You are on page 1of 5

Khoa Kỹ thuật Hóa học MÔN THI: THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH CNHH

Bộ môn Kỹ thuật Chế biến Dầu khí Thời gian thi: 90 phút
Ngày thi: 22/12/2016
(Sinh viên ĐƯỢC sử dụng tài liệu giấy in và máy tính calculator không có bộ nhớ. Sinh viên KHÔNG ĐƯỢC
sử dụng tài liệu điện tử, máy tính xách tay, và các thiết bị truyền phát thông tin.)
ĐỀ THI
Câu 1.
Quy trình sản xuất styrene từ ethylbenzene diễn ra ở điều kiện nhiệt độ 600oC, áp suất 2atm và có độ
chuyển hóa thành styrene tương ứng là 34%. Các phản ứng diễn ra như sau:
Ethylbenzene  Styrene +H2
Ethylbenzene  Benzene +Ethylene
Ethylbenzene + H2  Toluene +Methane
Hãy xây dựng sơ đồ quy trình công nghệ với năng suất sản phẩm 250kmol/h và dòng sản phẩm đạt
tối thiểu 99%mol styrene với các yêu cầu sau:
1. Tính toán thành phần các chất trong dòng sau phản ứng và lưu lượng các dòng nhập liệu biết nhập
liệu là các tác chất tinh khiết. Thành phần sản phẩm sau phản ứng được Wenner và Dybdal đề xuất
công thức tính như sau:
𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝐵𝑒𝑛𝑧𝑒𝑛𝑒 = (𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑡𝑦𝑟𝑒𝑛𝑒)(0,333𝑥 − 0,215𝑥 2 + 2,547𝑥 3 )
𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑇𝑜𝑙𝑢𝑒𝑛𝑒 = (𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑡𝑦𝑟𝑒𝑛𝑒)(0,084𝑥 − 0,264𝑥 2 + 2,638𝑥 3 )
với x là độ chuyển hóa thành styrene
2. Xác định tuần tự chưng cất hợp lý dựa trên thành phần và trạng thái dòng sau phản ứng. Xác định
rõ các thông số kỹ thuật cho từng thiết bị chưng cất.
3. Xây dựng các dòng hồi lưu cần thiết và phù hợp, giải thích rõ tính cần thiết của dòng hồi lưu và
các thiết bị trên dòng hồi lưu (nếu có).
Câu 2. Các câu hỏi sau đề cập trực tiếp đến đồ án mà sinh viên đã thực hiện
1. Trong quá trình thực hiện đồ án thiết kế bằng phần mềm chuyên dụng, hãy liệt kê một số số liệu
quan trọng cần phải tìm kiếm từ bên ngoài phần mềm. Nêu rõ những nguồn tài liệu có thể dùng
tham khảo các số liệu này và cách ước định độ tin cậy của các số liệu trên.
2. Cần chú ý đến các hiệu ứng nào khi ta muốn tăng lần lượt năng suất của hệ thống quy trình công
nghệ và lưu lượng dòng hồi lưu? Mô tả cách nhận diện các hiệu ứng đã đề cập.
Câu 3. Pinch Technology
Nhiệt độ oC Nhiệt dung của dòng Entanpi H
Dòng Vào Ra kW/K kW
1 280 70 4 840
2 170 70 2 200
3 110 160 5 -250
4 60 270 3 -630
1. Xác định điểm pinch và công suất của các dòng gia và giải nhiệt cần cấp thêm với ΔTmin=20°K
2. Xây dựng mạng lưới thiết bị truyền nhiệt phù hợp với phân tích pinch ở câu trên
3. Đề xuất phương án nhằm đơn giản hóa hệ thống mạng lưới thiết bị truyền nhiệt đã xây dựng
Sinh viên nộp lại đề thi

MSSV:_____________________HỌ TÊN:____________________________________________
Câu 1.
Giả sử có 1 mol Ethylbenzene nhập liệu vào thiết bị phản ứng và phản ứng có độ chuyển hóa là x tính
trên Styrene
𝑓 (𝑥) = 0,333𝑥 − 0,215𝑥 2 + 2,547𝑥 3
ℎ(𝑥) = 0,084𝑥 − 0,264𝑥 2 + 2,638𝑥 3
S=𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑆𝑡𝑦𝑟𝑒𝑛𝑒 = 𝑥
𝐵 = 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝐵𝑒𝑛𝑧𝑒𝑛𝑒 = 𝑥 ∗ 𝑓(𝑥)
𝑇 = 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝑇𝑜𝑙𝑢𝑒𝑛𝑒 = 𝑥 ∗ ℎ(𝑥)
𝐸 = 𝑠ố 𝑚𝑜𝑙 𝐸𝑡ℎ𝑦𝑙𝑏𝑒𝑛𝑧𝑒𝑛𝑒 𝑐ℎư𝑎 𝑝ℎả𝑛 ứ𝑛𝑔 = 1 − 𝑥 + 𝑥𝑓 (𝑥) + 𝑥ℎ(𝑥)

Cân bằng vật chất:

Case 1 mol ethyl benzene 250 mol styrene


Mol Ethyl benzene 1 735.29412
molBenzene/molStyrene 0.188473 0.188473
molToluene/molStyrene 0.101726 0.101726
nStyrene 0.34 250
nToluene 0.064081 47.118382
nBenzene 0.034587 25.431618
nEthylbenzene unreacted 0.561332 412.74412

Tuần tự chưng cất


Hydro Hydro
Methane Methane
Ethylene Ethylene
Benzene
Toluene Benzene
Ethylbenzene Toluene
Benzene
Styrene Benzene
Toluene
Toluene
Ethylbenzene
Ethylbenzene Ethylbenzene
Styrene

Styrene

Spec: Spec: Spec:


Nhiệt độ đỉnh: 40oC Styrene đáy: 99% mol Ethylbenzen đáy: 99% mol
Etylene đáy: 10-4 Thu hồi styrene 99.9% Thu hồi EB 99.9%

Câu 3
1. Hot pinch = 130 oC and cold pinch = 110 oC; QH,min = 50 kW and QC,min = 210 kW (at Tmin = 20
o
C)
2. The maximum energy recovery (MER) network corresponding to Tmin = 20 oC is given in Figure
1.
C
C P
280 130 70
H 4
1
90
130 C 70
170
H 2
2
120

H 110
270 60
C1 3
5 350 80 150
0 110
160 5
C2

250

Figure 1. Maximum energy recovery (MER) network for problem 3

C
C P
280 172.5 110 70
H 4
1
10
130 C 70
170
H 2
2
200

H
270 110 60
253.3
C1 3
5 430 150
0 110
160 5
C2

250

Figure 2. Simplified network for problem 3


C
C P
280 192.5 130 70
H 4
1
90
130 C 70
170
H 2
2
200

H
270 110 60
C1 226.7 3
130 350 150
110
160 5
C2

250

Figure 3. Simplified network for problem 3

C
C P
280 155 70
92.
H 5 4
1
90
130 C 70
170
H 2
2
120

H
270 253.3 86.7 60
C1 3
5 500 80
0 110
160 5
C2

250

Figure 4. Simplified network for problem 3


C
C P
280 192.5 70
130
H 4
1
240
C 70
170 130
H 2
2
120

H
270 203.3 86.7 60
C1 3
20 350 80
0 110
160 5
C2

250

Figure 5. Simplified network for problem 3

You might also like