Professional Documents
Culture Documents
thuyết trình mỹ phẩm
thuyết trình mỹ phẩm
Đặt vấn đề
Dạng sản phẩm lựa chọn: dạng kem nhũ tương
Dạng kem nhũ tương là gì? một dạng phân loại của hệ keo, mặc dù hệ keo và
nhũ tương đôi khi được dùng thay thế cho nhau, về bản chất nhũ tương nên
được dùng khi cả hai pha, pha phân tán và pha liên tục là chất lỏng.
Đặc điểm: nhũ tương trong mỹ phẩm có kết cấu lỏng hơn kem dưỡng da nhưng
đặc hơn essence (tinh chất).
Công dụng: Nhũ tương có khả năng cung cấp nước, chất dưỡng ẩm tốt cho da,
phù hợp với mọi loại da kể cả da nhạy cảm
Tại sao lại lựa chọn sản phẩm và ưu điểm của sản phẩm là gì?
- Trong công thức dưới đây, nhũ tương có khả năng thẩm thấu vào da nhanh
hơn rất nhiều, không để lại vết bám trên da giống như 1 số loại kem thông
thường trên thị trường hiện nay.
- Bên cạnh đó dưới sự phát triển của công thức, sản phẩm được thêm vào các
chất dưỡng trắng chuyên sâu, tối ưu hoá việc cải thiện cho làn da
Khả năng ứng dụng: dưỡng trắng sáng da, đặc biệt là các vùng gấp và nhạy cảm
của cơ thể dễ bị sạm màu.
2. Tổng quan
Tổng quan của dạng bào chế: kem dưỡng trắng, hỗ trợ trị thâm cơ thể
Đặc điểm: sản phẩm dạng cream, màu trắng đục, có hương bạc hà nhẹ, bôi trên
da sẽ cảm thấy mát nhờ chiết xuất bạc hà, độ thấm nhanh không nhờn rít trên da.
Phương pháp bào chế: nhũ tương
Thông tin cơ bản của thành phần chính:
Salicylic acid (hoạt chất thuộc về BHA): có nguồn gốc tự nhiên, được chiết
xuất từ vỏ cây liễu willow bark, dầu của cây lộc đề xanh. Salicylic acid hiện bao
gồm các loại sau: Axit B-Hydroxybutyric, Axit B-hydroxy methyl-methylbutyric,
Carnitine, Axit Salicylic. Trong mỹ phẩm, thuật ngữ BHA (Beta Hydroxy Acid)
thường dùng để chỉ loại Axit Salicylic.
Alpha arbutin: Arbutin cũng là một hoạt chất được chiết xuất từ nguồn thực
vật. Arbutin chống thâm nám da vì có khả năng ức chế enzyme tyrosinase. Enzyme
này cần thiết để tạo melanin, màu nâu của da và trong các vết thâm nám.
Kojic acid: ức chế sản sinh melanin, làm trắng sáng da ở nồng độ thấp, hỗ
trợ trị nám
Thành
Độ tương kỵ
phần Độ tan Độ ổn định
chính
Không tương
Alpha Ổn định ở pH 3.5- kị các thành
Tan trong nước
arbutin 6.5 phần trong
công thức
- Ưu điểm và nhược điểm của thành phần chính so với các chất tương tự:
Thành Công
Các chất
phần dụng Ưu điểm Nhược điểm
tương tự
chính chung
Cần phải có thời gian
dài để phát huy hiệu
Tẩy da quả vì nồng độ cho
chết, Khả năng tẩy da chết phép lưu hành của
làm và làm sạch lỗ chân BHA trong mỹ phẩm
Alpha
Salicylic giảm lông gần như hoàn bôi hằng ngày là 2%.
hydroxy acid
acid lớp hảo, giúp làm mềm Sẽ khiến da bị khô
(AHA)
sừng hư mịn và trắng sáng da nếu không cấp ẩm
tổn trên hơn. đầy đủ, mùi hoá học
da khá nồng, khiến vài
người tiêu dùng sẽ
khó chịu.
Đối tượng sử dụng: phụ nữ và nam giới trên 14 tuổi
Các nhóm tá dược sử dụng, vai trò trong công thức, hàm lượng sử dụng:
Pha dầu:
+ Macadamia Ternifolia Nut Oil: dầu hạt macca, làm mềm mịn da.
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 5%
+ Oryza Sativa Bran Oil: dầu cám gạo, có chứa các acid béo giúp nuôi
dưỡng và dưỡng ẩm cho da nhờn Acid Oleic: 40%, Acid Linoleic:
30%, Acid Linoleic: 1-2%, Vitamin E và Gamma oryzanol giúp
chống oxy hoá và các sterol giúp khóa ẩm.
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 3%
+ Shea butter: bơ hạt mỡ giàu chất béo trung tính như Stearic Acid và
Oleic Acid, các chất chống oxy hóa Vitamin E dưới dạng Alpha –
tocopherol.
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 2%
+ Cocoa Seed Butter: bơ cacao, chiết từ quả cacao, chứa nhiều dưỡng chất
như vitamin A, C… Acid Oleic có khả năng dưỡng ẩm, chống oxy
hoá tốt
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 2%
+ Essential Oils (green tea oil và tea tree oil): tinh dầu bạc hà và tinh dầu
tràm trà, khả năng kháng viêm các vết mụn
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 0.5%
+ Peppermint Oil: tinh dầu bạc hà, kháng viêm và tạo cảm giác mát trên da
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 5%
+ Polysorbate 80: chất nhũ hoá
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 1%
+ Gluconate: chất ổn định, bảo vệ các sản phẩm dầu bơ không bị ôi, biến
đổi mùi, có khả năng điều chỉnh độ pH, cấp ẩm cho da, có thể hoạt
động trong độ pH rộng
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 1%
Pha nước:
+ Aqua: dung môi
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 60%
+ Propanediol: làm mềm, giữ ẩm và làm nền
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 0.5%
Pha hỗ trợ:
+ Allatonin: chiết xuất từ cây liên mộc, chữa lành sưng tấy
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 1%
+ C15-19 alkane: chất dưỡng ẩm, làm mềm da
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 3%
+ Hydrastis Canadensis Extract: chiết xuất Hải cẩu vàng, trị các vết
thương, chữa u nhọt
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 2%
+ Aloe Barbadensis Leaf Juice: chiết xuất lá nha đam, giúp làm dịu và
phục hồi da kể cả da nhạy cảm
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 6.5%
Bảo quản:
+ Ethylhexylglycerin: chất bảo quản tự nhiên có nguồn gốc từ glycerin, có
chức năng như 1 chất hoạt động trên bề mặt, chất khử mùi và chất
điều hoà da trong mỹ phẩm
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 0.5%
+Phenolxyethanol: chất bảo quản và có mùi hương hoa hồng không quá
1%
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 0.5%
Phụ gia:
+ Methol: mùi hương bạc hà
Hàm lượng sử dụng trong công thức: 0.5%
+ Phenolxyethanol: mùi hương hoa hồng không quá 1%
Kojic Acid 2% 3% _
Niacinamide _ _ 5%
Tranexamic acid _ _ 3%
Aloe Barbadensis Leaf Juice 8% 6.5% 6.5%
C15-19 Alkane 3% 3% 3%
Salicylic Acid 2% 2% 2%
Allantoin 1% 1% 1%
Gluconate 1% 1% 1%
Polysorbate 80 1% 1% 1%
Giải thích và phân tích: nhìn chung cả 3 công thức đều có công dụng là làm sáng
da và mờ thâm.
- Công thức 1: với Kojic Acid là 2% và Alpha Arbutin là 0.5%. Vì nồng độ
phần trăm của các thành phần chính thấp nên khi sử dụng hiệu quả không rõ
rệt, thời gian sử dụng lâu hơn.
- Công thức 2 tăng lượng phần trăm của Kojic Acid và Alpha Arbutin sẽ làm
tăng công dụng của sản phẩm, tăng hiệu quả khi sử dụng, thời gian cải thiện
làn da sẽ nhanh hơn.
Tổng số vi sinh vật 1000 CFU/g ACM THA 06 Testing Method (Phương
đếm được pháp đĩa thạch)
Độc tính cấp trên da Mô hình dược lý thích hợp theo hướng dẫn của
WHO hoặc Bộ Y tế
Kích ứng niêm mạc mắt Phương pháp kích thích mắt Draize
Cảm quan Màu sắc, mùi vị, thể chất, độ đồng nhất, Quan sát
các đặc trưng đạt các chỉ tiêu đã đề ra
Độ nhớt Trong giới hạn cho phép theo Dược điển Nhớt kế
Việt Nam V
Tỷ trọng Trong giới hạn cho phép theo Dược điển Cân
Việt Nam V
Aqua 60
Kojic Acid 3
Alpha Arbutin 1
Salicylic Acid 2
C15-19 Alkane 3
Allantoin 1
Gluconate 1
Polysorbate 80 1
Phenoxyethanol 0,5
Ethylhexyglycerin 0,5
Propanediol 0,5
Methol 0,5
b/ Các thiết bị, quy mô sản xuất và các bước của quá trình sản xuất:
- Các trang thiết bị cần có: cân, máy khuấy, máy gia nhiệt cỡ lớn, máy
khuếch tán, máy trộn nhũ tương, máy phân tán.
- Quy mô sản xuất: phòng Lab hoặc cơ sở, nhà máy sản xuất đã có đủ
giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
(GCN)
- Các bước của quá trình sản xuất:
Bước 1: Nhập và kiểm tra chất lượng nguyên liệu đảm bảo đạt tiêu chuẩn
Bước 3: Tiến hành chia mẻ nguyên liệu theo tỷ lệ đã được định theo công
thức yêu cầu
Bước 4: Tiến hành gia công, sản xuất mỹ phẩm theo công thức đã nghiên cứu
hoàn chỉnh trước đó.
Bước 5: Lấy mẫu thành phẩm để kiểm tra chất lượng
Bước 6: Tiến hành đóng gói bao bì và dán nhãn với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn
chất lượng và an toàn
T E E M E E C O S M E T I C
T E E M E E C R E A M
1.3. Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names)
1. Loại hương bạc hà
5. Tên công ty sản xuất (Name of manufacturer) (Liệt kê tất cả các công ty sản xuất, trong
trường hợp nhiều công ty tham gia vào quá trình chế biến sản phẩm)
C Ô N G T Y D Ư Ợ C M Ỹ P H Ẩ M T E E M E E
Địa chỉ công ty sản xuất (Nước sản xuất) (Address of manufacturer (state country)):
S Ố 2 0 / Đ Ư Ơ N G D U Y T Â N / H O À T H U Ậ N
Đ Ô N G / H Ả I C H Â U Đ À N Ẵ N G
Country V I Ệ T N A M
Tel: 0 9 3 3 5 0 3 5 6 7 Fax: 0 9 3 3 5 0 3 5 6 7
6. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều
hơn 01 ô) (Name of assembler (Please tick accordingly. May tick more than one box)):
C Ô N G T Y C Ổ P H Ầ N S X - T M - D V M I N H
A N H
1 8 N G U Y Ễ N T H Ư Ợ N G H I Ề N K H U Ê
T R U N G C Ẩ M L Ệ Đ À N Ẵ N G
Country V I Ệ T N AM
Tel: 0 3 3 2 6 5 6 8 8 3 Fax: 0 3 3 2 6 5 6 8 8 3
7. Tên nước xuất khẩu (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Chỉ áp dụng đối với sản
phẩm mỹ phẩm nhập khẩu) (Name of exporting country (Please tick accordingly. Only
apply to imported cosmetic products)):
Country V I Ệ T N A M
Sản phẩm mỹ phẩm được lưu hành tự do tại (Cosmetic product(s) are free sold in):
- Nước xuất khẩu (Exporting country): □
- Nước sản xuất (Manufacturing country):
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM
MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG
PARTICULARS OF LOCAL COMPANY RESPONSIBLE FOR PLACING THE
COSMETIC PRODUCT IN THE MARKET
8. Tên công ty (Name of company):
C Ô N G T Y P H Â N P H Ố I H T T T
1 6 0 H À T Ô N G Q U Y Ề N K H U Ê T R U N G
C Ẩ M L Ệ Đ À N Ẵ N G
Tel: 0 8 1 7 0 2 0 1 0 8 Fax: 0 8 1 7 0 2 0 1 0 8
0 6 0 6 0 6 0 6
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
PARTICULARS OF PERSON REPRESENTING THE LOCAL COMPANY
T R Ầ N K H Á N H T Ư Ờ N G
Tel: 0 9 3 3 5 0 3 5 6 7 Fax: 0 9 3 3 5 0 3 5 6 7
G I Á M Đ Ố C Đ I Ề U H À N H
Tel: Fax:
DANH SÁCH THÀNH PHẦN
PRODUCT INGREDIENT LIST
11. Đề nghị kiểm tra ô sau đây (Please check the following boxes):
Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành
phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp
định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản
công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh
mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.
I have examined the latest revisions of the Annexes II to VII of the ASEAN Cosmetic
Ingredient Listing as published in the latest amendment of the ASEAN Cosmetic
Directive and confirmed that the product in this notification does not contain any
prohibited substances and is in compliance with the restrictions and conditions
stipulated in the Annexes.
Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền
về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm
quyền.
I undertake to respond to and cooperate fully with the regulatory authority with regard
to any subsequent post-marketing activity initiated by the authority.
Danh sách thành phần đầy đủ (Product full ingredient list)
(Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn
về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm - To submit ingredient list with
percentages of restricted ingredients)
STT Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp Tỉ lệ % của các Ghi chú
quốc tế hoặc tên khoa học chuẩn đã chất có giới hạn về
được công nhận) nồng độ, hàm
Full Ingredient name (use INCI or lượng
approved nomenclature in standard (Percentage of
references) restricted
ingredients)
1 Aqua 60%
5 Kojic Acid 3%
6 C15-19 Alkane 3%
12 Alpha Arbutin 1%
13 Allantoin 1%
14 Gluconate 1%
15 Polysorbate 80 1%
16 Phenoxyethanol 0.5%
19 1,3 Propanediol 0.5%
20 Methol 0.5%