Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 NGANH REU, DƯƠNG XĨ, HỘT TRẦN
Chuong 4 NGANH REU, DƯƠNG XĨ, HỘT TRẦN
PHẦN 3: SEMINAR
1
2/5/2022
2
2/5/2022
1 m
3
2/5/2022
40 m
1 m
4
2/5/2022
Trên con đường tiến hóa: hạt phấn và hột xuất hiện:
không lệ thuộc MT ẩm → TV có hột.
5
2/5/2022
Gymnosperms
Angiosperms
Pterophyte
Lycophytes
Origin of seed plants
(about 360 mya)
Origin of vascular
plants (about 420 mya)
Mosses
Hornworts
Liverworts
Origin of land plants
Charophyceans (about 475 mya)
Ancestral
green alga
6
2/5/2022
Chara
Coleochaete
Chương 4
TV CHƯA CÓ MẠCH
TV CÓ MẠCH BẬC THẤP
TV HỘT TRẦN
7
2/5/2022
8
2/5/2022
9
2/5/2022
Tơ
Chân tơ
Lá
Thân
Căn trạng
10
2/5/2022
Funaria, 10-50 mm
GTTV:
- KT lớn
- Quang dưỡng
- Chiếm ưu thế
hơn BTTV
11
2/5/2022
Tơ
Chân tơ
Lá
Thân
Cutin
12
2/5/2022
Syntrichia
13
2/5/2022
Biểu bì
Nhu mô
Hydroids
Leptoids
Polytrichastrum
formosum
14
2/5/2022
Leptoids
Hydroids
Loài không có hydroids và leptoid: lá và thân rất nhỏ nên chúng có thể
tạo ra những khoảng không hẹp → dẫn truyền theo kiểu mao dẫn.
15
2/5/2022
16
2/5/2022
Chu
kỳ đời
sống
của
Rêu
17
2/5/2022
Đại giao tử nang (noãn cơ): chứa tế bào trứng to, bất động
18
2/5/2022
3. Sự sinh sản
19
2/5/2022
Thảo luận nhóm: Thông qua đặc điểm hình thái và cấu trúc
giải phẫu của Rêu, cho biết vai trò của Rêu đối với sinh
thái?
20
2/5/2022
21
2/5/2022
Tạo lớp đất ẩm, tích tụ bụi, giúp cây tăng trưởng và nơi
trú ẩn của động vật nhỏ.
22
2/5/2022
Giữ nước gấp 20 lần trọng lượng cơ thể rêu, giúp rễ cây
luôn ẩm
23
2/5/2022
Chaetophylopsis
whiteleggei (dạng
lá)
24
2/5/2022
Lophocolea
Bào tử TV nhỏ và ký
sinh trên GTTV
25
2/5/2022
Marchantia polymorpha
26
2/5/2022
Chức năng:
- Ngăn ĐV ăn chúng
- Bảo vệ khỏi tia UV, đk lạnh.
27
2/5/2022
28
2/5/2022
Mầm giao tử
Chụp cái
Marchantia
Chụp đực
29
2/5/2022
30
2/5/2022
Bào tử nang
31
2/5/2022
Đàn ty Bào tử
32
2/5/2022
3. Sự phát triển
Chu kỳ đời
sống của
Marchantia
- Liệt kê các ứng dụng của Rêu tản đối với sinh thái?
33
2/5/2022
Ngày nay, rêu tản gián tiếp ngăn sự xói mòn, giữ nước,
hình thành bụi nhỏ giữ đất ở sa mạc và vùng cực.
34
2/5/2022
35
2/5/2022
Sự thành lập
hùng cơ và noãn cơ
-Hùng cơ ở bên
trong rồi lộ ra,
- Noãn cơ vẫn nằm
bên trong.
Rêu sừng
Bào tử nang
Vị trí GP
Chân
Giao tử TV
Anthoceros
36
2/5/2022
Đàn ty
giả
Trụ
37
2/5/2022
BTTV
Gốc thân
phống lên
38
2/5/2022
39
2/5/2022
40
2/5/2022
Selaginella
(Quyển bá)
BTTV
GTTV
41
2/5/2022
42
2/5/2022
- “ Đại diệp” không có nghĩa là “lá to”. “Đại diệp” có thể là lá nhỏ hay
to tùy loài.
43
2/5/2022
44
2/5/2022
45
2/5/2022
Cuticle,
BB, KK
ở bên
- Cao 15 cm
- Sống vùng đầm lầy
- Chứa đẳng bào tử.
46
2/5/2022
Psilotum
47
2/5/2022
Gỗ Psilotum: cổ trụ
48
2/5/2022
49
2/5/2022
Sự hoạt động của tượng tầng: tế bào tượng tầng tăng chiều ngang lên nhiều
lần, KHÔNG tăng theo chiều dọc làm nó tăng đường kính đến một mức nào đó
rồi ngừng phân chia.
Bào tử thực vật mang rễ thật gắn chặt vào đất, hấp thu hiệu quả hơn, giúp nó
có kích thước khổng lồ.
50
2/5/2022
(a) Microphylls
1 m
Bào tử diệp
1 m
51
2/5/2022
Bào tử thực vật mang rễ thật gắn chặt vào đất, hấp thu hiệu quả hơn.
Sự hoạt động của tượng tầng: tế bào tượng tầng tăng chiều ngang lên nhiều
lần, KHÔNG tăng theo chiều dọc làm nó tăng đường kính đến một mức nào đó
rồi ngừng phân chia.
Bào tử thực vật mang rễ thật gắn chặt vào đất, hấp thu hiệu quả hơn.
Sự hoạt động của tượng tầng: tế bào tượng tầng phân cắt chiều ngang lên
nhiều lần, KHÔNG tăng theo chiều dọc, làm nó tăng đường kính đến một mức
nào đó rồi ngừng phân chia đường kính thân bị giới hạn (không quá 10 cm).
52
2/5/2022
TV có hột
lycophytes
< 10 cm
5 cm
53
2/5/2022
Các bào tử được bảo vệ trong vách dày của bào tử nang,
sau đó được phóng thích khỏi bào tử nang.
Đại bào
tử diệp
Đại bào tử
nang
Tiểu bào
tử diệp
Tiểu bào tử
nang
54
2/5/2022
Các bào tử được bảo vệ trong vách dày của bào tử nang,
sau đó được phóng thích khỏi bào tử nang.
Dị bào tử:
Đại bào tử đại GTTV, nằm trong vách đại bào tử.
Đại bào tử nứt ra, để lộ noãn cơ (mang trứng).
55
2/5/2022
Isoetes yunguiense
56
2/5/2022
Phylloglossum sp.
Selaginella
57
2/5/2022
Lycopodium obscurum
Lycopodium sp.
Đẳng bào tử
Bào tử nang
Bào tử
Dị bào tử
58
2/5/2022
Tinh trùng
Đẳng
bào tử
Hùng cơ
Trứng
Giao tử
thực vật
lưỡng
tính
Noãn cơ
Rễ Bào tử
Tiểu bào
tử nang
Đại bào
BTTV
tử nang
Rễ
Tinh trùng
Trứng
59
2/5/2022
Đại diệp
(b) Megaphylls
1 m
60
2/5/2022
Cành
Lá
Mắt
Biểu bì Rãnh
Có KK
Tủy
Cỏ tháp bút: Căn hành mang rễ, trên thân khí sinh có cành
mọc vòng quanh mắt trên thân; lá mọc vòng quanh mắt của
thân và của cành
Lá = đại diệp
Lá = vi diệp
61
2/5/2022
Equisetum hymenale
Equisetum palustre
Đẳng bào tử
Đàn ty giả
62
2/5/2022
Hợp tử
63
2/5/2022
Polypodium
64
2/5/2022
Lá non ở Dương xỉ
65
2/5/2022
Dương xỉ Dryopteris
Adiantum anves
66
2/5/2022
Pellaea falcata
67
2/5/2022
Pellaea atropurpurea
Osmunda cinnamomea
68
2/5/2022
Hầu hết dương xĩ chứa đẳng bào tử; chỉ ở hai nhóm dương
xĩ thuộc hai Bộ Marsileales và Salviniales chứa dị bào tử.
Quang hợp
69
2/5/2022
3. Ngành Pteridophyta
Bảng 7. Bảng phân loại Ngành Pteridophyta
Lớp Cladoxylopsida*
Lớp Coenopteridopsida*
Lớp Ophioglossopsida
Bộ Ophioglossales
Họ Ophioglossaceae: Ophioglossum, Botrychium
Lớp Marrattiopsida
Bộ Marattiales
Họ Marattiaceae: Marattia, Angiopteris, Psaronius*
Họ Osmundaceae: Osmunda
Họ Matoniaceae: Matonicum
Họ Polypodiaceae + :Adianthum, Asplenium (bì sinh), Blechnum, Dryopteris,
Pellaea, Platycerium, Polypodium (dây leo), Polystichum
Họ Cyatheaceae: Pteridium, Woodsia (sa mạc)
Họ Hymenophyllaceae: Cnemidaria, Cyathea, Trichomanes
Bộ Marsileales
Họ Marsileaceae: Marsilea, Regnellidium
Bộ Salviniales
Họ Salviniaceae: Azolla, Salvinia (nỗi trên nước)
70
2/5/2022
Ráng ổ phụng
Platycerum superbum
(bì sinh)
71
2/5/2022
Salvinia cucullaria
Azolla
72
2/5/2022
Anabaena
73
2/5/2022
74
2/5/2022
Dựa vào bằng chứng hóa thạch cách nay 360 triệu năm, ở Dương xỉ hột trần
Archaeosperma arnoldii:
Đại bào tử nang (Noãn cơ) chứa 1 tế bào mẹ (mẫu bào 2n) 1 đại bào tử to và 3
đại bào tử nhỏ bị thoái hóa.
Đại bào tử to được bao quanh bởi lớp TB không thụ, gọi là vỏ noãn.
Đại bào tử đại GTTV chứa trứng. Trên vỏ noãn có một lỗ để tinh trùng bơi lội
đến gặp trứng.
Trứng thụ tinh nằm trong GTTV cái, bên trong 1 đại bào tử nang hình thành
hột được bao quanh bởi vỏ hột (do vỏ noãn phát triển).
75
2/5/2022
Buồng phấn
76
2/5/2022
Cycads và ở Ginkgo
77
2/5/2022
Lá kim
Pinus
Tsuga
Lá vảy
Chamaecyparis
Araucaria
Lá hằng niên
78
2/5/2022
Kim giao
(Podocarpus macrophyllus)
Caspary
79
2/5/2022
Cedrus deodara
80
2/5/2022
Khí khẩu
Lỗ viền được cắt dọc qua. Sợi mạch hẹp với hàng lỗ viền
81
2/5/2022
Gỗ sớm
Gỗ muộn
82
2/5/2022
TB
albumin
83
2/5/2022
Libe Sube
84
2/5/2022
GP
Phân cắt
2 tinh trùng
Hạt phấn
Phát triển
Lá noãn
85
2/5/2022
Chu
kỳ đời
sống
của
Thông
Noãn cơ
86
2/5/2022
Các lá bắc, vảy không thụ và đại bào tử diệp tách rời
87
2/5/2022
88
2/5/2022
3. Bộ Thông đỏ (Taxales)
Bộ chỉ gồm một họ, Taxaceae, với năm giống, phổ biến là
Taxus (thông đỏ) và Torreya.
Không có chuỳ cái, hột ở ngọn nhánh bên; hột phát triển
thì có tử y phù mập, ngọt bao lấy hột.
89
2/5/2022
“Chùy đực”
90
2/5/2022
91
2/5/2022
Hột
92
2/5/2022
Gnetum
Dây leo
93
2/5/2022
Chùy đực
Vỏ noãn
phụ trội
hột
Lá bắc nhỏ
Welwitschia mirabilis
94
2/5/2022
Chùy cái
Chùy đực
95
2/5/2022
Chùy cái
Túi phấn
Tiểu BTD
Chùy đực
Chùy cái
Hột
Đại BTD
Lá bắc
96
2/5/2022
Hãy đánh dấu X vào các đặc điểm có hiện diện ở các ngành thực vật: chưa
có mạch, thực vật có mạch nhưng chưa có hột, và thực vật có hột.
Dươ
ng
xĩ
Ngà
nh
Tùn
g
bác
h
97
2/5/2022
98