You are on page 1of 36

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU CHUNG BỘ SẠC EV ............................................................................... 1


1.1 Tổng quan sản phẩm .................................................................................................. 1
1.2 Tùy chọn .................................................................................................................... 3
1.3 Mô tả màn hình hiển thị............................................................................................. 5
1.3.1 Màn hình Khởi động........................................................................................... 5
1.3.2 Màn hình Chờ ..................................................................................................... 6
1.3.3 Chuẩn bị vào Màn hình Sạc................................................................................ 6
1.3.4 Màn hình Sạc ...................................................................................................... 7
1.3.5 Màn hình giao dịch ............................................................................................. 7
1.3.6 Màn hình Thông tin Thiết bị............................................................................... 8
1.3.7 Màn hình Lỗi ...................................................................................................... 8
1.4 Sơ đồ hệ thống dây điện bao gồm cầu dao MCB, RCD và nút dừng khẩn cấp ...... 10
1.5 Thông số kỹ thuật .................................................................................................... 12
1.6 Các loại sản phẩm .................................................................................................... 17
2. LẮP ĐẶT BỘ SẠC EV ................................................................................................. 18
2.1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt ....................................................................................... 18
2.1.1 Yêu cầu sơ bộ ................................................................................................... 18
2.1.2 Mở hộp bộ sạc .................................................................................................. 18
2.1.3 Chuẩn bị lắp đặt ................................................................................................ 18
2.2 Lắp đặt cơ khí .......................................................................................................... 18
2.2.1 Các chi tiết và dụng cụ ..................................................................................... 19
2.2.2 Lắp đặt bộ sạc ................................................................................................... 20
2.3 Hệ thống dây điện cấp nguồn .................................................................................. 24
2.3.1 Tháo vỏ bộ sạc .................................................................................................. 24
2.3.2 Nối dây điện đầu vào AC.................................................................................. 25
2.3.3 Kết nối dây điện đầu vào AC 1 pha .................................................................. 25
2.3.4 Kết nối dây điện đầu vào AC 3 pha .................................................................. 26
2.3.5 Lắp vỏ bộ sạc .................................................................................................... 27
2.3.6 Hộp nối dây điện .............................................................................................. 27
2.4 Thiết bị bảo vệ ......................................................................................................... 28
3. CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ SẠC EV .................................................................... 29
3.1 Cấp nguồn điện cho bộ sạc ...................................................................................... 29
3.2 Bắt đầu quá trình sạc ............................................................................................... 29
3.2.1 Loại dây cáp...................................................................................................... 29
3.2.2 Loại ổ cắm chờ/chắn bụi .................................................................................. 29
3.3 Dừng sạc .................................................................................................................. 30
3.3.1 Loại dây cáp...................................................................................................... 30
3.2.2 Loại ổ cắm chờ/chắn bụi .................................................................................. 30
4. XỬ LÝ SỰ CỐ VÀ DỊCH VỤ ...................................................................................... 32
4.1 Bảng xử lý sự cố ...................................................................................................... 32
4.2 Dịch vụ .................................................................................................................... 34
1. GIỚI THIỆU CHUNG BỘ SẠC EV
1.1 Tổng quan sản phẩm

1. Đèn hiển thị (Từ trái qua phải):


• Đèn nguồn
• Đèn kết nối Internet
• Đèn sạc
• Đèn kết nối Bluetooth

2. Vị trí đọc RFID


3. Dây điện đầu vào AC
4. Cổng Ethernet RJ45
5. Ốc vít treo
6. Phích cắm ống dẫn tín hiệu
7. Phích cắm ống dẫn nguồn
8. Nhãn hiệu sản phẩm

1
Mô tả Đèn hiển thị

Đèn hiển thị Mô tả

• Xanh lá: Bộ sạc đang bật.


• Tắt: Bộ sạc đang tắt.
• Vàng nhấp nháy: Dữ liệu đang được truyền và/hoặc chương
Đèn nguồn trình đang cập nhật.
• Vàng: Cập nhật chương trình thất bại.
• Xanh dương: Truyền dữ liệu thất bại; sẽ chuyển sang màu
xanh lá trong 5 giây (xem bên dưới).

• Xanh lá: Bộ sạc đang được kết nối với Internet.


Đèn kết nối • Tắt: Bộ sạc không kết nối với Internet.
Internet • Xanh lá nhấp nháy: Bộ sạc đã hòa mạng lưới DLB
(Dynamic Load Balancing - DLB).

• Xanh dương: Có xe điện kết nối với bộ sạc.


• Xanh dương nhấp nháy: Kế hoạch sạc đã được kích hoạt.
• Xanh da trời nhấp nháy: Bộ sạc đã được đặt trước.
• Xanh lá nhấp nháy: Xe điện đang sạc.
Đèn sạc • Cam: Đã xảy ra lỗi (có thể khắc phục).
• Xanh lá: Quá trình sạc kết thúc.
• Tắt: Không có xe điện kết nối với bộ sạc.
• Đỏ: Đã xảy ra lỗi (không thể khắc phục) => Vui lòng liên hệ
để được hỗ trợ.

• Xanh lá nhấp nháy: Bộ sạc đã kết nối với thiết bị di động


qua Bluetooth.
• Xanh dương nhấp nháy: Bộ sạc đã kết nối với thiết bị giao
Đèn kết nối tiếp xe VCI (Vehicle Communication Interface - VCI) qua
Bluetooth Bluetooth.
• Xanh da trời nhấp nháy: Bộ sạc đã kết nối đồng thời với
thiết bị di động và VCI qua Bluetooth.
• Tắt: Bộ sạc không được kết nối qua Bluetooth.

2
1.2 Tùy chọn
Hiển thị
A. Cảm biến ánh sáng – phát hiện độ sáng môi trường xung quanh
B. Màn hình hiển thị
C. Đầu ra xung năng lượng – tia hồng ngoại

D. Khe cắm SIM


(Có trên những bộ sạc hỗ trợ chức năng 4G.)

3
Loại dây cáp
E. Chốt an toàn súng sạc – Nhấn để nhả súng sạc khỏi ổ cắm chờ
F. Súng sạc, Type 2
G. Ổ cắm chờ
H. Dây cáp sạc

CHÚ Ý
• Treo dây cáp sạc phía trên bộ sạc và đặt súng sạc vào ổ cắm chờ khi không sử
dụng. Xem hình phía trên.
• Chiều dài tối đa của dây cáp sạc là 7.5 mét.

Loại ổ cắm chờ/chắn bụi


I. Ổ cắm chờ/chắn bụi, Type 2

4
1.3 Mô tả màn hình hiển thị
CHÚ Ý
Phần này chỉ sử dụng cho bộ sạc với màn hình hiển thị.
Các nút chức năng

Nút nhấn Mô tả

Cost details Nhấn để xem chi phí sạc.

Language Nhấn để chọn ngôn ngữ cho bộ sạc.

Stop Nhấn để dừng quá trình sạc.

OK Nhấn để xác nhận thông tin trên màn hình.

Back Nhấn để trở về màn hình trước.

1.3.1 Màn hình Khởi động

Màn hình hiển thị Màn hình Khởi động khi bộ sạc đang khởi động.

5
1.3.2 Màn hình Chờ

1. Vị trí phía trên Màn hình Chờ – hiển thị tổng năng lượng cung cấp, thời gian, cường độ
tín hiệu, và kết nối Bluetooth.
2. Vị trí giữa Màn hình Chờ – lựa chọn cách thức nhận dạng: quét mã QR hoặc dùng thẻ
từ RFID.
3. Vị trí phía dưới Màn hình Chờ – chạm để xem chi phí sạc và chọn ngôn ngữ của bạn.
Màn hình hiển thị Màn hình Chờ khi bộ sạc ở trạng thái không làm việc và bộ sạc đang
sẵn sàng để người dùng sử dụng. Khi Màn hình Chờ này xuất hiện, chọn cách nhận dạng
(quét mã QR hoặc thẻ từ RFID) để bắt đầu quá trình sạc.
1.3.3 Chuẩn bị vào Màn hình Sạc

6
1.3.4 Màn hình Sạc
Màn hình Sạc xuất hiện trong suốt quá trình sạc.

1. Vị trí phía trên màn hình


2. Màn hình Sạc Chính – cho thấy thời gian thực tế của tiến độ sạc, giá trị SOC và những
thông số khác như: điện năng, thời lượng, chi phí hiện hành, công suất, điện áp, cũng như
dòng điện của mỗi pha.
3. Nút Stop – chạm để kết thúc quá trình sạc.
1.3.5 Màn hình giao dịch
Khi quá trình sạc kết thúc, Màn hình Giao dịch sẽ xuất hiện, nhấn OK để xác nhận những
chi tiết giao dịch của bạn.

7
1.3.6 Màn hình Thông tin Thiết bị

Màn hình Thông tin Thiết bị trên thực tế có thể khác nhau.
1.3.7 Màn hình Lỗi
Màn hình hiển thị những thông tin lỗi khác nhau phụ thuộc vào loại lỗi.
Bộ sạc bắt đầu quá trình sạc thất bại:

Nhấn OK để xác nhận thông tin.

8
Bộ sạc đã xuất hiện lỗi. Liên hệ Autel support.

9
1.4 Sơ đồ hệ thống dây điện bao gồm cầu dao MCB, RCD và
nút dừng khẩn cấp

Hình 1-1 Sơ đồ cầu dao MCB + RCD + Nút dừng khẩn cấp (cho loại 7.4 kW)

Hình 1-2 Sơ đồ cầu dao MCB + RCD + Nút dừng khẩn cấp (cho loại 11/22 kW)

10
Hình 1-3 Sơ đồ kết nối các bộ phận
Trên hình là kết nối thực tế giữa cầu dao MCB, RCD, nút dừng khẩn cấp và bộ sạc. Sơ đồ
này áp dụng trên các loại 7.5 kW, 11 kW và 22 kW.
1. Cầu dao MCB + RCD
2. Nút dừng khẩn cấp

11
1.5 Thông số kỹ thuật
Mục Mô tả

Kiểu sạc Chế độ 3


• 1 pha: 7.4 kW/32A
Công suất và dòng điện • 3 pha: 11 kW/16A
đầu vào/đầu ra • 3 pha: 22 kW/32A

Quá dòng điện, quá nhiệt độ, quá


điện áp, không đủ điện áp, sự cố
Bảo vệ
chạm đất gồm có bảo vệ dòng rò
Thông tin sản phẩm
DC, bảo vệ đột biến điện

Bảo vệ chống chạm đất 30 mA AC và 6 mA DC


• 230 V ± 15%, 1 pha
Điện áp đầu vào/đầu ra • 400 V ± 15%, 3 pha
• 50 Hz

Loại mạng điện TT, TN


Loại dây cáp sạc: IP65; IK08
Chỉ số IP và IK Loại ổ cắm chờ/chắn bụi: IP54;
IK08
Độ cao hoạt động 2,000 m

Độ ẩm < 95% RH, không ngưng tụ

Phạm vi nhiệt độ trong


Những đặc điểm -40 °C đến + 55 °C
quá trình sử dụng
chung
Phạm vi nhiệt độ trong
-40 °C đến + 85 °C
quá trình cất giữ

Lắp đặt Trên tường hoặc dùng bộ giá đứng

Loại dây cáp: 336 x 187 x 85 mm


Kích thước
Loại ổ cắm chờ/chắn bụi:
(dài x rộng x cao)
336 x 187 x 115 mm

12
Mục Mô tả

Đèn LED
Hiển thị trạng thái
Phần mềm

Giao diện người dùng Phần mềm Autel Charge

• 4G
• Bluetooth
Kết nối • Wi-Fi
Giao diện người dùng
• Ethernet

Giao thức kết nối OCPP 1.6J

• Phần mềm
Nhận dạng người dùng • Thẻ từ RFID
• Quét mã QR

• OCPP 1.6J
Cập nhật phần mềm Cập nhật phần mềm • Phần mềm
• Trình duyệt Web

IEC/EN 61851-1, EN 62311,


Các tiêu chuẩn an toàn
EN 62479, IEC/EN 62955
• CE
Các chứng nhận và
Các chứng nhận • TUV
tiêu chuẩn
• TR 25:2016 (ICS 43.120)

Bảo hành 36 tháng

13
Bảng 1.1 Thông số kỹ thuật dây cáp sạc

Mục Thông số kỹ thuật

Kích thước dây Tiết diện: 5 x 6 mm²

Chiều dài 1800 mm


Dây cáp đầu vào AC (3
pha, 32 A)
Độ dài tuốt dây 12 mm

Đường kính ngoài 17.8 mm

Kích thước dây Tiết diện: 5 x 2.5 mm²


Chiều dài 1800 mm
Dây cáp đầu vào AC (3
pha, 16 A) Độ dài tuốt dây 12 mm

Đường kính ngoài 14.6 mm

Kích thước dây Tiết diện: 3 x 6 mm²

Dây cáp đầu vào AC (1 Chiều dài 1800 mm


pha, 32 A) Độ dài tuốt dây 12 mm
Đường kính ngoài 14.6 mm
Dây cáp RS485 Kích thước dây Tiết diện: 3 x 0.5 mm²

14
Bảng 1.2 Thông số kỹ thuật bổ sung cho các thiết bị điện

Thiết bị Mục Mô tả

• 1 pha: 7.4kW, 30 mA
Công suất • 3 pha: 11/22 kW, 30 mA

Quá dòng điện, quá nhiệt độ,


quá điện áp, không đủ điện áp,
Bảo vệ sự cố chạm đất gồm có bảo vệ
dòng rò DC, bảo vệ đột biến
điện
MCB+RCD • 1 pha: 230 V AC
Điện áp • 3 pha: 400 V AC

• MCB: GSB2-63M/2 C50


Loại 1 pha • RCD: VIGI-63/2 30mA

• MCB: GSB2-63M/4 C50


Loại 3 pha • RCD: VIGI-63/4 30mA

• 1 pha: 7.4kW
Bề mặt vỏ mô đun Công suất • 3 pha: 11/22 kW

Có sẵn cho thiết bị 7.4 kW,


Nút dừng khẩn cấp Thông số
11kW và 22 kW

15
Bảng 1.3 Loại thiết bị và nhà sản xuất

Thiết bị Nhà sản xuất Loại

Schneider Electric XALK178


Nút dừng khẩn cấp
Industries SAS Loại: DC 12

Hộp chia cho bộ sạc MODAB81PN


Ensto Finland OY
11/22 kW (Kích thước: 283x231x113 mm)

Hộp chia cho bộ sạc 7 MODAB81PN


Ensto Finland OY
kW (Kích thước: 283x231x113 mm)

Cầu dao cho bộ sạc Tianshui 213 Electrical


GSB2-63M/4 C50
11/22 kW Apparatus Co., LTD

Cầu dao cho bộ sạc 7 Tianshui 213 Electrical


GSB2-63M/2 C50
kW Apparatus Co., LTD

RCD cho bộ sạc 11/22 Tianshui 213 Electrical


VIGI-63/4 30 mA
kW Apparatus Co., LTD

Tianshui 213 Electrical


RCD cho bộ sạc 7 kW VIGI-63/2 30 mA
Apparatus Co., LTD

Dây điện 6 mm² thường được sử dụng. Nếu nó trái với quy định ở khu vực của bạn, vui
lòng tham khảo các quy định của khu vực.

16
1.6 Các loại sản phẩm
Mã MaxiCharger AC Wallbox là một mã gồm bảy phần thông tin:
Maxi U W – XX – YY – L – M – ZZ
I II III IV V VI VII
Thông tin Mô tả Kí hiệu Ý nghĩa
EU AC Sản phẩm thuộc dòng EU AC
U Loại sạc cơ bản
EU1 AC Sản phẩm thuộc dòng EU1 AC
W7 7 kW
W Công suất W11 11 kW
W22 22 kW
Súng sạc với dây cáp sạc dài 3 mét và không có ổ
BC3
cắm chờ
Súng sạc với dây cáp sạc dài 5 mét và không có ổ
BC5
cắm chờ
Súng sạc với dây cáp sạc dài 7.5 mét và không có
BC7
ổ cắm chờ
Cách thức kết nối
XX C3 Súng sạc với dây cáp sạc dài 3 mét
với xe
C5 Súng sạc với dây cáp sạc dài 5 mét
C7 Súng sạc với dây cáp sạc dài 7.5 mét
S Ổ cắm chờ rời (Không có ở các loại 11 kW)
Ổ cắm chờ rời có chắn bụi (Không có ở các loại
H
11 kW)
Chức năng không 4G Loại bộ sạc có hỗ trợ chức năng 4G
YY
dây Trống Loại bộ sạc tiêu chuẩn
Chức năng bảng
L
điều khiển LCD
M Chức năng MID
DG Màu xám đen
WH Màu trắng
ZZ Màu sắc RG Màu vàng hồng
SV Màu bạc
B Màu đen

17
2. LẮP ĐẶT BỘ SẠC EV
2.1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt
2.1.1 Yêu cầu sơ bộ
• Có đủ tất cả giấy phép được yêu cầu theo quy định của khu vực.
• Chuẩn bị dây cáp đầu vào AC.
• Không cấp điện cho dây cáp đầu vào trong suốt quá trình lắp đặt.
2.1.2 Mở hộp bộ sạc
1. Mở hộp bộ sạc.
2. Lấy bộ sạc ra khỏi hộp.
3. Lấy tất cả chi tiết còn lại ra khỏi hộp.
4. Đảm bảo tất cả chi tiết trong bộ sạc được giao theo đơn đặt hàng.
5. Kiểm tra hư hỏng trên bộ sạc và các chi tiết. Nếu có hư hỏng hoặc bất kỳ chi tiết nào
không giống với đơn đặt hàng, vui lòng liên hệ đại lý khu vực của bạn.

2.1.3 Chuẩn bị lắp đặt


• Lắp đặt bộ sạc trên bề mặt phẳng và thẳng đứng với khả năng chịu được khối lượng
của bộ sạc (ví dụ trên một bức tường gạch, bê tông hoặc bộ giá đứng,…). Khối lượng
tối đa của bộ sạc là 6 kg (13 lbs).
• Lắp đặt ở khu vực cho phép dây cáp sạc gập, uốn một cách tự nhiên.
• Chiều cao lắp đặc được đề xuất từ 700 đến 1500 mm (28 đến 59 inches)
• Nên lắp đặt ở khu vực không bị gây hư hại.

2.2 Lắp đặt cơ khí

CHÚ Ý
1. KHÔNG lắp đặt bộ sạc của bạn ở vị trí nguy hiểm.
2. Trước khi lắp đặt, đảm bảo rằng bạn có đủ tất cả các dụng cụ và chi tiết theo yêu cầu
cho việc lắp đặt. Tham khảo phần 2.2.1 hoặc Danh mục đóng gói.
3. Bộ sạc chỉ nên được lắp đặt bởi người thợ được đào tạo và đủ điều kiện làm việc với
hệ thống điện.
4. Bao bì đóng gói không nhất thiết có đủ tất cả các dụng cụ theo yêu cầu.
18
2.2.1 Các chi tiết và dụng cụ

Bộ sạc Giá treo tường

Ốc vít (M6 x 50)


Ốc vít (M5 x 12)
2 con

Tắt kê đóng tường Thẻ sạc


(8mm) 2 con 2 thẻ

Vòng đệm kín dây Vòng đệm kín dây


cáp (M25) cáp (M16)

Nắp đệm chống


Lục giác
nước dây cáp
(loại T25)
Ethernet

Lục giác Giá giữ dây cáp


(loại T10) (không bắt buộc)

Bộ giá đứng Máy khoan


(không bắt buộc) (không bao gồm)

Ống bọt nước Bút chì


(không bao gồm) (không bao gồm)

Tuốc nơ vít PH2


(không bao gồm)

19
2.2.2 Lắp đặt bộ sạc
BƯỚC 1
1. Đặt giá treo lên tường, sử dụng thước đo hoặc ống bọt nước để giá treo không bị lệch.

Hình 2-1 Cân bằng giá treo tường bằng ống bọt nước

2. Dùng bút đinh vị 2 lỗ tròn nằm thẳng đứng trên tường và khoan hai lỗ 8 mm.
3. Đóng hai tắc kê đóng tường đường kính 8 mm vào hai lỗ vừa khoan.

Hình 2-2 Lắp tắt kê đóng tường vào tường

20
BƯỚC 2
1. Cố định giá treo vào tường bằng hai ốc vít M6 x 50 (C).
2. Sừ dụng tuốc nơ vít PH2 vặn chặt hai ốc vít M6 x 50 vào hai tắc kê đóng tường ở
STEP 1 (tuốc nơ vít (D) không bao gồm trong bộ sạc).

Hình 2-3 Lắp đặt giá treo vào

BƯỚC 3
Lắp bộ sạc vào giá treo tường bằng cách cho hai ốc vít nằm phía sau bộ sạc vào hai lỗ
phía trên của giá treo tường (F) và trượt bộ sạc theo phương thẳng hướng xuống để cố
định bộ sạc.

Hình 2-4 Lắp bộ sạc vào giá treo tường

21
BƯỚC 4
Sử dụng lục giác T25 vặn chặt một ốc vít M5 x 12 (G) vào lỗ nằm phía dưới bộ sạc.

Hình 2-5 Cố định bộ sạc


BƯỚC 5
Bộ sạc có thể kết nối với Internet thông qua kết nối Ethernet, Wi-Fi hoặc thẻ SIM.
1. Để kết nối thông qua dây cáp Ethernet, đặt đầu cắm RJ45 của dây cáp vào cổng
Ethernet (H) nằm ở vị trí phía dưới bộ sạc.

Hình 2-6 Cho dây cáp RJ45 vào cổng

22
Trước khi kết nối với dây cáp Ethernet, chúng tôi khuyên bạn trước tiên nên lắp nắp đệm
chống nước vào dây cáp Ethernet.
➢ Để lắp nắp đệm chống nước:
1. Cho dây cáp Ethernet (I) đi qua đai ốc (J) và chụp chống nước (L) (để
khoảng hở giữa chúng).
2. Lắp vòng đệm kín (K) qua dây cáp Ethernet vào nắp đệm chống nước.
3. Vặn đai ốc (J) vào nắp đệm chống nước và đảm bảo các chi tiết được lắp
đặt chắc chắn.

Hình 2-7 Lắp nắp đệm chống nước vào dây cáp Ethernet
2. Để kết nối thông qua thẻ SIM, sử dụng lục giác T10 tháo ốc vít M3 x 10 trên nắp hốc
lắp thẻ SIM. Sau đó, đẩy khay SIM (I) bằng lục giác và đặt thẻ SIM vào khay. Đảm bảo
thẻ SIM phải được cho vào đúng cách. Lắp nắp hốc lắp thẻ SIM theo thứ tự ngược lại

Hình 2-8 Lắp thẻ SIM

23
BƯỚC 6
Bật nguồn cấp điện cho bộ sạc.

2.3 Hệ thống dây điện cấp nguồn

CHÚ Ý
• Tham khảo những quy định về điện của khu vực để biết kích thước dây điện chính
xác, dựa trên môi trường, loại dây điện và định mức của bộ sạc.
• Đảm bảo tất cả các ốc vít điều được vặn chặt đúng lực sau khi hệ thống dây điện hoàn
thành, không có bất kỳ ốc vít nào bị nới lỏng ở các cầu nối dây điện.
• Đảm bảo không có bất kỳ dây đồng hoặc mảnh vỡ bên trong bộ sạc trước khi bật
nguồn cấp điện cho bộ sạc.

2.3.1 Tháo vỏ bộ sạc


1. Sử dụng lục giác T10 tháo hai ốc vít (N) nằm ở phía dưới bộ sạc để lấy vỏ chắn (O) ra
ngoài.

Hình 2-9 Tháo vỏ chắn bên ngoài bộ sạc

24
2. Tháo năm ốc vít (P) để lấy vỏ chắn bên trong (Q) ra ngoài.

Hình 2-10 Tháo vỏ chắn bên trong bộ sạc

2.3.2 Nối dây điện đầu vào AC


1. Tuốt dây điện khoảng 12 mm.
2. Nới lỏng nắp đệm dây điện phía dưới bên trái bộ sạc, cho dây điện đầu vào AC qua lỗ
đầu vào và vặn chặt nắp đệm dây điện.
2.3.3 Kết nối dây điện đầu vào AC 1 pha
1. Nới lỏng ốc vít ở các cầu nối dây điện.
2. Cho dây điện vào cầu nối dây điện.
3. Lắp các dây bên dưới theo quy định:
• Dây tiếp đất (PE, sọc xanh/vàng)
• Dây trung tính (N, xanh dương)
• Dây đầu vào AC (L, nâu)
4. Vặn chặt ốc vít với lực siết 2 N.m (17.7 in.lbs) và vặn chặt nắp đệm dây điện.

25
Hình 2-11 Các dây 1 pha
2.3.4 Kết nối dây điện đầu vào AC 3 pha
1. Nới lỏng ốc vít ở các cầu nối dây điện.
2. Cho dây điện vào cầu nối dây điện.
3. Lắp các dây bên dưới theo quy định:
• L1 (nâu)
• Dây tiếp đất (PE, sọc xanh/vàng)
• Dây trung tính (N, xanh dương)
• L2 (đen)
• L3 (xám)
4. Vặn chặt ốc vít với lực siết 2 N.m (17.7 in.lbs) và vặn chặt nắp đệm dây điện.

Hình 2-12 Các dây 3 pha

26
2.3.5 Lắp vỏ bộ sạc
1. Lắp vỏ chắn bên trong bằng cách vặn đúng lực siết năm ốc vít.
2. Lắp vỏ chắn bên ngoài bằng cách vặn đúng lực siết hai ốc vít nằm ở phía dưới bộ sạc.
2.3.6 Hộp nối dây điện
Các quy trình phía trên hoàn thiện việc đấu nối nguồn cấp điện tới bộ sạc. Để hoàn tất hệ
thống dây điện cấp nguồn tới hộp nối dây điện, nối các dây theo quy định trên cầu nối
dây điện.
Nếu bộ sạc của bạn có dây cáp tín hiệu 485 và bạn không cần đến chúng, quấn băng keo
cách điện lần lượt chúng. Xem sơ đồ dưới đây cho dây điện 1 pha và 3 pha.

Hình 2-13 Hộp nối dây điện 1 pha

Hình 2-14 Hộp nối dây điện 3 pha

27
2.4 Thiết bị bảo vệ

Thiết bị Thông số kỹ thuật


Tùy chọn:
Thiết bị bảo vệ ngược dòng • RCD (tối thiểu loại A) + MCB
chuyên dụng • RCBO (tối thiểu loại A)

Cầu dao ngắt điện đầu nguồn, như Thông số cầu chì:
RCBO và MCB • 40 A cho bộ sạc 32 A
(Cầu dao đóng vai trò là công tắc • 20 A cho bộ sạc 16 A
ngắt kết nối với bộ sạc.) Đặc tính ngắt: loại C
Tối thiểu loại A, với dòng rò lớn nhất là 30 mA
Cầu dao chống dòng rò (RCD) (Bên trong bộ sạc có giám sát dòng điện sự cố
DC > 6 mA.)

CHÚ Ý
Thông số cầu dao phụ thuộc vào tiết diện và chiều dài dây dẫn, định mức bộ sạc và thông
số môi trường (do thợ điện quyết định).

Bộ sạc Autel MaxiCharger có chức năng phát hiện dòng rò bên trong 30 mA AC và 4 mA
DC. Điều đó tương đường với chức năng RCD Type B và đáp ứng những tiêu chuẩn IEC-
61851.
Ở một số đất nước, theo tiêu chuẩn khu vực có thể yêu cầu các thiết bị bảo vệ bên ngoài.
Vui lòng kiểm tra theo quy định khu vực của bạn. Cầu dao bên ngoài RCD + MCB hoặc
RCBO cũng được đề xuất bên dưới:
• 7 kW: 30 mA Type A RCBO 230 V/40 A
• 11 kW: 30 mA Type A RCBO 400 V/20 A
• 22 kW: 30 mA Type A RCBO 400 V/40 A
Về các phương diện khác, tuân thủ với quy định khu vực.

28
3. CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ SẠC EV
3.1 Cấp nguồn điện cho bộ sạc

Bật cầu dao để cấp nguồn điện cho bộ sạc. Sẽ có một số bước tự kiểm tra ban đầu để đảm
bảo bộ sạc hoạt động đúng cách và an toàn. Nếu xuất hiện lỗi (có thể khắc phục), đèn sạc
hiển thị màu cam. Trường hợp xuất hiện lỗi (không thể khắc phục), đèn sạc hiển thị màu
đỏ.

Cảnh báo
Hãy cẩn thận khi bạn làm việc trong môi trường có điện.

3.2 Bắt đầu quá trình sạc

Cẩn thận
Trong suốt quá trình sạc, không được ngắt kết nối súng sạc. Có nguy cơ hư hỏng cho ổ
cắm chờ của bộ sạc hoặc ổ cắm sạc trên xe điện của bạn.
3.2.1 Loại dây cáp
1. Lấy súng sạc từ ổ cắm chờ trên bộ sạc
2. Cho súng sạc vào ổ cắm sạc trên xe điện của bạn.
3. Chọn trong số bốn cách sau để bắt đầu quá trình sạc:
⎯ Chạm thẻ từ RFID vào vị trí đọc thẻ từ trên bộ sạc.
⎯ Sử dụng phần mềm Autel Charge bằng cách nhấn nút Start trên màn hình Sạc.
⎯ Nếu bạn đã đặt lịch hẹn sạc trên phần mềm Autel Charge, bộ sạc sẽ tự động bắt
đầu quá trình sạc như lịch hẹn.
⎯ Nếu phần mềm Autel Charge cho phép chức năng Plug-and-charge, bộ sạc sẽ tự
động bắt đầu sạc khi súng sạc được kết nối đúng cách.
3.2.2 Loại ổ cắm chờ/chắn bụi
1. Cho súng sạc vào ổ cắm sạc trên xe điện của bạn và ổ cắm của bộ sạc.
2. Chọn trong số bốn cách sau để bắt đầu quá trình sạc:
⎯ Chạm thẻ từ RFID vào vị trí đọc thẻ từ trên bộ sạc.
⎯ Sử dụng phần mềm Autel Charge bằng cách nhấn nút Start trên màn hình Sạc.

29
⎯ Nếu bạn đã đặt lịch hẹn sạc trên phần mềm Autel Charge, bộ sạc sẽ tự động bắt
đầu quá trình sạc như lịch hẹn. (trường hợp sạc theo lịch hẹn)
⎯ Nếu phần mềm Autel Charge cho phép chức năng Plug-and-charge, bộ sạc sẽ tự
động bắt đầu sạc khi súng sạc được kết nối đúng cách. (trường hợp có chức năng
Plug-and-charge)

LƯU Ý
Để đảm bảo rằng xe điện của bạn đang được sạc. Đèn sạc trên bộ sạc phải hiển thị nhấp
nháy màu xanh lá. Nếu bạn nghi nghờ xe không được sạc đúng cách, cố gắng kết nối lại
dây cáp sạc hoặc vui lòng liên hệ đại lý khu vực để được hỗ trợ.

3.3 Dừng sạc

LƯU Ý
Nếu bạn ngắt kết nối dây cáp sạc trong quá trình sạc, bộ sạc sẽ tự động ngắt nguồn điện
cung cấp. Điều này dừng tất cả hoạt động sạc.

3.3.1 Loại dây cáp


1. Để dừng quá trình sạc, bạn có thể chọn một trong hai cách dưới đây:
• Đợi quá trình sạc kết thúc và không có hoạt động được yêu cầu thêm trong trường
hợp sạc theo lịch hẹn hoặc Plug-and-charge.
⎯ Đèn sạc hiển thị màu xanh.
⎯ Phần mềm Autel Charge hiển thị xe bạn đã được sạc đầy.
⎯ Nếu bộ sạc có màn hình, nó sẽ hiển thị xe bạn đã được sạc đầy.
LƯU Ý
Khi xe bạn đã được sạc đầy, bộ sạc sẽ tự động ngắt nguồn điện cung cấp.
• Kết thúc quá trình sạc bằng cách chạm thẻ từ RFID vào vị trí đọc thẻ từ trên bộ sạc
một lần nữa hoặc bấm nút Stop trên màn hình Sạc của phần mềm Autel Charge.
2. Lấy súng sạc ra khỏi ổ cắm sạc trên xe điện và đặt súng sạc vào ổ cắm chờ trên bộ sạc.
3.2.2 Loại ổ cắm chờ/chắn bụi
1. Để dừng quá trình sạc, bạn có thể chọn một trong hai cách dưới đây:
• Đợi quá trình sạc kết thúc và không có hoạt động được yêu cầu thêm trong trường
hợp sạc theo lịch hẹn hoặc Plug-and-charge.

30
⎯ Đèn sạc hiển thị màu xanh.
⎯ Phần mềm Autel Charge hiển thị xe bạn đã được sạc đầy.
⎯ Nếu bộ sạc có màn hình, nó sẽ hiển thị xe bạn đã được sạc đầy.
LƯU Ý
Khi xe bạn đã được sạc đầy, bộ sạc sẽ tự động ngắt nguồn điện cung cấp.
• Kết thúc quá trình sạc bằng cách chạm thẻ từ RFID vào vị trí đọc thẻ từ trên bộ sạc
một lần nữa hoặc thông qua phần mềm Autel Charge.
2. Lấy súng sạc ra khỏi ổ cắm của bộ sạc và ổ cắm sạc trên xe điện.

31
4. XỬ LÝ SỰ CỐ VÀ DỊCH VỤ
4.1 Bảng xử lý sự cố
Mục Vấn đề Giải pháp

Nếu dây cáp tín hiệu 485


Sử dụng băng keo cách điện lần lượt quấn các sợi
1 không cần dùng trong
dây cáp tín hiệu 485.
hộp nối dây điện.

Kiểm tra liệu mã quét QR trên bộ sạc có đồng nhất


Bộ sạc đã kết nối thành với mã quét QR trên Quick Reference Guide. Nếu
2 công nhưng kết nối đúng, đảm bảo Bluetooth trên thiết bị di động của
Bluetooth thất bại. bạn đang bật, nếu không, vui lòng liên hệ bộ phận
hỗ trợ khách hàng.

Dây cáp sạc không được cho vào ổ sạc trên xe điện
Quá trình sạc không bắt
3 khi lên lịch hẹn lần đầu. Cho dây cáp sạc vào sau ổ
đầu như lịch hẹn.
sạc trên xe điện sau khi đã lên lịch hẹn.

Vào Me > My Charger > Charge Card để xóa thẻ


4 Thẻ từ RFID bị mất của bạn tránh người xấu sử dụng. Tối đa năm thẻ từ
có thể liên kết với tài khoản của bạn.

Sử dụng đồng hồ đo để kiểm tra liệu rằng điện áp


đầu vào có quá cao. Nếu kết quả đo được cao hơn
5 Điện áp quá cao
hoặc bằng 115% điện áp định mức (276V), vui lòng
liên hệ với công ty lưới điện khu vực.

Sử dụng đồng hồ đo để kiểm tra liệu rằng điện áp


đầu vào không đủ. Nếu kết quả đo được thấp hơn
6 Điện áp quá thấp
hoặc bằng 70% điện áp định mức (161V), vui lòng
liên hệ với công ty lưới điện khu vực.

Kiểm tra hộp nối dây điện. Nếu tình cờ hai dây
7 Nhầm pha
được kết nối với nhau, tách chúng ra.

32
Mục Vấn đề Giải pháp

Lắp dây điện đầu vào


8 không đúng: có khả năng Lắp đúng hệ thống dây điện.
đảo được dây L và N

9 Lỗi tiếp đất Đảm bảo bộ sạc được tiếp đất đúng cách.

10 Lỗi cấp nguồn Đảm bảo cầu dao bộ sạc ở vị trí bật.

• Kiểm tra liệu rằng dây cáp sạc đã được kết nối
chắc chắn.
11 Quá nhiệt • Đảm bảo nhiệt độ vận hành nằm trong phạm vi
cho phép trên nhãn hiệu sản phẩm.
• Dừng quá trình sạc và bắt đầu lại trong nữa giờ.

Lấy súng sạc khỏi xe và cho vào lại lần nữa. Nếu
12 Phát hiện dòng rò
vẫn còn dòng rò, vui lòng liên hệ đại lý khu vực.

Điện áp thử không bình


13 Lấy súng sạc khỏi xe và cho vào lại lần nữa.
thường

14 Lỗi cổng sạc Vui lòng liên hệ đại lý khu vực.

15 Quá dòng điện Lấy súng sạc khỏi xe và cho vào lại lần nữa.

Sử dụng máy chẩn đoán Autel để quét lỗi và liên hệ


16 Lỗi thử
với nhà sản xuất phương tiện xóa lỗi.

• Kiểm tra kết nối của dây cáp sạc.


Mất kết nối với chân • Đảm bảo dây cáp sạc không bị đứt hoặc sờn.
17 Proximity Pilot (PP) • Nếu vấn đề tiếp tục xảy ra, vui lòng liên hệ đại
hoặc lỗi chân PP lý khu vực.

• Kiểm tra kết nối của dây cáp sạc.


18 Lỗi E-Lock • Nếu vấn đề tiếp tục xảy ra,vui lòng liên hệ đại
lý khu vực.

33
Mục Vấn đề Giải pháp

19 Lỗi rơ le nguồn Liên hệ với thợ điện.


• Đảm bảo Bluetooth trên thiết bị di động của bạn
đang bật, bộ sạc được cấp nguồn và vận hành
đúng cách.
Lỗi giao tiếp mô đun • Cài đặt Bluetooth trên bộ sạc quên thiết bị di
20 động của bạn, kết nối lại bộ sạc với thiết bị di
Bluetooth
động qua Bluetooth một lần nữa.
• Nếu vấn đề tiếp tục xảy ra,vui lòng liên hệ đại
lý khu vực.
• Đảm bảo bộ sạc ở chế độ không làm việc.
• Đảm bảo kết nối Bluetooth hoạt động đúng
Lỗi cập nhật qua cách.
21
Bluetooth • Nếu vấn đề tiếp tục xảy ra, vui lòng liên hệ đại
lý khu vực.
• Bạn có thể sử dụng thiết bị khác để kết nối cùng
Internet để kiểm tra liệu rằng Internet có hoạt
22 Lỗi kết nối Internet động đúng không.
• Nếu vấn đề tiếp tục xảy ra, vui lòng liên hệ đại
lý khu vực.

Hệ thống điện nhà chỉ


cấp điện 1 pha. Kết nối dây L1, N và PE với cầu nối dây điện theo
23 Làm sao để kết nối với quy định. Tương tự, kết nối dây với hộp nối dây
hệ thống dây điện cấp điện.
nguồn?

4.2 Dịch vụ
Nếu bạn không thể xử lý các vấn đề với những giải pháp được hướng dẫn ở bảng bên
trên. Vui lòng liên hệ kỹ thuật viên hỗ trợ của chúng tôi.
AUTEL
• Website: www.autelenergy.com
• Phone: +49 (0) 89 540299608 (Monday-Friday, 9:00AM-6:00PM Berlin Time)
• Email: sale.eu@autel.com; support.eu@autel.com
• Address: Landsberger Str. 408, 4. OG, 81241 Munchen, Germany

34

You might also like