Professional Documents
Culture Documents
Hà Nội, 9/2020
Mục đích / Yêu cầu
Hiểu biết về tổ chức hàng không dân dụng
Khái quát hệ thống tổ chức Tổng công ty
quản lý bay Việt Nam
Giới thiệu chung về Luật Hàng không dân
dụng và các văn bản quy phạm pháp luật liên
quan
2
Nội dung
3
Lịch sử hàng không dân dụng
Một số thời điểm lịch sử
• 1914: Chuyến bay thương mại đầu tiên ở Hoa Kỳ
• 1914-1918: Thế chiến I Phá vỡ sự phát triển của ngành công
nghiệp vận tải hàng không để ủng hộ quân đội vận tải.
• 8/2/1919: Chuyến bay theo lịch trình đầu tiên của châu Âu
• 13/10/1919: Công ước Paris. Khẳng định nguyên tắc chủ
quyền quốc gia (18 nước thuộc châu âu)
• 20: Thành lập nhiều hãng hàng không
4
Lịch sử hàng không dân dụng
Một số hãng hàng không lớn
• 1919: KLM (Netherlands)
• 1920: Qantas (Australia)
• 1923: Sabena (Belgium)
• 1924: Imperial Airways (Great Britain) that will become
British Airways
• 1928: Pan AM (USA)
• 1932: Aeroflot (USSR)
• 1933: Air France (France)
• 15/01/1956 Vietnam Airlines
5
Lịch sử hàng không dân dụng
Quá trình phát triển
• 1939-1945: Thế chiến II
• 1944: Hội nghị Chicago (52 nước)
• 1946: Các chuyến bay xuyên Đại Tây Dương lần đầu tiên
• 4/4/1947: Tổ chức ICAO bắt đầu hoạt động
• 1952: Máy bay phản lực đầu tiên
• 1976: Máy bay thương mại đầu tiên siêu âm
6
Lịch sử hàng không dân dụng
Quá trình phát triển
7
Lịch sử hàng không dân dụng
8
Lịch sử hàng không dân dụng
Công ước của Chicago
Được ký bởi 52 đại biểu (Nước)
vào ngày 7 tháng 12 năm 1944
tại Chicago.
9
Lịch sử hàng không dân dụng
10
Lịch sử hàng không dân dụng
11
Luật hàng không quốc tế
12
Luật hàng không quốc tế
13
Luật hàng không quốc tế
14
Lịch sử hàng không dân dụng
Công ước Chicago
1. - Nguyên tắc chính
2. - ICAO
• SARPs (Standards and Recommended Practices)
- Annex
Các tiêu chuẩn
• Documents
Các tài liệu hướng dẫn
15
Lịch sử hàng không dân dụng
16
Các tổ chức Hàng không quốc tế
17
Các tổ chức Hàng không quốc tế
18
Các tổ chức Hàng không quốc tế
19
Các tổ chức Hàng không quốc tế
ICAO
OACI
Tên gọi tắt:
ИКАО
اوvكvvإي
Olumuyiwa
Lãnh đạo:
Benard Aliu
Hiện trạng: active
Montreal,
Trụ sở:
Canada
Trụ sở ICAO Thành lập: April 1947
Trang web: www.icao.int
20
Các tổ chức Hàng không quốc tế
Các văn phòng ICAO khu vực:
1. Bangkok: Asia/Pacific Office (APAC);
2. Cairo: Middle East Office (MID);
3. Dakar: Western and Central African Office (WACAF);
4. Lima: South American Office (SAM);
5. Mexico: North American, Central American and Caribbean
Office (NACC);
6. Nairobi: Eastern and Southern African Office (ESAF);
7. Paris: European/North Atlantic (EUR/ NAT).
21
Các tổ chức Hàng không quốc tế
Tổ chức Hàng không dân dụng Quốc tế ICAO (International
Civil Aviation Organization).
Hiệp hội Vận tải hàng không quốc tế (IATA - The International
Air Transport Association)
Tổ chức Quốc tế các nhà cung cấp dịch vụ đảm bảo hoạt động
bay (CANSO - The Civil Air Navigation Services Organisation)
Liên đoàn của Hiệp hội người lái quốc tế (IFALPA -
International Federation of Airlines Pilot’s Association)
Liên đoàn Hiệp hội kiểm soát không lưu quốc tế (IFATCA -
International Federation of Air Traffic Controllers' Association)
22
Các tổ chức Hàng không Việt Nam
CHÍNH PHỦ
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
- Cảng vụ hàng không miền Nam
- Cảng vụ hàng không miền Trung
- Cảng vụ hàng không miền Bắc
23
VATM ‘S POSITION IN VIET NAM AVIATION INDUSTRY
25
Các tổ chức Hàng không Việt Nam
26
Cục Hàng không Việt Nam
27
Các tổ chức Hàng không Việt Nam
28
Các tổ chức Hàng không Việt Nam
29
CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG
30
CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG
31
CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG
Cảng hàng không Quốc tế (10)
Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cần thơ, Cát Bi, Cam Ranh,
Phú Quốc, Vinh, Phú Bài, Vân Đồn.
32
CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG
33
CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG
34
CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG
35
TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ BAY VIỆT NAM
36
37
Ban lãnh đạo Tổng công ty
38
Ban lãnh đạo Tổng công ty
39
AIRSPACE ORGANIZATION
Vùng thông báo bay
40
AIRSPACE ORGANIZATION
Đường hàng không
41
SẢN PHẨM - DỊCH VỤ
42
Giới thiệu về dịch
vụ Không lưu
43
Giới thiệu về dịch
vụ Không lưu
44
Giới thiệu về dịch
vụ Không lưu
45
Giới thiệu về dịch
vụ Không lưu
46
Giới thiệu về dịch
vụ Không lưu
47
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
48
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
49
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
50
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
51
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
52
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
53
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát
54
Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không
Cơ cấu tổ chức
55
Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không
56
Dịch vụ Khí tượng hàng không
57
Dịch vụ Khí tượng hàng không
58
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn hàng không
59
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn hàng không
Diễn tập tìm kiếm cứu nạn hàng không tại Nghệ An năm 2015
60
Luật hàng không quốc tế
• Khái niệm:
• Luật hàng không quốc tế là một ngành luật độc lập của hệ
thống Luật quốc tế, bao gồm tổng thể các nguyên tắc, các quy
phạm pháp lý điều chỉnh các quan hệ pháp luật phát sinh giữa
các chủ thể của Luật quốc tế trong lĩnh vực sử dụng khoảng
không gian.
61
Luật hàng không quốc tế
62
Công ước của Chicago
63
Luật hàng không quốc tế
64
Luật hàng không quốc tế
65
Luật hàng không quốc tế
66
Luật hàng không quốc tế
67
Luật hàng không quốc tế
Điều chỉnh pháp lý việc vận chuyển hàng không quốc tế.
Luật hàng không quốc tế ghi nhận 09 quyền thương mại, bao
gồm từ thương quyền 1 đến thương quyền 8 cho phép pháp
nhân nước ngoài được phép hoạt động trong vùng trời của
mình phục vụ cho hoạt động vận chuyển hàng không quốc tế
mà không cần có sự đồng ý trước.
68
Luật hàng không quốc tế - Thương quyền
Thương quyền 1: Quyền được tự do bay trên lãnh thổ của quốc
gia nhưng không hạ cánh.
Thương quyền 2: Quyền được quyền hạ cánh xuống lãnh thổ của
quốc gia vì các lý do phi thương mại trong những trường hợp
cần thiết và có báo trước. Như để tiếp nhiên liệu, sửa chữa
máy bay.
Thương quyền 3: Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng
hoá, thư tín) từ quốc gia của hãng chuyên chở tới lãnh thổ
nước ngoài.
69
Luật hàng không quốc tế - Thương quyền
Thương quyền 4: Quyền lấy tải thương mại (hành khách, hàng
hoá, thư tín) trên lãnh thổ nước ngoài chuyên chở về nước của
hãng khai thác.
Thương quyền 5: Quyền nhận hành khách, hàng hoá, thư tín từ
nước thứ hai để chở đến nước thứ ba và quyền nhận hành
khách, hàng hoá, thư tín từ nước thứ ba để chở đến nước thứ
hai
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một
quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc
nước của nhà khai thác.
70
Luật hàng không quốc tế - Thương quyền
Thương quyền 7: Quyền được khai thác tải thương mại giữa hai
nước hoàn toàn ở ngoài nước của nhà khai thác.
Thương quyền 8: Quyền được khai thác tải thương mại từ một
thành phố này ở nước ngoài đến một thành phố khác của cùng
nước đó nhưng các chuyến bay phải được xuất phát từ nước
của nhà khai thác.
Thương quyền 9: Quyền được khai thác tải thương mại từ một
thành phố này ở nước ngoài đến thành phố khác của nước đó
nhưng máy bay không xuất phát từ nước của nhà khai thác.
71
Công ước của Chicago
72
Công ước của Chicago
73
Công ước của Chicago
74
Luật hàng không quốc tế
Điều chỉnh pháp lý việc vận chuyển hàng không quốc tế.
Trong vận chuyển hàng không quốc tế, các quốc gia giành cho
pháp nhân hàng không nước ngoài quyền vận chuyển thương
mại, đồng thời đảm bảo cho mình quyền giám sát các pháp
nhân hàng không nước ngoài khi họ thực hiện các quyền
thương mại. Việc giám sát này được thực hiện thông qua thủ
tục cấp giấy phép nhằm hạn chế sự cạnh tranh không lành
mạnh trong kinh doanh hàng không của các hãng hàng không
lớn trên thế giới, đồng thời đảm bảo xác định có hiệu quả trách
nhiệm bồi thường thiệt hại của pháp nhân hàng không nước
ngoài trong quá trình vận chuyển hàng không quốc tế;
75
Luật hàng không quốc tế
Điều chỉnh pháp lý việc vận chuyển hàng không quốc tế.
Trong quá trình vận chuyển hàng không nếu xảy ra thiệt hại đối
với hành khách, chủ hàng, hành lý…người vận chuyển hàng
không phải chịu trách nhiệm pháp lý dân sự.
76
Luật hàng không quốc tế
77
Luật hàng không quốc tế
Điều chỉnh pháp lý các hành vi can thiệp bất hợp pháp trong
hàng không dân dụng quốc tế.
Bao gồm một số công ước như:
Công ước Tôkyô 1963;
Công ước Lahay 1970;
Công ước Montreal và Nghị định thư Montreal 1971;
Công ước Montreal về đánh dấu các chất nổ dẻo (plastic)
nhằm mục đích dễ phát hiện.
78
Luật hàng không quốc tế
79
Luật hàng không quốc tế
80
Tài liệu về các phương thức Không vận
DOC 8400 Các chữ viết tắt và mã của ICAO ICAO Abbreviations and
Codes
DOC 8168 Khai thác tàu bay Aircraft Operations (OPS)
81
Các tài liệu về chỉ danh và chỉ danh địa chỉ
DOC 8585 Tên các nhà khai thác tàu bay, Designator for Aircraft
nhà chức trách và các cơ quan Operating Agencie Aeronautical
HK Authorities and Services
DOC 7910 Các chỉ danh địa chỉ hàng Location Indicator
không
DOC 8643 Ký hiệu loại tàu bay Aircraft Type Designators
82
Các tài liệu hướng dẫn khai thác
83
Các tài liệu về phương tiện và dịch vụ
DOC 7100 Tài liệu về thuế đối với Manual of Airport and Air
trang thiết bị dẫn đường Navigation Facility Tariffs
và sân bay
84
Các tài liệu về phương tiện và dịch vụ
DOC 7100 Tài liệu về thuế đối với trang Manual of Airport and Air
thiết bị dẫn đường và sân Navigation Facility Tariffs
bay
85
Tài liệu về lập kế hoạch không vận
DOC 8700 Các khu vực Trung Đông và Middle East and Regions
châu Á
DOC 8755 Các khu vực Bắc Đại Tây , North American and
Dương, Bắc Mỹ và Thái Pacific
Bình Dương
86
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành
Annex 1 Giấy phép nhân viên hàng Personnel Licensing
không
Annex 2 Quy tắc bay Rules of the Air
Annex 3 Dịch vụ khí tượng hàng không Meterological Service for
International Air Navigation
Annex 4 Bản đồ hàng không Aeronautical Charts
Annex 5 Các đơn vị đo lường sử dụng Units of Measurement to be
trong khai thác trên tàu bay và Used in Air and Ground
dưới mặt đất Operations
Annex 6 Khai thác tàu bay Operation of aircraft
- Phần I: Tàu bay vận tải International Commercial Air
thương mại quốc tế Transport – Aeroplanes
- Phần II: Tàu bay HKDD quốc International General
tế Aviation – Aeroplanes
- Phần III: Tàu bay trực thăng International Operations –
Helicopters
87
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành
Annex 7 Quốc tịch và đăng bạ tàu bay Aircraft Nationality and
Registration Marks
Annex 8 Chứng chỉ khả phi (Chứng nhận Airworthiness of Aircraft
tàu bay đủ điều kiện khai thác)
Annex 9 Đơn giản hóa các thủ tục vận tải Facilitation
hàng không (Áp dụng cho các
hãng HK: Vietnam Airline,
Pacific Airline..)
88
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành
Annex 10 Thông tin hàng không
- Phần 1: Phụ trợ dẫn đường vô Volume I : Radio Navigation
tuyến Aids
- Phần 2: Các phương thức liên Volume II: Communications
lạc bao gồm PANS Procedures
- Phần 3: Hệ thống liên lạc số Volume III: Communications
liệu số và hệ thống liên lạc thoại Systems
89
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành
Annex 11 Dịch vụ không lưu Air Traffic Services
Annex 13 Điều tra tai nạn và tiểu nạn tàu Aircraft Accident and Incident
bay Investigation
90
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành
Annex 15 Dịch vụ thông báo tin tức Aeronautical Information Services
hàng không
Annex 16 Bảo vệ môi trường Environmental Protection
- Tập 1: Tiếng ồn tàu bay Volume I: Environmental Protection
– Aircraft Noise
- Tập 2: Lỗi do động cơ tàu Volume II: Environmental Protection
bay - Aircraft Engine Emissions
Annex 17 An ninh - Bảo vệ hoạt động Security - Safeguarding International
HKDD chống lại những Civil Aviation against Acts of
hành vi can thiệp bất hợp Unlawful
pháp
Annex 18 Vận chuyển an toàn hàng The Safe Transport of Dangerous
hóa nguy hiểm bằng đường Goods by Air
hàng không.
Annex 19 Quản lý an toàn Safety Management
91
Văn bản luật
• Là những văn bản do Quốc hội ban hành, có giá trị
pháp lý cao nhất
• Có 2 loại:
- Hiến pháp
- Các đạo luật, bộ luật
92
Văn bản dưới luật
• Là những văn bản PL do các cơ quan NN (ngoại trừ
Quốc hội) ban hành
• Được ban hành trên cơ sở văn bản luật và phù hợp với
văn bản luật
93
Các loại văn bản dưới luật
• Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
• Lệnh, quyết định của Chủ tịch nước
• Nghị quyết, nghị định của Chính phủ
• Quyết định, chỉ thị của Thủ tướng
• Quyết định, chỉ thị, thông tư của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ
94
Các loại văn bản dưới luật
• Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán TAND tối cao
• Quyết định, chỉ thị, thông tư của Viện trưởng VKSND
tối cao
• Nghị quyết, thông tư liên tịch giữa các cơ quan NN có
thẩm quyền với tổ chức chính trị xã hội
• Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
• Quyết định, chỉ thị của UBND
95
Hiệu lực của văn bản QPPL
Hiệu lực về thời gian
• Là giá trị thi hành của văn bản QPPL trong một thời
hạn nhất định
• Thời hạn đó được tính từ thời điểm phát sinh hiệu lực,
cho đến khi chấm dứt sự tác động của văn bản đó
Hiệu lực về không gian
• Là giá trị thi hành của văn bản QPPL trong một phạm
vi lãnh thổ quốc gia, hay một vùng, một địa phương
nhất định
97
Hệ thống Văn bản luật
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và luật
HKDDVN bổ sung, sửa đổi (61/2014/QH13 ngày
21/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCNVN);
Nghị định quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay (số
125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015);
Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/2017 của Bộ
Giao thông Vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt
động bay
98
Hệ thống Văn bản luật
Thông tư quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu
thống kê trong ngành HKDD Việt Nam (số 14/2009/TT-
BGTVT ngày 04/08/2009);
Thông tư quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến
bay chuyên cơ (số 28/2010/TT-BGTVT ngày
13/09/2010 và số 53/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015);
Thông tư quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
bảo đảm hoạt động bay (số 22/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011);
99
Hệ thống Văn bản luật
Thông tư quy định về an toàn hoạt động bay (số
53/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011);
Thông tư quy định về phương thức liên lạc không - địa
hàng không dân dụng (số 44/2014/TT-BGTVT ngày
30/9/2014);
Quy chế bay trong khu vực sân bay
Chương trình an toàn đường cất hạ cánh (Quyết định số
349/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2013);
100
101
• LUẬT HÀNG KHÔNG
• CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
•
• SỐ 66/2006/QH11 NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2006
• Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xó hội chủ nghĩa Việt
Nam năm 1992 đó được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá
X, kỳ họp thứ 10;
• Luật này quy định về hàng không dân dụng.
102
Nội dung
• Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (từ Điều 1 đến Điều 12)
• Chương II: TÀU BAY (từ Điều 13 đến Điều 46)
• Chương III: CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY (từ Điều 47 đến Điều 67)
• Chương IV: NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG (từ Điều 68 đến Điều 78)
• Chương V: HOẠT ĐỘNG BAY (từ Điều 79 đến Điều 108)
• Chương VI: VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG (từ Điều 109 đến Điều 159)
• Chương VII: TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (từ Điều 160 đến Điều 189)
• Chương VIII: AN NINH HÀNG KHÔNG (từ Điều 190 đến Điều 197)
• Chương IX: HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG (từ Điều 198 đến Điều
201)
• Chương X: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH (Điều 202)
103
Cảm ơn
104