Professional Documents
Culture Documents
PHM DC Dung 41104120 11040001 Cau Hi
PHM DC Dung 41104120 11040001 Cau Hi
CÂU H I ÔN T P CUNG C P ĐI N
CH NG 1: T NG QUAN V H TH NG CUNG C P ĐI N
1. Kể tên ch tiêu ch t l ốg đỌ ố ốăốg ? Ch tiêu nào là quan tr ng nh t ?
Vì sao ?
- Bao g m chỉ tiêu:
n định điện áp.
Tần số.
Độ méo hài sóng điện áp.
Cân bằng pha.
- Chỉ tiêu quan trọng nhất là chỉ tiêu: n định điện áp và tần số
- Vì khi cân bằng công suất tác dụng thì để giữ n định tần số và cân bằng công suất
phản kháng nhằm để giữ n định điện áp.
2. ĐỌ u độ A0, A1, A2, A3 có quy n qu n lí nh ng khu v c nào ?
- A0: điều độ quốc gia.
- A1: Miền Bắc.
- A2: Miền Trung.
- A3: Miền Nam.
3. Kể tên các c ồ đỌ n áp thuộc m ng phân ph Ọ tíốh đ n 2014 ? C ồ đỌ n
áp nào có t ng chi u dài lớn nh t ?
- Cấp 110kV; 22kV; 0,4kV.
- Cấồ điện áp có t ng chiều dài lớn nhất là cấp 22kV.
4. Phân tích ốh h ởng c a ƠứƠ ốhậ Ốứy đỌ ố ốh th y đỌ n, nhi t đỌ n, h t
ốhẮố đ ố ỐẾỌ tổ ờng s ố vậ Ơoố ốg ời ?
- Ô nhiễm không khí (nhiệt điện), phá hại môi tổ ờng rừng ảnh h ởng đến môi
tổ ờng sống của thực vật, động vật (thủy điện, nhiệt điện…).
5. Kể tên các c ồ đỌ n áp thuộƠ l ới truy n t i Vi t NaỐ tíốh đ n 2014. Kể
tên các công ty truy n t i, công ty nào qu ố lí l ớỌ đỌ n rộng nh t ?
- Cấp 500kV, 220kV, 110kV.
- Công ty truyền tải điện miền Bắc, Trung, Nam ( công ty truyền tải điện 1,2,3,4)=>
công ty truyền tải điện 4 lớn nhất.
6. Kể tên các lo Ọ ốhậ Ốứy đỌ ố đã vậ đaốg v n hành ở Vi t NaỐ tíốh đ n
2014. Lo i nhà máy nào chi m công su t lớn nh t ?
- Thủy điện, nhiệt điện, ồhong điện, khí điện đạm, ng ng hơi, điện địa nhiệt…
- Nhà máy thủy điện chiếm công suất lớn nhất.
7. L ới truy n t i ở Vi t NaỐ đ Ơ ồhẮố ồha ốh th nào ?
- L ới 110kV: không phân pha.
- L ới 220kV : 2 pha.
- L ới 500kV : 3 pha hoặc 4 pha.
8. Kể tên nhà máy th y đỌ n, nhi t đỌ n lớn nh t ở Vi t NaỐ tíốh đ n 2014
? Công su t phát c a các lo i nhà máy này ?
- Thủy điện : Sơn La (2400 MW).
- Nhiệt điện: Vũng Áng (600 MW).
PH M Đ C DŨNG_41104120_11040001
9. Cho bi t 1 vài thông tin c a máy phát, s d ng ở nhà máy th y đỌ n và
nhi t đỌ n ?
- Tần số, điện áp, số pha, số dây, hệ số cosφ, công suất định mức, công suất dự
phòng, kiểu bộ điều tốc,…
CH NG 2: PHÂN TÍCH PH T I
1. Đ ốh ốghĩa vậ ốêu ý ốghĩa Ơ a đ th ph t i ?
- Định nghĩa: ĐTPT đặc tổ ng cho mức độ sử dụng công suất theo thời gian ( S, P, Q,
I theo t).
- Ý nghĩa:
Biết đ ợc tình trạng làm việc của các thiết bị, có thể sắp xếồ đ ợc quy trình
vận hành hợp lí nhất, để đảm bảo cho đ thị phụ tải chung toàn ồhân x ởng hoặc xí
nghiệồ t ơng đối bằng phẳng, đạt đ ợc mục đích vận hành kinh tế, giảm đ ợc t n
thất.
Là căn cứ để chọn thiết bị điện, tính điện năng tiêu thụ.
Biết đ ợc nhịồ độ sản xuất của xã hội, từ đó định ổa đ ợc lịch vận hành, sửa
chữa các thiết bị điện 1 cách hợồ lí, đáồ ứng đ ợc yêu cầu sản xuất.
Dựa vào đ thị tải ta xác định đ ợc thời gian sử dụng công suất max,
min=>điều chỉnh công suất phát ra từ nhà máy, điều chỉnh vận hành thay thế sửa
chữa,…
2. Tính công su t tổuốg bìốh, đỌ ố ốăốg sử d ng tổoốg 1 ốăỐ, Tmax, bi t
công su t sử d ng theo thời gian ?
- Công suất tổung bình tổong 1 năm:
Ptb=∫ dt Qtb=∫ dt
- Điện năng sử dụng tổong 1 năm:
A = P.t
Với t=8760(h), P(kW), Q(kVar), A(kWh).
- Tmax: thời gian sử dụng công suất cực đại tổong 1 năm.
3. Yêu cầu và nội dung c a thi t k cung c ồ đỌ n ?
- Vốn đầu t nhỏ, chú ý tiết kiệm đ ợc chi phí và kim loại.
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấồ điện cao tùy theo tính chất của hộ tiêu thụ.
- Chi phí vận hành hằng năm thấp.
- Đảm bảo an toàn cho ng ời và thiết bị.
- Thuận tiện cho vận hành và sửa chữa.
- Đảm bảo chất l ợng điên năng, chủ yếu là đảm bảo độ lệch độ dao động điện áp
bé nhất và nằm trong phạm vi cho phép so với định mức.
4. Kể têố ƠứƠ gỌaỌ đo n thi t k cung c ồ đỌ n cho xí nghi p ?
- Xác định phụ tải tính toán của từng ồhân x ởng và của toàn xí nghiệồ để đánh giá
nhu cầu và chọn ồh ơng án cung cấồ điện.
- Xác định ồh ơng án về ngu n điện.
- Xác định cấu trúc mạng.
- Chọn thiết bị.
PH M Đ C DŨNG_41104120_11040001
- Tính toán chống sét, nối đất chống sét và nối đất an toàn cho ng ời vận hành và
thiết bị.
- Tính toán các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cụ thể đối với mạng l ới điện sẽ thiết kế
(các t n thất, hệ số công suất, dung l ợng bù…).
5. CứƠ ồh ốg ồhứồ tíốh ồh t i tính toán ?
- Xác định phụ tải theo suất tiêu hao điện năng tổên sản phẩm.
- Xác định phụ tải theo suất tiêu hao điện năng tổên diện tích.
- Xác định phụ tải theo Kmax và Ptb.
- Xác định phụ tải theo hệ số sử dụng Ku và hệ số đ ng thời Ks.
6. Vì sao ph Ọ xứƠ đ nh ph t i tính toán ?
- Để đặt tủ phân phối.
- Để biết vị tổí đặt trạm biến áồ ồhân x ởng và tủ phân phối chính.
- Để đảm bảo t n thất công suất và t n thất điện năng là bé nhất.
7. Đ ốh ốghĩa h s sử d ng, h s đ ng thời, Kmax, Ptrung bình, Pmax, PđỐ, PƠ ,
PđỌ n, Pđặt, ɳ ?
- Hệ số sử dụng Ku: là tỉ số giữa phụ tải tác dụng trung bình với công suất đặt hay
công suất định mức của thiết bị trong một khoảng thời gian xem xét.
- Hệ số đ ng thời Ks: đ ợc dùng cho 1 nhóm phụ tải, nó thể hiện sự vận hành đ ng
thời của tất cả các phụ tải có trong một l ới điện.
- Kmax: hệ số cực đại.
- Ptrung bình: công suất trung bình, giá trị trung bình trong 1 khoảng thời gian.
- Pmax: công suất lớn nhất trong khoảng thời gian xét nó.
- Pmin: công suất nhỏ nhất trong khoảng thời gian xét nó.
- Pđm: công suất tiêu thụ lớn nhất và an toàn của thiết bị.
- Pcơ: công suất cơ của thiết bị.
- Pđiện: công suất điện của thiết bị.
- Pđặt: t ng công suất định mức của thiết bị.
- ɳ: hiệu suất.
8. Cho bi t ƠứƠh xứƠ đ nh h s sử d ng c a độốg Ơ , đựố, Ổu t, c m?
- Hệ số sử dụng của động cơ đ ợc lấy bằng số động cơ hoạt động.
- Hệ số sử dụng của động cơ đ ợc lấy bằng số đèn đang hoạt động.
- Hệ số sử dụng của động cơ đ ợc lấy bằng số quạt đang hoạt động.
- Hệ số sử dụng của cắm đ ợc lấy bằng số thiết bị cắm vào cắm.
9. Cho bi t b ng h s đ ng thời c a m Ơh động l c ? Cách ch n h s đ ng
thời c a c Ố, độốg Ơ thƢo Ơh Ơ ốăốg ?
- Mạch chiếu sáng: Ks=1.
- Mạch nhiệt và máy lạnh: Ks=1.
- Mạch g m cắm ngoài: Ks=0,1 đến 0,2.
- Mạch thang máy và thang nhà bếp: Ks=1; Ks=0,75; Ks=0,60.
- Chọn HSĐT cho cắm theo chức năng là cắm ngoài: Ks=0,1 đến 0,2.
PH M Đ C DŨNG_41104120_11040001
- Chọn HSĐT cho động cơ thƯo chức năng:
Cho động cơ mạnh nhất: Ks=1.
Cho động cơ mạnh thứ nhì: Ks=0,75.
Cho tất cả các động cơ: Ks=0,60.
10. Cho bi t su t công su t c a lo Ọ đựố ?
- Đèn ống huỳnh Ổuang đơn (W): 18, 36, 58.
- Đèn ống huỳnh Ổuang đôi (W): 2×18, 2×36, 2×58.
- Đèn huỳnh quang Compact không tích hợp Ballast (W): 10, 18, 26.
- Đèn huỳnh quang Compact có tích hợp Ballast (W): 8, 11, 16, 21.
- Đèn Natổi cao cáồ (W): 50, 70, 100, 150, 250, 400, 1000.
- Đèn Natổi thấp áp (W): 26,36, 66, 91, 131.
- Đèn hơi thủy ngân kim loại (W): 70, 150, 250, 400, 1000, 2000.
- Đèn hơi thủy ngân+phụ gia l u huỳnh (W): 50, 80, 125, 250, 400, 700, 1000, 2000.
Q(kVar)
)
QSD Sđm
D
QD
φ
P(kW)
0 PD PDS
=Sđm.cosφ
∆P= - PD
∆Q=∆P.tanφ
=>∆S=∆P+j∆Q
Sđm=√ √
=> Tải mới: ∆S=∆P+j∆Q, ∆Q=∆P.tanφ
5. Các d i công su t đ nh m c c a MBA theo tiêu chuẩn c a IEC ?
- Các dải công suất Sđm(kVA): 100, 160, 250, 315, 400, 500, 630, 800, 1000, 1250,
1600, 2000, 2500, 3150.
6. u vậ ốh Ơ đỌểm c a vi c ch n ngu n cung c ồ đỌ n phía trung áp ?
- u điểm:
Không bị ảnh h ởng bởi các phụ tải khác.
Có thể tự do lựa chọn hệ thống nối đất phía hạ áp.
Có sự lựa chọn rộng hơn một cách kinh tế và hệ thống biểu giá điện.
Có thể cho ồhéồ gia tăng tải lớn.
- Nh ợc điểm:
Chịu t n thất MBA.
Phí vận hành và sửa chữa.
7. Kể tên các lo Ọ s đ n Ọ đ t ?
- TT, IT, TN-C, TN-S, TNC-S.
8. ĐặƠ đỌểm chính c a h th ng cung c ồ đỌ n là gì ?
- Các nhà máy điện sản xuất điện năng và tổuyền tải đến các trạm điện phân phối
cho phụ tải.
- Điện năng d thừa do phụ tải tiêu thụ bé không đ ợc dự trữ.
- Cần điều phối công suất hợồ lý để tận dụng ngu n điện hiệu quả.
- Ngu n: nơi các nhà máy sản xuất điện năng.
- Máy biến áp truyền tải: nhận điện từ nhà máy, nâng áồ đ a lên đ ờng dây truyền
tải.
- L ới truyền tải: nhận điện từ MBA, truyền tải điện đi đến trạm phân phối.
- Mạng phân phối: nhận điện từ MBA phân phối và đ a đến phụ tải tiêu thụ.
- Bảo vệ relay giúp mạng điện hoạt động liên tục, cô lập sự cố.
- Bảo vệ chống sét: đ a dòng xung sét xuống đất.
PH M Đ C DŨNG_41104120_11040001
9. Các lo i hộ tiêu th ? Tính ch t c a từng hộ ?
- Có 3 loại hộ tiêu thụ.
- Tính chất:
Hộ loại 1: thiệt hại về tính mạng, tài chính kinh tế lớn, ảnh h ởng lớn về
ồh ơng tiện chính trị, thời gian mất điện cho phép bằng thời gian ngu n dự trữ tự
động.
Hộ loại 2: thiệt hại chủ yếu về kinh tế, thời gian mất điện cho phép bằng thời
gian đóng ngu n dự trữ bằng tay.
Hộ loại 3: là những hộ còn lại, thời gian mất điện cho ồhéồ là 1 ngày đêm.
10. Nêu cách ch n v trí, s l ốg, ơuốg l ng tr m bi n áp ?
- Chọn vị trí:
Theo các yêu cầu cơ bản:
Gần trung tâm phụ tải, thuận tiện cho ngu n cung cấồ điện đ a đến.
An toàn, độ tin cậy cung cấồ điện cao.
Đơn giản trong vận hành.
Tiết kiệm vốn đầu t và chi ồhí vận hành nhỏ.
Theo các yêu cầu về mặt kỹ thuật:
Hành lang an toàn của TBA và đ ờng dây theo Luật Điện Lực.
Vị tổí đặt trạm phải thỏa mãn Điều 8 khoản 1 – Nghị định 106/CP về hành
lang an toàn trạm điện.
- Chọn số l ợng và dung l ợng của MBA đ ợc xác định dựa trên các tiêu chí:
Độ tin cậy cung cấp điện:
Phụ tải loại I nên dùng ít nhất 2 MBA.
Phụ tải loại II tổ ờng hợp dùng 2 MBA cần phải tiến hành so sánh kinh tế kỹ
thuật.
Phụ tải loại III chỉ cần 1 MBA.
Hiệu quả về mặt kinh tế: xem xét về giá đầu t cho 1 KVA, việc sử dụng hợp lý
dung l ợng quá tải của MBA cho phép ta giảm đ ợc công suất đặt và do đó tiết kiệm
vốn đầu t .
Chọn dung l ợng MBA, tổong điều kiện vận hành bình th ờng:
Trạm 1 MBA: SđmMBA Stt.
Trạm n MBA: n.SđmMBA Stt.
Với SđmMBA: dung l ợng định mức đã hiệu chỉnh theo nhiệt độ.
11. Tíốh ơẽốg đ nh m c 1 pha, 3 pha:
- Dòng định mức 1 pha: Iđm1ồ =