You are on page 1of 3

BÁO CÁO THỰC HÀNH

MÔN: HÓA LÝ DƯỢC


Họ và tên sinh viên: Lớp:……………….. Nhóm:…
MSSV: Tiểu nhóm: ………………
Buổi thực tập:………………
Ngày thực tập:………………

Nhận xét của cán bộ giảng Điểm:

BÀI 5. PHẢN ỨNG BẬC I: THUỶ PHÂN ETHYL ACETAT

1. MỤC TIÊU
Xác định hằng số tốc độ phản ứng, chu kỳ bán huỷ và năng lượng hoạt hoá của phản ứng bậc nhất

2. BÁO CÁO KẾT QUẢ


𝟐,𝟑𝟎𝟑 𝒂 𝟐,𝟑𝟎𝟑 𝒏∞ − 𝒏𝟎
Hằng số tốc độ phản ứng k: 𝒌 = × 𝒍𝒈 = × 𝒍𝒈 (phút-1)
𝒕 𝒂−𝒙 𝒕 𝒏∞ − 𝒏𝒕

Trongđó: a : nồng độ ban đầu của ethylacetat

a – x: nồng độ còn lại của ethyl acetat ở thời điểm t

𝟎,𝟔𝟗𝟑
Chu kỳ bán huỷ của ethyl acetat: 𝑻𝟏⁄ = (phút)
𝟐 𝒌

𝒌𝟒𝟎°𝑪 𝑬𝒂 𝑻𝟐 −𝑻𝟏
Năng lượng hoạt hoá của phản ứng: 𝒍𝒈 = × => Ea
𝒌𝟑𝟎°𝑪 𝟐,𝟑𝟎𝟑𝑹 𝑻𝟐 ×𝑻𝟏

Trong đó: Ea: năng lượng hoạt hoá (cal. mol-1)

R = 1,98 cal.mol-1.độ-1

T: nhiệt độ khảo sát (°K)

1
2.1. Kết quả khảo sát phản ứng thủy phân ethyl acetat ở nhiệt độ 40°C

Thời điểm
V NaOH 0,05 N k
khảo sát 2,303/t n∞ - no n∞ - nt lg(n∞ - no) lg(n∞ - nt)
(phút) (ml) (phút-1 )

15

30

45

n∞1

n∞2

n∞3

𝒌𝟏𝟓 +𝒌𝟑𝟎 +𝒌𝟒𝟓


Ktb (40°C) = 𝟑
0,693
T1/2 = =
𝑘

2.2. Kết quả khảo sát phản ứng thủy phân ethyl acetat ở nhiệt độ 30°C
Thời điểm
V NaOH 0,05 N K
khảo sát 2,303/t n∞ -n0 n∞ -nt lg(n∞ -n0) lg(n∞ -nt)
(phút) (ml) (phút-1 )

15

30

45

n∞1

n∞2

n∞3

𝒌𝟏𝟓 +𝒌𝟑𝟎 +𝒌𝟒𝟓


K tb (30°C) = 𝟑

0,693
T1/2 = =
𝑘

2
2.3. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng thủy phân ethyl acetat

K 40oC Ea T2  T1
lg   Ea = ……………………………….

K 30oC 2,303R T2  T1

3. TRẢ LỜI CÂU HỎI

You might also like