.
c. Cả A và B đều đúng.
159 Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng
không chung bị hủy bỏ trong trường hợp:
b. Không duy trì vốn tối thiểu trong thời gian 03 năm liên tục
c. Ngừng khai thác vận tải hàng không 36 tháng liên tục
d. Không được cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay trong thời hạn 36
tháng kể từ ngày được cấp giấy phép
160 Khi thực hiện kinh doanh vận chuyển hàng không chung, số lượng tàu bay
duy trì trong suốt quá trình kinh doanh vận tải hàng không tối thiểu là bao nhiêu
tàu bay?
a. 02 tàu bay
b. 05 tàu bay
c. 03 tàu bay
d. 01 tàu bay
161 Khi thực hiện kinh doanh vận chuyển hàng không, số lượng tàu bay duy trì
trong suốt quá trình kinh doanh vận tải hàng không tối thiểu là bao nhiêu tàu
bay?
a. 02 tàu bay
b. 05 tàu bay
c. 04 tàu bay
d. 03 tàu bay
162 Mức bồi thường của người vận chuyển đối với mất mát, thiếu hụt, hư hỏng
hàng hóa, hành lý được tính theo nguyên tắc:
a. Theo giá trị thiệt hại thực tế đối với hàng hóa, hành lý ký gửi không kê khai
giá trị.
c. Theo thỏa thuận giữa các bên, nhưng không vượt quá giá trị thiệt hại thực tế.
d. Theo mức giá trị đã kê khai của việc nhận hàng hóa, hành lý ký gửi tại địa
điểm đến. Trường hợp người vận chuyển chứng minh được giá trị đã kê khai
cao hơn giá trị thực tế thì mức bồi thường được tính theo giá trị thiệt hại thực tế.
163 Quyền vận chuyển hàng không nội địa được cấp cho các hãng hàng không
nước ngoài trong trường hợp:
c. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng
a. Giá trị bồi thường thiệt hại cho hành khách và hàng hoá
165 Thời hiệu khiếu nại trong trường hợp vận chuyển chậm hành lý hoặc hàng
hóa là:
a. 05 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý hoặc hàng
hóa.
b. 21 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý hoặc hàng
hóa.
c. 07 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý hoặc hàng
hóa.
d. 14 ngày kể từ ngày người có quyền nhận đã nhận được hành lý hoặc hàng
hóa.