You are on page 1of 3

Tỷ lệ sử dụng Tính chất hóa lý Vai trò Ổn định Tương kị

trong điều
kiện nào
Cloramphenicol Thuốc nhỏ mắt Chất khó tan Kìm khuẩn, pH của dung Bảo quản ở nơi
(5 ml, 10 ml) trong nước, tan nhưng có thể dịch ổn định khô ráo thoáng
0,4%, 0,5% tốt trong các diệt khuẩn ở trong khoảng mát. Tránh tiếp
cloramphenicol. loại cồn như nồng độ cao 4,5-7,5 xúc trực tiếp với
methanol, hoặc đối với ánh sáng hoặc
Tuýp 5 g mỡ tra ethanol, dễ tan những vi để thuốc ở
mắt 1% trong propylen khuẩn nhạy những nơi ẩm
cloramphenicol. glycol (PG), cảm cao ướt.
propylen
Mỡ hoặc kem ethylen glycol
bôi ngoài da (PEG)
1%, 5%
cloramphenicol
Carbopol 0,5-2% Dạng hạt bột Tá dược có pH 2,7-3,5 Bị đổi màu bởi
trắng mịn, có vai trò làm cho độ phân resorcinol và
tính acid, hút tăng độ tán nước không tương
ẩm, mùi nhẹ đặc nhớt, chất 0,5% w/v. thích với
trưng gây treo pH 2,5-3,0 phenol,
cho độ phân polymer cation,
tán nước 1% acid mạnh và
w/v. hàm lượng cao
chất điện giải.

Propylen glycol Chất giữ ẩm bôi Chât lỏng không Tá dược có Ổn định ở Bảo quản ở nơi
ngoài da 15% màu, có tính hút vai trò làm trạng thái khô ráo thoáng
Dung môi, đồng ẩm chất sát kín, trong mát, trong hộp
dung môi bôi Tan: 1/6 trong khuẩn thùng chứa. kín. Tránh tiếp
ngoài da 5-80% ether xúc trực tiếp với
Đường uống Có thể trộn lẫn ánh sáng và
10-25% với acetone, nhiệt độ cao.
Thuốc tiêm 10- cloroform, Không tương
60% ethanol 95%, thích với các
glycerin và nước thuốc thử oxy
Không tan: dầu hóa như thuốc
nhẹ như mineral tím.
oil, fixed oil
Alcol cetylic Chât làm mềm Có tính hút Tá dươc có Ổn định khi Không tương
2-5% nước, nhiệt độ vai trò làm có mặc acid, thích với các tác
Chất dể hấp tăng thì độ tan mềm, nhũ kiềm, ánh nhân oxy hóa
thu nước 5% tăng. hóa và làm sáng và mạnh
Tan: ethanol tăng độ ổn không khí
95%, ether định
Không tan trong
nước
Tween 80 Sử dụng để Chất lỏng màu Tá dược có Ổn định Trong bao bì
tăng đặc tính vàng, trong. vai tròng là trong khoảng kín, tránh ánh
giữ nước của chất nhũ hóa pH: 6.0 – 8.0 sáng.
thuốc mỡ 1- cho dung
10% dịch 5%
KL/TT trong
nước
Acid stearic Thuốc mỡ và Chất rắn kết tinh Tá dược nhũ Không tương
thuốc cream 1 trắng, có mùi hóa, tăng độ thích với
– 20% nhẹ. tan. hydroxit kim
Tan tự do: loại, các tác
benzene, carbon nhân oxy hóa
tetrachloride,
chloroform và
ether
Tan: ethanol
(95%), hexane
và propylene
glycol
Không tan trong
nước.
Dầu parafin Chất lỏng trong, Làm tăng Ổn định Không có tương
dạng dầu trong. thêm độ trong việc bị kị
Dễ bay hơi cững cho nóng chảy và
Tan: cloroform, hợp chất, đông đặc
ether tăng diểm nhiều lần (có
Ít tan: etanol nóng chảy thể làm thay
Không tan: của công đổi tính chất
axeton, ethanol thức vật lý)
95%, nước.
Triethanolamin Dùng cho nhũ Là chất lỏng, Đóng vai trò Ổn định ở Bị đổi màu và
tương là 24% trong suốt, màu làm chất nhũ pH 10,5 kết tủa khi gặp
vàng nhạt hóa, chất ổn kim loại nặng.
định cho nhũ Dễ bị oxy hóa
tương chuyển sang
màu nâu.
Nipagin Thuốc ngoài da Bột kết tinh màu Tá dược có Ổn định Bảo quản ở nơi
0.02–0.3% trắng. vai trò làm trong khoảng khô ráo, thoáng
Tan: ethanol, chất bảo pH 4,0-8,0 mát, hộp đậy
ether, dầu lạc, quản. kín.
PG và nước
nóng.
Không tan: dầu
khoáng
Nipasol Thuốc ngoài da Bột kết tinh Tá dược có Ổn định Bảo quản ở nơi
0.01–0.6% trắng vai trò làm trong khoảng khô ráo, thoáng
Tan tự do: chất bảo pH 4,0-8,0 mát, hộp đậy
aceton, ether quản. kín.
Dễ tan: ethanol,
Khó tan:
glycerin, mineral
oil
Không tan: nước

Nước tinh khiết Chất lỏng trong Đóng vai trò


suốt, không là chất dẫn
màu, không mùi, giúp phân
không vị tán đều dược
chất.

You might also like