Professional Documents
Culture Documents
A sản phẩm
Định luật tác dụng khối lượng
v = k [A]
k: hằng số tốc độ của phản ứng là tốc độ của
phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng
nhau và bằng đơn vị (=1)
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN ACETAT ETYL
Hằng số tốc độ k
2,303 𝑎 2,303 𝑛∞ − 𝑛0
𝐾= × lg = × lg
𝑡 𝑎−𝑥 𝑡 𝑛∞ − 𝑛𝑡
t: thời điểm khảo sát (thời điểm lấy mẫu)
n∞ : thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng xảy
ra hoàn toàn
n0: thể tích NaOH định phân tại thời điểm phản ứng chưa
xảy (t = 0)
nt: thể tích NaOH định phân từng thời điểm 10, 20, 30
phút
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN ACETAT ETYL
ở 40 OC
Chuẩn bị:
1
Sinh
hàn
khí
1 Bình A chứa 50 ml
dung dịch HCl 0,2 N. Đặt bình A vào máy
cách thủy ở 400C
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH
THỦY PHÂN ACETAT ETYL
ở 40 OC
Chuẩn bị (3 bước)
Xuất hiện
màu hồng
bền 15 – 20
giây
Ta có các giá trị n0, n10, n20, n30 tương ứng với
các thời điểm 0; 10; 20; 30 phút.
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN ACETAT ETYL
ở 40 OC
Đem bình A cách thủy ở 80 oC trong 1 giờ cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Chuẩn bị 4 bình B mới, mỗi bình chứa 30 ml
nước cất + 3 giọt phenolptalein (không làm lạnh)
Sau 1 giờ, hút 2 ml hỗn hợp trong bình A cho
vào bình B và đem định phân để có giá trị n∞
Phải thực hiện nhiều lần, mỗi lần cách nhau 10
phút đến khi nào có 2 giá trị liên tiếp không đổi
thì đó là n∞
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH THỦY PHÂN ACETAT ETYL
ở 30 OC
Thực hiện tương tự như ở 40 oC, nhưng bình
A để ở nhiệt độ phòng
Ta có các giá trị n0, n10, n20, n30 tương ứng
với các thời điểm 0; 10; 20; 30 phút
Đem bình A cách thuỷ ở 80 oC trong 1 giờ
K tb = ….. phút -1
BÁO CÁO KẾT QUẢ
BÀI PHẢN ỨNG BẬC NHẤT - THỦY PHÂN
ACETAT ETYL
Bảng kết quả: nhiệt độ khảo sát 300C
Thời ml 2,303/t n -n0 n -nt lg(n -n0) lg(n -nt) K
điểm NaOH
0
10
20
30
1
2
3
K tb = … phút -1
BÁO CÁO KẾT QUẢ
BÀI PHẢN ỨNG BẬC NHẤT - THỦY PHÂN
ACETAT ETYL
o Tính chu kỳ bán hủy của acetat etyl ở 300C và
400C: 0, 693
t1 =
2 K phút
o Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng:
Ta có:
0
K 40 C Ea T2 − T1
lg 0
= x Ea
K 30 C 2,303R T2 xT1
n0 , n , n- n0 và n - nt