Professional Documents
Culture Documents
G307
G307
Đồ án môn học Chi tiết máy
2
Đồ án môn học Chi tiết máy
3
Đồ án môn học Chi tiết máy
PHẦN 1
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
(kw)
2
- Hiệu suất hệ thống: =❑ol.kn.x.br (1)
Trong đó: Theo bảng 2.3 /tr.19 TTTKHDĐCK tập 1, ta chọn
Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn: η ol =0,995
Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn: ηbr =0,97
Hiệu suất bộ truyền xích: η x =0,93
4
Đồ án môn học Chi tiết máy
P2 6,34
P1 = = =6,57
ηol . ηbr 0,995.0,97
Công suất thực của động cơ là :
P2 6,57
P 1= = =6,6
ηol . ηkn 0,995.1
5
Đồ án môn học Chi tiết máy
3.2. Tính toán tốc độ quay của các trục
- Tốc độ quay trên trục động cơ:
n đc = 1460 (vòng/phút)
- Tốc độ quay trên trục I:
nđc 1460
nI= = =1460 (vòng/phút)
uk 1
- Tốc độ quay trên trục II:
nI 1460
n II = = =442,42(vòng/phút)
ubr 3,3
- Tốc độ quay trên trục công tác:
n II 442,42
nlv = = =165,08(vòng/phút)
ux 2,68
6
Đồ án môn học Chi tiết máy
7
Đồ án môn học Chi tiết máy
PHẦN 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
( BỘ TRUYỀN ĐAI XÍCH )
Thông số ban đầu
Bảng 2.0. Thông số của động cơ điện
Đường
Nguồn số nđc KL kính
Kí hiệu Pđc (kW) Tk/Tdn Tmax/Tdn
liệu (v/ph) (kg) trục
(mm)
HEM 3K132M4 7,2 1460 69 38 2 2,2
8
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
- hệ số hở răng :
- hệ số vòng quay:
trong đó:
- hệ số ảnh hởng của vị trí bộ truyền: tra bảng 5.6 tr82 với @=0 ta được
=1
- hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
chọn a=(30 50)p tra bảng 5.6 tr82 ta có =1
- hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: tra bảng 5.6 tr82
ta
được
- hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: tra bảng 5.6 tr82 ta được =1,3
bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi, chất lỏng bôi trơn đạt
yêu
cầu
- hệ số tải trọng động: tra bảng 5.6 tr82 ta được
Va đập êm
- hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: tra bảng 5.6 tr82 với số ca
Làm việc là 2 là được
=1.1.1.1,3.1,2.1,25=1.95
Do vậy ta có:
9
Đồ án môn học Chi tiết máy
Số mắt xích
Do đó
a = a*- =770,53-2,31= 768,22 (mm)
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
với :
Q- tải trọng phá hỏng tra bảng 5.2 tr78 với p=19,05 (mm) ta có:
Q=31,8 (KN)
Khối lượng 1m xích: q=1,9 (kg)
(N)
với
- lực căng do lực ly tâm sinh ra
10
Đồ án môn học Chi tiết máy
=11,91(mm)
=
Đường kính chân răng:
trong đó
=1,2
A- diện tích chiếu của bản lề: tra bảng 5.12 tr87 với p=19,05(mm)
A=106( )
- hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng tr87 =0,42
11
Đồ án môn học Chi tiết máy
Tra bảng 5.11 tr86 ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45 với đặc tính tôi
cải thiện có độ bền cho phép =500>477,17(Mpa)
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
trong đó:
- hệ số kể đến trọng lượng của xích:
=1,15 vì
Bảng 2.2. Bảng các thông số bộ truyền xích
Bước xích (mm) p = 19,05
Số dãy xích 1
Số mắt xích 128
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 = 25
Số răng đĩa xích lớn Z2 = 67
Khoảng cách trục (mm) a = 768,22
Đường kính đỉnh răng đĩa xích nhỏ (mm) da1 = 164,11
Đường kính đỉnh răng đĩa xích lớn (mm) da2 = 425,32
Vật liệu đĩa xích và nhiệt luyện C45- Tôi cải thiện
Tỷ số truyền thực 2,68
Sai lệch tỉ số truyền so với yêu cầu 0%
Môi trường làm việc Có bụi
Chế độ bôi trơn nhỏ giọt
Cách điều chỉnh vị trí trục Điều chỉnh vị trí của một trong
các đĩa xích
Góc nghiêng đường nối hai tâm đĩa xích
Lực tác dụng lên trục (N) Fr= 1038,013
12
Đồ án môn học Chi tiết máy
13
Đồ án môn học Chi tiết máy
Vật liệu bánh răng lớn:
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Độ rắn: HB = 192÷ 240 Ta chọn HB2 = 240
Giới hạn bền b2 = 750 (MPa)
Giới hạn chảy ch2 = 450 (MPa)
❑0Hlim
[H] = S ZRZvKxHKHL
H
0
❑Flim
[F] = S YRYsKxFKFL
F
Trong đó:
Chọn sơ bộ:
ZRZvKxH = 1
YRYsKxF = 1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn
Tra bảng 6.2Tr94 ta được :
- Bánh răng chủ động: SH1 = 1,1; SF1 =1,75
- Bánh răng bị động: SH2 = 1,1; SF2 = 1,75
0 0
❑Hlim, ❑Flim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép với số chu kì cơ sở:
0
❑Hlim = 2HB + 70
0
❑Flim = 1,8HB
Bánh chủ động : ❑0Hlim1 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 (MPa)
0
❑Flim 1 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 (MPa)
Bánh bị động : ❑0Hlim 2 = 2HB2 + 70 = 2.240 + 70 = 550 (MPa)
0
❑Flim2 = 1,8HB2 = 1,8.240 = 432 (MPa)
KHL, KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế
độ tải trọng của bộ truyền:
14
Đồ án môn học Chi tiết máy
mH
KHL = √ N HO /N HE
m
KHF = √ N FO /N FE
F
mH, mF – bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn, Do bánh răng
có HB < 350
=> mH = 6 ; mF = 6
NHO, NFO – số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và uốn
NHO = 30 H 2,4
HB
NFO = 4.10 6
*Bánh bị động:
❑0Hlim 2 550
[H2] = S ZRZvKxHKHL2 = 1,1 .1.1 = 500 (MPa)
H2
15
Đồ án môn học Chi tiết máy
0
❑ Flim 2 432
[F2] = YRYsKxFKFL2 = 1,75 .1.1 = 246,86 (MPa)
SF2
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng=>[ H ]sb=min(H1,
H2)= 500 (MPa)
√
T1KH
Re = KR√ u +1 3
2
2
K be ( 1−K be ) .u . [❑H ]
Trong đó:
- T1: là mômen xoắn trên trục chủ động : T1 = TI =43171(N.mm)
- [H]: ứng suất tiếp xúc cho phép: [H] = 500 (N.mm)
- KR: hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối
với bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép => KR = 50MPA1/3
- U: tỉ số truyền: u = 3,3
- Kbe: Hệ số chiều rộng vành răng: chọn sơ bộ Kbe = 0,25
K be .u 0,25.3,3
= > 2−K = 2−0,25 = 0,47
be
- KH: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
rang khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.21Tr113 với:
K be . u
+ 2−k = 0,47
be
+ HB < 350
+Sơ đồ I
+Loại răng thẳng
Ta được: KH = 1,1 (dùng phương pháp nội suy)
√
T1KH
Do vậy: Re = KR √ u +1 3
2
2
K be ( 1−K be ) .u . [❑H ]
16
Đồ án môn học Chi tiết máy
Tra bảng 6.22Tr114 với de1=67,46 và tỉ số truyền u=3,3 ta được số răng Z1p
= 17
Ta có HB < 350 => Z1 = 1,6. Z1p = 1,6.17 = 27,2 chọn Z1 = 27
- Đường kính vòng chia trung bình và môđun trung bình
dm1 = (1 – 0,5.Kbe).de1 = (1- 0,5.0,25).67,46 = 59,03 (mm)
mtm = dm1/Z1 = 59,03/27 = 2,19
- Môđun vòng ngoài:
mtm 2,19
mte = 1−0,5. K = 1−0,5.0,25 = 2,5
be
Tra bảng 6.8Tr99 chọn mte theo tiêu chuẩn mte = 2,5
-Môđun vòng trung bình:
mtm = (1- 0,5.Kbe ). mte= (1 – 0,5.0,25).2,5 = 2,19 (mm)
3.3.5.Xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài:
Đường kính trung bình:
dm1 = mtm.Z1 = 2,19.27 = 59,13 (mm)
17
Đồ án môn học Chi tiết máy
dm2 = mtm.Z2 = 2,19.89 = 194,91 (mm)
Chiều dài côn ngoài:
Re = 0,5mte.√ Z 21 +Z22 = 0,5.2,5.√ 272 +892 = 116,26 (mm)
18
Đồ án môn học Chi tiết máy
H = ZM.ZH.Z.
√ 2. T 1 . K H √ u2t +1
2
0,85 b .u t . d m 1
+ZM – Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng
[H]
Hệ số trùng khớp ngang có thể tính gần đúng theo công thức:
1 1 1 1
= [1,88 – 3,2( Z + Z )].cos = [1,88 – 3,2.( 27 + 89 )].cos(0) = 1,725
1 2
Suy ra:
Z =
√ 4−¿❑
3
¿=
√ 4−1,725
3
= 0,87
+KH – Hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc
KH = KH.KH.KHv
KH: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng (đã xác định ở trên) KH=1,1
KH: hệ số kể đến sự phân bố không đều của các cặp răng đồng thời ăn
khớp. Vì là răng thẳng nên KH=1
KHv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Với bánh răng côn răng thẳng và v = 4,52(m/s) tra bảng 6.13Tr106 ta được
cấp chính xác của bộ truyền là: CCX = 7
Tra phụ lục 2.3Tr250 với: + CCX = 7
+ HB < 350
+ v = 4,52 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được: KHv=1,2
Thay số ta được: KH = KH.KH.KHv
KH =1,1.1.1,2=1,32
+Chiều rộng vành răng : b = Kbe.Re = 0,25.116,26 = 29,07
+ dm1: đường kính trung bình (đã tính ở trên)
Thay vào ta được:
H = ZM.ZH.Z.
√ 2. T 1 . K H √ u2t +1
2
0,85 b .u t . d m1
[H]
19
Đồ án môn học Chi tiết máy
H = 274.1,76.0,87
Ta có:
√
2.42975 .1,32 . √ 3,32 +1
0,85.29,07.3,3 . 59,132
H =491,48 ≥ [H]ck=475 MPa
= 491,5(MPa)
dm2
( 0,5ℜbw )= 89.2,5(1-0,5.35/116,26) = 190,92 mm
=Z . m 1−
2 te
H = ZM.ZH.Z.
√ 2. T 1 . K H √ u2t +1
2
0,85 b .u t . d m1
Với vận tốc trung bình của bánh răng:
[H]
πd m1 n1 π .57,92 .1460
v= = 60000
= 4,43 (m/s)
60000
KHv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Với bánh răng côn răng thẳng và v = 4,43 (m/s) tra bảng 6.13Tr106 ta được
cấp chính xác của bộ truyền là: CCX = 7
Tra phụ lục 2.3Tr250 với: + CCX = 7
+ HB < 350
+ v = 4,43 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được: KHv=1,18
KH = KH.KH.KHv
KH =1,1.1.1,18=1,3
√
H = 274.1,76.0,87 2.42975 .1,3 . √3,3 +1
2
2
= 467,33 ≤ [H]ck=475 Mpa
0,85.33 .3,3 .57,92
Kiểm tra ta được:
[ H ] ck −H 467,33−475
[H ]ck
.100% = 475
.100% = 1,61% ≤ 10%
20
Đồ án môn học Chi tiết máy
Thỏa mãn
-[F1], [F2] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bánh bị động (đã
tính ở trên)
-KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn.
KF = KF.KF.KFv
+ KF: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng
vành răng
K be . u
2−k be
= 0,47
HB < 350
Sơ đồ I
Loại răng thẳng
Ta được: KF = 1,185 (dùng pp nội suy)
+ KF: hệ số kể đến sự phân bố không đều của các cặp bánh răng đồng thời
ăn khớp. Vì là răng thẳng nên KF=1
+ KFv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Với bánh răng côn răng thẳng và v = 4,43(m/s) tra bảng 6.13Tr106 ta được
cấp chính xác của bộ truyền là: CCX = 7
Tra phụ lục 2.3Tr250 với: CCX = 7
HB < 350
v = 4,43 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được: KFv= 1,423
Thay số ta được KF = KF.KF.KFv
KF = 1,185.1.1,423= 1,69
- Y : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1 1
Y = ❑ = 1,725 = 0,58
❑
21
Đồ án môn học Chi tiết máy
Z1 27
Zv1 = cos = o = 28,21
1 cos 16,88
Z2 89
Zv2 = cos = = 306,50
2 cos 73,12o
Tra bảng 6.18Tr109 với hệ số dịch chỉnh:
X1 = 0,38
X2 = -0,38
YF1 = 3,5; YF2 =3,63
Vậy :
2.T 1 . K F .Y ❑ . Y ❑. Y F 1 2.43171.1,69 .0,58.1 .3,5
F1 = 0,85.b . d m 1 . mtm
= 0,85.29,07 .57,34 .2,19 = 95,5 (MPa)
❑F 1 . Y F 2 95,5.3,63
F2 = Y = 3,5 = 99,05 (MPa)
F1
22
Đồ án môn học Chi tiết máy
Lực hướng tâm:
Fr1 = Ft1.tg.cos1 = 1483,94.tg(20).cos(16,88) = 516.84 N
Lực dọc trục:
Fa1 = Ft1.tg.cos2 =1483,94.tg(20).cos(73,12) = 156,83 N
3.8.Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Bảng 3.1. Thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Chiều dài côn ngoài (mm) Re= 116,26 mm
Chiều rộng vành răng (mm) bw =33
Mô đun vòng ngoài (mm) mte =2,5
Cấp chính xác 7
Độ nhám bề mặt răng (m) Ra =1,25 um
Tỷ số truyền thực 3,3
Sai lệch tỉ số truyền so với yêu cầu 0%
Góc côn chia ( ) o
δ1 = 16,88 o δ2 = 73,12 o
Số răng Z1 = 27 Z2 = 89
Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1 = 0,38 x2 = -0,38
Đường kính chia trung bình dm1 = 57,92 dm2 = 190,92
Đường kính đỉnh răng ngoài dae1 = 74,1 dae2 = 223,4
Vật liệu và độ rắn bề mặt C45, 250HB C45, 240HB
Lực vòng (N) Ft1 = 1483,94 Ft2 = 1483,94
Lực hướng tâm (N) Fr1 = 516,84 Fr2 =156,83
Lực dọc trục (N) Fa1 = 156,83 Fa2 = 516,84
23
Đồ án môn học Chi tiết máy
{
T t =51,81 N . m ≤T cfkn
cf
d t=38 mm ≤ d kn
Ta được:
{
T cfkn =250 N .m
cf
d kn=40 mm
Z=6
Do =105 mm
{
l 1=34 mm
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
24
Đồ án môn học Chi tiết máy
Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
4.2.Tính sơ bộ trục
d sb 2 ≥
√
3 T II
√
0,2. [ τ ]
=3
68427
0,2. ( 15 ÷ 30 )
=22,51 ÷28,36 (mm)
⇒Chọn
{d 1=d sb 1=20 (mm)
d 2=d sb 2=25 (mm)
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:
{
d =20( mm)
{
với d sb 1=25( mm) ⇒ b01=17(mm)
sb 2 02
b =15(mm)
25
Đồ án môn học Chi tiết máy
4.2.3.Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục.
26
Đồ án môn học Chi tiết máy
4.2.4.Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.
Sơ đồ khoảng cách giữa các điểm đặt lực như hình vẽ:
Chọn chiều dài may-ơ và các khoảng cách k1, k2, k3, hn
Chiều dài may-ơ bánh răng côn:
Theo công thức: 10.12Tr189[1] ta có:
l m 13=( 1,2 ÷1,4 ) d 1=( 1,2÷ 1,4 ) 20=24 ÷ 28(mm)
Chọn lm13= 28 (mm)
l m 23=( 1,2 ÷1,4 ) d 2=( 1,2÷ 1,4 ) 25=30 ÷35 (mm)
Chọn lm23 = 30 (mm)
Chiều dài may-ơ đĩa xích:
Theo công thức: 10.10Tr189 [1] ta có:
l m 22=( 1,2÷ 1,5 ) d 2=( 1,2 ÷1,5 ) 25=30 ÷37,5 (mm)
Chọn lm22 = lm24 = 37 (mm)
Chiều dài may-ơ nửa khớp nối:
Theo công thức: 10.13Tr189[1] ta có:
l m 12 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 1=( 1,4 ÷ 2,5 ) 20=28 ÷ 50(mm)
Chọn lm12 = 40 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
27
Đồ án môn học Chi tiết máy
k1 = 8÷ 15, ta chọn k1 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = 5÷ 15, ta chọn k2 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
k3 = 10÷ 20, ta chọn k3 = 10
Chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông: hn = 15 ÷ 20 ta chọn hn = 20
(các giá trị k1, k2, k3, hn chọn theo bảng B10.3Tr189[1])
Khoảng cách các điểm đặt lực trên các trục
Khoảng công-xôn (khoảng chìa): theo công thức 10.14Tr190[1]
l cki =0,5 ( l mki +b 0) + k 3 +hn
¿
Chiều rộng vành răng b ki thứ i trên trục k: b 13=b23=b=33(mm)
Khoảng cách đặt lực trên trục I:
l12=−l c 12=−57,5(mm)
l11=( 2,5 ÷3 ) d 1= ( 2,5÷ 3 ) 20=50 ÷ 60(mm)
Chọn l11 = 60 (mm)
l13=l11+ 0,5 b01+ k 1 +k 2 +0,5 l m 13=60+0,5.15+ 10+10+0,5.28=101,5(mm)
Chọn l13 = 102(mm)
Khoàng cách đặt lực trên trên trục II:
lc 22 =lc24 =57(mm)
l22=0,5 b02 +k 1 + k 2+ lm 23−0,5 b . cos δ 2
¿ 0,5.17+10+10+ 30−0,5.33 . cos ( 73,12 )=53,71(mm)
Chọn l22=l24=54 (mm)
l 21=2. l22 +d m 1=2.54 +57,92=165,92(mm)
Chọn l21=166( mm)
28
Đồ án môn học Chi tiết máy
F t 1= 1483,94 (N)
F r 1= 516,84 (N)
F a 1= 156,83 (N)
F kn = 164,5 (N)
Phương trình cân bằng :
Σ F x =Fkn −F x + F x −F t =0
10 11 1
Σ F y =−F y + F y −F r =0
10 11 1
dm 1
Σ M x(0)=−F y .l 11 + Fr . l 13−F a . =0
11 1
2 1
Σ F y =−F y + F y −516,84=0
10 11
57,92
Σ M x(0)=−F y .60+ 516,84 .102−156,83 . =0
11
2
Σ My (0) =164,5.57,5−F x .60−1483,94 .102=0 11
F y =286,09 N
10
F x =2680,344 N
11
F y =802,93 N
11
F y =286,09 N
10
F x =2365,05 N
11
F y =802,93 N
11
29
Đồ án môn học Chi tiết máy
4.3.1.3. Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục I
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tra bảng 10.5(tr195) ta có [ σ ]=¿ 60MPa
30
Đồ án môn học Chi tiết máy
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[1] và 10.16tr194[1] ta có:
⇒d 2 =
√
M tđ 2 3 37217,44
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=18,37 (mm)
⇒ d0=
0,1 [ σ ] √
=
3 38400,6
0,1.60
=18,57 (mm)
⇒d 1=
√
3
√
M tđ 1 3 74593,93
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=23,17( mm)
⇒ d3=
√
3
√
M tđ 3 3 37493,55
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=18,42(mm)
31
Đồ án môn học Chi tiết máy
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn (vị trí 3)
l t 3 =( 0,8÷ 0,9 ) . l m 13=( 0,8 ÷ 0,9 ) .28=22,4 ÷ 25,2 mm
Ta chọn l t 3=25 mm
32
Đồ án môn học Chi tiết máy
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng B9.5Tr178[1], thông tin trang 174[1] ta có: dạng lắp cố định, vật
liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải trọng va đập nhẹ:
⇒
{
[ σ d ]=100 Mpa
[ τ c ] =40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn:
{
2T1 2.42975
σ d 3= = =68,76 Mpa < [ σ d ]=100 Mpa
d 3 l t 3 ( h−t 1) 20.25 .(6−3,5)
2T1 2.42975
τ c 3= = =28,65 Mpa < [ τ c ] =40 Mpa
d 3 l t 3 b 20.25.6
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
{
2 T1 2.42975
σ d 2= = =58,72 Mpa < [ σ d ] =100 Mpa
d 2 l t 2 (h−t 1) 20.32.(6−3,5)
2 T1 2.42975
τ c= = =22,38 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 2 l t 2 b 20.32 .6
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
33
Đồ án môn học Chi tiết máy
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng
σ −1=0,496 σ b=0,496.600=261,6
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,73
34
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục
đến giới hạn mỏi
K K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của
σ và
chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
*Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp khớp nối:
{
M j =M 2=0
Ta có: T j=T =42975
d j=d 2=20
Do M2=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất
với dj= 20 mm
Tra bảng B
{ε =0,92
Ta có: εσ =0,89
τ
Ta có:
35
Đồ án môn học Chi tiết máy
{
Kσ
=1,91
εσ
Kτ
=1,73
ετ
Lấy
τ−1 151,73
sτj = = =4,78
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 2,11.15,05+0.15,05
s j=sτj =4,78≥ [s]
{
M ol =64646,1
T ol =42975
d ol =40
Tra bảng 10.6(tr196) với d ol =25
3
π . d ol π . 253
W ol = = =1533,98
32 32
3 3
π . d ol π . 25
Wo = = =3067,96
ol
16 16
Ta được:
M ol 64646,1
σa = = =42,14
ol
W ol 1533,98
T 42975
τ a =τ m = = =7
ol ol
2. W o 2.3067,96
ol
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.
Chọn kiểu lắp k6. Tra bảng 10.11(tr198)
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
ετ
36
Đồ án môn học Chi tiết máy
Kτ
+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
K τdol = = =1,7
1 1
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σdol = = =2,12
1 1
Ta có:
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
151,73
sτol = =12,75
1,7.7
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
261,6
sσol = =2,93
2,12. 42,14
sσ . sτ
¿> s j= ≥[ s] j j
√σ τ
s
2
+s
2
j j
2,93.12,75
¿> s ol = =2,86 ≥[s ]
√2,932 +12,752
*Kiểm nghiệm tại tiết diện bánh răng côn:
{
M j=M 3=4541,88
Ta có: T j =T =42975
d j=d 2=20
Tra bảng 10.6(tr196) với d 3=20
3 2
π . d 3 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π . 203 6.3,5. ( 20−3,5 )2
Wo = − = − =1427,87
3
16 2. d3 16 2.20
3 2
π . d 3 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π . 203 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
W 3= − = − =642,47
32 2.d 3 32 2.20
Ta được:
M 3 4541,88
σ a 3= = =7,07
W 3 642,47
T 42975
τ a =τ m = = =15,05
3 3
2. W o 2.1427,87 3
37
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh răng côn là do rãnh then và
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kσ
Nên ta lấy: ε =2,06
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,81
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σd 3 = = =2,12
1 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 3= = =1,79
1 1
Thay vào công thức ta được:
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
261,6
sσ = =17,45
3
2,12.7,07
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
151,73
sτ = =5,63
3
1,79.15,05
38
Đồ án môn học Chi tiết máy
sσ . sτ
¿> s j= j j
≥[ s]
√s σj
2
+s τ 2 j
17,45.5,63
¿> s3 = =5,36 ≥[s ]
√17,452 +5,632
Kết luận: vậy trục an toàn về độ bền mỏi
F y =286,09 N
10
F x =2680,344 N
11
F y =802,93 N
11
F y =286,09 N
10
F x =2365,05 N
11
F y =802,93 N
11
So sánh 2 trường hợp F kn, ta thấy trường hợp F kn ngược chiều F t 13 ổ phải
chịu phản lực lớn hơn, vậy ta tính ổ lăn theo trường hợp 1.
Sơ đồ bố trí ổ:
39
Đồ án môn học Chi tiết máy
{
Kí hiệu:7305
C=29,6 KN
C 0=20,9 KN
Với d=25 mm⇒ chọn ổ đỡ lăn có : α =13,5 °
d=25 mm
D=62mm
B=17 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,5 °=0,36
40
Đồ án môn học Chi tiết máy
C d=Q . √ L
m
Trong đó:
10
m – bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa)
L – tuổi thọ của ổ:
−6 −6
L=60. n . Lh . 10 =60.1460 .12000. 10 =1051,2¿ )
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr214[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, va đập nhẹ, động cơ điện
công suất nhỏ và trung bình: k d=1,2
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .1390,65=415,53 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .2798,02=836,05 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 1=836,05+156,83=992,88 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a 1=415,53−156,83=258,7 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =992,88 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =836,05 N
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
⇒
{ X 0=0,4
Y 0=0,4 cot α=0,4. cot 13,5° =1,67
Fa1 836,05
Với = =0,3< e=0,383
V . Fr 1 1. 2798,02
41
Đồ án môn học Chi tiết máy
⇒
{
X 1=1
Y 1 =0
{ X 0 =0,5
Y 0=0,22 cot α =0,22 cot 13,5=0,92
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Q t 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F a 0=0,5.1390,65+0,92.992,88=1608,77 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5.2798,02+0,92.836,05=2168,18 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt =max ( Qt 0 , Qt 1 ) =2168,18 N =2,16 KN <C0 =20,9 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
42
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ft2
Fa2
RY0
O z
0 Fr2 1
2 3
RX0 RX1 RY1
x y
Fkn 64,5 62
177
F t 2= 1483,94 (N)
F r 2= 156,83 (N)
F a 2= 516,84 (N)
F r = 1038,013 (N)
Lc22 = 57 (mm
L22 = 54 (mm)
L21 = 166 (mm)
L24 = 223 (mm)
Cần xác định phản lực tại các gối tựa: F x 1 , F y 1 F X3 , FY 3
Phương trình cân bằng :
43
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ft2
Fa2
RY0
O z
0 Fr2 1
2 3
RX0 RX1 RY1
x y
Fkn 64,5 62
177
23534,75Nmm
Mx
18091,7Nmm
29017,6Nmm 71446,05Nmm
My
119955,07 Nmm
Ø28
Ø30
Ø30
Ø35
4.3.2.3 Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục II
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tôi cải thiện ta có [ σ ]=¿ 60MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[I] và 10.16tr194[I] ta có:
44
Đồ án môn học Chi tiết máy
Tại tiết diện 0:
M tđ 0 =√ M x0 + M y 0 +0,75 T 2=√ 0 +0 +0,75.68427 =59259,52 ( Nmm )
2 2 2 2 2 2
⇒ d0=
3
√ √
M tđ 2 3 59259,52
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=21,45(mm)
⇒ d2=
3
√ √
M tđ 2 3 83740,03
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=24,08(mm)
⇒ d2=
√
3
0,1 [ σ ]
=
√
M tđ 2 3 88508,61
0,1.60
=24,52(mm)
Tại tiết diện 3:
M tđ 3= √ M 2x3 + M 2y 3 +0,75 T 22= √ 9829,222 +0 2+ 0,75.684272=60069,16(N . mm)
⇒d 3 =
√
3
0,1 [ σ ]
=
√
M tđ 3 3 60069,16
0,1.60
=21,55 (mm)
Tại tiết diện 4:
M tđ 4 =√ M x 4 + M y 4 +0,75 T 2=√ 49377,52 +0 +0,75.68427 =77135,14 ( Nmm)
2 2 2 2 2 2
⇒ d 4=
3
√ √
M tđ 2 3 77135,14
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=23,43( mm)
+ Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
Suy ra ta chọn được:
45
Đồ án môn học Chi tiết máy
4.3.2.5 Chọn và kiểm nghiệm then
Tiến hành chọn then bằng được nắp tại đĩa xích (vị trí 0 và 4) và bánh răng
(vị trí 2)
Then lắp trên vị trí đĩa xích:
Tra bảng 9.1a[1] trang 173, với , ta có các thông số của then
bằng:
Trên
b h Trên trục t1 Nhỏ nhất Lớn nhất
lỗ t2
Chiều dài then: l t 0 =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) .37=29,6 ÷ 33,3
Chọn l t 0 =32(mm)
Tra bảng 9.1a[1] trang 173, với , ta có các thông số của then
bằng:
Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc lượn
diện then then của rãnh
Chiều dài then: l t 4=l t 24 =( 0,8 ÷ 0,9 ) . lm 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) .37=29,6 ÷ 33,3
Chọn lt 4=32(mm)
46
Đồ án môn học Chi tiết máy
Chiều dài then: l t 2=¿(0,8÷ 0.9 ¿ .lm 23=¿(0,8÷ 0.9 ¿.30=24÷ 27
Chọn lt 2=26(mm)
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng B9.5Tr178[I] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và
chế độ tải trọng êm
⇒
{
[ σ d ]=150 Mpa
[ τ c ] =45 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
{
2 T2 2.68427
σ d 2= = =70,18 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
d 2 l t 2 (h−t 1) 25.26 .(7−4)
2T 2 2.68427
τ c= = =26,32 Mpa < [ τ c ] =45 Mpa
d 2 l t 2 b 25.26 .8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp bánh xích 0 và 4
{
2T2 2.68427
σ d 3= = =77,76 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
d 3 l t 3 (h−t 1) 22.32.( 6−3,5)
2 T2 2.68427
τ c= = =32,4 Mpa < [ τ c ]=45 Mpa
d 3 l t 3 b 22.32 .6
{
2T2 2.68427
σ d 3= = =59,40 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
d 3 l t 3 (h−t 1) 24.32.( 7−4)
2T2 2.68427
τ c= = =22,27 Mpa< [ τ c ] =45 Mpa
d 3 l t 3 b 24.32.8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
4.3.2.6 Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi
47
Đồ án môn học Chi tiết máy
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi
cần tăng độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng
của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng
K σ dj và
K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
48
Đồ án môn học Chi tiết máy
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính
toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1, 06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó Ky = 1.
εσvà ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục
đến giới hạn mỏi
K
σ và Kτ
- hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của
chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
{
Mol=59166,74 Nmm
Tol=68427
dol=25 mm
{
Mj 59166,74
σaj=
= =38,57
Wj 1533,98
σmj=0
Tj 68427
τaj=τmj= = =11,51
2Woj 2.3067,96
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
49
Đồ án môn học Chi tiết máy
{
σ −1 261,6
Sσj= = =2,41
Kσdj . σaj+ ψσ . σmj 2,81.38,57
τ −1 151,73
Sτj= = =6,25
Kτdj . τaj+ ψτ . τmj 2,11.11,51
Sσj∗Sτj 2,41∗6,25
sj= = = 1,89 ≥ [s]
√ Sσj + Sτj √ 2,412+ 6,252
2 2
{
Mbr=37403,283 Nmm
Tbr=68427 Nmm
dbr =25 mm
¿
Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi
Ta có:
50
Đồ án môn học Chi tiết máy
Ta có:
Lấy
{
σ −1 261,6
Sσj= = =3,12
Kσdj . σaj+ ψσ . σmj 2,81.29,88
τ−1 151,73
Sτj= = =5,86
Kτdj . τaj+ψτ . τmj 2,11.12,28
Sσj . Sτj
sj= = 2,75≥ [s]
√ Sσj 2 + Sτj2
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
4.4. Tính toán ổ lăn cho trục II
51
Đồ án môn học Chi tiết máy
¿ 25 mm ⇒ chọn ổ lăn có :
52
Đồ án môn học Chi tiết máy
(tr vòng)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm
tốc công suất nhỏ: k d=1
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 1=0,83. e . F x 11=0,83.0,36 .1813,63 ( N ) =541,91 N
F s 3=0,83. e . F x 31=0,83.0,36 .900,44=269,05 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 1=F s 3 + F a2 =269,05+516,84=785,89 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 3=F s 1−F a2
=¿ 541,91−516,84∨¿ 25,07 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 1=Max ( ∑ F a 1 , F s 1) =785,89 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 3=Max ( ∑ F a 3 , F s 3 )=269,05 N
⇒
{ X 1=0,4
Y 1=0,4 cot α=0,4.cot 13,5 °=1,67
Fa3 269,05
Với = =0,30<e=0,36
V . F x31 1.900,44
⇒
{
X 3 =1
Y 3 =0
53
Đồ án môn học Chi tiết máy
Q1=( X 1 . V . F x11 +Y 1 . F a 1) . k t .k d= (1.0,4 .1813,63+ 1,67.785,89 ) .1.1=2241,68 N
Q 3=( X 3 .V . F x31 +Y 3 . F a 3 ) . k t . k d =( 1.0,4 .900,44+ 0 ) .1 .1=396,19 N
Ta thấy Q1 >Q3 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 1
⇒Q=max ( Q0 ,Q1 ) =2241,68 N
Khả năng tải động của ổ lăn 1
10
m 3
C d=Q . √ L=2241,68
√ 200=5618,46 N =10,986 KN <C=23,9 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
1.1.1.1.2 c . Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
{ X 0 =0,5
Y 0=0,22 cot α =0,22 cot 13,5=0,92
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt 1 =X 0 . F x11+ Y 0 . F a 1=0,5.1813,63+0,92.785,89=1629,83 N
Qt 3 =X 0 . F x31 +Y 0 . F a 3=0,5.900,44 +0,92.269,05=697,75 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Qt 1 , Q t 3 ) =1,63 kN <C 0=22,3 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
54