You are on page 1of 4

Chế phẩm Nguyên liệu dược liệu Dung môi Phương pháp điều chế Phương pháp loại

ương pháp điều chế Phương pháp loại tạp Ghi chú
Cao lỏng opi Thuốc phiện Nước Ngâm lạnh Hòa cao mềm với 10
phần nước. khuẩy =>
lắng => gạn thu dịch
cheiets
Cao đặc cam thảo Rễ cam thảo Nước cất Ngâm lạnh Lọc Dịch đục, khi lắc tạo bọt
Dung dịch ammoniac Hàm lượng acid
20% glycyrrhizic ko dưới 20%

Cao râu ngô Râu ngô Nước cất Hãm Lắng, lọc

Cao khô belladon Lá belladon Ethanol 70% Ngấm kiệt

Cao lỏng mã tiền Bột mã tiền Ethanol 70%: dung môi Ngấm kiệt Parafin rắn: loại tạp béo Nhiệt độ 60 độ C:
chiết paraffin chảy ra, kéo
Ethanol 45%: hoạt chỉnh theo chất béo => nguội
hàm lượng thì parfin và chất béo
cùng đông lại => loại
Cao lỏng canhkina Vỏ canhkina Nước cất Ngấm kiệt Thay đổi pH Acid
Acid hydroclodric loãng: hydrochloric => lắng, lọc
???
Cao lỏng cam thảo BP Cam thảo, ko loại vỏ, Nước cloroform Ngấm kiệt Ethanol 90%: loại tạp
bột thô tan trong nước

Cao lỏng cam thảo USP Cam thảo bột thô Nước sôi Ngấm kiệt Ethanol 96%: loại tạp Dung dịch ammoniac:
tạo mùi???

Cao hy thiêm Hy thiêm Nước Sắc Ethanol 90% Đường trắng: tạo độ
Thiên niên kiện ngọt
Cao lỏng tứ nghịch Hắc phụ tử Nước Sắc Ethanol Cô xong mới them siro
Cam thảo Can khương: dung pp đơn: tạo vị ngọt, chất
Can khương cất kéo hơi nước cất bảo quản, tinh dầu và
riêng tinh dầu => sử chất bay hơi can
dụng bộ dụng cụ riêng khương
=> them nước vđ
Cao lỏng hoắc hương Bạch chỉ Ethanol 60% Sắc Ethanol 96%
chính khí Hậu phác Cất kéo hơi nước
v.v Nước
Cao ích mẫu Hương phụ Nước Sắc Gạn, lắng, lọc Acid benzoic đã hòa tan
Ích mẫu trong ethanol: bảo
Ngải cứu quản???

Chế phẩm trung gian Nguyên liệu dược liệu Dung môi Phương pháp điều chế Ghi chú
Cồn csnh kiến trắng Cánh kiến trắng tán mịn Ethanol 90% Ngâm lạnh

Cồn vỏ quýt, vỏ cam Vỏ quýt, vỏ cam Ethanol 70% Ngâm lạnh


(có chỗ dung pp ngấm kiệt)
Cồn aconit (cồn ô đầu) Aconit bột mịn vừa Ethanol 90% Ngấm kiệt

Cồn canhkina Bột vỏ canhkina Ethanol 60% Ngấm kiệt Có thể them 10% glycerol để
ổn định cồn cankina, làm
giảm qtrinh thủy phân các
alkaloid và làm tan tannin
Cồn mã tiền Cao khô mã tiền Ethanol 70% Hòa tan

Cồn thuốc kép opi-acid Cồn opi Ethanol 60% Hòa tan Ko dung cho trẻ em dưới 2
benzoic Acid benzoic tuổi và không dung quá 7
Long não ngày
Tinh dầu hồi

Phương pháp Nguyên lý Thiết bị Tiến hành Ưu điểm Nhược điểm


Sử dụng năng phơi Dược liệu còn nguyên Trải thành lớp mỏng trên
lượng mặt trời hoặc phân chia thô, chưa khay đục lỗ/khung lưới =>
thành bột phơi nắng trực tiếp/trong
râm thoáng gió (phơi âm
can)
Tủ sấy Dung không khí nóng Tủ kim loại 2 lớp+hệ Thiết bị đơn giản Thời gian sấy kéo dài =>
thống quạt phân phối khí Áp dụng đc nhiều loại lưu ý chất dễ bị hư bởi
nóng chất nhiệt
Cao thuốc k tơi xốp, khó
nghiền nhỏ
Tủ sấy chân Dung không khsi nóng Tủ kín cách nhiệt + bơm Hoạt chất ít bị oxy hóa
không Áp suất giảm => nhiệt độ chân không + bộ phân Sản phẩn khô xốp dễ
sôi giảm ngưng tụ hơi nước nghiền
 Nhiệt độ sôi thấp  Sấy dược liệu
hơn sấy ở tủ áp chứa men
suât thường  Sấy cao đặc
 Cao khô
Sấy tầng sôi Dòng khí nóng di chuyển Sử dụng trong công nghệ - Các hạt tiếp xúc với - sản phẩm bị mài mòn,
từ dưới lên trên làm xáo sản xuất thuốc viên để nhiệt độ như nhau + khô sinh bụi
trộn liên tục khối ẩm đặt sấy bột và cốm đồng đều - các tiểu phân bột mịn
trong bồn chứa - thời gian sấy nhanh hơn bị dính vào túi lọc
so với sấy bằng tủ sấy - lưu ý khi sấy các loại
- sản phẩm sấy ít góc dung môi dễ bay hơi
cạnh, dễ trơn chảy như ethanol, aceton có
- sấy nhiều bồn chauws -> thể gây cháy nổ
sấy nhiều mẻ cốm trong
cùng 1 lô sản phẩm
Sấy liên tục Chất cần làm khô + kk Sấy ngược dòng, máy sấy - quá trình sấy liên tục
nóng theo 2 chiều ngược bang chuyền - làm khô từ từ, không tạo
nhau lớp màng ngoài cứng
ngăn cản sự thoát nước
từ bên trong => có thể
sấy khô kieetjowr mức tối
đa

Sấy dung bức Làm nóng hoàn toàn cả Đèn hồng ngoại phát ra Phân phối chất cần làm Sạch
xạ hồng ngoại khối ẩm từ trong lòng khối tia phát nhiệt khô thành lớp mỏng Tiện lợi
Nguồn nhiệt: đèn hồng Sấy gián đoạn/sấy liên tục
ngoại phát ra tia phát
nhiệt
Sấy khô trên 1/nhiều trục nóng (140- Điều chế cao khô từ dịch Nhiệt độ sấy cao => ảnh
ống trụ 150 độ C) => sản phẩm chiết dược liệu, điều chế hưởng đến chất dễ bị hư
khô sau 1 vòng quay sửa bột làm bánh bởi nhiệt
=> máy sấy trục dưới
chân không
Sấy phun Chất cần sấy => các hạt rất Điều chế cao khô
sương nhỏ => khô ngay lập tức Làm khô các chất dễ bị
thành bột mịn oxy hóa
PP làm khô trực tiếp chất Chế phẩm vô trùng
lỏng Tá dược
Bột dễ tan
Đông khô Nước trong chất cần làm Điều chế các chế phẩm dễ Bộ bốc hơi (A) + bộ ngưng Cấu trúc sản phẩm k bị Quy trình kéo dài chi phí
khô trước tiên được làm hư bởi nhiệt tụ (B) + bơm chân không thay đổi cao
đông khô thành nước đá TB<TA => áp suât hơi B<A Sản phẩm ưa nước dễ
=> bốc hơi trực trực tiếp k => nước di chuyển A->B hòa tan trở lại
qua giai đoạn trung ian => B: nước đá
(dạng lỏng) ở một áp suất
rất thấp Khi loại 95% nước => T tang
25-30 độ C => hoàn tất sự
bay hơi

You might also like