You are on page 1of 19

CHƯƠNG 1

1. Bất kì hàng hóa nào cũng điều có hai thuộc tính là giá trị sử
dụng và giá trị trao đổi.
 Sai: Vì 2 thuộc tính của hàng hóa là giá trị sử dụng và giá
trị chứ không phải trao đổi. Giá trị trao đổi chỉ là hình thức
biểu hiện của giá trị.
2. Chỉ khi nào tiền tệ ra đời thì hàng hóa mới trao đổi được với
nhau.
 Sai: Vì khi tiền chưa ra đời thì ta vẫn trao đổi trực tiếp
hàng lấy hàng.
3. Giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự nhiên quyết
định và được biểu hiện trong trao đổi hàng hóa.
 Sai: Vì giá trị sử dụng của hàng hóa do thuộc tính tự
nhiên quyết định nhưng nó được biểu hiện trong tiêu dùng
chứ không phải trong trao đổi
4. Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế tồn tại vĩnh viễn
trong tất các giai đoạn lịch sử của xã hội.
 Sai: Sản xuất hàng hóa chỉ ra đời và phát triển trong điều
kiện nhất định ( phải có sự phân công xã hội và sự tách
biệt về kinh tế )
5. Giá trị trao đổi của hàng hóa là số tiền mua, bán hàng hóa đó
trên thị trường.
 Sai: Vì giá trị trao đổi là tỷ lệ trao đổi giữa các hàng hóa
với nhau, số tiền trao đổi gọi là giá cả.
6. Giá trị trao đổi và giá cả điều là hình thức biểu hiện của giá
trị hàng hóa.
 Đúng: Trong đó : + giá trị trao đổi là biểu hiện của giá trị
bằng hàng hóa
+ giá cả là biểu hiện của giá trị bằng
tiền
7. Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí sức lao
động do đó mọi sự hao phí sức lao động điều là lao động điều
là lao động trừu tượng.
 Sai: Lao động trừu tượng là lao động xét về mặt hao phí
sức lao động nhưng lao động trừu tượng chỉ tồn tại trong
sản xuất hàng hóa nên chỉ có hao phí lao động về sản xuất
hàng hóa.
8. Bất kì tiền tệ nào củng thực hiện đầy đủ các chức năng của
tiền tệ.
 Sai: + Vì chỉ có tiền đủ giá trị mới biểu hiện đầy đủ các
chức năng của tiền tệ.
+ Còn tiền ký hiệu giá trị không thực hiện đầy đủ
chức năng của tiền tệ
9. Bất kì sản phẩm nào có giá trị sử dụng thì chúng điều là hàng
hóa.
 Sai: Chỉ có sản phẩm có giá trị sử dụng đem đi trao đổi,
mua bán mới gọi là hàng hóa.
10. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng
suất lao động và tỷ lệ thuận với cường độ lao động.
 Sai: Vì lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch
với năng suất lao động nhưng khi cường độ lao động thay
đổi thì nó không ảnh hưởng đến lượng giá trị.
11. Lao động trừu tượng là lao động tạo ra giá trị sử dụng của
hàng hóa .
 Sai: Vì lao động trừu tượng là lao động tạo ra giá trị của
hàng hóa, còn lao động cụ thể mới tạo ra giá trị sử dụng
của hàng hóa.
12. Giá trị trao đổi và giá cả điều là hình thức biểu hiện của giá
trị .
 Đúng. Giống câu 6
13. Trong chủ nghĩa tư bản, giá trị của hàng hóa được tạo ra chỉ
bao gồm giá trị tư liệu sản xuất và giá trị của tiền lương mà
nhà tư bản trả cho công nhân.
 Sai : Vì trong chủ nghĩa tư bản, giá trị của hàng hóa được
tạo ra không chỉ gồm giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của
tiền lương mà còn có giá trị thặng dư ( v+c+m)
14. Giá trị của một loại hàng hóa không có quan hệ gì với quan
hệ cung cầu của hàng hóa đó trên thì trường.
 Đúng : Vì giá trị của hàng hóa đươc quyết định bởi thời
gian lao động cần thiết, quan hệ cung cầu không ảnh
hưởng đến giá trị của hàng hóa.
15. Giá trị của hàng hóa là do giá trị sử dụng của hàng hóa đó
quyết định.
 Sai : Vì giá trị của hàng hóa được quyết định bởi thời gian
lao động cần thiết.
16. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua sự vận động
của giá cả thị trường xoay quanh giá trị trao đổi.
 Sai : Vì cơ chế tác động của quy luật giá trị là thông qua
sự vận động của gái cả thị trường xoay quanh giá trị.
17. Giá trị sử dụng của hàng hóa càng nhiều thì giá trị của nó
càng lớn.
 Sai : Vì giá trị của hàng hóa không phụ thuộc vào giá trị
sử dụng mà phụ thuộc vào hao phí lao động xã hội.
18. Tất cả các loại lao động điều có tính 2 mặt là lao động cụ thể
và lao động trừu tượng.
 Sai : Vì chỉ có lao đông sản xuất hàng hóa mới có tính 2
mặt : năng suất và hao phí.
19. Giá cả của hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao
động xã hội để sản xuất ra hàng hóa đó.
 Đúng : Vì giá cả là biểu hiện của giá trị , mà giá trị là lao
động xã hội để sản xuất ra hàng hóa.
20. Khi năng suất lao động và cường độ lao động điều tăng thời
gian lao động không đổi thì tổng số giá trị hàng hóa được sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian cũng tăng.
 Đúng : - Vì khi tăng năng suất lao động  tổng số giá trị
hàng hóa không đổi,
- khi cường độ lao động tăng  tổng số giá trị
tăng
21. Với các điều kiện khác không đổi khi cường độ lao động và
thời gian lao động điều tăng thì giá trị của đơn vị hàng hóa
không thay đổi.
 Đúng : Vì khi cường độ và thời gian đều tăng thì tổng sản
phẩm tăng và hao phí lao động tăng tương ứng  giá trị
của 1 hàng hóa không đổi.
22. Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
bằng tiền.
 Sai : Vì giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện của giá trị
bằng hàng hóa
23. Lao động trừu tượng không tồn tại vĩnh viễn trong tất cả các
nền sản xuất và xã hội .
 Đúng : Vì lao động trừu tượng chỉ tồn tại trong sản xuất
hàng hóa.
24. Khi năng suất lao động tăng lên thì tổng số giá trị mới do lao
động sống tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi với các
điều kiện khác không đổi.
 Đúng : Vì chỉ có giá trị mới tính giảm chứ tổng số giá trị
mới không đổi.
25. Giá cả hàng hóa là do quan hệ cung cầu của hàng hóa đó
quyết định.
 Sai : Vì giá cả do giá trị quyết định, cung cầu chỉ làm giá
cả xoay quanh giá trị.
26. Khi năng suất lao động và cường độ lao động điều tăng,các
nhân tố khác không đổi thì giá trị của đơn vị hàng hóa đó giảm
xuống.
 Đúng : Năng suất tăng  giá trị giảm
Cường độ tăng  giá trị không đổi
27. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là sự vận động của giá cả
xoay quanh giá trị trao đổi do tác động của quan hệ cung cầu.
 Sai : Cơ chế tác động của quy luật giá trị là sự vận động
của giá cả xoay quanh giá trị do tác động của quan hệ
cung cầu.
28. Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa điều được biểu hiện
trong quá trình trao đổi hàng hóa.
 Sai : Vì chỉ có giá trị mới được biểu hiện trong quá trình
trao đổi hàng hóa; còn gái trị sự dụng được biểu hiện trong
tiêu dùng
29. Chỉ có tiền mới được gọi là vật ngang giá.
 Sai : Vì hàng hóa cũng có thể lựa chọn là vật ngang giá
chung.
30. Sự biến động của giá trị hàng hóa trên thị trường không chịu
tác động của quan hệ cung cầu của hàng hóa đó trên thị
trường.
 Đúng : Vì giá trị của hàng hóa được quyết định bởi thời
gian lao động cần thiết.
CHƯƠNG 2+3
1. Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn không phải là
gia trị thặng dư.
 Đúng : Vì lưu thông hàng hóa giản đơn có công thức là
H-T-H , mục đích là giá trị sử dụng.
2. Trong lưu thông nếu hàng hóa được trao đổi không ngang
giá (mua rẻ, bán đắt) thì cũng không tạo ra giá trị và giá trị
thăng dư.
 Đúng : Vì trong lưu thông nếu hàng hóa được trao đổi
không ngang giá ( mua rẻ, bán đắt ) chỉ dẫn đến sự phân
chia, phân phối lại giá trị giữa những người trao đổi.
3. Hàng hóa sức lao động có đặc điểm là khi sử dụng nó tạo ra
giá trị mới ngang bằng với giá trị hàng hóa.
 Sai : Vì giá trị mới (v+m) < giá trị hàng hóa ( v+m+c )
Giá trị mới chỉ lớn hơn giá trị sức lao động ( v )
4. Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò khác nhau
trong qua trình tạo ra giá trị thặng dư.
 Đúng : Vì :
- Tư bản bất biến là nguồn gốc trực tiếp sản xuất
giá trị thặng dư
- Tư bản khả biến là điều kiện tạo ra giá trị thặng

5. Trong quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa, người lao động
sẽ tạo ra giá trị hàng hóa bao gồm cả giá trị cũ và giá trị
mới.
 Sai : Vì người lao động chỉ tạo ra giá trị mới ( v+ m)
6. Biểu hiện của tiền công là giá cả hay giá trị của lao động.
 Đúng : Bản chất của tiền là …..
Biểu hiện của tiền công là giá cả hay fias trị của
lao động.
7. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ nghịch với tỷ suất giá trị thặng dư và
tỷ lệ thuận với cấu tạo hữu cơ của tư bản.
 Sai : Vì tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị
thặng dư và tỷ lệ nghịch với cấu tạo hữu cơ của tư bản.
8. Cổ phiếu và trái phiếu điều được hoàn vốn và thu nhập của
chúng điều phụ thuộc vào tình hình sản xuất kinh doanh của
công ty cổ phần.
 Sai : Vì
- Cổ phiếu không đươc hoàn vốn và cổ tức phụ
thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ
phần.
- Trái phiếu được hoàn vốn và trái tức không phụ
thuộc vào tình hình kinh doanh của công ty cổ
phần.
9. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, xuất khẩu tư bản là xuất
khẩu hàng hóa của các tổ chức độc quyền ra thị trường thế
giới.
 Sai : Vì xuất khẩu tư bản không phải là xuất khẩu hàng
hóa mà chỉ là xuất khẩu tư bản ra nước ngoài ( đầu tư ra
nước ngoài ).
10. Trong lưu thông, hàng hóa được tao đổi ngang giá hay
không ngang giá điều không làm thay đổi tổng số giá trị
của hàng hóa.
 Đúng : Vì
- nếu trao đổi ngang giá thì giá trị tổng không đổi
và giá trị các bên không đổi.
- Nếu trao đổi không ngang giá thì tổng số giá trị
của hàng hóa không đổi và giá trị các bên thay
đổi.
11. Trong chủ nghĩa tư bản, giá trị của hàng hóa luôn lớn hơn
giá trị mới do lao động sống tạo ra.
 Đúng .
12. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, thời gian lao
động tất yếu luôn phải bằng thời gian lao động thặng dư.
 Sai : Vì nó có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn tùy theo
công suất lao động của công nhân.
13. Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và sản xuất giá trị hặng
dư tương đối đều phải làm giảm giá trị sức lao động.
 Sai: Vì chỉ có giá trị thặng dư tương đối giảm mới làm lao
động tất yếu giảm  giảm giá trị sức lao động.
14. Hàng hóa sức lao động tồn tại trong mọi nền sản xuất xã
hội.
 Sai : Vì hàng hóa sức lao động tồn tại trong điều kiện nhất
định
15. Trong quá trình vận động tuần hoàn, thi tư bản tồn tại dưới
hình thức tư bản hàng hóa thì nó thực hiện chức năng mua
các yếu tố sản xuất để chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá
trị thặng dư.
 Sai : Vì trong quá trình vận động tuần hoàn khi tư bản tồn
tại dưới hình thức tư bàn hàng hóa thì chức năng của nó là
thực hiện giá trị thặng dư.
16. Giá trị của một hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao
động và tỷ lệ thuận với cường độ lao động.
 Sai : Vì giá trị của một hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng
suất lao động nhưng không chịu sự ảnh hưởng của cường
độ lao động.
17. Tư bản cho vay và tư bản ngân hàng điều là vận động theo
quy luật tỷ suất lợi tức.
 Sai : + chỉ Tư bản cho vay vận động theo quy luật tỷ suất
lợi tức.
+ Tư bản ngân hàng vận động theo quy luận tỷ suất
lợi nhuận bình quân
18. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, giá cả độc quyền bằng
chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa cộng với lợi nhuận bình
quân.
 Sai :
Giá cả độc quyền = chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa độc
quyền + lợi nhuận bình quân độc quyền
19. Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch điều dựa trên tăng năng suất lao động.
 Đúng : Vì + giá trị thặng dư tương đối dựa vào năng suất
lao động xã hội
+ giá trị thặng dư siêu ngạch dựa vào năng suất
lao động cá biết.
20. Tích tụ tư bản là sự tăng lên về qui mô của tư bản cá biệt
bằng cách sát nhập lại các tư bản cá biệt với nhau .
 Sai : Vì tích tụ tư bản là sự tăng lên về qui mô của tư bản
cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
21. Tỷ suất giá trị thặng dư không có quan hệ gì với sự phân
chia ngày lao động thành thời gian lao động tất yếu và thời
gian lao động thặng dư.
t'
 Sai : Vì m = t × 100 % , trong đó : t thời gian lao động thặng
'

dư; t’ thời gian lao động tất yếu.


 Tỷ suất giá trị thặng dư có quan hệ với sự phân
chia ngày lao động thành thời gian lao động tất yếu và
thời gian lao động thặng dư.
22. Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản xét trong
một quá trình định kì, đổi mới.
 Sai : Vì Tư bản ở mỗi giai đoạn phải không ngừng vận
động, kế tiếp nhau.
23. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến
đổi hình thái theo thứ tự: tư bản sản xuất, tư bản tiền tệ, tư
bản hàng hóa.
 Sai : Biến đổi theo tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản
hàng hóa.
24. Khi thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động điều
giảm một lượng bằng nhau thì tỷ suất giá trị thặng dư
không đổi ( các nhân tố khác không đổi).
t'
 Sai. Vì m = t × 100 % do đó, khi thời gian lao động tất yếu và
'

thời gian lao động đều giảm thì t giảm nhưng t’ không
thay đổi  m’ tăng
25. Lợi nhuận từ nhà tư bản công nghiệp được tạo ra trong sản
xuất còn lợi nhuận của nhà tư bản thương nghiệp được tạo
ra trong lưu thông ( trao đổi).
 Sai : Vì lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp và tư bản
thương nghiệp tạo ra trong sản xuất.
26. Tăng năng suất lao động xã hội là cơ sở sản xuất giá trị
thặng dư siêu ngạch.
 Sai : Tăng năng suất lao động xã hội là cơ sở của giá trị
thặng dư tương đối; còn tăng năng suất lao động cá biệt
mới là cơ sở sản xuất giá trị thặng dư siêu nghạch.
27. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, chỉ có sự cạnh tranh
giữa các nhà tư bản độc quyền với các doanh nghiệp ngoài
độc quyền.
 Sai : Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, ngoài sự cạnh
tranh giữa các nhà tư bản độc quyền , còn có tư bản độc
quyền với độc quyền.
28. Trong quá trình vận động tuần hoàn, tư bản sẽ lần lượt biến
đổi hình thái theo thứ tự là : tư bản sản xuất, tư bản hàng
hóa và tư bản tiền tệ.
 Đúng
29. Thời gian chu chuyển của tư bản càng ngắn thì tổng giá trị
thặng dư thu được càng nhiều.
 Đúng : Vì thời gian chu chuyển ngắn  tốc độ chu
chuyển cao  tổng giá trị thặng dư thu được càng nhiều.
30. Tốc độ chu chuyển của tư bản tỷ lệ nghịch với thời gian
chu chuyển .
CH
 Đúng : Vì n= ch trong đó,
 CH : thời gian trong năm ;
 Ch : thời gian chu chuyển 1 vòng
31. Tất cả các bộ phận của tư bản bất biến điều là tư bản cố
định.
 Sai : Vì Tư bản bất biến ( c=c + c ¿ gồm :
1 2

 c : tư bản cố định
1

 c : tư bản lưu động.


2

Vậy chỉ có 1 phần là tư bản cố định


32. Tư bản cố định là tư bản được cố định cả về hiện vật và giá
trị trong quá trình sử dụng.
 Sai : Vì tư bản cố định chỉ đươc cố định về giện vật, còn
giá trị vẫn tham gia vào lưu thông và chuyển dần vào
trong sử dụng.
33. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa không thể phân chia
thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
 Đúng : Vì tư bản tiền tệ và tư bảng hàng hóa chỉ phân chia
đối với tư bản sản xuất.
34. Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn tại dưới
hình thức tư bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng sản xuất
ra giá trị thặng dư.
 Sai : Trong quá trình vận động tuần hoàn, khi tư bản tồn
tại dưới hình thức tư bản tiền tệ thì nó thực hiện chức năng
là mua các yếu tố sản xuất.
35. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản đều làm tăng tổng tư bản
xã hội .
 Sai : + Chỉ có tích tụ tư bản mới làm tăng tổng tư bản xã
hội và tăng tổng tư bản cá biệt.
+ Còn tập trung tư bản chỉ làm tăng tổng tư bản cá
biệt, quy mô tư bản xã hội không đổi.
36. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là những chi phí về lao
động để sản xuất ra hàng hóa.
 Sai : Vì Chi phí Tư bản chủ nghĩa là chi phí về tư bản
( tiền ) để sản xuất hàng hóa, gồm : chi phí tư bản mua tư
liệu sản xuất ( c ); chi phí mua sức lao động ( v ).
37. Trong chủ nghĩa tư bản độc quyền sự hình thành giá cả độc
quyền làm cho quy luật giá trị không còn hoạt động nữa.
 Sai : Vì trong chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị
biểu hiện hoạt động thành quy luật giá cả độc quyền.
GCĐQ=K (Chi phí sản xuất)+ PĐQ
38. Khi tư bản tồn tại dưới hình thức tư bản tiền tệ, người ta có
thể phân chia nó thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
 Sai : Vì chỉ có Tư bản sản xuất mới phân chia được thành
tư bản cố định và tư bản lưu động.
39. Tư bản sản xuất chỉ gồm tư bản tồn tại dưới hình thức tư
liệu sản xuất.
 Sai : Vì tư bản sản xuất tồn tại ngoài hình thức tư liệu sản
xuất còn tồn tại dưới hình thức tiền lương.
40. Tất cả các bộ phận của tư bản bất biến đều là phương thức
chuyển dịch giá trị vào sản phẩm giống nhau.
 Sai : Vì c=c + c , trong đó chỉ có c là chuyển dịch giá trị
1 2 1

vào sản …..


41. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa không phải là chi phí lao
động mà xã hội bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
 Đúng : Vì Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí về
tiền hoặc về chi phí tư bản hàng hóa.
42. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là toàn bộ những chi phí
mà xã hội phải bỏ ra để sản xuất hàng hóa.
 Sai : Vì chi phí sản xuất tư bản bao gồm tư bản sản xuất
để mua tư liệu sản xuất và tư bản mua sức lao động.
43. Với giả định tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản
phẩm trong năm thì chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa của
năm đó sẽ bằng với tư bản ứng trước.
 Đúng : Vì TBUT =C + C +V =K =CPSX ( Khi chuyển hết giá trị
1 2

vào sản phẩm.

44. Về mặt lượng, chi phí thực tế để sản xuất hàng hóa luôn
lớn hơn chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
 Đúng : Vì CPSX thưc tế = c+v+m ; CPSX = c+v
45. Tỷ suất lợi nhuận tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư và
tỷ lệ nghịch với cấu tạo hữu cơ của tư bản.
 Đúng : Vì
m
m v
P' = × 100 %= ×100 %
c +v c
+1
v

C
Trong đó, V
:c ấu tạo hữu cơ

m’ : Tỷ suất giá trị thặng dư


46. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là sự hình thành giá
trị thị trường của hàng hóa.
 Đúng.
47. Trong chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi
nhuận bình quân hình thành thì giá trị hàng hóa sẽ chuyển
hóa thành giá cả sản xuất, do đó quy luật giá trị không còn
hoạt động nữa.
 Đúng : Trong CNTB tự do cạnh tranh, khi tỷ suất lợi
nhuận bình quân hình thành thì quy luật giá trị có biểu
hiện hoạt động là quy luật giá cả sản xuất, không …….
48. Lợi nhuận của nhà tư bản thương nghiệp là giá trị thặng dư
được tạo ra trong lưu thông nhờ mua rẻ, bán đắt.
 Sai : Lợi nhuận của nhà tư bản thương nghiệp là giá trị
được tạo ra trong sản xuất và được các nhà tư bản công
nghiệp nhường cho nhà tư bản thương nghiệp.
49. Tư bản cho vay là tư bản mà quyền sở hữu và quyền sử
dụng tư bản thống nhất trong một chủ thể.
 Sai : Tư bản cho vay là tư bản mà quyền sở hữu tư bản
tách rời quyền sử dụng tư bản.
50. Lợi tức cổ phiếu và lợi tức trái phiếu điều xác dịnh ở mức
cố định, không phụ thuộc vào tình hình kinh doanh của
công ty cổ phần.
 Sai : Vì - Lợi tức cổ phiếu không cố định, phụ thuộc vào
tình hình kinh doanh của công ty cổ phần.
- Lợi tức trái phiếu là cố định, không phụ thuộc
vào tình hình kinh doanh của công ty cổ phần.
51. Cổ phiếu và trái phiếu là các loại chứng khoán điều được
hoàn trả vốn và thu nhập của chúng đều phụ thuộc vào tình
hình kinh doanh của công ty cổ phần.
 Sai : Vì – Cổ phiếu không được hoàn trả vốn, phụ thuộc.
- Trái phiếu được hoàn vốn, không phụ thuộc.
52. Địa tô tư bản chủ nghĩa là lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi
nhuận bình quân tức là không có nguồn gốc từ giá trị thặng
dư.
 Sai : Vì địa tô tư bản là lợi nhuận siêu ngạch ngoài lợi
nhuận bình quân do đó cũng chính là giá trị thặng dư
người lao động tạo ra.
53. Địa tô tuyệt đối là lợi nhuận siêu ngạch được tạo ra trên cơ
sở năng suất lao động trong công nghiệp cao hơn trong các
lĩnh vực khác.
 Sai : Lợi nhuận siêu nghạch được tạo ra do cấu tạo hữu cơ
trong công nghiệp thấp hơn trong thương nghiệp.
54. Đất đai có độ màu mỡ càng cao hoặc vị trí càng thuận lợi
thì địa tô chênh lệch càng lớn, tức là địa tô là do đất đai tạo
ra.
 Sai : Tất cả địa tô đều là giá trị thặng dư được người lao
động tạo ra.
55. Địa tô là thu nhập của người kinh doanh trong nông
nghiệp.
 Sai. Đia tô tư bản là bộ phận lợi nhuận siêu ngạch ngoài
lợi nhuận bình quân mà các nhà TBKD nông nghiệp phải
trả cho người sở hữu ruộng đất.
56. Tát cả các nhà tư bản kinh doanh trong nông nghiệp điều
phải nộp địa tô chênh lệch trừ các nhà tư bản kinh doanh
trên ruộng đất có sản xuất xấu nhất.
 Đúng. Vì các nhà tư bản kinh doanh trên ruộng đất có sản
xuất xấu nhất chỉ phải nộp địa tô tuyệt đối.
57. Địa tô tư bản chủ nghĩa là thu nhập dựa trên quyền kinh
doanh trên đất đai.
 Sai : Địa tô Tư bản chủ nghĩa là thu nhập dựa trên quyền
sở hữu đất đai.
58. Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản công nghiệp và
tư bản ngân hàng.
 Sai : Tư bản tài chính là sự kết hợp giữa tư bản độc quyền
công nghiệp và độc quyền ngân hàng.
59. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự độc quyền của
doanh nghiệp nhà nước.
 Sai Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự kết hợp
giữa độc quyền nhà nước và tổ chức độc quyền.

Công thức ôn tập


1 ) Giá trị hàng hóa :
W= c+v+m ( tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm)
W= khc +c +v +m ( tư bản cố định chuyển dàn giá trị vào sản phẩm )
1 2

2) Tỷ suất giá trị thặng dư


m
'
m=
v
×100 % hoặc m = tt' × 100 %
'

3) Giá trị thặng dư


m=m' × v

4) Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa


K= c + v ( tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm )
K = khc1 + c2 + v (khi có cấu hao tư bản cố định )
5) Tỷ suất lợi nhuận
' m
p= × 100 %
c +v

6) Lợi nhuận
'
p= p ×k = p ' ×( c+ v )

7) Tỷ suất lợi nhuận bình quân


p=
∑ m ×100 %
∑ c+v
8) Lợi nhuận bình quân
p= p ' × k ( lưu ý K=c+v)
9)GCSX
GCSX = k+ p

KÝ HIỆU
 c : giá trị tư liệu sản xuất ( tư bản bất biến )
 v : giá trị sức lao động ( tư bản khả biến, tiền lương, tiền
công).
 c + v : tư bản ( giá trị tổng tư bản, tư bản ứng trước )
 m : giá trị thặng dư
 m’ : tỷ suất giá trị thặng dư
 m1 : giá trị thặng dư dành cho tiêu dùng
 m2 : giá trị thặng dư dành cho tích lũy tư bản ( lưu ý
m1+m2=m )
∆ c : giá trị tư bản bất biến tăng thêm
∆ v : giá trị tư bản khả biến tăng thêm ( ∆ c+∆ v=m2)
 t : thời gian lao động tất yếu
 t’ : thời gian lao đông thặng dư
 t+t’ : thời gian lao động
 c1 : tư bản cố định
 c2 + v : tư bản lưu động ( c1 + c2 = c )
Khc1 : khấu hao tư bản cố định
 k : chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
 p : Lợi nhuận
Ptn : lợi nhuận thương nghiệp
Z : lợi tức
R : địa tô
Pdn : lợi nhuận doanh nghiệp

You might also like