Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Thue 2022
Trac Nghiem Thue 2022
ẾT
SỐ CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
KHÁCH QUAN
TT TÊN CHƢƠNG CĐ4:
CĐ1: CĐ2: CĐ3:
UY
TỔNG Rất
Dễ TB Khó
khó
1 Chƣơng - Những vấn đề chung 22 8 11 3
2 Chƣơng - Thuế xuất nhập khẩu 32 5 16 9 2
Q
3 Chƣơng – Thuế GTGT 70 11 38 21
4 Chƣơng – Thuế TTĐB 29 22 7
5 Chƣơng – Thuế BVMT 8 3 4 1
N
6 Chƣơng – Thuế TNDN 72 5 27 22 18
7 Chƣơng – Thuế TNCN 68 8 45 7 8
VĂ
1
A. Nhóm câu hỏi Dễ (cấp độ 1 theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điểm Chủ đề
CH án (Chƣơng,
đúng
ẾT
Bài)
Câu Chức năng khởi thủy a) Kiềm chế lạm phát Lựa CHƢƠNG
1 của thuế là: b) Huy động nguồn thu cho chọn: NHỮNG
ngân sách nhà nƣớc b VẤN ĐỀ
c) Điều tiết thu nhập, góp phần CHUNG
đảm bảo công bằng xã hội
UY
d) Điều tiết nền kinh tế
Câu Căn cứ vào phƣơng a) Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƢƠNG
2 thức đánh thuế, thuế b) Thuế tiêu dùng và thuế thu chọn: NHỮNG
đƣợc phân loại thành: nhập d VẤN ĐỀ
c) Thuế tiêu dùng, thuế thu CHUNG
nhập và thuế tài sản
Q
d) Thuế trực thu và thuế gián
thu
Câu Thuế là một bộ phận a) Thuế thu nhập doanh Lựa CHƢƠNG
4 cấu thành của giá bán nghiệp. chọn: NHỮNG
và thu vào ngƣời tiêu b) Thuế thu nhấp của ngƣời có c VẤN ĐỀ
dùng. Vậy thuế đó là? thu nhập cao. CHUNG
c) Thuế gián thu.
d) Thuế trực thu.
TÔ
Câu So sánh thuế gián thu, a. Không bình đẳng giữa Lựa CHƢƠNG
5 thuế trực thu là loại ngƣời sản xuất thuộc các thành chọn: NHỮNG
thuế có ý nghĩa nhƣ phần kinh tế khác nhau. d VẤN ĐỀ
thế nào? b. Chƣa công bằng giữa CHUNG
những đối tƣợng có thu nhập
Ô
khác nhau.
c. Không hợp lý với thu nhập
của từng đối tƣợng.
PH
Câu Thuế trực thu là thuế a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập Lựa CHƢƠNG
6 trực tiếp thu vào hoạt khẩu. chọn: NHỮNG
động nào dƣới đây? b. Sản xuất kinh doanh của b VẤN ĐỀ
các tổ chức Việt Nam và của CHUNG
2
nƣớc ngoài hoạt động tại Việt
Nam, của dân cƣ có thu nhập.
c. Hàng hóa gia công, ủy
thác gia công.
d. Giá trị hàng hóa dùng làm
quà biếu, tặng, tiêu dùng nội
ẾT
bộ.
Câu Vì sao nói thuế tồn tại a. Thuế đƣợc nhà nƣớc sử Lựa CHƢƠNG
7 và phát triển là một tất dụng nhƣ một công cụ kinh tế chọn: NHỮNG
yếu khách quan? quan trọng. c VẤN ĐỀ
b. Thuế là hình thức động CHUNG
UY
viên cổ xƣa nhất của Tài chính
Nhà nƣớc.
c. Thuế là phạm trù kinh tế
xuất hiện và tồn tại cùng với sự
hình thành và phát triển của
nhà nƣớc.
Q
d. Thuế là một công cụ để
động viên một phần thu nhập
của ngƣời dân.
Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp Lựa CHƢƠNG
Câu
N
8 váo thu nhập của pháp nhân, chọn: NHỮNG
thể nhân. c VẤN ĐỀ
b. Là khoản thu vào tài sản, CHUNG
VĂ
Câu Thuế xuất khẩu, nhập a. Các mặt hàng do chênh Lựa THUẾ
9 khẩu là loại thuế đánh lệch giá cả giữa các nƣớc chọn: XUẤT –
vào: b. Các mặt hàng đƣợc phép d NHẬP
xuất nhập khẩu qua biên giới KHẨU
Việt Nam
c. Các mặt hàng đƣa từ thị
Ô
Câu Mục tiêu của thuế xuất a. Thu ngân sách nhà nƣớc Lựa THUẾ
10 khẩu, nhập khẩu là: b. Kiểm soát, điều tiết khối chọn: XUẤT –
lƣợng và cơ cấu hàng xuất d NHẬP
khẩu, nhập khẩu KHẨU
c. Kiềm chế sản xuất trong
nƣớc
3
d. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đƣa từ thị a. Không thuộc diện chịu Lựa THUẾ
11 trƣờng trong nƣớc vào thuế xuất khẩu chọn: XUẤT –
khu phi thuế quan b. Chịu thuế xuất khẩu b NHẬP
thuộc diện: c. Chịu thuế nhập khẩu KHẨU
ẾT
d. Cả b, c đều đúng
Câu Hàng hóa đƣa từ khu a. Không thuộc diện chịu Lựa THUẾ
12 phi thuế quan vào thị thuế nhập khẩu chọn: XUẤT –
trƣờng trong nƣớc b. Chịu thuế xuất khẩu c NHẬP
thuộc diện: c. Chịu thuế nhập khẩu KHẨU
UY
d. Cả b, c đều đúng
Câu Hàng hóa đƣa từ thị a. Không thuộc diện chịu Lựa THUẾ
13 trƣờng trong nƣớc vào thuế xuất khẩu, nhập khẩu chọn: XUẤT –
khu phi thuế quan và b. Chịu thuế xuất khẩu, d NHẬP
ngƣợc lại thuộc diện: không thuộc diện chịu thuế KHẨU
nhập khẩu
Q
c. Chịu thuế nhập khẩu,
không thuộc diện chịu thuế
xuất khẩu
d. Thuộc diện chịu thuế xuất
N
khẩu, nhập khẩu
Câu Thuế giá trị gia tăng là a) Thuế gián thu Lựa THUẾ
VĂ
Câu Giá thanh toán ghi trên Giá chƣa có thuế giá trị gia Lựa THUẾ
15 hóa đơn giá trị gia tăng tăng chọn: GTGT
TÔ
16 GTGT
b) Tính trên phần giá trị tăng d
thêm của các hoạt động sản
xuất, kinh doanh
PH
Câu Giá tính thuế của thuế a) Giá bán đã có thuế giá trị Lựa THUẾ
giá trị gia tăng theo gia tăng chọn:
4
17 phƣơng pháp khấu trừ b) Giá bán chƣa có thuế giá trị b GTGT
thuế đối với hàng hóa, gia tăng
dịch vụ là: c) Giá thanh toán ghi trên hóa
đơn giá trị gia tăng
d) Câu a và c đúng
Câu Luật thuế tiêu thụ đặc Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
ẾT
18 biệt đƣợc ban hành để b. Luật thuế doanh thu chọn: TTĐB
thay thế cho luật thuế c. Luật thuế thu nhập d
nào trƣớc đây: d. Luật thuế hàng hóa
UY
19 tăng đƣợc ban hành b) 1996 chọn: GTGT
vào năm nào? c) 1997 c
d) 1999
Câu Luật thuế giá trị gia a) Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
20 tăng đƣợc ban hành để b) Luật thuế doanh thu chọn: GTGT
Q
thay thế cho luật thuế c) Luật thuế thu nhập b
nào trƣớc đây: d) Luật thuế hàng hóa
d) 5
Câu Các mức thuế suất của a) 5%, 10%, 15% Lựa THUẾ
24 thuế giá trị gia tăng là: b) 0%, 5%, 10%, 15% chọn: GTGT
c) 0%, 5%, 10% c
d) 0%, 10%, 15%
Câu Thuế bảo vệ môi a. 2010 Lựa THUẾ
25 trƣờng lần đầu tiên b. 2011 chọn: BẢO VỆ
Ô
26 không phải của thuế b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: BẢO VỆ
BVMT: c. Thuế suất là mức thuế tuyệt b MÔI
đối TRƢỜNG
d. thu vào số sản phẩm mà khi
sử dụng sẽ gây ô nhiễm môi
trƣờng
Câu Căn cứ tính thuế a. Số lƣợng hàng hóa tính Lựa THUẾ
5
27 BVMT là: thuế chọn: BẢO VỆ
b. Mức thuế tuyệt đối c MÔI
c. Cả a, b đúng. TRƢỜNG
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Từ 1/1/1999, Luật thuế a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
ẾT
28 thu nhập doanh nghiệp b. Luật thuế doanh thu chọn a TNDN
đƣợc áp dụng để thay c. Luật thuế thu nhập
thế cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa
trƣớc đây?
Câu Ngƣời nộp thuế TNDN a. Tổ chức Việt Nam hoạt động Lựa THUẾ
UY
29 bao gồm: sản xuất, kinh doanh hàng hoá, chọn TNDN
dịch vụ có thu nhập chịu thuế. d
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt
động sản xuất, kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ có thu nhập
chịu thuế.
Q
c. Tổ chức nƣớc ngoài sản
xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ có thu nhập chịu thuế
tại Việt Nam
N
d. Câu a, c đúng
khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều
kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều
kiện a, và b
Câu Luật Thuế TNCN lần a. 1945 Lựa THUẾ
33 đầu tiên có hiệu lực thi b. 1975 chọn TNCN
hành ở nƣớc ta vào d
6
năm nào? c. 1999
d. 2009
Câu Đối tƣợng nộp thuế a. Chủ doanh nghiệp tƣ nhân Lựa THUẾ
34 TNCN từ kinh doanh ở b. Hộ kinh doanh cá thể chọn TNCN
Việt Nam là: c. Chủ công ty TNHH một b
ẾT
thành viên
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Những khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ trúng Lựa THUẾ
35 chịu thuế nào đƣợc trừ thƣởng; chọn TNCN
10 triệu đồng trƣớc khi b. Thu nhập chịu thuế từ bản d
UY
tính thuế? quyền;
c. Thu nhập chịu thuế từ
nhƣợng quyền thƣơng mại;
d. Tất cả các khoản thu nhập
trên;
Câu Ngƣời nộp thuế TNCN a. Đƣợc xét giảm thuế TNCN Lựa THUẾ
Q
36 gặp thiên tai, hoả hoạn, tƣơng ứng với mức độ thiệt chọn a TNCN
tai nạn, bệnh hiểm hại, nhƣng không vƣợt quá số
nghèo thì theo quy thuế phải nộp
định: b. Nếu số thuế phải nộp lớn
N
hơn mức độ thiệt hại thì đƣợc
giảm toàn bộ số thuế đó.
c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ
VĂ
hơn mức độ thiệt hại thì đƣợc
hoàn lại thuế TNCN.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Kỳ tính thuế đối với cá a. Theo năm Lựa THUẾ
37 nhân cƣ trú có thu b. Theo quý chọn a TNCN
nhập từ kinh doanh c. Theo tháng
đƣợc quy định:
TÔ
d. Cả a, b, c
Câu Thuế TNCN từ tiền a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ
38 lƣơng, tiền công đƣợc b. Thuế suất toàn phần. chọn c TNCN
tính theo: c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Ô
Câu Cá nhân đƣợc hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn Lựa THUẾ
39 thuế TNCN trong hơn số thuế phải nộp chọn TNCN
trƣờng hợp: b. Đã nộp thuế nhƣng có thu d
PH
7
công của cá nhân b. Tính theo từng lần phát sinh b
không cƣ trú là: thu nhập
c. Tính theo 1 năm dƣơng lịch
d. Tính theo 12 tháng liên tục
ẾT
B. Nhóm câu hỏi Trung bình (cấp độ 2,3theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 1 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu
UY
CH câu hỏi án (Chƣơng,
đúng Bài)
Câu Thuế có thể a. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƢƠNG
1 góp phần b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp chọn: NHỮNG
điều tiết vĩ c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng c VẤN ĐỀ
mô nền kinh d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể CHUNG
Q
tế vì: kinh tế
Câu Hiện tƣợng Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tƣợng Lựa CHƢƠNG
2 thuế chồng b) Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tƣợng chọn: NHỮNG
lên thuế là chịu thuế b VẤN ĐỀ
hiện tƣợng: c) Nhiều đối tƣợng cùng chịu một loại thuế
N CHUNG
d) Đối tƣợng phải chịu một mức thuế quá cao
Ba chức a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực Lựa CHƢƠNG
VĂ
Câu
3 năng cơ bản hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: NHỮNG
của thuế là: kinh tế a VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nƣớc; Điều tiết CHUNG
nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nƣớc
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nƣớc; Cân bằng thu
nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
TÔ
loại thuế b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, c VẤN ĐỀ
sau: thuế nhà đất CHUNG
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài
nguyên
Câu Dựa vào a.Theo đối tƣợng chịu thuế Lựa CHƢƠNG
6 tiêu thức b. Theo phƣơng thức đánh thuế chọn: NHỮNG
8
nào dƣới c. Theo khả năng nộp thuế b VẤN ĐỀ
đây để phân d. Theo phƣơng pháp tính thuế CHUNG
loại thuế
thành thuế
trực thu và
thuế gián
ẾT
thu:
Câu Thuế trực a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm Lựa NHỮNG
7 thu là gì? hàng hóa dịch vụ. chọn: VẤN ĐỀ
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của ngƣời b CHUNG
có thu nhập.
UY
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán
ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh
trực tiếp vào khâu sản xuất.
Câu Ƣu điểm a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tƣợng Lựa NHỮNG
của thuế chịu thuế trƣớc pháp luật. chọn: VẤN ĐỀ
Q
8
trực thu là b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển d CHUNG
gì? c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế
của Nhà nƣớc đối với ngƣời có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tƣợng
N
chịu thuế có thu nhập, có tài sản.
Câu So với chi a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác Lựa NHỮNG
định thu nhập chịu thuế. chọn: VẤN ĐỀ
VĂ
9 phí mà Nhà
nƣớc bỏ ra b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm b CHUNG
để thu thuế tra, xác định thu nhập chịu thuế.
gián thu, thì c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu đƣợc nhiều thuế
chi phí để hơn.
thu thuế d. Câu trả lời khác.
trực thu nhƣ
TÔ
thế nào?
Câu Tại sao nói a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Lựa NHỮNG
10 “Thuế góp b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho chọn: VẤN ĐỀ
phần thực ngƣời nộp thuế. c CHUNG
hiện công c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân,
bằng xã hội, pháp nhân có thu nhập do lao động, do hoạt
Ô
9
nộp thuế
cho nhà
nƣớc?
Câu Hàng hóa a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra Lựa THUẾ
12 nào sau đây nƣớc ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nƣớc ngoài chọn: XUẤT –
là đối tƣợng vào khu phi thuế quan d NHẬP
ẾT
chịu thuế b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất KHẨU
xuất nhập hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt
khẩu Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nƣớc
ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam
UY
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Các đối a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không Lựa THUẾ
13 tƣợng nào hoàn lại chọn: XUẤT –
sau đây b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của d NHẬP
không thuộc chính phủ Việt Nam KHẨU
Q
đối tƣợng c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang
chịu thuế khu phi thuế quan khác
xuất nhập d. Cả a, b, c đều đúng
khẩu:
N
Câu Ngƣời nộp a. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất Lựa THUẾ
14 thuế xuất nhập khẩu cƣ trú tại Việt Nam chọn: XUẤT –
nhập khẩu b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất b NHẬP
VĂ
là: nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tƣợng chịu thuế KHẨU
theo qui định qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tƣợng chịu thuế theo qui định qua biên
giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
TÔ
10
hóa là:
Câu Giá tính a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận Lựa THUẾ
17 thuế đối với chuyển (F) và bảo hiểm (I) chọn: XUẤT –
hàng hóa b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo b NHẬP
nhập khẩu hiểm (I),
ẾT
KHẨU
theo hợp c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trƣờng hợp
đồng mua d. Giá khác
bán hàng
hóa là:
UY
Câu Giá tính a. Giá do cơ quan Hải quan quy định Lựa THUẾ
18 thuế đối với b. Giá ghi trong tờ khai hải quan chọn: XUẤT –
hàng hóa c. Giá xác định theo các phƣơng pháp xác định c NHẬP
xuất nhập trị giá tính thuế theo quy định KHẨU
khẩu không d. Không tính thuế xuất nhập khẩu
có hợp đồng
Q
mua bán
hàng hóa
hoặc hợp
đồng không
hội đủ các
N
điều kiện
theo quy
VĂ
định là:
Câu Thuế xuất a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Lựa THUẾ
19 nhập khẩu Nam chọn: XUẤT –
nộp cho nhà b. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng d NHẬP
nƣớc bằng Việt Nam KHẨU
phƣơng c. Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy
TÔ
nộp: GTGT
Câu Thời điểm a. Ngày đối tƣợng nộp thuế đăng ký tờ khai Lựa THUẾ
21 tính thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải chọn: XUẤT –
PH
11
hàng hóa xuất khẩu đƣa ra khỏi cảng
Câu Hàng hóa a. Hàng đƣa từ khu chế xuất này sang khu chế Lựa THUẾ
22 nào sau đây xuất khác chọn: XUẤT –
thuộc diện b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nƣớc ngoài d NHẬP
miễn thuế c. Xuất trả hàng gia công cho nƣớc ngoài KHẨU
xuất nhập
ẾT
d. Cả a, b, c đều đúng
khẩu:
Câu Đối tƣợng a) Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ
23 chịu thuế biên giới Việt Nam chọn: XUẤT –
xuất nhập b) Hàng hóa đƣợc phép xuất nhập khẩu qua biên d NHẬP
UY
khẩu theo giới Việt Nam KHẨU
luật thuế c) Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
xuất nhập Nam
khẩu của d) Hàng hóa đƣợc phép xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
là:
Q
Câu Những hàng a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại Lựa THUẾ
24 hóa nào sau b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất chọn: XUẤT –
đây thuộc – tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm d NHẬP
diện miễn c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nƣớc KHẨU
thuế xuất
N
ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nƣớc
khẩu, nhập hoặc ngƣợc lại
khẩu: d. Cả a, b đều đúng
VĂ
Câu Các trƣờng a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhƣng Lựa THUẾ
25 hợp sau đây không xuất khẩu nữa chọn: XUẤT –
đƣợc hoàn b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhƣng thực d NHẬP
thuế xuất tế xuất khẩu ít hơn KHẨU
nhập khẩu: c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tƣ nhập khẩu
để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
TÔ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Tỷ giá làm a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định Lựa THUẾ
26 cơ sở để xác b. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công chọn: XUẤT –
định giá tính Thƣơng Việt Nam công bố d NHẬP
thuế đối với c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố KHẨU
hàng hóa d. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị
Ô
Câu Hàng hóa a. Hàng viện trợ nhân đạo Lựa THUẾ
27 nào sau đây b. Hàng viện trợ không hoàn lại chọn: XUẤT –
thuộc diện c. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nƣớc d NHẬP
không chịu ngoài KHẨU
thuế xuất d. Cả a, b, c đều đúng
nhập khẩu?
12
28 ủy thác cho b) Công ty B chọn: GTGT
công ty B để c) Nhà sản xuất C b
nhập khẩu d) Công ty A và công ty B cùng chịu
một lô hàng
từ nhà sản
xuất C ở
ẾT
Thụy Điển.
Đối tƣợng
nộp thuế
nhập khẩu ở
trƣờng hợp
UY
này là:
Câu Đặc điểm a. Gián thu Lựa THUẾ
29 nào dƣới b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: GTGT
đây không c. Trùng lắp c
phải của d. Có tính trung lập cao
thuế GTGT:
Q
Câu Đối tƣợng a. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam Lựa THUẾ
30 chịu thuế b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nƣớc chọn: GTGT
GTGT là: ngoài. c
c. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt
N
Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá
nhân ở nƣớc ngoài), trừ các đối tƣợng không
chịu thuế GTGT.
VĂ
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu Hàng hoá, a. Nƣớc sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Lựa THUẾ
31 dịch vụ nào b. Nạo vét kênh mƣơng nội đồng phục vụ sản chọn: GTGT
sau đây xuất nông nghiệp a
thuộc đối c. Phân bón
tƣợng chịu d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật
Thuế giá trị
TÔ
nuôi khác.
gia tăng:
Câu Hàng hoá a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán Lựa THUẾ
32 luân chuyển b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng chọn: GTGT
nội bộ là của CSKD c
hàng hoá: c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở
sản xuất, kinh doanh
Ô
d
hoá nhập khẩu
khẩu là: d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB
(nếu có)+ thuế BVMT (nếu có).
Câu Trƣờng hợp a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
34 xây dựng, b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: GTGT
lắp đặt có nguyên vật liệu, chƣa có thuế GTGT c
13
bao thầu c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
nguyên vật nguyên vật liệu chƣa có thuế GTGT
liệu, giá tính d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
thuế GTGT khối lƣợng công việc hoàn thành bàn giao chƣa
là: có thuế GTGT
Trƣờng hợp a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
ẾT
Câu
35 xây dựng, b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: GTGT
lắp đặt nguyên vật liệu, chƣa có thuế GTGT b
không bao c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
thầu nguyên nguyên vật liệu chƣa có thuế GTGT
vật liệu, giá
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
UY
tính thuế khối lƣợng công việc hoàn thành bàn giao chƣa
GTGT là: có thuế GTGT
Câu Trƣờng hợp a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ
36 xây dựng, b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: GTGT
lắp đặt thực nguyên vật liệu, chƣa có thuế GTGT
Q
d
hiện thanh c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị
toán theo nguyên vật liệu chƣa có thuế GTGT
hạng mục d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
công trình khối lƣợng công việc hoàn thành bàn giao chƣa
N
hoặc giá trị
có thuế GTGT
khối lƣợng
xây dựng,
VĂ
lắp đặt hoàn
thành bàn
giao, giá
tính thuế
GTGT là:
Câu Đối với kinh a. Giá chuyển nhƣợng BĐS Lựa THUẾ
37 doanh bất b. Giá chuyển nhƣợng BĐS trừ giá đất chọn: GTGT
TÔ
động sản, c. Giá chuyển nhƣợng BĐS trừ giá đất (hoặc giá c
giá tính thuế thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhƣợng
GTGT là: d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Câu Số thuế a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT Lựa THUẾ
39 GTGT phải đầu vào đƣợc khấu trừ. chọn: GTGT
nộp theo b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a
phƣơng c. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
pháp khấu nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
trừ thuế hoá, dịch vụ đó.
đƣợc xác d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT
định bằng đầu vào.
14
(=)?
Câu Khi bán a. Đƣợc lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ
40 hàng ghi quy định. chọn: GTGT
thuế suất b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi b
cao hơn quy
ẾT
trên hoá đơn.
định mà c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy
CSKD chƣa định.
tự điều d. Không phải kê khai, nộp thuế.
chỉnh, cơ
quan thuế
UY
kiểm tra,
phát hiện thì
xử lý nhƣ
sau:
Câu DN A có a. 3 tháng Lựa THUẾ
hoá đơn chọn:
Q
41 b 6 tháng GTGT
GTGT mua c. Không giới hạn d
vào lập d. Không giới hạn nhƣng trƣớc khi có kết luận
ngày của thanh tra, kiểm tra thuế.
12/02/2015.
Trong kỳ kê
N
khai thuế
tháng
VĂ
2/2015,
doanh
nghiệp A bỏ
sót không
kê khai hoá
đơn này.
Thời hạn kê
TÔ
khai, khấu
trừ bổ sung
tối đa là bao
nhiêu
tháng?
Câu Số thuế giá a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế Lựa THUẾ
Ô
42 trị gia tăng giá trị gia tăng đầu vào đƣợc khấu trừ. chọn: GTGT
phải nộp b. Tổng số thuế GTGT đầu ra c
theo c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu
PH
Phƣơng thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia
pháp tính tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
trực tiếp d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán
trên GTGT ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của
của CSKD loại hàng hoá, dịch vụ đó.
vàng đƣợc
xác định
bằng (=)?
15
Câu Phƣơng a. Cá nhân, hộ kinh doanh. Lựa THUẾ
43 pháp tính b. Tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài kinh doanh chọn: GTGT
trực tiếp không theo Luật Đầu tƣ và các tổ chức khác d
trên GTGT không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
áp dụng đối chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định
ẾT
với đối của pháp luật.
tƣợng nào c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá
sau đây? quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Hoá đơn, a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử Lựa THUẾ
UY
Câu
44 chứng từ dụng. chọn: GTGT
đƣợc sử b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) a
dụng trong phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ
các trƣờng sở kinh doanh.
hợp nào c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử
dƣới đây
Q
dụng theo mẫu quy định và đã đƣợc cơ quan
đƣợc coi là Thuế chấp nhận cho sử dụng.
không hợp d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác đƣợc
pháp: phép sử dụng.
N
Câu Cơ sở kinh a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phƣơng pháp Lựa THUẾ
45 doanh nào khấu trừ thuế đƣợc hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: GTGT
VĂ
đƣợc hoàn tháng có số thuế GTGT đầu vào chƣa đƣợc khấu c
thuế trong trừ hết.
các trƣờng b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phƣơng pháp
hợp sau: khấu trừ thuế đƣợc hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chƣa đƣợc khấu trừ hết. Số thuế đƣợc hoàn là số
thuế đầu vào chƣa đƣợc khấu trừ hết của thời
TÔ
16
GTGT: trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với các chƣơng trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính
thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn
lại, viện trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trƣờng hợp trên
ẾT
Câu Đối tƣợng a. CSKD nộp thuế theo phƣơng pháp khấu trừ Lựa THUẾ
47 và trƣờng trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số chọn: GTGT
hợp nào sau thuế đầu vào chƣa đƣợc khấu trừ hết. d
đây đƣợc b. Đối tƣợng đƣợc hƣởng ƣu đãi miễn trừ ngoại
hoàn thuế giao theo quy định của Pháp luật về ƣu đãi miễn
UY
GTGT: trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể,
phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT
đầu vào chƣa đƣợc khấu trừ hết hoặc có số thuế
GTGT nộp thừa.
Q
d. Cả 3 trƣờng hợp trên
Câu Thời hạn Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ
48 nộp hồ sơ tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: GTGT
khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo b
GTGT đối tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
N
với khai c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
thuế GTGT tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
theo phƣơng
VĂ
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
pháp khấu tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
trừ của
doanh
nghiệp nộp
tờ khai theo
tháng:
Thời hạn Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ
TÔ
Câu
49 nộp hồ sơ quý phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: GTGT
khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo d
GTGT đối quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
với khai c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
thuế GTGT quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
theo phƣơng d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
pháp khấu
Ô
tờ khai theo
quý:
Câu Thời hạn a. Đối với NNT theo phƣơng pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ
49 nộp thuế thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: GTGT
GTGT: b. Đối với trƣờng hợp nhập khẩu hàng hoá là d
thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
17
thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
d. Tất cả các phƣơng án trên.
Câu Giá tính a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trƣờng Lựa THUẾ
50 thuế GTGT b. Giá bán chƣa có thuế GTGT chọn: GTGT
của hàng c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn b
hóa do cơ sở d. Không có phƣơng án nào đúng
ẾT
sản xuất,
kinh doanh
bán ra là:
Câu Giá tính a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB Lựa THUẾ
51 thuế GTGT (nếu có) chọn: GTGT
UY
đối với hàng b. Giá hàng hoá nhập khẩu. c
hoá nhập c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu
khẩu là: (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT
(nếu có)
d. Không có phƣơng án nào đúng
Q
Câu Việc tính a. Phƣơng pháp khấu trừ thuế Lựa THUẾ
52 thuế GTGT b. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên GTGT chọn: GTGT
có thể thực c. Cả 2 cách trên c
hiện bằng d. Không có phƣơng án nào đúng
phƣơng
N
pháp nào?
Câu Hàng hóa a. 0% Lựa THUẾ
53 xuất khẩu ra b. 5% chọn: GTGT
VĂ
nƣớc ngoài c. 10% a
là đối tƣợng d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
chịu mức
thuế suất
thuế GTGT
nào?
a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT Lựa THUẾ
TÔ
Câu Theo
54 phƣơng của HHDV chọn: GTGT
pháp khấu b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào b
trừ thuế, số đƣợc khấu trừ
thuế GTGT c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế
phải nộp GTGT của HHDV
đƣợc xác d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
định bằng:
Ô
Câu Theo a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế Lựa THUẾ
55 phƣơng GTGT của HHDV tƣơng ứng chọn: GTGT
pháp tính b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào d
PH
18
GTGT phải
nộp đƣợc
xác định
bằng:
Câu Thuế GTGT a. Khấu trừ toàn bộ Lựa THUẾ
đầu vào của b, Khấu trừ 50% chọn:
ẾT
56 GTGT
hàng hóa, c. Không đƣợc khấu trừ a
dịch vụ sử d. Không có đáp án nào đúng
dụng cho
sản xuất,
kinh doanh
UY
hàng hóa,
dịch vụ chịu
thuế GTGT
đƣợc khấu
trừ nhƣ thế
nào?
Q
Câu Căn cứ tính a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế Lựa THUẾ
57 thuế GTGT suất chọn: GTGT
là gì? b. Giá bán hàng hóa trên thị trƣờng và thuế suất c
c. Giá tính thuế và thuế suất
N
d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
Câu Cơ sở kinh a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai Lựa THUẾ
58 doanh nộp theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chƣa đƣợc chọn: GTGT
VĂ
thuế GTGT khấu trừ hết b
theo phƣơng b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai
pháp khấu theo quý) có số thuế GTGT đầu vào chƣa đƣợc
trừ thuế khấu trừ hết
đƣợc hoàn c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế
thuế GTGT GTGT đầu vào chƣa đƣợc khấu trừ hết
nếu:
TÔ
Câu Giá tính a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
60 thuế GTGT b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhƣng chọn: GTGT
đối với hàng chƣa có thuế GTGT. b
hoá chịu c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế
thuế TTĐB GTGT
Ô
Câu Giá tính a. Giá bán trả một lần Lựa THUẾ
thuế GTGT chọn:
PH
19
đƣợc khấu khâu nhập khẩu d
trừ khi: b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch
vụ mua từng lần có giá trị dƣới hai mƣơi triệu
đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài
ẾT
các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b
khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nƣớc
ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng
dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng
từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan
UY
đối với hàng hoá xuất khẩu.
d. Cả a, b, c.
Câu Cơ sở kinh a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
63 doanh nộp vào chƣa đƣợc khấu trừ hết. chọn: GTGT
thuế theo b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê b
phƣơng khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chƣa
Q
pháp khấu đƣợc khấu trừ hết.
trừ thuế c. Cả a và b
đƣợc hoàn d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
Thuế GTGT
N
trong trƣờng
hợp sau:
Câu Trƣờng hợp a.Thức ăn gia súc Lựa THUẾ
VĂ
64 nào sau đây b.Thức ăn cho vật nuôi chọn: GTGT
chịu thuế c. Máy bay (loại trong nƣớc chƣa sản xuất đƣợc) d
giá trị gia nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh
tăng; nghiệp.
d. Nƣớc sạch phục vụ sinh hoạt.
Câu Doanh a. 200.000 đồng Lựa THUẾ
TÔ
Thuế suất
10%. Thuế
GTGT đầu
ra của số
PH
quạt đó là
bao nhiêu?
Câu Giá tính a.Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở Lựa THUẾ
66 thuế tiêu thụ giao gia công chọn: TIÊU
đặc biệt đối b.Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng a THỤ ĐẶC
với hàng thời điểm bán hàng BIỆT
hoá giá c.Giá tính thuế của sản phẩm tƣơng đƣơng tại
20
công là: cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu Giá tính a. Giá bán của cơ sở sản xuất. Lựa THUẾ
67 thuế TTĐB b. Giá bán của cơ sở sản xuất chƣa có thuế chọn: TIÊU
của hàng GTGT, BVMT; c THỤ ĐẶC
hoá sản xuất c. Giá bán của cơ sở sản xuất chƣa có thuế
ẾT
BIỆT
trong nƣớc GTGT, BVMT vàTTĐB;
là: d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu Trƣờng hợp a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Lựa THUẾ
cơ sở sản b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ chọn:
UY
68 TIÊU
xuất hàng trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu c THỤ ĐẶC
hoá chịu nguyên liệu mua vào tƣơng ứng với số hàng hoá BIỆT
thuế TTĐB xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp
bằng pháp)
nguyên liệu c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ
đã chịu thuế
Q
trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
TTĐB thì số nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp
thuế TTĐB pháp)
phải nộp d. Không có câu nào trên là đúng.
trong kỳ là:
N
Câu Những hàng a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh Lựa THUẾ
69 hoá dƣới doanh chọn: TIÊU
đây, hàng b. Xe ô tô chở ngƣời từ 24 chỗ trở lên; d THỤ ĐẶC
VĂ
hoá nào c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BIỆT
thuộc diện BTU;
chịu thuế d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
TTĐB:
Câu Trƣờng hợp a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ
70 nào dƣới b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: TIÊU
TÔ
đƣợc xét
giảm thuế
TTĐB:
PH
Câu Căn cứ tính a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ
71 thuế TTĐB TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, chọn: TIÊU
là gì? dịch vụ đó. a THỤ ĐẶC
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế BIỆT
TTĐB
c. Thuế suất thuế TTĐB
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính a. Giá tính thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
21
72 thuế TTĐB b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu chọn: TIÊU
đối với hàng c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập b THỤ ĐẶC
nhập khẩu khẩu + Thuế GTGT BIỆT
thuộc diện d. Các câu trên đều sai
chịu thuế
TTĐB là?
ẾT
Câu Phƣơng a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ
73 pháp tính Thuế suất thuế TTĐB. chọn: TIÊU
thuế TTĐB b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ a THỤ ĐẶC
nhƣ thế Thuế GTGT BIỆT
UY
nào? c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB +
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán Lựa THUẾ
74 thuế TTĐB của sản phẩm cùng loại hoặc tƣơng đƣơng tại chọn: TIÊU
Q
của hàng thời điểm bán hàng chƣa có thuế GTGT và chƣa a THỤ ĐẶC
hoá gia có thuế TTĐB. BIỆT
công là? b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán
của sản phẩm cùng loại hoặc tƣơng đƣơng tại
thời điểm bán hàng chƣa có thuế TTĐB.
N
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán
của sản phẩm cùng loại hoặc tƣơng đƣơng tại
thời điểm bán hàng chƣa có thuế GTGT
VĂ
xăng để vận
chuyển hành
khách và
phục vụ
khách du
lịch.
Ô
Câu Hàng hoá a.Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ
76 nào sau đây b.Bài lá chọn: TIÊU
không chịu c.Rƣợu d THỤ ĐẶC
PH
Câu Hàng hoá a.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ
77 nào sau đây chuyển hàng hoá. chọn: TIÊU
chịu thuế b.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận d THỤ ĐẶC
tiêu thụ đặc chuyển hành khách. BIỆT
biệt: c.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
22
chuyển hành khách du lịch.
d.Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu Đại lý bán a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
78 bia phải nộp b. Thuế giá trị gia tăng chọn: TIÊU
loại thuế c. Thuế tiêu thụ đặc biệt b THỤ ĐẶC
d. Không có thuế gián thu
ẾT
gián thu nào BIỆT
sau đây:
Câu Hàng hoá a.Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của Lựa THUẾ
79 nào sau đây cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhƣng không xuất chọn: TIÊU
không chịu khẩu. b THỤ ĐẶC
thuế tiêu thụ b.Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở BIỆT
UY
đặc biệt: kinh doanh khác để xuất khẩu.
c.Xe ô tô chở ngƣời dƣới 24 chỗ nhập khẩu từ
nƣớc ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125
cm3.
Q
Câu Giá tính a.Giá do cơ sở sản xuất bán ra. Lựa THUẾ
80 thuế Tiêu b.Giá do cơ sở sản xuất bán ra chƣa có thuế tiêu chọn: TIÊU
thụ đặc biệt thụ đặc biệt. c THỤ ĐẶC
đối với hàng
N
c.Giá do cơ sở sản xuất bán ra chƣa có thuế tiêu BIỆT
hoá sản xuất thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT
trong nƣớc d.Giá do cơ sở sản xuất bán ra chƣa có thuế Giá
là:
VĂ
trị gia tăng
Câu Giá tính a.Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ
81 thuế tiêu thụ thụ đặc biệt chọn: TIÊU
đặc đối với b.Giá chƣa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế c THỤ ĐẶC
hàng hoá Tiêu thụ đặc biệt BIỆT
nhập khẩu c.Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chƣa bao gồm
TÔ
theo phƣơng d.Tổng số tiền thu đƣợc từ việc bán hàng hoá đó
thức trả góp chƣa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
là:
PH
Câu Ngƣời nộp a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ
83 thuế tiêu thụ b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản chọn: TIÊU
đặc biệt xuất hàng xuất khẩu d THỤ ĐẶC
đƣợc hoàn c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia BIỆT
thuế đã nộp công hàng xuất khẩu
trong trƣờng d. Cả 3 trƣờng hợp trên.
hợp nào?
23
Câu Tác dụng a. Tăng thu ngân sách nhà nƣớc Lựa THUẾ
84 nào sau đây b. Hạn chế tiêu dùng chọn: TIÊU
của thuế nói c. Điều hòa thu nhập d THỤ ĐẶC
chung d. Hạn chế nhập khẩu BIỆT
nhƣng
ẾT
không phải
là tác dụng
của thuế
tiêu thụ đặc
biệt:
UY
Câu Đơn vị A ủy a. Đơn vị A Lựa THUẾ
85 thác cho b. Đơn vị B chọn: TIÊU
đơn vị B c. Đơn vị C b THỤ ĐẶC
nhập khẩu d. Cả a, b, c BIỆT
bia, C là
đơn vị mua
Q
bia từ A để
bán lại. Đơn
vị nào là đối
tƣợng nộp
thuế tiêu thụ
N
đặc biệt:
Câu Giá tính a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
thuế của b. Giá bán chƣa có thuế tiêu thụ đặc biệt chọn:
VĂ
86 TIÊU
thuế tiêu thụ c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng d THỤ ĐẶC
đặc biệt đối d. Giá bán chƣa có thuế giá trị gia tăng và thuế BIỆT
với hàng BVMT
hóa sản xuất
trong nƣớc
là:
TÔ
Câu Hàng hóa Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
89 nhập khẩu b) Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: BẢO VỆ
24
thuộc diện c) Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh d MÔI
chịu thuế nghiệp TRƢỜNG
BVMT thì: d) Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính a) Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
90 thuế BVMT b) Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: BẢO VỆ
đối với hàng c) Giá tính thuế nhập khẩu d MÔI
ẾT
hóa nhập d) Cả a, b, c đều sai TRƢỜNG
khẩu là:
Câu Giá tính a. Giá chƣa có thuế GTGT Lựa THUẾ
91 thuế BVMT b. Giá chƣa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: BẢO VỆ
đối với hàng c. Giá chƣa có thuế GTGT, đã có thuế nhập d MÔI
UY
hoá sản xuất khẩu TRƢỜNG
trong nƣớc d. Số lƣợng hàng hóa tiêu thụ
là:
Câu Thuế thu a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh Lựa THUẾ
Q
92 nhập doanh nghiệp và thuế suất chọn: TNDN
nghiệp đƣợc b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế b
xác định căn suất
cứ vào: c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh
nghiệp và thuế suất
N
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu Thu nhập a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ đƣợc Lựa THUẾ
93 tính thuế kết chuyển từ các năm trƣớc. chọn: TNDN
VĂ
TNDN b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập đƣợc b
trong kỳ miễn thuế cộng (+) các khoản lỗ đƣợc kết
tính thuế chuyển từ các năm trƣớc.
đƣợc xác c. Doanh thu trừ (-) chi phí đƣợc trừ cộng (+)
định bằng: các khoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí đƣợc trừ.
TÔ
Câu Thu nhập a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ
94 chịu thuế hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: TNDN
TNDN gồm: b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh c
nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh
nghiệp.
Ô
nhập chịu b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền d
thuế TNDN cung ứng dịch vụ mà DN đƣợc hƣởng.
là: c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN đƣợc hƣởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà
doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
25
Câu Doanh thu a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
96 để tính thuế b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: TNDN
thu nhập tăng b
chịu thuế c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh
đối với cơ doanh chính của doanh nghiệp
sở nộp thuế d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
ẾT
theo phƣơng nghiệp
pháp khấu
trừ thuế là:
Câu Doanh thu a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
97 để tính thu đƣợc hƣởng. chọn: TNDN
UY
nhập chịu b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền d
thuế TNDN cung ứng dịch vụ mà DN đƣợc hƣởng.
là? c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN đƣợc hƣởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
Q
cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà
doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
Câu Doanh thu a. Giá bán theo phƣơng thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
98 tính thuế hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: TNDN
TNDN đối b. Tổng số tiền thu đƣợc từ việc bán hàng hoá đó c
N
với hàng chƣa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
hoá bán c. Giá bán chƣa có thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phƣơng theo phƣơng thức trả tiền một lần, không bao
VĂ
thức trả góp gồm khoản lãi trả góp.
là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Doanh thu a. Doanh thu chƣa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ
99 tính thuế b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: TNDN
TNDN đối c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng c
TÔ
Câu Thuế thu a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm Lựa THUẾ
100 nhập doanh b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý chọn: TNDN
nghiệp là c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm c
PH
loại thuế: d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Câu Theo Luật a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THUẾ
101 thuế TNDN, sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị chọn: TNDN
điều kiện và thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền a
của chi phí mặt.
đƣợc trừ là: b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng
theo pháp luật kế toán.
26
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản
chi đƣợc trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi đƣợc cơ quan thuế chấp
nhận
Câu Khoản chi a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp Lựa THUẾ
nào dƣới pháp theo quy định của pháp luật. chọn:
ẾT
102 TNDN
đây không b. Khoản chi không có hoá đơn nhƣng có bảng a
đƣợc tính kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định
vào chi phí của pháp luật.
đƣợc trừ khi c. Khoản chi thƣởng sáng kiến, cải tiến có quy
xác định thu chế quy định cụ thể về việc chi thƣởng sáng
UY
nhập chịu kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến,
thuế: cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Khoản chi a. Tiền lƣơng, tiền công của chủ doanh nghiệp Lựa THUẾ
103 nào sau đây tƣ nhân; chọn: TNDN
Q
không đƣợc b. Tiền lƣơng, tiền công của chủ công ty trách d
tính vào chi nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân
phí đƣợc trừ làm chủ).
khi xác định b. Tiền lƣơng trả cho các thành viên của hội
thu nhập đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành
N
chịu thuế: sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
VĂ
Câu Doanh a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ
104 nghiệp đƣợc của đối tƣợng không phải là tổ chức tín dụng chọn: TNDN
tính vào chi hoặc tổ chức kinh tế vƣợt quá 150% mức lãi suất a
phí khoản cơ bản do Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam công
chi nào dƣới bố tại thời điểm vay.
đây khi có b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc
đầy đủ hoá chi trả lãi tiền vay tƣơng ứng với phần vốn điều
TÔ
Câu Doanh a. Thuế GTGT đầu vào đã đƣợc khấu trừ hoặc Lựa THUẾ
nghiệp đƣợc chọn:
Ô
27
106 không đƣợc b. Thuế xuất khẩu. c
tính vào chi c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
phí đƣợc trừ d. Thuế GTGT (Theo phƣơng pháp trực tiếp)
khi xác định
thu nhập
chịu thuế
ẾT
đối với
khoản chi
nào dƣới
đây:
Câu Doanh a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu Lựa THUẾ
UY
107 nghiệp đƣợc quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho ngƣời chọn: TNDN
tính vào chi nghèo theo đúng quy định. a
phí đƣợc trừ b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phƣơng;
khi xác định các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
thu nhập c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi
chịu thuế golf cho nhân viên.
Q
đối với d. Không có khoản chi nào nêu trên.
khoản chi
nào dƣới
đây:
Câu Theo Luật
N
a. Không vƣợt quá 15% tổng số chi phí đƣợc trừ. Lựa THUẾ
108 thuế TNDN b. Không vƣợt quá 10% tổng số chi phí đƣợc chọn: TNDN
từ 1/1/2015, trừ. c
VĂ
các khoản c. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí
chi quảng đƣợc trừ.
cáo, tiếp thị, d. Không đƣợc trừ trên tổng số chi phí đƣợc trừ.
khuyến mại,
hoa hồng
môi giới,
chiết khấu
TÔ
thanh toán,
tiếp tân,
khánh tiết,
hội nghị, hỗ
trợ tiếp thị :
Câu Theo Luật a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ
Ô
triển công
nghệ đƣợc
DN trích lập
từ:
28
triển khoa d. Tối đa 10 năm
học và công
nghệ phải
đƣợc sử
dụng hết
theo quy
ẾT
định trong
khoảng thời
gian nào?
Câu Doanh a. 5% Lựa THUẾ
111 nghiệp đƣợc b. 7%. chọn: TNDN
UY
đƣợc trích c. 10%. c
tối đa bao d. 15%
nhiêu phần
trăm (%)
thu nhập
tính thuế
Q
hàng năm
trƣớc khi
tính thuế thu
nhập doanh
nghiệp để
N
lập Quỹ
phát triển
khoa học và
VĂ
công nghệ
của doanh
nghiệp :
Câu Trong thời a. 50%. Lựa THUẾ
112 hạn 5 năm, b. 70% chọn: TNDN
kể từ khi c. 90% b
TÔ
bao nhiêu %
thì doanh
nghiệp phải
nộp ngân
PH
sách nhà
nƣớc phần
thuế TNDN
tính trên
khoản thu
nhập đã
trích lập quỹ
mà không
29
sử dụng hết
và phần lãi
phát sinh từ
số thuế
TNDN đó:
Câu Theo luật a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chƣa kể Lựa THUẾ
ẾT
113 thuế TNDN các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trƣớc chọn: TNDN
thì Thu b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chƣa kể b
nhập lỗ các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trƣớc
trong năm là c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi
khoản: chi phí đƣợc trừ.
UY
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Doanh a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. Lựa THUẾ
114 nghiệp sau b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chọn: TNDN
khi quyết c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh a
toán thuế lỗ.
Q
mà bị lỗ thì d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
đƣợc
chuyển lỗ:
Câu Quá thời a. Doanh nghiệp sẽ đƣợc giảm trừ tiếp vào thu Lựa THUẾ
115 hạn 5 năm nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, chọn: TNDN
N
kể từ năm nhƣng không vƣợt quá 1 năm nữa d
tiếp sau năm b. Doanh nghiệp sẽ đƣợc giảm trừ tiếp vào thu
phát sinh lỗ nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
VĂ
nếu số lỗ nhƣng không vƣợt quá 3 năm nữa.
phát sinh c. Doanh nghiệp sẽ đƣợc giảm trừ tiếp vào thu
chƣa bù trừ nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
hết thì: nhƣng không vƣợt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không đƣợc giảm trừ tiếp
vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp
TÔ
sau.
Câu Thu nhập từ a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhƣợng cổ phiếu. Lựa THUẾ
116 chuyển b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhƣợng trái phiếu, chọn: TNDN
nhƣợng chứng chỉ quỹ. d
chứng c. Thu nhập từ chuyển nhƣợng cổ phiếu ƣu đãi,
khoán bao và các loại chứng khoán khác theo quy định.
gồm: d. Cả a, b, c đều đúng
Ô
Câu Thu nhập từ a. Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền sử dụng Lựa THUẾ
117 chuyển đất; chọn: TNDN
nhƣợng bất b. Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền thuê đất;
PH
động sản cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh
bao gồm: bất động sản gắn với tài sản trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhƣợng quyền sở hữu
hoặc quyền sử dụng nhà ở.
d. Bao gồm tất cả các trƣờng hợp nêu trên
Câu DN nếu có a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế Lựa THUẾ
118 phát sinh TNDN từ hoạt động chuyển nhƣợng bất động chọn: TNDN
30
thu nhập từ sản. a
chuyển b. DN đƣợc cộng chung vào tổng thu nhập chịu
nhƣợng bất thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của
động sản doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
ngoài thu c. Tùy DN lựa chọn phƣơng án a, hoặc b.
nhập từ hoạt
ẾT
d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phƣơng án
động SXKD a, hoặc b
chính, thì
theo luật
thuế TNDN:
UY
Câu Thu nhập a. Chuyển nhƣợng giữa vợ với chồng; cha đẻ, Lựa THUẾ
119 nào thuộc mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con chọn: TNCN
thu nhập nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, d
đƣợc miễn mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội;
thuế từ ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị,
chuyển em ruột với nhau.
Q
nhƣợng bất b. Chuyển nhƣợng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và
động sản: tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trƣờng
hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của
N
cá nhân đƣợc Nhà nƣớc giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ
VĂ
120 nhập chịu b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: TNCN
thuế đƣợc sản c
trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động
đồng trƣớc sản
khi tính thuế d. Cả a, b, c đều đúng
TNCN liên
quan đến
TÔ
Câu Thuế thu a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ
121 nhập cá b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo chọn: TNCN
nhân là loại năm d
thuế: c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
Ô
d. Cả a, b, c
Câu Cá nhân cƣ a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ
trú theo luật một năm dƣơng lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn:
PH
122 TNCN
thuế TNCN tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN c
là ngƣời: b. Có nơi ở thƣờng xuyên tại VN, bao gồm có
nơi ở thƣờng xuyên hoặc có nhà thuê để ở tại
VN có thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Câu Luật thuế a. Cá nhân cƣ trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ
31
123 TNCN quy tại Việt Nam chọn: TNCN
định, đối b. Cá nhân cƣ trú có thu nhập chịu thuế phát d
tƣợng nộp sinh ở nƣớc ngoài
thuế TNCN c. Cá nhân không cƣ trú có thu nhập chịu thuế
là: phát sinh tại Việt Nam.
ẾT
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập Lựa THUẾ
124 TNCN với từ kinh doanh chọn: TNCN
cá nhân cƣ b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập d
trú đƣợc từ tiền lƣơng, tiền công.
quy định:
UY
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng
với thu nhập từ trúng thƣởng, thừa kế, quà tặng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Theo luật a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cƣ Lựa THUẾ
125 thuế TNCN, trú chọn: TNCN
thu nhập b. Thu nhập từ tiền lƣơng của cá nhân không cƣ d
Q
nào sau đây trú
tính cho c. Thu nhập từ trúng thƣởng của cá nhân không
từng lần cƣ trú
phát sinh: d. Cả a, b, c đều đúng
N
Câu Kỳ tính thuế a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với Lựa THUẾ
126 đối với cá tất cả thu nhập chịu thuế chọn: TNCN
nhân không b. Theo năm; a
VĂ
cƣ trú: c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Câu Kỳ tính thuế a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ
127 TNCN theo b. TNCN từ quà tặng chọn: TNCN
năm đƣợc c. TNCN từ chuyển nhƣợng bất động sản a
áp dụng đối d. TNCN từ đầu tƣ vốn
TÔ
với cá nhân
cƣ trú là:
Câu Thu nhập a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ
128 nào thuộc b. Lợi tức cổ phần chọn: TNCN
thu nhập từ c. Thu nhập từ đầu tƣ vốn dƣới các hình thức d
đầu tƣ vốn: khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Ô
đầu tƣ vốn d. Cả a, b và c
không bao
gồm:
Câu Thuế suất a. 1% Lựa THUẾ
130 đối với thu b. 2% chọn: TNCN
nhập từ đầu c. 3% d
tƣ vốn vào d. 5%
tổ chức cá
32
nhân tại
Việt Nam
của cá nhân
không cƣ
trú là:
ẾT
Câu Phƣơng a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cƣ trú Lựa THUẾ
131 pháp tính b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cƣ trú chọn: TNCN
thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế là tiền lƣơng, tiền công d
theo Biểu d. Cả a, b, c đều sai
thuế lũy tiến
UY
từng phần
áp dụng đối
với:
Câu Phƣơng a. Thu nhập chịu thuế là tiền lƣơng của cá nhân Lựa THUẾ
pháp tính cƣ trú chọn:
Q
132 TNCN
thuế TNCN b. Thu nhập chịu thuế là tiền lƣơng của cá nhân a
theo Biểu không cƣ trú
thuế lũy tiến c. Thu nhập chịu thuế là tiền lƣơng của ngƣời
từng phần Việt Nam
áp dụng đối
N
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lƣơng của ngƣời
với: nƣớc ngoài làm việc tại Việt Nam
Câu Giảm trừ a. Đƣợc trừ trƣớc khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ
VĂ
133 gia cảnh b. Đƣợc trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: TNCN
theo quy c. Là số tiền cụ thể đƣợc trừ theo luật thuế d
định trong TNCN
Luật thuế d. Cả a, b, c đều đúng.
thu nhập cá
nhân là
khoản tiền:
TÔ
ngƣời lao
động là số
tiền đƣợc
trừ:
PH
33
thuế không
bao gồm:
ẾT
chuyển d. Cả a, b đều đúng.
nhƣợng bất
động sản,
khi khai
thuế đƣợc:
UY
Câu Thu nhập a. Thu nhập từ trúng thƣởng trong các hình thức Lựa THUẾ
137 chịu thuếkhuyến mại của các doanh nghiệp chọn: TNCN
TNCN từb. Thu nhập từ trúng thƣởng trong các hình thức d
trúng cá cƣợc, casino.
thƣởng là: c. Trúng thƣởng trong các trò chơi, cuộc thi có
thƣởng.
Q
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn Lựa THUẾ
138 chịu thuế học, âm nhạc chọn: TNCN
TNCN từ b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu d
bản quyền thƣơng mại.
N
là: c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công
nghệ.
d. Cả a,b và c
VĂ
Câu Thu nhập a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận đƣợc khi Lựa THUẾ
139 tính thuế chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối chọn: TNCN
TNCN từ tƣợng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao c
bản quyền công nghệ theo từng hợp đồng.
là: b. Là thu nhập nhận đƣợc khi chuyển giao,
chuyển quyền sử dụng các đối tƣợng của quyền
TÔ
Câu Thu nhập a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng Lựa THUẾ
140 tính thuế nhận đƣợc theo từng lần phát sinh chọn: TNCN
TNCN từ b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng d
thừa kế, quà từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
PH
tặng đƣợc c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vƣợt
xác định: trên 10 triệu đồng nhận đƣợc theo từng lần phát
sinh.
d. Không phải theo các phƣơng án trên
Câu Kỳ tính thuế a. Theo từng lần phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
141 áp dụng đối b. Theo năm chọn: TNCN
với thu nhập c. Theo quý a
từ đầu tƣ
34
vốn là: d. Theo tháng
Câu Từ 1/1/2015, a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của Lựa THUẾ
142 thuế suất bất động sản chọn: TNCN
thuế TNCN b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của c
từ chuyển bất động sản
nhƣợng bất
ẾT
c. 2% trên giá chuyển nhƣợng bất động sản
động sản d. 25% trên giá chuyển nhƣợng bất động sản
của cá nhân
cƣ trú là:
Câu Khoản thu a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ
143 nhập chịu b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: TNCN
UY
thuế đƣợc sản c
trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động
đồng trƣớc sản
khi tính thuế d. Cả a, b, c đều đúng
TNCN liên
quan đến bất
Q
động sản là:
Câu Chị A đƣợc a. Thuế tiêu dùng Lựa THUẾ
144 cha mẹ cho b. Thuế thu nhập chọn: TNCN
1 căn nhà, c. Thuế tài sản b
chị bán căn
N
d. Cả a, b, c đều đúng
nhà này
đƣợc 2 tỷ
VĂ
đồng.
Khoản thuế
phải nộp từ
hoạt động
này của chị
A là:
Câu Cậu ruột a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 Lựa THUẾ
TÔ
Theo luật
thuế TNCN
thì:
Mẹ của bà a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ Lựa
PH
Câu THUẾ
146 A cho bà A b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: TNCN
một căn nhà c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu c
trị giá 1 tỷ, đồng/tháng.
bà A cho d.Cả b, và c đều đúng
thuê 3 triệu
đồng/ tháng.
Theo luật
35
thuế TNCN
thì:
Câu Đối tƣợng a. Tình trạng cƣ trú của đối tƣợng nộp thuế Lựa THUẾ
147 nộp thuế b. Nguồn thu nhập của đối tƣợng nộp thuế chọn: TNCN
TNCN ở c. Số tiền có đƣợc (thu nhập) của ngƣời nộp thuế d
Việt Nam
ẾT
d. (a) và (c) đúng
đƣợc xác
định theo:
Câu Đối tƣợng a. Tình trạng cƣ trú của đối tƣợng nộp thuế Lựa THUẾ
148 chịu thuế b. Nguồn thu nhập của đối tƣợng nộp thuế chọn: TNCN
UY
TNCN ở c. Số tiền có đƣợc (thu nhập) của ngƣời nộp thuế c
Việt Nam d. b) và c) đúng
đƣợc xác
định theo:
Câu Khoản thu a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng Lựa THUẾ
149 nhập nào b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh chọn: TNCN
Q
của cá nhân doanh b
thuộc thu c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính phủ
nhập chịu d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
thuế
TNCN?
N
Câu Khoản thu a. Toàn bộ phần tiền lƣơng làm việc ban đêm, Lựa THUẾ
150 nhập nào làm thêm giờ chọn: TNCN
VĂ
dƣới đây b. Tiền lƣơng hƣu do Bảo hiểm xã hội chi trả b
thuộc thu c. Tiền lƣơng do thƣởng tháng lƣơng thứ 13
nhập đƣợc d. Tất cả các khoản thu nhập trên
miễn thuế?
Câu Khoản thu a. Thu nhập từ bồi thƣờng hợp đồng bảo hiểm Lựa THUẾ
151 nhập nào nhân thọ chọn: TNCN
dƣới đây b. Thu nhập từ bồi thƣờng tiền bồi thƣờng tai d
TÔ
Câu Khoản thu a. Có thể là thu nhập chịu thế TNCN tại Việt Lựa THUẾ
153 nhập nhận Nam chọn: TNCN
đƣợc bên b. Có thể là thu nhập đƣợc miễn thuế TNCN tại c
ngoài lãnh Việt Nam
thổ Việt c. Cả a, b đều đúng.
Nam của d. Cả a, b đều sai
cá nhân cƣ
trú thì:
36
Câu Những a. Tiền hoa hồng làm dịch vụ môi giới bán hàng Lựa THUẾ
154 khoản thu b. Tiền thƣởng do nhắn tin trúng thƣởng bình chọn: TNCN
nhập chịu chọn cho giải nhất của cuộc thi “Giọng hát b
thuế nào dƣới Việt”
đây đƣợc trừ c. Tiền học bổng của Sinh viên tài năng.
10 triệu đồng
ẾT
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
trƣớc khi tính
thuế TNCN?
Câu Thời điểm a. Khi ngƣời sử dụng lao động tính tiền lƣơng Lựa THUẾ
155 xác định thu của ngƣời lao động vào chi phí SXKD chọn: TNCN
nhập chịu b. Thời điểm ngƣời sử dụng lao động trả tiền b
UY
thuế đối với lƣơng, tiền công cho ngƣời lao động.
thu nhập từ c. Thời điểm ngƣời sử dụng lao động tính thuế
tiền lƣơng, TNCN cho ngƣời lao động
tiền công là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Luật thuế a. Đƣợc trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá Lựa THUẾ
nhân cƣ trú trƣớc khi tính thuế chọn:
Q
156 TNCN quy TNCN
định, các b. Đƣợc trừ vào thu nhập từ tiền lƣơng, tiền b
khoản đóng công của cá nhân cƣ trú trƣớc khi tính thuế
góp vào quỹ c. Đƣợc trừ vào thu nhập từ tiền lƣơng, tiền
từ thiện, công của cá nhân không cƣ trú trƣớc khi tính
N
nhân đạo, thuế.
quỹ khuyến d. Tất cả các trƣờng hợp trên;
học:
VĂ
Câu Thuế a. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20% Lựa THUẾ
157 TNCN đối b. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất chọn: TNCN
với thu luỹ tiến từng phần a
nhập từ c. {Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản giảm
tiền lƣơng, trừ }(x) thuế suất 20%
tiền công d.{Thu nhập chịu thuế nhân trừ (-) các khoản
của cá giảm trừ} (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
TÔ
nhân
không cƣ
trú đƣợc
xác định:
Câu Số tiền a. Số thuế TNCN mà tổ chức trả thu nhập cho Lựa THUẾ
158 thuế ngƣời lao động tính trừ vào thu nhập của ngƣời chọn: TNCN
TNCN nộp thuế trƣớc khi trả thu nhập a
Ô
phải khấu b. Số thuế TNCN hoàn lại cho ngƣời nộp thuế
trừ là : khi quyết toán thuế TNCN
c. Là số tiền cụ thể đƣợc trừ theo luật thuế
PH
TNCN
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Quy định từ a. 100 triệu đồng/năm Lựa THUẾ
159 1/1/2015, cá b. 108 triệu đồng /năm chọn: TNCN
nhân có thu c. 1 tỷ đồng đồng/năm a
nhập từ kinh d. Cả a, b, c đều sai
doanh là
bao nhiêu sẽ
37
đƣợc miễn
thuế TNCN:
Câu Theo luật a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ
160 thuế TNCN b. Thuế suất toàn phần. chọn: TNCN
từ 1/1/2015, c. Cả a, b đều đúng b
TNCN từ
ẾT
d. Cả a, và b đều sai
kinh doanh
đƣợc tính
theo:
Câu Trƣờng hợp a. Tính theo tỷ lệ vốn góp của từng cá nhân ghi Lựa THUẾ
161 nhiều ngƣời trong đăng ký kinh doanh chọn: TNCN
UY
cùng tham b. Tính theo thoả thuận giữa các cá nhân ghi d
gia kinh trong đăng ký kinh doanh
doanh trong c. Tính bằng số bình quân thu nhập đầu ngƣời
một đăng ký trong trƣờng hợp đăng ký kinh doanh không
kinh doanh xác định tỷ lệ vốn góp hoặc không có thoả
thì thu nhập thuận về phân chia thu nhập giữa các cá nhân
Q
chịu thuế của d. Một trong các nguyên tắc trên.
mỗi ngƣời
đƣợc xác
định theo
nguyên tắc
N
nào:
Câu Thuế TNCN a. Doanh thu nhân (x) thuế suất thuế TNCN Lựa THUẾ
VĂ
162 đối với thu tƣơng ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề theo chọn: TNCN
nhập từ kinh quy định. a
doanh của b. [Doanh thu trừ(-) Các khoản chi phí hợp lý]
cá nhân nhân(x) thuế suất thuế TNCN tƣơng ứng với
không cƣ từng lĩnh vực, ngành nghề.
trú đƣợc xác c. [Doanh thu trừ(-) Các khoản chi phí hợp lý
định: trừ(-) Các khoản giảm trừ gia cảnh] nhân(x)
TÔ
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điể Chủ đề
CH án m (Chƣơng
đúng , Bài)
38
Câu Đối với thuế gián thu, khi nào a. Ngƣời tiêu dùng vật tƣ, Lựa CHƢƠN
1 ngƣời chịu thuế đồng thời là hàng hóa cho tiêu dùng phi sản chọn: G
ngƣời nộp thuế? xuất và sản xuất. c NHỮNG
b. Ngƣời gia công hàng hóa VẤN ĐỀ
để bán trong nƣớc và xuất khẩu CHUNG
vào khu chế xuất.
ẾT
c. Ngƣời nhập khẩu trực tiếp
để tiêu dùng.
d. Ngƣời xuất khẩu, ngƣời
nhập khẩu
Câu Thuế gián thu là loại thuế có a. Thuế suất. Lựa CHƢƠN
UY
2 khả năng chuyển dịch gánh b. Giá tính thuế chọn: G
nặng thuế từ ngƣời chịu thuế c. Tỷ giá bình quân do ngân b NHỮNG
theo luật định sang ngƣời nộp hàng thƣơng mại công bố. VẤN ĐỀ
thuế thông qua công cụ nào? CHUNG
d. Câu trả lời khác.
Q
Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác a. Thuế có tính pháp lý cao. Lựa CHƢƠN
3 biệt về thuế, phí và lệ phí: b. Phí và lệ phí là một khoản chọn: G
có tính hoàn trả gián tiếp cho c NHỮNG
ngƣời hƣởng thu dịch vụ VẤN ĐỀ
N c. Thuế là một khoản không CHUNG
hoàn trả trực tiếp cho ngƣời
nộp thuế.
VĂ
d. Cả (a) và (b).
Câu Công ty TNHH Hoa Hồng mua a. 0 đồng Lựa THUẾ
4 từ một doanh nghiệp khu chế b. 100 triệu đồng chọn XUẤT –
xuất lô hàng có trị giá 1.000 c. 110 triệu đồng d NHẬP
triệu đồng, thuế suất thuế nhập KHẨU
d. 210 triệu đồng
khẩu là 10%, thuế GTGT 10%
(hàng trên không thuộc diện
TÔ
39
tƣ, vật liệu để sản xuất hàng hóa tƣợng nộp thuế đăng ký tờ khai KHẨU
xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế Hải quan
nhập khẩu là: b. 275 ngày kể từ ngày hàng
nhập khẩu cập cảng đến đầu
tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối
ẾT
tƣợng nộp thuế đăng ký tờ khai
Hải quan
Câu Đối với đối tƣợng chấp hành tốt a. Nộp ngay khi làm thủ tục Lựa THUẾ
7 pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu chọn: XUẤT –
kinh doanh theo phƣơng thức a. 30 ngày kể từ ngày đối c NHẬP
UY
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm tƣờng nộp thuế đăng ký tờ khai KHẨU
xuất – tái nhập thì thời hạn nộp Hải quan
thuế xuất nhập khẩu là: b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn
của cơ quan có thẩm quyền cho
phép tạm nhập – tái xuất hoặc
tạm xuất – tái nhập
Q
c. 30 ngày kể từ ngày hết hạn
của cơ quan có thẩm quyền cho
phép tạm nhập – tái xuất hoặc
tạm xuất – tái nhập
N
Câu Hàng tạm nhập tái xuất là: a) Hàng hóa, dịch vụ của Việt Lựa THUẾ
8 Nam tạm gửi ở kho ngoại quan chọn XUẤT –
để chuẩn bị xuất khẩu c NHẬP
VĂ
b) Hàng hóa, dịch vụ từ nƣớc KHẨU
ngoài đƣa vào Việt Nam rồi
sau đó lại đƣa ra khỏi Việt
Nam mà không làm thủ tục
xuất nhập khẩu
c) Hàng hóa, dịch vụ từ nƣớc
ngoài đƣa vào Việt Nam rồi
TÔ
khác
Câu Hàng tạm xuất tái nhập là: a) Hàng hóa, dịch vụ của nƣớc Lựa THUẾ
9 ngoài tạm xuất sang Việt Nam chọn XUẤT –
PH
40
c) Hàng hóa, dịch vụ của Việt
Nam đƣa ra nƣớc ngoài sau đó
đƣa trở về Việt Nam, có làm
thủ tục xuất nhập khẩu
d) Hàng hóa, dịch vụ của Việt
Nam đƣa ra nƣớc ngoài sau đó
ẾT
đƣa trở về Việt Nam nhƣng
không làm thủ tục xuất nhập
khẩu
Câu Hàng chuyển khẩu là: a) Hàng của nƣớc ngoài vận Lựa THUẾ
10 chuyển ngang qua cửa khẩu chọn XUẤT –
UY
Việt Nam nhƣng không làm c NHẬP
thủ tục nhập khẩu KHẨU
b) Hàng của Việt Nam mua của
một nƣớc để bán lại cho một
nƣớc khác mà không làm thủ
tục nhập khẩu vào Việt Nam
Q
c) Hàng của nƣớc ngoài vận
chuyển vào Việt Nam sau đó
làm thủ tục chuyển cửa khẩu
để tiếp tục vận chuyển hàng
sang nƣớc khác
N
d) Hàng của Việt Nam vận
chuyển qua cửa khẩu của nƣớc
ngoài nhƣng không làm thủ tục
VĂ
nhập khẩu
Câu Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. a) 569.300.000đ Lựa THUẾ
11 Giá mua tại cửa khẩu nƣớc xuất b) 253.600.000đ chọn XUẤT –
là 200USD/cái. Chi phí vận tải, c) 753.600.000đ d NHẬP
bảo hiểm cho lô hàng là d) 769.300.000đ KHẨU
5.000USD. Tỷ giá
TÔ
d) Số khác KHẨU
trong kỳ với doanh thu
300.000.000đ. Xác định thuế
thu nhập doanh nghiệp mà công
PH
41
chịu thuế GTGT thì: chịu thuế GTGT
b. Đƣợc khấu trừ số thuế
GTGT đầu vào của hàng hoá,
dịch vụ dùng cho sản xuất,
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
chịu thuế và không chịu thuế
ẾT
GTGT
c. Cả 2 phƣơng án trên đều
đúng
d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu vào của tài sản a. Đƣợc khấu trừ số thuế Lựa THUẾ
UY
14 cố định sử dụng đồng thời cho GTGT đầu vào của TSCĐ theo chọn GTGT
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt a
dịch vụ chịu thuế GTGT và động sản, xuất kinh doanh
không chịu thuế GTGT thì: hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
GTGT
b. Đƣợc khấu trừ toàn bộ.
Q
c. Cả 2 phƣơng án trên đều sai
d. Cả 2 phƣơng án trên đều
đúng
Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh a. 300.000.000 đồng trở lên Lựa THUẾ
Câu
N
15 trong tháng có hàng hoá, dịch b. 200.000.000 đồng trở lên chọn GTGT
vụ xuất khẩu đƣợc xét hoàn c. 250.000.000 đồng trở lên a
thuế GTGT theo tháng nếu thuế
VĂ
d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
GTGT đầu vào của hàng hóa
xuất khẩu phát sinh trong tháng
chƣa đƣợc khấu trừ từ:
Câu Mức thuế suất thuế GTGT 0% a. Dạy học Lựa THUẾ
16 đƣợc áp dụng trong trƣờng hợp b. Dạy nghề chọn GTGT
nào sau đây: c. Vận tải quốc tế c
TÔ
nhiêu?
42
sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%
Thuế GTGT phải nộp trong
quý của công ty là bao nhiêu?
Câu Công ty xây dựng Y có doanh a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
19 thu trong kỳ tính thuế là b. 70.000.000 đồng chọn GTGT
2.000.000.000 đồng.
ẾT
c. 80.000.000 đồng
Trong đó: d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng với doanh
nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
UY
đồng xây dựng khác :
500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
đƣợc đủ điều kiện thực hiện
khấu trừ: 20.000.000 đồng
Q
- Doanh nghiệp đƣợc giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động
xây dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết
N
kỳ tính thuế tháng của công ty
Y là bao nhiêu?
VĂ
Câu Công ty cổ phần thƣơng mại và a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ
20 xây dựng M có doanh thu trong b. 450.000.000 đồng chọn GTGT
kỳ tính thuế là 5.000.000.000 c. 475.000.000 đồng a
đồng. d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
Trong đó:
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thƣơng mại:
TÔ
2.000.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng khác :
3.000.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
đƣợc đủ điều kiện thực hiện
khấu trừ: 75.000.000 đồng
Ô
43
đƣợc đủ điều kiện thực hiện
khấu trừ: 20.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT là
5%
Thuế GTGT phải nộp đến hết
kỳ tính thuế tháng của công ty
ẾT
N là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, a. 400.000.000 đồng Lựa THUẾ
22 Công ty Thƣơng mại AMB có b. 370.000.000 đồng chọn GTGT
số liệu sau: c. 430.000.000 đồng c
- Số thuế GTGT đầu vào:
UY
d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
400.000.000 đồng ( trong đó có
01 hoá đơn có số thuế GTGT
đầu vào là 30.000.000 đồng
đƣợc thanh toán bằng tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu ra:
800.000.000 đồng.
Q
- Số thuế GTGT còn phải nộp
cuối kỳ tính thuế tháng
06/2015 là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
N
thuế tháng 7/2015 của công ty
AMB là:
Kỳ tính thuế tháng 6/2015. a. 100.000.000 đồng Lựa THUẾ
VĂ
Câu
23 Công ty Xây dựng MD có số b. 700.000.000 đồng chọn GTGT
liệu sau: c. 85.000.000 đồng c
- Hoàn thành bàn giao các công d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
trình, giá trị xây lắp chƣa thuế
GTGT : 12.000.0000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào đƣợc
TÔ
44
tổng giá thanh toán là
660.000.000 đồng. Biết rằng
mặt hàng này có thuế suất thuế
GTGT là 10%.
Số thuế GTGT đầu ra tính trên
hoá đơn này là:
ẾT
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, a. 2.000.000.000 đồng Lựa THUẾ
25 Công ty cổ phần AMP có số b. 2.200.000.000 đồng chọn GTGT
liệu sau: c. 200.000.000 đồng c
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi d. Cả 3 phƣơng án trên đều sai
theo phƣơng thức trả góp, thời
UY
gian thanh toán trong vòng 2
năm (chia thành 10 kỳ, mỗi kỳ
thanh toán 220.000.000 đồng)
với giá bán chƣa có Thuế
GTGT là 2.000.000.000 đồng,
lãi trả góp 200.000.000
Q
đồng/xe; Thuế suất thuế GTGT
10%. Công ty đã xuất hoá đơn
cho khách hàng.
- Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính
N
thuế tháng 7/2015 là:
Câu Doanh nghiệp A nhận gia công a. 40 triệu đồng Lựa THUẾ
26 hàng hoá cho doanh nghiệp B, b. 150 triệu đồng chọn GTGT
VĂ
có các số liệu sau: c. 55 triệu đồng d
- Tiền công DN B trả cho DN A d. 190 triệu đồng
là 40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ và chi
phí khác phục vụ gia công hàng
hoá do DN A mua (chƣa có
thuế GTGT): 15 triệu đồng
TÔ
45
có số liệu sau: c. 10,1 triệu đồng a
- Bán xe theo phƣơng thức trả d. 30,6 triệu đồng
góp 3 tháng, giá bán trả góp
chƣa có thuế GTGT là 30,3
triệu đồng/xe (trong đó giá bán
xe là 30 triệu đồng/xe, lãi trả
ẾT
góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong
tháng 4/2015, thu đƣợc 10,1
triệu đồng.
Giá tính thuế GTGT?
Câu Công ty hàng không trong a) 250.000.000đ Lựa THUẾ
UY
29 tháng 3/2015 bán đƣợc 2.500 vé b) 275.000.000đ chọn GTGT
từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí c) 2.500.000.000đ d
Minh, giá mỗi vé là 1.100.000đ, d) Không có đáp án nào đúng
thuế GTGT 10%. Xác định thuế
GTGT của số vé đó
Một doanh nghiệp kinh doanh a. 900.000.000đ Lựa THUẾ
Q
Câu
30 xuất nhập khẩu trong kỳ tính b. 750.000.000đ chọn TTĐB
thuế có tài liệu sau : c. 810.000.000đ d
- Nhập khẩu 2.000 chai rƣợu, d. số khác
giá bán tại cửa khẩu xuất là
N
500.000đ/chai, chi phí vận tải,
bảo hiểm tính đến cửa khẩu
nhập đầu tiên là 100.000đ/chai
VĂ
- Trong quá trình vận chuyển
(hàng còn nằm trong khu vực
hải quan quản lý) vỡ 200 chai
- Thuế suất thuế nhập khẩu
rƣợu 150%, thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của rƣợu 50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh
TÔ
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt a. Giá đã có thuế giá trị gia Lựa THUẾ
32 đối với hàng hóa nhập khẩu là: tăng chọn TTĐB
PH
46
doanh nghiệp đƣợc tính trừ: theo quy định của Luật thuế
TNDN tại Việt Nam.
c. Số thuế TNDN đã nộp tại
nƣớc ngoài và đƣợc hoàn lại
chênh lệch nếu số thuế TNDN
đã nộp lớn hơn số thuế TNDN
ẾT
phải nộp theo quy định của
Luật thuế TNDN tại Việt Nam
d. Không có trƣờng hợp nào
nêu trên.
Câu Doanh nghiệp nƣớc ngoài có cơ a. Thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ
UY
34 sở thƣờng trú tại Việt Nam nộp tại Việt Nam chọn TNDN
thuế TNDN đối với: b. Thu nhập chịu thuế phát sinh d
tại Việt Nam và thu nhập chịu
thuế phát sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập chịu thuế phát sinh
tại Việt Nam và thu nhập chịu
Q
thuế phát sinh ngoài Việt Nam
liên quan đến hoạt động của cơ
sở thƣờng trú đó.
d. Thu nhập chịu thuế phát sinh
N
tại Việt Nam mà khoản thu
nhập này liên quan đến hoạt
động của cơ sở thƣờng trú
VĂ
Câu DN B làm đại lý bán đúng giá a. 1.000sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
35 hƣởng hoa hồng cho DN A. b. 1.000sp x 200.000đ/sp x chọn TNDN
Trong kỳ, DN A giao 1.000sp 95% c
cho DN B, giá bán 200.000đ/sp c. 900sp x 200.000đ/sp
(chƣa thuế GTGT), hoa hồng d. 900sp x 200.000đ/sp x 95%
đại lý 5%. Cuối tháng đại lý
bán đƣợc 900sp, doanh thu tính
TÔ
d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5%
đại lý 5%. Cuối tháng đại lý x 10%
bán đƣợc 900sp, doanh thu tính
thuế TNDN của DN B trong kỳ
PH
là:
Câu Những khoản nào sau đây đƣợc a. Tiền lƣơng, tiền công của Lựa THUẾ
37 xem là chi phí đƣợc trừ khi xác chủ doanh nghiệp tƣ nhân chọn TNDN
định thu nhập chịu thuế TNDN: b. Tiền lƣơng, tiền công trả cho b
ngƣời lao động có ký hợp đồng
lao động có thời hạn và đăng
ký lao động theo đúng quy
47
định
c. Tiền lƣơng, tiền công doanh
nghiệp đã tính vào chi phí hoạt
động của doanh nghiệp.
d. Cả a, b, c đều đúng
ẾT
Câu DN A mua nguyên vật liệu X trị a. DN A đƣợc trừ chi phí Lựa THUẾ
38 giá 55 triệu đồng, đã bao gồm nguyên liệu đầu vào là 1,8 triệu chọn TNDN
thuế GTGT (thuế suất 10%), và đồng c
thanh toán bằng tiền mặt. Theo b. DN A đƣợc trừ chi phí
luật thuế TNDN thì: nguyên liệu đầu vào là 2 triệu
đồng
UY
c. DN A không đƣợc trừ toàn
bộ chi phí mua nguyên liệu đầu
vào.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Chi phí khấu hao TSCĐ nào a. Xe đƣa đón ngƣời lao động. Lựa THUẾ
Q
39 sau đây đƣợc trừ khi tính thuế b. Nhà xƣởng đang trong quá chọn TNDN
TNDN. trình xây dựng. a
c. TSCĐ đã khấu hao hết,
nhƣng vẫn còn sử dụng tốt
N trong việc sản xuất kinh doanh.
d. Thiết bị do DN thuê hoạt
động của DN bạn.
VĂ
Câu Phần trích khấu hao TSCĐ nào a. Khấu hao đối với nhà xƣờng Lựa THUẾ
40 dƣới đây không đƣợc tính vào đã khấu hao hết giá trị nhƣng chọn TNDN
chi phí đƣợc trừ khi xác định vẫn đang đƣợc sử dụng. a
thu nhập chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải
theo phƣơng thức thuê mua tài
chính với ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn
TÔ
định thu nhập chịu thuế đối với b. Khoản chi mua các thiết bị c
khoản chi nào dƣới đây: trong trạm y tế khám chữa
bệnh cho ngƣời lao động.
c. Các khoản chi về đầu tƣ xây
PH
48
thuế có số liệu: 900 triệu
- Doanh thu tiêu thụ sản c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT:
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế 500 triệu
suất 10%): 4.400 triệu đồng. d. Cả a, b, c đều sai
Tổng hợp chi phí đƣợc trừ phát
sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng.
ẾT
Lỗ năm trƣớc chuyển sang: 500
triệu đồng.
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ
43 số liệu: b. 300 triệu đồng chọn: TNDN
UY
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 400 triệu đồng a
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế d. Số khác
suất 10%): 5.500 triệu đồng.
Tổng chi phí đƣợc trừ phát sinh
trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ
năm trƣớc chuyển sang: 1.000
Q
triệu đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%, Thuế TNDN
phải nộp trong kỳ là:
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế a. DN đƣợc tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ
N
44 nếu có một khoản thu nhập đáp trƣờng hợp ƣu đãi. chọn TNDN
ứng các điều kiện để đƣợc b. DN lựa chọn một trong b
hƣởng ƣu đãi thuế TNDN theo những trƣờng hợp ƣu đãi có lợi
VĂ
nhiều trƣờng hợp khác nhau thì nhất.
khoản thu nhập đó đƣợc áp c. Tùy DN lựa chọn phƣơng án
dụng ƣu đãi nhƣ thế nào? a, hoặc b.
d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phƣơng án a, hoặc b
Câu Căn cứ để xác định đƣợc hƣởng a. Doanh nghiệp phải đăng ký Lựa THUẾ
TÔ
45 ƣu đãi thuế TNDN là: với cơ quan thuế để đƣợc chọn TNDN
hƣởng ƣu đãi thuế TNDN. b
b. Doanh nghiệp tự xác định
các điều kiện ƣu đãi, mức ƣu
đãi và tự kê khai, quyết toán
thuế.
c. Cơ quan thuế quyết định
Ô
Câu Các khoản Thu nhập đƣợc miễn a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn Lựa THUẾ
46 thuế thu nhập doanh nghiệp: nuôi, nuôi trồng thủy sản của chọn TNDN
tổ chức đƣợc thành lập theo d
Luật hợp tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện
dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục
vụ nông nghiệp.
c. Thu nhập từ hoạt động dạy
49
nghề dành riêng cho ngƣời dân
tộc thiểu số, ngƣời tàn tật, trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn, đối tƣợng tệ nạn xã hội.
d. Tất cả các trƣờng hợp trên
Khoản chi nào dƣới đây không a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã Lựa THUẾ
ẾT
Câu
47 đƣợc trừ khi xác định thu nhập hội theo quy định của pháp luật chọn TNDN
chịu thuế TNDN? cho ngƣời lao động do DN chịu b
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã
hội theo quy định của pháp luật
cho ngƣời lao động do ngƣời
UY
lao động chịu
c. Bảo hiểm cho ngƣời lao
động do làm việc độc hại .
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế,
khắc phục hậu quả thiên tai và
làm nhà tình nghĩa cho ngƣời
Q
nghèo theo quy định của pháp
luật.
Câu Một doanh nghiệp trong năm a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ
48 tính thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn TNDN
N
- Doanh thu bán hàng : 5.000 c. 1.100 triệu đồng a
triệu đồng (không gồm thuế d. Số khác
GTGT)
VĂ
50
tính thu nhập chịu thuế năm
2015 là:
Câu DN A ký hợp đồng với DN B a.100 triệu Lựa THUẾ
50 để thuê 1 trụ sở văn phòng với b. 500 triệu chọn TNDN
thời hạn thuê 5 năm từ 2014 c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc a
đến 2018, trị giá toàn bộ hợp
ẾT
b)
đồng là 500 triệu, A đồng ý trả d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
trƣớc toàn bộ số tiền thuê nhà chọn a) hoặc b)
của 5 năm là 500 triệu. A xác
định số tiền thuê nhà là chi phí
đƣợc trừ theo luật thuế TNDN
UY
vào năm 2014 nhƣ sau:
Câu DN A ký hợp đồng với DN B a. 100 triệu Lựa THUẾ
51 để thuê 1 trụ sở văn phòng với b. 500 triệu chọn TNDN
thời hạn thuê 5 năm từ 2014 c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc c
đến 2018, trị giá toàn bộ hợp b)
đồng là 500 triệu, A đồng ý trả
Q
d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
trƣớc toàn bộ số tiền thuê nhà chọn a) hoặc b)
của 5 năm là 500 triệu. B xác
định số tiền thuê nhà là Doanh
thu theo luật thuế TNDN vào
năm 2014 nhƣ sau:
N
Câu Công ty H trong kỳ tính thuế a. 40 tỷ Lựa THUẾ
52 TNDN có số liệu sau: Doanh b. 40,5 tỷ chọn TNDN
VĂ
thu trong kỳ là 200 tỷ, chi phí c. 41 tỷ c
phát sinh kê khai là 160 tỷ d. Số khác
đồng, trong đó Chi tài trợ cho
cuộc thi Tiếng hát SV UFM là
500 triệu, chi nộp phạt do vi
phạm hành chánh khi làm thủ
tục Hải quan là 500 triệu. Thu
TÔ
khuyến học;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu Quy định từ 1/7/2013 về giảm a. 3,6 triệu đồng/tháng Lựa THUẾ
PH
54 trừ gia cảnh đối với ngƣời phụ b. 1,6 triệu đồng /tháng chọn TNCN
thuộc là số tiền đƣợc trừ: c. 9 triệu đồng/tháng a
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Những trƣờng hợp nào thì con của a. Con dƣới 18 tuổi; Lựa THUẾ
55 đối tƣợng nộp thuế đƣợc xác định b. Con trên 18 tuổi nhƣng bị chọn TNCN
là ngƣời phụ thuộc đƣợc tính giảm tàn tật, không có khả năng lao d
51
trừ gia cảnh ? động;
c. Con đang theo học tại các
trƣờng đại học, cao đẳng, trung
học chuyên nghiệp, dạy nghề,
không có thu nhập hoặc có thu
nhập nhƣng không vƣợt quá
ẾT
mức quy định
d.Tất cả các trƣờng hợp trên;
Câu Chị C đƣợc ông B tặng một a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ
56 chiếc xe máy trị giá 25 triệu b. 1.500.000 đồng chọn TNCN
đồng, số thuế TNCN chị C phải c. 1.750.000 đồng b
UY
nộp là: d. 2.100.000 đồng
Câu Trong năm, Anh H có thu nhập a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ
57 từ tiền lƣơng là 12 triệu b. 2,05 triệu đồng chọn TNCN
đồng/tháng (sau khi trừ BHXH, c. Số khác b
BHYT) và tổng tiền thƣởng d. Không phải nộp thuế
Q
nhân ngày 30/4, 1/5, 2/9 trong
năm là 5 triệu đồng. Anh H
không có ngƣời phụ thuộc và
không có khoản đóng góp từ
thiện, nhân đạo nào trong năm,
N
thuế TNCN anh H phải nộp của
cả năm là:
Câu Ông J là cá nhân không cƣ trú a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ
VĂ
58 theo quy định của pháp luật b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) chọn TNCN
thuế Việt Nam. Trong năm x 1% c
2015, ông J có doanh thu từ c. 2.000tr x 1%
hoạt động kinh doanh hàng hoá d. Số khác
tại Việt Nam là 2.000 triệu
đồng. Tổng chi phí hợp lý đƣợc
trừ với hoạt động kinh doanh
TÔ
52
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A a. 0 đồng (không đƣợc khấu Lựa THUẾ
61 thanh toán dịch vụ đầu vào trừ) chọn: GTGT
đƣợc tính khấu trừ là loại hoá b. 10 triệu đồng b
đơn đặc thù nhƣ các loại vé. c. 11 triệu đồng
Tổng giá thanh toán theo hoá d. 1 triệu đồng.
đơn là 110 triệu đồng (giá có
ẾT
thuế GTGT), dịch vụ này chịu
thuế là 10%, số thuế GTGT đầu
vào đƣợc khấu trừ sẽ là:
Câu Máy móc thiết bị nhập khẩu để a) Không chịu thuế giá trị gia Lựa THUẾ
62 sử dụng trực tiếp cho hoạt động tăng chọn: GTGT
UY
nghiên cứu khoa học thuộc b) Chịu thuế giá trị gia tăng d
diện: c) Không chịu thuế giá trị gia
tăng nếu thuộc loại trong nƣớc
sản xuất đƣợc
d) Không chịu thuế giá trị gia
tăng nếu thuộc loại trong nƣớc
Q
chƣa sản xuất đƣợc
Câu Doanh nghiệp A sản xuất kinh a) Đƣợc khấu trừ toàn bộ thuế Lựa THUẾ
63 doanh cả hàng hóa chịu thuế và giá trị gia tăng đầu vào chọn: GTGT
hàng không chịu thuế và nộp b) Chỉ đƣợc khấu trừ thuế giá b
thuế giá trị gia tăng theo trị gia tăng đầu vào đối với
N
phƣơng pháp khấu trừ. Trƣờng hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho
hợp xử lý nào dƣới đây là đúng: sản xuất kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế giá trị gia
VĂ
tăng
c) Chỉ đƣợc khấu trừ thuế giá
trị gia tăng đầu vào đối với
hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho
sản xuất kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ không chịu thuế giá trị
TÔ
gia tăng
d) Không có trƣờng hợp nào
đúng
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A a.Toàn bộ số hàng hoá đã mua Lựa THUẾ
64 mua hàng hoá thuộc diện chịu của cơ sở sản xuất D trong kỳ chọn: TIÊU
thuế TTĐB của cơ sở sản xuất tính thuế c THỤ
D để xuất khẩu nhƣng chỉ xuất b.Toàn bộ số hàng hoá đã xuất ĐẶC
khẩu một phần, phần còn lại thì
Ô
53
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu
thụ đặc biệt của chai bia là:
Câu Thuế tiêu thụ đặc biệt đƣợc thu a. Thu một lần ở khâu bán Lựa THUẾ
66 nhƣ thế nào? hàng hóa và cung ứng dịch vụ chọn: TIÊU
b. Thu một lần ở khâu sản xuất b THỤ
hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch ĐẶC
ẾT
vụ BIỆT
c. Không thu ở khâu sản xuất
mà thu ở khâu lƣu thông tiếp
theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở
UY
cả khâu sản xuất và lƣu thông
Câu Cơ sở sản xuất C mua nguyên a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của Lựa THUẾ
67 liệu là mặt hàng chịu thuế tiêu toàn bộ nguyên liệu đã mua chọn: TIÊU
thụ đặc biệt và sau đó sử dụng b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của b THỤ
một phần nguyên liệu để sản nguyên liệu tạo thành số hàng ĐẶC
xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ hóa còn để trong kho và hàng BIỆT
Q
đặc biệt. Cơ sở sản xuất đó phải hóa đã đem ra bán
nộp: c. Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng
hóa đã đem bán trong kỳ
d. Không đƣợc khấu trừ thuế
N
tiêu thụ đặc biệt của nguyên
liệu
Câu Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg a. 200.000.000 đồng Lựa THUẾ
VĂ
Câu Cty A vay 500 triệu của cá nhân a. 70 triệu Lựa THUẾ
69 X (để mở rộng quy mô SXKD) b. 60 triệu chọn: TNDN
TÔ
54
b. Là khoản phí thuộc NSNN PHÍ VÀ
c. Là khoản phí dịch vụ của các LỆ PHÍ
tổ chức không thuộc NSNN
theo quy định.
d. Cả a, b, c đều đúng
ẾT
Câu Lệ phí là khoản thu: a. Nhằm thu hồi chi phí đầu tƣ Lựa THUẾ
72 cung cấp các dịch vụ công chọn TÀI
cộng không thuần túy theo quy b NGUYÊ
định của pháp luật N, ĐẤT,
b. Gắn liền với việc cung cấp PHÍ VÀ
trực tiếp các dịch vụ hành LỆ PHÍ
UY
chính pháp lý của Nhà nƣớc
cho các thể nhân, pháp nhân
c. Mang tính đối ứng về lợi ích
hoàn trả cho ngƣời nộp
d. Cả a, b, c đều đúng
Q
Câu Phần tiền phí, lệ phí nộp vào a. Quy định của UBND tỉnh, Lựa THUẾ
73 NSNN đƣợc phân chia cho các thành phố trực thuộc trung chọn TÀI
cấp ngân sách và đƣợc quản lý, ƣơng. c NGUYÊ
sử dụng theo quy định nào dƣới b. Quy định của cơ quan thuế N, ĐẤT,
đây: địa phƣơng. PHÍ VÀ
N
c. Quy định của Luật Ngân LỆ PHÍ
sách nhà nƣớc
VĂ
d. Quy định của tổ chức, cá
nhân thu phí, lệ phí.
Câu Tổ chức, cá nhân đƣợc thu phí, a. Cơ quan thuế nhà nƣớc Lựa THUẾ
73 lệ phí : b. Cơ quan khác của Nhà nƣớc, chọn TÀI
tổ chức kinh tế, đơn vị sự NGUYÊ
nghiệp, đơn vị vũ trang nhân N, ĐẤT,
dân cung cấp dịch vụ, thực PHÍ VÀ
TÔ
Câu Mức thu phí bảo vệ môi trƣờng a. Chính phủ quy định khung Lựa THUẾ
74 đối với khai thác khoáng sản mức thu tối đa và tối thiểu chọn TÀI
do: b. UBND cấp tỉnh quyết định c NGUYÊ
PH
Câu Trƣờng hợp nào sau đây không a. Nhà, đất là trụ sở của cơ Lựa THUẾ
75 phải nộp lệ phí trƣớc bạ : quan Đại diện ngoại giao, cơ chọn TÀI
quan Lãnh sự và nhà ở của d NGUYÊ
55
ngƣời đứng đầu cơ quan lãnh N, ĐẤT,
sự của nƣớc ngoài tại Việt PHÍ VÀ
Nam LỆ PHÍ
b. Đất thuê của Nhà nƣớc hoặc
thuê của tổ chức, cá nhân đã có
quyền sử dụng đất hợp pháp.
ẾT
c. Tài sản đƣợc chia hay góp
do chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, đổi tên tổ chức theo
quyết định của cơ quan có
thẩm quyền.
UY
d. Tất cả các phƣơng án trên
Câu Mức thu lệ phí trƣớc bạ tối đa a. 500 triệu đồng. Lựa THUẾ
76 của các loại tài sản (trừ ô tô b. 300 triệu đồng chọn TÀI
dƣới 10 chỗ ngồi, tàu bay, du c. 100 triệu đồng a NGUYÊ
thuyền) đƣợc quy định là: N, ĐẤT,
d. Không quy định mức thu tối
Q
PHÍ VÀ
đa
LỆ PHÍ
Câu Số tiền lệ phí trƣớc bạ phải nộp a. Giá tính lệ phí trƣớc bạ cộng Lựa THUẾ
77 đƣợc xác định: (+) mức thu lệ phí trƣớc bạ chọn TÀI
b. Giá tính lệ phí trƣớc bạ nhân b NGUYÊ
N
(x) tỷ lệ (%) lệ phí trƣớc bạ N, ĐẤT,
c. Giá kê khai của ngƣời đến PHÍ VÀ
nộp lệ phí trƣớc bạ nhân (x) tỷ LỆ PHÍ
VĂ
lệ (%) lệ phí trƣớc bạ
d. Giá trị tài sản do cơ quan
thuế xác định nhân (x) tỷ lệ
(%) ấn định
Câu Ngƣời nộp thuế phải kê khai, a. Bất cứ lúc nào Lựa THUẾ
78 nộp lệ phí trƣớc bạ (LPTB) vào b. Trƣớc khi đăng ký quyền sở chọn TÀI
TÔ
56
sử dụng tài sản
Câu Đặc điểm của các khoản thu a. Chi phí cho công tác hành Lựa THUẾ
80 thuế từ đất đai tại Việt Nam là: thu cao chọn TÀI
b. Căn cứ vào chủ quyền hợp d NGUYÊ
pháp của đối tƣợng nộp N, ĐẤT,
c. Căn cứ tính thuế phụ thuộc PHÍ VÀ
ẾT
vào diện tích, mục đích sử LỆ PHÍ
dụng, thời hạn sử dụng...
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Đối tƣợng nào sau đây thuộc a) Đất đƣợc cơ quan Nhà nƣớc Lựa THUẾ
diện không thuế sử dụng đất phi có thẩm quyền công nhận chọn TÀI
UY
81
NN: quyền sử dụng vì mục đích c NGUYÊ
công cộng N, ĐẤT,
b) Đất của các di tích lịch sử, PHÍ VÀ
đình, chùa LỆ PHÍ
c) a và b đều đúng
d) a và b đều sai
Q
Câu Giá đất tính thu tiền sử dụng đất a. Theo giá chuyển nhƣợng Lựa THUẾ
82 (SDĐ) khi nhà nƣớc cấp giấy thực tế trên thị trƣờng chọn TÀI
chứng nhận quyền SDĐ cho cá b. Do Uỷ ban nhân dân tỉnh, b NGUYÊ
nhân, hộ gia đình là: thành phố trực thuộc Trung N, ĐẤT,
N
ƣơng ban hành. PHÍ VÀ
c. Là giá cao hơn của a) và b) LỆ PHÍ
d. Là giá thấp hơn của a) và b)
VĂ
Câu Đối tƣợng phải nộp tiền sử a. Ngƣời đƣợc Nhà nƣớc giao Lựa THUẾ
83 dụng đất (SDĐ) là: đất theo diện thu tiền SDĐ; chọn TÀI
b. Ngƣời đang sử dụng đất d NGUYÊ
đƣợc cơ quan có thẩm quyền N, ĐẤT,
cho phép chuyển mục đích sử PHÍ VÀ
dụng đất; LỆ PHÍ
TÔ
Câu Trong hệ thống thuế nhà nƣớc a. Thuế sử dụng đất nông Lựa THUẾ
85 hiện hành, các khoản thu về đất nghiệp chọn TÀI
đai là những khoản thu sau: b. Thuế sử dụng đất phi nông d NGUYÊ
nghiệp N, ĐẤT,
c. Tiền sử dụng đất; Tiền thuê PHÍ VÀ
đất, thuê mặt nƣớc LỆ PHÍ
57
d. Tất cả các trƣờng hợp trên.
Câu Trong những hàng hóa sau đây, a. Thiết bị lọc dầu Lựa THUẾ
86 hàng hóa nào là đối tƣợng chịu b. Dầu mỏ chọn TÀI
thuế tài nguyên: c. Dầu diesel b NGUYÊ
N, ĐẤT,
d. Cả a, b, c
PHÍ VÀ
ẾT
LỆ PHÍ
Câu Việc đăng ký, khai thuế, quyết a. Pháp lệnh thuế tài nguyên Lựa THUẾ
87 toán thuế, nộp thuế, ấn định b. Luật Dầu khí, Luật Khoáng chọn TÀI
thuế tài nguyên đƣợc thực hiện sản c NGUYÊ
theo quy định. c. Luật Quản lý thuế N, ĐẤT,
UY
PHÍ VÀ
d. Tất cả các trƣờng hợp trên.
LỆ PHÍ
Câu Giá tính thuế tài nguyên là: a. Giá bán của một đơn vị tài Lựa THUẾ
88 nguyên tại nơi khai thác bao chọn TÀI
gồm thuế GTGT b NGUYÊ
b. Giá bán của một đơn vị tài N, ĐẤT,
Q
nguyên chƣa có thuế giá trị gia PHÍ VÀ
tăng LỆ PHÍ
c. Giá bán của một đơn vị tài
nguyên theo giá thị trƣờng
N
d. Cả a, b, c
Câu Sản lƣợng tính thuế tài nguyên a.Theo số lƣợng, trọng lƣợng Lựa THUẾ
89 đƣợc xác định là: hoặc khối lƣợng của tài nguyên chọn TÀI
VĂ
khai thác thực tế d NGUYÊ
b. Theo số lƣợng, trọng lƣợng N, ĐẤT,
hoặc khối lƣợng của từng chất PHÍ VÀ
thu đƣợc sau khi sàng tuyển, LỆ PHÍ
phân loại
c. Sản lƣợng sản phẩm sản xuất
trong kỳ tính thuế và định mức
TÔ
58
D. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang bloom).
Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điểm Chủ đề
CH án (Chƣơng,
đúng
ẾT
Bài)
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 400 triệu đồng Lựa THUẾ
1 thuế có tài liệu sau: b. 460 triệu đồng chọn: TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 500 triệu đồng b
8.000 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
UY
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn
tƣơng ứng với phần vốn điều lệ
còn thiếu: 300 triệu đồng
Q
+ Chi đào tạo tay nghề cho
công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại đƣợc
coi là hợp lý.
N
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
VĂ
Câu Doanh nghiệp B trong năm có số a. 2.000 triệu đồng Lựa THUẾ
2 liệu sau: b. 2.200 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 2.150 triệu đồng c
7.000 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai:
TÔ
59
3 tính thuế có số liệu nhƣ sau: b. 200 triệu đồng c
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 180triệu đồng
3.500 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Chi phí phát sinh: 2.500 triệu
đồng, trong đó:
ẾT
+ Chi quảng cáo 500 triệu, phân
bổ cho số sản phẩm tiêu thụ:
80%
+ Chi tài trợ giáo dục: 100 triệu.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
UY
Thuế TNDN doanh nghiệp phải
nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp A trong kỳ tính a. 450 triệu đồng Lựa THUẾ
4 thuế có số liệu sau : b. 440 triệu đồng chọn TNDN
Doanh thu trong kỳ là : 10.000 c. 400 triệu đồng b
Q
triệu đồng (không bao gồm thuế d. Số khác
GTGT)
Chi phí doanh nghiệp kê khai :
8.000 triệu đồng, trong đó :
N
- Chi nộp tiền phạt do vi phạm
hành chính là 100 triệu đồng
- Chi tài trợ y tế là : 50 triệu
VĂ
đồng
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho ngƣời lao động : 100 triệu
đồng
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
TÔ
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 1.000 triệu đồng Lựa THUẾ
5 thuế có số liệu sau : chọn TNDN
(5.1) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm b. 2.000 triệu đồng c
trong nƣớc: 6.000 triệu đồng c. 2.300 triệu đồng.
(không gồm thuế GTGT) d. Số khác
- Chi phí phân bổ cho số sản
phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
Ô
60
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 160 triệu đồng Lựa THUẾ
6 thuế có số liệu sau : b. 100 triệu đồng chọn TNDN
(5.2) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. Không phải nộp a
trong nƣớc: 6.000 triệu đồng thuế.
(không gồm thuế GTGT) d. Đƣợc hoàn thuế
- Chi phí phân bổ cho số sản
ẾT
TNDN
phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
- Thu nhập nhận đƣợc từ dự án
đầu tƣ tại nƣớc ngoài : 1.000
triệu đồng (thu nhập sau khi đã
nộp thuế thu nhập theo Luật của
UY
nƣớc doanh nghiệp X đầu tƣ là
300 triệu đồng)
- Thuế suất thuế TNDN là
20%.Các chi phí đƣợc coi là hợp
lý.
Thuế TNDN doanh nghiệp A
Q
phải nộp trong năm:
61
(đã có thuế GTGT, thuế suất c. 1.000 triệu
10%): Làm đại lý bán đúng giá d. Số khác
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán đƣợc 700
ẾT
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
UY
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Q
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
- Chi phí đƣợc trừ là:
N
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 140 triệu Lựa THUẾ
9 liệu: b. 45 triệu chọn TNDN
(7.3) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. -140 triệu c
VĂ
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán đƣợc 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
TÔ
62
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Không phải nộp
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán đƣợc 700
ẾT
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
UY
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Q
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
Thuế Thu nhập DN phải nộp là:
N
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 140 triệu Lựa THUẾ
11 liệu: chọn TNDN
(7.5) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm b. 135 triệu a
VĂ
(đã có thuế GTGT, thuế suất c. 130 triệu
10%): Làm đại lý bán đúng giá d. Số khác
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán đƣợc 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
TÔ
63
(12.1) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.930 triệu b
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
ẾT
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tƣ 20 triệu đồng (chƣa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ƣớc mơ” của trƣờng UFM
UY
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trƣớc chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
Q
20%.
- Chi phí đƣợc trừ là:
64
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tƣ 20 triệu đồng (chƣa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ƣớc mơ” của trƣờng UFM
ẾT
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trƣớc chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
UY
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Thu nhập tính thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 83 triệu Lựa THUẾ
15 liệu: b. 87 triệu chọn TNDN
Q
(12.4) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 100 triệu a
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
N
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tƣ 20 triệu đồng (chƣa có
VĂ
65
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ƣớc mơ” của trƣờng UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
ẾT
- Khoản lỗ từ năm trƣớc chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Thuế Thu nhập DN phải nộp
UY
sau khi trích tối đa quỹ khoa học
công nghệ là:
Câu Bà Jolie sang Việt Nam giảng a. 7.500.000 đồng Lựa THUẾ
17 dạy từ tháng 3/2015 đến tháng b. 8.200.000 đồng chọn TNCN
6/2015, Bà nhận đƣợc khoản c. 8.500.000 đồng c
lƣơng là 42,5 triệu đồng. Bà
Q
d. 8.000.000 đồng
Jolie không phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt buộc
và không có khoản đóng góp từ
thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN
N
của Bà phải nộp là
19 TNCN
triệu đồng (chƣa trừ các khoản c. 41.250 đ c
bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có d. Số khác
1 ngƣời phụ thuộc, không đóng
PH
66
thuế TNCN là:
Câu Ông A có mức lƣơng trả theo a. 100.000đ. Lựa THUẾ
21 giờ bình thƣờng là 100.000đ/giờ. b. 200.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và đƣợc c. 300.000đ b
trả 300.000đ/giờ. Khoản thu d. Số khác
nhập từ việc làm thêm giờ đƣợc
ẾT
miễn thuế TNCN là:
Câu Ông A tham gia chƣơng trình a. (15 triệu - 9 triệu) Lựa THUẾ
22 khuyến mãi của siêu thị X: mua x 5% chọn TNCN
hàng trị giá 1.000.000 đồng b. (15 triệu - 10 c
đƣợc bốc thăm trúng thƣởng. triệu) x 5%
UY
Trong ngày ông trúng thƣởng 1 c. (15 triệu - 10
ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế triệu) x 10%
TNCN của ông A phải nộp đƣợc d. Số khác
tính nhƣ sau:
Câu Ông A mua 1 cặp vé số của công a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ
Q
23 ty xổ số kiến thiết TP.HCM với b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông c. 36.000.000 đồng b
trúng thƣởng giải nhì, trị giá 20 d. Số khác.
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ
trả tiền thƣởng cho ông A là:
N
Câu Năm 2014, ông A là cá nhân a. 1,3triệu Lựa THUẾ
24 không cƣ trú có tiền lƣơng trong b. 2 triệu chọn TNCN
tháng là 13 triệu đồng (đã trừ các
VĂ
c. 2,6 triệu c
khoản bảo hiểm bắt buộc d. Số khác.
10,5%), không có ngƣời phụ
thuộc, ông A trả tiền thuê nhà là
3 triệu đồng/tháng, không đóng
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
TÔ
A là:
Câu DN A vay vốn để đầu tƣ a. 25,5 triệu Lựa THUẾ
25 MMTB: vay ngân hàng TMCP b. 85,5 triệu chọn TNDN
300 triệu với lãi suất 8,5%/năm c. 95,5 triệu
và vay 500 triệu của cá nhân Y d. Số khác
với lãi suất 14%/năm. Biết lãi
suất cơ bản do NH Nhà nƣớc
Ô
67
nhập chịu thuế của Công ty A là:
Câu Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu a. 48 triệu đồng Lựa THUẾ
27 A theo giá CIF là 14.000 b. 44 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/kg (trong đó phí vận c. 5,6 triệu đồng d NHẬP
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là KHẨU
d. Cả a, b, c đều
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế
ẾT
sai
nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu
phải nộp là:
Câu Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, a. 50 triệu đồng Lựa THUẾ
28 giá bao gồm: giá FOB là 55.000 b. 55 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển c. 60 triệu đồng c NHẬP
UY
(F) và phí bảo hiểm (I) là 5.000 KHẨU
d. Cả a, b, c đều
đồng /sp, thuế suất thuế nhập sai
khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải
nộp là:
Q
N
VĂ
TÔ
Ô
PH
68