You are on page 1of 5

1

Câu hỏi và bài tập chương 2:


Câu hỏi:
1. Trình bày khái niệm chi phí kinh doanh ? Phân biệt giữa chi phí và chi tiêu trong doanh nghiệp ?
2. Trình bày nội dung và ý nghĩa phân loại chi phí theo công dụng (khoản mục chi phí) ?
3. Trình bày nội dung và ý nghĩa phân loại chi phí theo nội dung kinh tế (theo yếu tố của chi phí) ?
4. Nêu các tiêu thức phân loại chi phí khác ?
5. Trình bày khái niệm giá thành sản phẩm ? Các tiêu thức và ý nghĩa của phân loại giá thành sản phẩm?
6. Nêu mối quan hệ giữa CP SX và giá thành sản phẩm ? Cách xác định giá thành đơn vị sản phẩm ?

Bài tập chương:


Bài tập 2.1.
A. Tài liệu: Có tài liệu chi phí của Công ty X trong kỳ như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
1. Nguyên vật liệu tồn kho dầu kỳ: 300, tồn kho cuối kỳ: 240
2. Nguyên vật liệu mua trong kỳ: 2.800
3. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: 350
4. Chi phí dụng cụ sản xuất: 48
5. Chi phí khấu hao tài sản cố định: 120
6. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất: 240
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 320
8. Chi phí bán hàng trong kỳ: 142
9. Doanh thu tiêu thụ: 5.400
10. Thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 150, tồn kho cuối kỳ: 360
11. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ: 240, dở dang cuối kỳ: 320
B. Yêu cầu:
1. Lập báo cáo giá thành sản xuất.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh.
Bài tập 2.2.
A. Tài liệu: Công ty Hoàng Sơn chuyên sản xuất và tiêu thụ Sản phẩm A, trong Quý 2 năm N phát sinh
các khoản chi phí như sau (đơn vị tính 1.000 đồng):
1. Chi phí vật liệu chính cho sản xuất sản phẩm: 420.000
2. Chi phí vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm: 56.000
3. Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất: 120.000
4. Các khoản trích theo lương: 28.200
5. Chi phí nhân viên phân xưởng (cố định): 50.000
6. Chi phí khấu hao TSCĐ theo phương pháp bình quân: 30.000
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài cho sản xuất (biến phí): 20.000
8. Chi phí khác cho sản xuất (biến phí): 30.000
2

9. CP bán hàng trong quý 60.000, trong đó hoa hồng bán hàng 20.000 là biến phí tính theo doanh thu.
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong quý: 120.000 (cố định)
Trong tháng Công ty sản xuất được 100.000 sản phẩm, tiêu thụ được 90.000 sản phẩm, sản phẩm tồn
kho đầu kỳ bằng không, không có chi phí sản xuất sản phẩm dở dang.
B. Yêu cầu:
1. Lập bảng tính giá thành sản xuất sản phẩm và giá thành toàn bộ sản phẩm theo khoản mục chi phí.
Bài tập 2.3.
A. Tài liệu: Công ty Xây dựng số 6 trong Tháng 4 tiếp tục thi công Công trình B. Các chi phí phát sinh
trong kỳ như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):
1. Tiền vật liệu (xi măng, sắt, cát...): 440.500
2. Thuê cốp pha: 9.200
3. Thuê máy thi công: 13.000
4. Tiền lương trực tiếp thi công: 90.200
5. Tiền lương đội thi công: 35.000
6. Tiền lương quản lý: 80.250
7. Khấu hao TSCĐ thi công: 40.500
8. Tiền điện, nước phục vụ thi công: 30.300
9. Chi phí mua bảo hiểm sản xuất: 8.100
10. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 2.700.000, trong đó chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.500.000, chi
phí nhân công trực tiếp 360.000, chi phí sản xuất chung 590.000, chi phí sử dụng máy thi công 250.000.
Công trình đã hoàn thành và bàn giao cho khách hàng, Doanh thu của Công trình là 4.500.000.
B. Yêu cầu:
Lập bảng tính giá thành của công trình theo khoản mục chi phí và phân tích các khoản mục trong giá
thành sản xuất của sản phẩm.
Bài tập 2.4.
A. Tài liệu: Phân xưởng Kẹo thuộc Công ty Bánh kẹo Hải Hà trong Tháng 4 sản xuất kẹo Gôm, có các
chi phí phát sinh trong kỳ như sau (đơn vị tính: 1.000 đồng):
1. Tiền bột mỳ: 40.500
2. Tiền đường: 29.200
3. Tiền vật liệu phụ khác: 13.000
4. Tiền lương và bảo hiểm của công nhân trực tiếp sản xuất: 80.200
5. Tiền lương và bảo hiểm của nhân viên phân xưởng: 25.000
6. Tiền lương quản lý Công ty: 80.250
7. Khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất: 60.500
8. Tiền điện, nước phục vụ cho sản xuất: 40.300
9. Chi phí mua bảo hiểm sản xuất: 9.100
10. Chi phí khác phục vụ cho sản xuất: 24.500
3

11. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ không có, cuối tháng phân xưởng sản xuất và hoàn thành nhập
kho 10.000 kg kẹo Gôm, biết đơn giá bán của một kg kẹo Gôm là 99
B. Yêu cầu:
Lập bảng tính giá thành sản xuất của sản phẩm theo yếu tố chi phí và phân tích các các yếu tố trong giá
thành sản xuất của sản phẩm.
Bài tập 2.5
Hãy phân loại các khoản mục sau theo nhóm chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC
1. Ống sắt sử dụng trong sản xuất xe đạp
2. Lương nhà máy sản xuất ô tô trả cho nhân viên lái thử để kiểm định chất lượng
3. Nguyên liệu vàng sử dụng trong chế tác đồ trang sức
4. Lương trả cho công nhân đóng gói sản phẩm đông lạnh
5. Lương trả cho quản đốc phân xưởng
6. Điện năng sử dụng cho hoạt động của nhà máy
7. Lương trả cho y tá trực tại trạm y tế của nhà máy
8. Khấu hao nhà kho chứa vật liệu
Bài tập 2.6
Công ty Bách Việt chuyên sửa chữa máy chơi game. Với mỗi sản phẩm sau khi sửa chữa, công ty sẽ tính giá
bằng cách cộng thêm 20% vào chi phí sửa chữa thực tế phát sinh. Trong tháng 2, công ty đã mua linh kiện thay
thế hết 97.000.000 đồng, biết số linh kiện tồn đầu tháng trị giá 38.500.000đ và tồn cuối tháng là 15.250.000đ.
Lương trả cho thợ sửa máy trong tháng là 52.500.000đ. Chi phí sản xuất chung là 121.000.000đ
Yêu cầu:
a. Xác định chi phí vật liệu sử dụng trong tháng 2
b. Xác định chi phí cơ bản (ban đầu) trong tháng 2
c. Xác định chi phí chế biến trong tháng 2
d. Xác định tổng chi phí sửa chữa trong tháng 2
Bài tập 2.7
Công ty DRC chuyên sản xuất 2 loại lốp cao su bán buôn cho các cửa hàng bán linh kiện ô tô. Qui trình sản
xuất mỗi chiếc lốp gồm 3 giai đoạn. Giai đoạn 1 là trộn nguyên liệu. Phân xưởng trộn sẽ trộn các vật liệu cần
thiết để tạo thành lốp. Giai đoạn 2 là đổ nguyên liệu đã pha trộn vào khuôn để đúc. Giai đoạn này hoàn toàn
tự động. Giai đoạn cuối là hoàn thiện, bao gồm lưu hoá cao su và kiểm soát chất lượng.
Yêu cầu:
1. Sau đây là danh mục các chi phí phát sinh. Hãy nhận diện các chi phí đó là trực tiếp hay gián tiếp;
biến đổi hay cố định nếu đối tượng chịu chi phí là số lượng sản phẩm mỗi loại.
Cao su Lương quản đốc phân xưởng trộn
Vật liệu gia cố Nhân viên quản lý vật liệu ở các phân xưởng
Chi phí vật liệu trực tiếp khác Lương nhân viên bảo vệ nhà xưởng
Khấu hao khuôn đúc Lương nhân viên gác đêm nhà xưởng
4

Khấu hao máy trộn Lương kỹ sư vận hành máy trộn


Nhân viên trả lương theo giờ ở phân xưởng Lương nhân viên bảo trì thiết bị ở mỗi phân
hoàn thiện xưởng
Bảo hiểm cháy nổ cho nhà xưởng Vật tư bảo trì thiết bị
Vật dụng thiết yếu cho nhà xường Đồ dùng làm vệ sinh nhà xưởng
Chi phí thuê nhà xưởng Lương kỹ sư ở phân xưởng đúc

2. Nếu đối tượng chịu chi phí là phân xưởng trộn, việc nhận diện chi phí như câu 1 có gì khác không?
Bài tập 2.8
Công ty Surfer chuyên sản xuất ván trượt đặc biệt. Sau đây là bảng kê chi phí sản xuất phát sinh: (đvt: 1.000đ)
- Chi phí quản lý nhà máy: 792.000/năm
- Chi phí thuê thiết bị: 732.000/năm
- Lương công nhân: 700/ sp
- Chi phí sắt: 1.300/sp, bánh xe:150/bánh xe, mỗi sp sử dụng 5 bánh xe
- Thuế bảo vệ môi trường tính theo tháng, dựa trên số lượng bánh xe sử dụng cho sản xuất
o 0 – 500 bánh xe: 20.000
o 501- 1.000 bánh xe: 33.000
o Nhiều hơn 1.000 bánh xe: 120.000
Theo báo cáo, công ty hiện sản xuất 170 ván/tháng
Yêu cầu:
- Xác định chi phí biến đổi/sp và chi phí cố định/tháng?
- Xác định tổng chi phí sản xuất nếu mỗi tháng sản xuất 80 sản phẩm hoặc 205 sản phẩm? Giải thích sự
khác biệt khi tính chi phí sản xuất của 1 sản phẩm trong 2 trường hợp trên.
Bài 2.9:
Điền các số còn thiếu trong bảng số liệu sau của công ty Hà Anh (đvt: 1.000đ)
Chỉ tiêu Phương án A Phương án B Phương án C
Chi phí vật liệu trực tiếp (a) 68.400 130.000
Chi phí nhân công trực tiếp 57.000 86.000 (g)
Chi phí sản xuất chung 46.500 81.600 102.000
Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ (b) 16.500 (h)
Tổng chi phí SXKD dở dang 221.500 (e) 337.000
Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ (c) 11.000 70.000
Tổng giá thành sản xuất 185.275 (f) (i)
5

Bài 2.10
Thông tin năm 2020 tại công ty sản xuất Hướng dương như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
Đầu Trong Cuối năm
năm năm
Nguyên vật liệu tồn kho 21.000 23.000
Sản phẩm dở dang 26.000 25.000
Thành phẩm tồn kho 13.000 20.000
NVL mua trong năm 74.000
Chi phí nhân công trực tiếp 22.000
Lương quản đốc phân xưởng 17.000
Bảo hiểm phân xưởng 7.000
Khấu hao nhà xưởng 11.000
Sửa chữa nhà xưởng 3.000
Vận chuyển hàng bán 91.000
Lương ban giám đốc công ty 24.000
Doanh thu 400.000
1. Lập báo cáo giá thành sản xuất năm 2020.
2. Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 2020.

You might also like