You are on page 1of 45

1.

Chương I: Những vấn đề đại cương trong gia đình học

STT Câu hỏi/Câu trả lời


1. ?
Câu hỏi 1 : Khái niệm gia đình được hiểu như thế nào trong nghiên
cứu gia đình học?
A. Quạn hệ hôn nhân/ huyết thông: quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt
cha mẹ - con cái, anh chị em ruột..Quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận
con nuôi…
B. Quạn hệ hôn nhân: được xã hội/ pháp luật chấp thuận, quan hệ tình
1. dục, trách nhiệm nghĩa vụ bổn phận vợ - chồng.
C. Quan hệ huyết thống/ nuôi dưỡng: quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt
cha mẹ - con cái, anh chị em ruột.. Quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận
con nuôi…
D. Không nhất thiết có quan hệ hôn nhân/ huyết thống/ nuôi dưỡng.. tức là
không nhất thiết phải có quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt cha mẹ -
con cái, anh chị em ruột, hoặc quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận con
nuôi…
1. V
Câu hỏi 2 : "Tập hợp người gắn bó với nhau do hôn nhân, quan hệ
huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các nghĩa vụ
và quyền giữa họ với nhau". Đây là khái niệm nào?
2. A. Hộ gia đình
B. Gia đình
C. Hôn nhân
D. Kết hôn
1.V

Câu hỏi 3 : Khái niệm hộ gia đình được hiểu như thế nào trong
nghiên cứu gia đình học?
A. Số lượng người có thể là 1 hoặc nhiều người: cư trú chung trong một
khu vực địa lý
B. Không nhất thiết có quan hệ hôn nhân/ huyết thống/ nuôi dưỡng.. tức là
không nhất thiết phải có quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt cha mẹ -
3. con cái, anh chị em ruột, hoặc quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận con
nuôi…
C. Quan hệ hôn nhân/ huyết thông: quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt
cha mẹ - con cái, anh chị em ruột..
D. Số lượng người có thể là 1 hoặc nhiều người: cư trú chung trong một
khu vực địa lý,Không nhất thiết có quan hệ hôn nhân/ huyết thống/
nuôi dưỡng.. tức là không nhất thiết phải có quan hệ vợ chồng, quan hệ
ruột thịt cha mẹ - con cái, anh chị em ruột, hoặc quan hệ nuôi dưỡng:
cha mẹ nhận con nuôi…
4. Hộ 1 người
Hộ hạt nhân
Câu hỏi 4 : Hộ gia đình bao gồm mấy loại? Hộ mở rộng
A. 1 loại Hộ hỗn hợp
B. 2 loại
C. 3 loại
1
D. 4 loại
v
Câu hỏi 5 : " Một sự sắp xếp trong đó một người tự cung cấp thức
ăn và những yếu tố cần thiết khác cho riêng mình mà không kết hợp
với bất kỳ người nào khác để tạo thành một hộ gia đình nhiều người".
5. Đây là của khái niệm nào?
A. Hộ gia đình một người
B. Hộ gia đình
C. Gia đình
D. Hộ gia đình nhiều người
v
Câu hỏi 6 : "Một nhóm gồm hai hay nhiều người sống cùng nhau,
cùng cung cấp thức ăn hoặc những yếu tố cần thiết khác cho cuộc
sống".Đây là của khái niệm nào?
6. A. Hộ gia đình một người
B. Hộ gia đình
C. Gia đình
D. Hộ gia đình nhiều người
?

Câu hỏi 7 : Gia đình có sự liên kết sống chung như hai người bạn,
được gọi là?
7. A. Gia đình không có cấu trúc gia đình
B. Gia đình đơn
C. Gia đình mở rộng
D. Đa gia đình
v
Câu hỏi 8 : Gia đình gồm cha mẹ -con cái hoặc chỉ có cha hoặc mẹ,
loại trừ tất cả họ hàng khác, đươc gọi là?
8. A. Gia đình không có cấu trúc gia đình
B. Gia đình đơn
C. Gia đình mở rộng
D. Đa gia đình

Câu hỏi 9 : Gia đình đơn có sự kết hợp thêm ông bà, hoặc họ hàng
được gọi là?
9. A. Gia đình không có cấu trúc gia đình
B. Gia đình đơn
C. Gia đình mở rộng
D. Đa gia đình

2
C?D

Câu hỏi 10 : Nhiều gia đình cùng chung sống, được gọi là?
10. A. Gia đình không có cấu trúc gia đình
B. Gia đình đơn
C. Gia đình mở rộng
D. Đa gia đình
v

Câu hỏi 11 : Đối tượng nghiên cứu của gia đình học là?
A. Các mối quan hệ trong gia đình,Cấu trúc gia đình/ giá trị gia đình
B. Cấu trúc gia đình/ giá trị gia đình,Nghiên cứu các chức năng của gia
11. đình,
Các mối quan hệ trong gia đình,Nghiên cứu xu hướng biến đổi của các
chức năng gia đình
C. Nghiên cứu các chức năng của gia đình,Nghiên cứu xu hướng biến đổi
của các chức năng gia đình
D. Nghiên cứu xu hướng biến đổi của các chức năng gia đình
v
Câu hỏi 12 : "Thể chế hôn nhân trong gia đình, tất cả ông và bà đều
là vợ chồng với nhau, các con họ cũng là vợ chồng với nhau", đây là
đặc điểm của loại hình gia đình nào?
12. A. Gia đình huyết tộc
B. Gia đình Pulanuna
C. Gia đình cặp đôi
D. Gia đình gia trưởng
v

Câu hỏi 13 : " Gia đình được xây dựng trên cơ sở hôn nhân lấy lẫn
nhau giữa một số chị em gái ruột với những người chồng chung trong
cùng một nhóm, những người chồng chung này không nhất thiết là họ
13. hàng. Và ngược lại. Trong mỗi trường hợp đều là một nhóm đàn ông
lấy chung một nhóm đàn bà". Đây là của khái niệm nào?
A. Gia đình huyết tộc
B. Gia đình Pulanuna
C. Gia đình cặp đôi
D. Gia đình gia trưởng

3
v
Câu hỏi 14 : Khái niệm gia đình huyết tộc được hiểu như thế nào
trong nghiên cứu gia đình học?
A. Một số chị em gái ruột lấy những người chồng chung: Hôn nhân phân
nhóm
14. B. Một số chị em gái ruột lấy những người chồng chung: Hôn nhân phân
nhóm
C. Một người đàn ông với một số người vợ
D. Anh chị em ruột lấy nhau: giữa những người anh em và chị em ruột,
Hôn nhân phân theo thế hệ: hôn nhân trong cùng một nhóm
v

Câu hỏi 15 : Khái niệm gia đình Punaluna được hiểu như thế nào
trong nghiên cứu gia đình học?
A. Anh chị em ruột lấy nhau: giữa những người anh em và chị em
ruột,Hôn nhân phân theo thế hệ: hôn nhân trong cùng một nhóm
15. B. Một số chị em gái ruột lấy những người chồng chung: Hôn nhân phân
nhóm, Những người chồng/ người vợ không nhất thiết là họ hàng: Xây
dựng trên cơ sở hôn nhân lấy lẫn nhau của một số anh/ em trai
C. Một người đàn ông với một số người vợ,Quan hệ hôn nhân kiểm soát
người vợ,Nam giới thực hiện chức năng kinh tế
D. Sự cam kết chung sống: đó là cam kết của bản thân đôi vợ chồng và sự
đồng thuận của gia đình/ xã hội
v
Câu hỏi 16 : " Xây dựng trên cơ sở hôn nhân một người đàn ông với
một số người vợ, nó thường đi đôi với sự cấm cung với những người
vợ". Đây là của khái niệm nào?
16. A. Gia đình huyết tộc
B. Gia đình Pulanuna
C. Gia đình phụ quyền
D. Gia đình mẫu quyền
v

Câu hỏi 17 : Khái niệm gia đình phụ quyền được hiểu như thế nào
trong nghiên cứu gia đình học?
A. Anh chị em ruột lấy nhau: giữa những người anh em và chị em
ruột,Hôn nhân phân theo thế hệ: hôn nhân trong cùng một nhóm
17. B. Một số chị em gái ruột lấy những người chồng chung: Hôn nhân phân
nhóm,Những người chồng/ người vợ không nhất thiết là họ hàng: Xây
dựng trên cơ sở hôn nhân lấy lẫn nhau của một số anh/ em trai
C. Một người đàn ông với một số người vợ, Quan hệ hôn nhân kiểm soát
người vợ, Nam giới thực hiện chức năng kinh tế
D. Sự cam kết chung sống: đó là cam kết của bản thân đôi vợ chồng và sự
đồng thuận của gia đình/ xã hội
18. Câu hỏi 18 : "Gia tăng quyền lực của nam giới, Chế độ mẫu hệ bị xóa v
bỏ", đây là đặc điểm của loại gia đình nào?

4
A. Gia đình phụ quyền
B. Gia đình mẫu quyền
C. Gia đình huyết tộc
D. Gia đình Pulanuna
v

Câu hỏi 19 : Gia đình phụ quyền xuất hiện đã thay thế loại hình gia
đình nào?
19. A. Gia đình cặp đôi
B. Gia đình mẫu quyền
C. Gia đình huyết tộc
D. Gia đình Pulanuna
v

Câu hỏi 20 : " Chế độ mẫu quyền bị lật đổ là sự thất bại lịch sử có
tính chất toàn thế giới của giới nữ", nhận định trên là của ai?
20. A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen
C. Lênin
D. L.Moocgan
v
Câu hỏi 21 : Quyền chuyên chế của đàn ông được xác lập, đó là loại
hình gia đình nào?
21. A. Gia đình một vợ một chồng
B. Gia đình gia trưởng
C. Gia đình mẫu quyền
D. Gia đình Pulanuna
v
Câu hỏi 22 : Khái niệm hôn nhân được hiểu như thế nào trong nghiên
cứu gia đình học?
A. Sự cam kết chung sống: đó là cam kết của bản thân đôi vợ chồng và sự
đồng thuận của gia đình/ xã hội, Xã hội/ pháp luật thừa nhận hành vi
tình dục ở những cặp đôi có quan hệ hôn nhân
22. B. Quạn hệ hôn nhân/ huyết thông: quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt
cha mẹ - con cái, anh chị em ruột..
C. Quan hệ huyết thống/ nuôi dưỡng: quan hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt
cha mẹ - con cái, anh chị em ruột.. Quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận
con nuôi…
D. Sự cam kết chung sống: đó là cam kết của bản thân đôi vợ chồng và sự
đồng thuận của gia đình/ xã hội

5
Câu hỏi 23 : Chế độ hôn nhân nào tồn tại trong giai đoạn mông muội ?
23. A. Chế độ quần hôn
B. Chế độ hôn nhân cặp đôi
C. Chế độ hôn nhân một chồng nhiều vợ
D. Chế độ hôn nhân một vợ một chồng

Câu hỏi 24 : Chế độ hôn nhân nào tồn tại trong giai đoạn dã man ?
24. A. Chế độ quần hôn
B. Chế độ hôn nhân cặp đôi
C. Chế độ hôn nhân một chồng nhiều vợ
D. Chế độ hôn nhân một vợ một chồng

Câu hỏi 25 : Chế độ hôn nhân nào tồn tại trong giai đoạn văn minh ?
25. A. Chế độ quần hôn
B. Chế độ hôn nhân cặp đôi
C. Chế độ hôn nhân một chồng nhiều vợ
D. Chế độ hôn nhân một vợ một chồng

Câu hỏi 26 : Đặc điểm phương pháp nghiên cứu gia đình giai đoạn
nửa cuối thế kỷ 19?
A. Nghiên cứu gia đình thông qua việc quan sát và phỏng vấn
26.
B. Nghiên cứu gia đình thông qua việc điều tra điền dã
C. Nghiên cứu gia đình thông qua việc phỏng vấn
D. Nghiên cứu gia đình thông qua việc quan sát

Câu hỏi 27 : "Nghiên cứu thực nghiệm gia đình: Coi gia đình là một
đơn vị quan sát, nghiên cứu ngân sách gia đình, vai trò xã hội văn hóa
của các thành viên trong gia đình" là đặc điểm nghiên cứu gia đình
27. giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

6
Câu hỏi 28 : "Nghiên cứu về xác định vị trí xã hội của gia đình,
phương tiện giữ gìn gia đình ( lợi tức, công việc lao động..), phương
tiện duy trì gia đình ( ăn uống, nhà ở, trang thiết bị, quần áo, nghỉ
ngơi…), ngân sách gia đình…" là đặc điểm nghiên cứu gia đình giai
28. đoạn nào?
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20
Câu hỏi 29 : Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu 1.
và của Nhà nước” là của ai?
A. Các Mác
B. P.Angghen
C. Hồ Chí Minh
29. D. Lê Nin

Câu hỏi 30 : " Phân tích điều kiện sống của giai cấp công nhân ở
Anh, vai trò của người chồng/người cha, vấn đề chăm sóc con cái, tệ
nạn xã hội ảnh hưởng đến nuôi dạy trẻ trong gia đình" là nghiên cứu
30. gia đình giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 31 : "Nghiên cứu mối quan hệ bên trong gia đình: vai trò của
gia đình trong quá trình xã hội hóa cá nhân" là đặc điểm nghiên cứu
gia đình giai đoạn nào?
31. A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 32 : "Lá thư trở thành tài liệu thực nghiệm, hình thức phỏng
vấn và quan sát được dùng phổ biến hơn" là đặc điểm nghiên cứu gia
đình giai đoạn nào?
32. A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

7
Câu hỏi 33 : "Nghiên cứu mô hình tương tác giữa các thành viên
trong gia đình: các vấn đề của hôn nhân và sự điều chỉnh hôn nhân, sự
tác động qua lại và sự lựa chọn bạn đời" là đặc điểm nghiên cứu gia
33. đình giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 34 : "Nghiên cứu ảnh hưởng của thanh niên các quan hệ bên
trong gia đình , miêu tả hoàn cảnh sống của gia đình, quan hệ giữa các
thế hệ…" là đặc điểm nghiên cứu gia đình giai đoạn nào?
34. A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 35 : "Hướng vào phân tích gia đình hiện tại: trên cơ sở ứng
dụng thuyết cấu trúc chức năng và thuyết tương tác xã hội, tập trung
vào hệ thống lựa chọn bạn đời, vấn đề ly hôn và hậu quả… " là đặc
35. điểm nghiên cứu gia đình giai đoạn nào?
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 36 : "Phân tích công việc nội trợ với tính chất là hoạt động
tái sản xuất: vai trò của phụ nữ trong gia đình và nghề nghiệp "
là đặc điểm nghiên cứu gia đình giai đoạn nào?
36. A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 37 : "Gia tăng nghiên cứu về thanh niên: Phân tích vai trò và
tương tác về vai trò người cha, ông, bà , về con riêng.." là đặc điểm
nghiên cứu gia đình giai đoạn nào?
37. A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

8
Câu hỏi 38 : "Điểm mạnh của nghiên cứu giai đoạn này: có sự phát
triển của các nhà chuyên môn, chú ý quan hệ gia đình với cấu trúc bên
ngoài, xuất hiện các nghiên cứu thực nghiệm, xuất hiện những phân
38. tích về cuộc sống gia đình"
A. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 19
B. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 19
C. Giai đoạn nửa đầu thế kỷ 20
D. Giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20

Câu hỏi 39 : "Gia đình là đơn vị tiêu dùng, là đơn vị kinh tế, phí nuôi
con, việc làm và thừa kế tài sản, những chi phí về chăm sóc con, nhà
ở, giao thông, nghỉ ngơi…" là đối tượng nghiên cứu gia đình của
39. ngành khoa học nào?
A. Kinh tế
B. Sử học
C. Tâm lý gia đình
D. Luật học

Câu hỏi 40 : "Nghiên cứu lịch sử hình thành lứa đôi, sự hôn nhân,
tình yêu trước và sau hôn nhân, lịch sử các mối quan hệ cha mẹ với
con cái. Quan tâm đến tiểu sử, nhật ký, thư từ của gia đình.." là đối
40. tượng nghiên cứu gia đình của ngành khoa học nào?
A. Kinh tế
B. Sử học
C. Tâm lý gia đình
D. Luật học

Câu hỏi 41 : "Bầu không khí tâm lý gia đình, các mối quan hệ tâm lý
của các thành viên gia đình" là đối tượng nghiên cứu gia đình của
ngành khoa học nào?
41. A. Kinh tế
B. Sử học
C. Tâm lý gia đình
D. Luật học

Câu hỏi 42 : "Giải quyết các xung đột gia đình. Đơn giản hóa và
thống nhất các thủ tục có liên quan đến đời sống gia đình và sự ly hôn,
bằng cách tập trung các thẩm quyền và thẩm phán mới về các vụ việc
gia đình. Họ có quyền tìm hiểu xung đột gia đình trong tổng thể và
42. chăm lo lợi ích cho những đứa con nhỏ" là đối tượng nghiên cứu gia
đình của ngành khoa học nào?
A. Kinh tế
B. Sử học
C. Tâm lý gia đình
D. Luật học

43. Câu hỏi 43 : Đặc điểm của gia đình truyền thống là?
9
A. Tình nghĩa vợ chồng là giá trị cao đẹp: được thể hiện thông qua sự gắn
bó đến cuối cuộc đời, cùng vượt qua nhũng khó khăn thăng trầm của
cuộc sống, phản đối những hành vi sai lệch chuẩn mực trong mối quan
hệ hôn nhân
B. Đề cao tính cá nhân trong gia đình
C. Hôn nhân tự nguyện/ ly hôn được chấp nhận: Sự hình thành hôn nhân
không dựa trên quyền quyết định của cha mẹ mà trai gái được quyền
tìm hiểu yêu đương và quyết định việc kết hôn của bản thân.
D. Giảm dần các chức năng và chuyển dần cho các thiết chế xã hội khác:
một số chức năng giáo dục, kinh tế dần chuyển cho các thiết chế khác
trong xã hội

Câu hỏi 44 : "Con cái thực hiện bổn phận chữ Hiếu tuyệt đối với cha
mẹ" là đặc điểm của loại gia đình nào?
44. A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình phụ hệ
D. Gia đình mẫu hệ

Câu hỏi 45 : "Cha mẹ sắp đặt chuyện hôn nhân cho con cái. Ly hôn
là điều cấm kỵ tuyệt đối " là đặc điểm của loại gia đình nào?
45. A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 46 : "Đông con/ có con trai là giá trị quan trọng trong gia
đình" là biểu hiện chức năng của loại gia đình nào?
46. A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 47 : "Kinh tế mang tính tự cung tự cấp: mỗi gia đình là một
đơn vị sản xuất độc lập, tự sản xuất, tự cân đối chi tiêu, và tự tổ chức
đời sống tiêu dùng" là biểu hiện chức năng của loại gia đình nào?
47. A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

10
Câu hỏi 48 : "Tình cảm đề cao tính cộng đồng: cá nhân cần thực hiện
bổn phận trách nhiệm với gia đình, dòng họ và cộng đồng. " là biểu
hiện chức năng của loại gia đình nào?
48. A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 49 : "Giáo dục gia đình là sự tiếp nối giữa các thế hệ" là đặc
điểm của loại hình gia đình nào?
49. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 50 : "Giáo dục cha mẹ - con cái: Đó là sự chyển giao, tiếp
nối giữa thế hệ của người đi trước ( cha, mẹ) cho thế hệ tiếp theo ( đó
là con cái)" là đặc điểm của loại hình gia đình nào?
50. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 51 : "Giáo dục ông/ bà với con cháu: Đó là sự chuyển giao
và tiếp nối các giá trị văn hóa của thế hệ trước cha mẹ, đó là ông bà
cho thế hệ các cháu" là đặc điểm của loại hình gia đình nào?
51. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 52 : "Được sự chia sẻ của quan hệ thân tộc: đó là sự giúp đỡ/
hỗ trợ của ông bà đối với con cháu. Sự hỗ trợ này có thể liên quan đến
vật chất, có thể là những chia sẻ mang tính tinh thần." là đặc điểm của
52. loại hình gia đình nào?
A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

11
Câu hỏi 53 : "Sự mâu thuẫn về giá trị/ chuẩn mực giữa các thế hệ
( đặc biệt là giữa ông bà với các cháu , thế hệ già – thế hệ trẻ)". Là đặc
điểm của loại hình gia đình nào?
53. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 54 : "Đề cao tính cá nhân trong gia đình " Là đặc điểm của
loại hình gia đình nào?
54. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 55 : "Hôn nhân tự nguyện/ ly hôn được chấp nhận: Sự hình
thành hôn nhân không dựa trên quyền quyết định của cha mẹ mà trai
gái được quyền tìm hiểu yêu đương và quyết định việc kết hôn của
55. bản thân. " Là đặc điểm của loại hình gia đình nào?
A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 56 : "Quan hệ cha mẹ - con cái mang tính dân chủ/ thỏa hiệp.
Quan hệ vợ chồng bình đẳng" Là đặc điểm của loại hình gia đình nào?
56. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 57 : "Ít con/ con cái là niềm vui : sinh ít con hơn gia đình
truyền thống, giá trị con cái vẫn được đề cao" là biểu hiện chức năng
57. của loại gia đình nào?
A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

12
Câu hỏi 58 : "Gia đình chuyển từ đơn vị kinh tế sản xuất sang tiêu
dùng: tính chất sản xuất tự cung tự cấp của mô hình gia đình trong xã
hội cổ truyền dần chuyển sang đơn vị tiêu dùng, phù hợp với xã hội
58. công nghiệp hiện đại " là đặc điểm của loại gia đình nào?
A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 59 : "Tình cảm đề cao tính cá nhân, cá nhân được quyền phát
huy tính sáng tạo, tính cá nhân trong cuộc sống gia đình, cuộc sống
riêng tư của cá nhân" là đặc điểm của loại gia đình nào?
59. A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu hỏi 60 : " Giảm dần các chức năng và chuyển dần cho các thiết
chế xã hội khác: một số chức năng giáo dục, kinh tế dần chuyển cho
60. các thiết chế khác trong xã hội. " là đặc điểm của loại gia đình nào?
A. Gia đình ba thế hệ
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình hiện đại
D. Cả ba phương án trên

2. Chương II: Nội dung nghiên cứu của gia đình học

Câu hỏi/Câu trả lời


Câu hỏi 61 : Chức năng gia đình gồm mấy loại?
61.
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
62. Câu hỏi 62 : Chức năng gia đình gồm những loại nào
?
A. Chức năng duy trì nòi giống, chức năng kinh tế, chức
năng xã hội hóa, chức năng tình cảm
B. Chức năng tái sản xuất, Chức năng sản xuất, chức năng
cộng đồng, chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất, chức năng kinh tế, chức năng
xã hội hóa,
D. Chức năng sản xuất, chức năng kinh tế, chức năng xã
hội hóa, chức năng nuôi dưỡng

Câu hỏi 63 : " Chức năng đảm bảo sự phát triển liên
63.
tục và trường tồn của xã hội loài người" Đây là đặc
trưng của chức năng nào?

13
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
Câu hỏi 64 : "Thành viên đóng góp kinh tế cho gia
64.
đình, đảm bảo an sinh cho cha mẹ, đặc biệt là khi cha
mẹ về già, cũng như lúc ốm đau". Đây là biểu hiện của
chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
65.
Câu hỏi 65 : Trong môi trường gia đình, nhân cách
cá nhân được hình thành do cha mẹ/ người thân/ các
thành viên khác dạy dỗ, uốn nắn..". Đây là biểu hiện
của chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
Câu hỏi 66 : "Ảnh hưởng từ mô hình hành vi thông
66.
qua quan sát, điều chỉnh bằng tình cảm." Đây là biểu
hiện của chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
Câu hỏi 67 : "Gắn kết giữa các thành viên bền chặt:
67.
sự gắn kết có cơ sở từ hôn nhân, từ sự quan hệ huyết
thống và nuôi dưỡng. " Đây là biểu hiện của chức
năng nào của gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
Câu hỏi 68 : " Có sự gắn kết giữa người đang sống và
68.
những người đã khuất”. Đây là biểu hiện của chức
năng nào của gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm
Câu hỏi 69 : " Là điểm tựa cho sự phấn đấu cá nhân:
69.
mỗi cá nhân lao động, cống hiến, có niềm tâm huyết
sự say mê,còn vì những người thân yêu trong gia
đình.". Đây là biểu hiện của chức năng nào của gia
đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng tình cảm

14
70.
Câu hỏi 70 : "Gia đình chỉ có mẹ và con hoặc cha với
con" đây là đặc điểm của loại hình gia đình nào?
A. Gia đình pha trộn
B. Gia đình huyết tộc
C. Gia đình phụ hệ
D. Gia đình đơn thân

Câu hỏi 71 : " Gia đình mà một trong hai vợ chồng


71.
hoặc cả hai có con từ cuộc hôn nhân trước nay tái hôn
và đem theo con riêng vào gia đình mới" đây là loại
hình gia đình nào?
A. Gia đình pha trộn
B. Gia đình huyết tộc
C. Gia đình phụ hệ
D. Gia đình đơn thân
Câu hỏi 72 : Yếu tố nào quyết định nhất đến sự thay
72.
thế các hình thức gia đình trong lịch sử?
A. Yếu tố chính trị
B. Yếu tố kinh tế
C. yếu tố văn hóa
D. Yếu tố tâm linh
Câu hỏi 73 : Chức năng nào là chức năng đặc thù của
73.
gia đình?
A. Chức năng duy trì nòi giống
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng chăm sóc nuôi dưỡng
Câu hỏi 74 : Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình?
74.
A. Gia đình là một cộng đồng xã hội đặc biệt chỉ tồn tại
trong một giai đoạn xã hội nhất định
B. Gia đình là một cộng đồng xã hội đặc biệt tồn tại lâu
dài trong lịch sử xã hội
C. Gia đình là một tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở
D. Gia đình là cầu nối giưa các bộ phận trong hệ thống
chính trị cơ sở
Câu hỏi 75 : Đâu là chức năng của gia đình?
75.
A. Chức năng thế giới quan
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng phương pháp luận
D. Chức năng định hướng lý tưởng
Câu hỏi 76 : Cơ sở để hình thành nên gia đình là gì?
76.
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ chính trị
D. Quan hệ xã hội
Câu hỏi 77 : Điền vào chỗ trống (....) để hoàn thành
77.
luận điểm sau: Nhiều gia đình cộng lại mới trở thành
xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì
xã hội mới tốt, hạt nhân của xã hội là(....).?
A. Gia đình
B. Cộng đồng
C. Dân tộc
15
D. Cá nhân
Câu hỏi 78 : Đặc trưng của cộng đồng gia đình là gì?
78.
A. Yếu tố tình cảm
B. yếu tố kinh tế
C. Yếu tố chính trị
D. Yếu tố tâm lý
Câu hỏi 79 : Hôn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
79.
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Hôn nhân một vợ một chồng
C. Hôn nhân được bảo đảm về mặt pháp lý
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 80 : Yếu tố nào quyết định nhất đến sự ra đời
80.
của gia đình một vợ một chồng?
A. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ hôn nhân tiến bộ
C. Nhu cầu phát triển của sản xuất hàng hóa
D. Nhu cầu phát triển của sản xuất tự cấp, tự túc
Câu hỏi 81 : Đặc điểm của kiểu hình thức gia đình
81.
tập thể là gì?
A. Gia đình mẫu hệ
B. Gia đình phụ hệ
C. Gia đình huyết tộc
D. Gia đình tiến bộ
Câu hỏi 82 : Luận điểm " gia đình là tế bào của xã
82.
hội" được hiểu như thế nào?
A. Gia đình quyết định sự tồn tại vận động và phát triển
của xã hội
B. Gia đình quyết định đến quan hệ giai cấp và đấu tranh
giai cấp
C. Gia đình quyết định đến quan hệ bình đẳng và công
bằng xã hội
Gia đình quyết định đến sự giàu có của xã hội
Câu hỏi 83 : Gia đình quyết định sự tồn tại vận động
83.
và phát triển của xã hội?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu hỏi 84 : Diễn tiến của đời sống gia đình trải qua
84.
những giai đoạn nào ?
A. Giai đoạn thành lập, mở rộng, chia tách, tan rã
B. Giai đoạn tìm hiểu, kết hôn, mở rộng, tan rã
C. Giai đoạn kết đôi, trưởng thành, mở rộng, chia tách
D. Giai đoạn hôn nhân, kết hôn, mở rộng, chia tách
Câu hỏi 85 : Bạo lực gia đình được hiểu là?
85.
A. Hành vi cố ý gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại
về thể chất, tinh thần, kinh tế đối thành viên khác trong
gia đình
B. Hành vi cố ý gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại
về thể chất, kinh tế đối thành viên khác trong gia đình
C. Hành vi cố ý gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại
về tinh thần, kinh tế đối thành viên khác trong gia đình
D. Hành vi cố ý gây tổn hại hoặc có khả năng gây tổn hại
về thể chất, tinh thần đối thành viên khác trong gia đình

16
Câu hỏi 86 : Bạo lực tinh thần là?
86.
A. Những hành vi nhằm hành hạ tâm lý và những lời nói
sỉ nhục, đe dọa, sự lãng quên/bỏ rơi người thân không
quan tâm...
B. Những hành vi sử dụng sức mạnh thể lực đối với nạn
nhân cho dù có để lại thương tích hay không, nó bao
gồm những hành động cấm đoánkiểm soát, đánh đập
C. Những hành vi quấy rối , giam cầm và sử dụng các
công cụ tình dục, xem phụ nữ như một đối tượng tình
dục
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 87 : Ly hôn là gì?
87.
A. Ly hôn là việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án
B. Ly hôn là việc chấm dứt tình cảm vợ chồng, theo sự
thỏa thuận của vợ và chồng
C. Ly hôn là việc rời bỏ nhà của vợ hoặc chồng đi nơi
khác
D. Ly hôn là việc vợ và chồng không sống chung cùng
nhà
Câu hỏi 88 : Bình đẳng trong gia đình phụ thuộc vào
88.
yếu tố nào?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liêu sản xuất
B. Xóa bỏ chế độ công hữu nguyên thủy
C. Xóa bỏ chế độ tư hữu phong kiến
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa
Câu hỏi 89 : Tảo hôn là gì?
89.
A. Kết hôn đúng tuổi do pháp luật quy định
B. Kết hôn khi chưa đủ tuổi theo pháp luật quy định
C. Kết hôn tự nguyện
D. Kết hôn dựa trên tình yêu chân chính
Câu hỏi 90 : Giai đoạn thành lập gia đình là?
90.
A. Giai đoạn tìm hiểu giữa nam và nữ
B. Giai đoạn đính hôn
C. Giai đoạn kết hôn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 91 : Giai đoạn mở rộng gia đình là?
91.
A. Kết hôn
B. Sinh đứa con đầu lòng
C. Sinh đứa con thứ 2
D. Sinh đứa con thứ 3
Câu hỏi 92 : Giai đoạn chia tách gia đình là?
92.
A. Con cái đi học
B. Con cái ở tuổi vị thành niên
C. Con cái đi làm
D. Con cái tách ra ở riêng
Câu hỏi 93 : Giai đoạn tan rã gia đình là?
93.
A. Con cái trưởng thành và có gia đình riêng
B. Vợ hoặc chồng chết
C. Vợ chồng ly thân
D. Vợ chồng già
Câu hỏi 94 : Vợ chồng ly hôn được gọi là giai đoạn
94.
nào?
A. Chia tách gia đình

17
B. Mở rộng gia đình
C. Tan rã gia đình
D. Thành lập gia đình
Câu hỏi 95 : Khi đứa con đầu lòng ra đời, được gọi
95.
là giai đoạn nào?
A. Chia tách gia đình
B. Mở rộng gia đình
C. Tan rã gia đình
D. Thành lập gia đình
Câu hỏi 96 : Khi đôi nam nữ kết hôn được gọi là giai
96.
đoạn nào?
A. Chia tách gia đình
B. Mở rộng gia đình
C. Tan rã gia đình
D. Thành lập gia đình
Câu hỏi 97 : Khi con cái trưởng thành và có gia đình
97.
riêng được gọi là giai đoạn nào?
A. Chia tách gia đình
B. Mở rộng gia đình
C. Tan rã gia đình
D. Thành lập gia đình
Câu hỏi 98 : Trong gia đình, người chồng hoặc người
98.
vợ ở góa là giai đoạn nào?
A. Chia tách gia đình
B. Mở rộng gia đình
C. Tan rã gia đình
D. Thành lập gia đình
Câu hỏi 99 : Khi vợ hoặc chồng chết, người còn sống
99.
được gọi là ?
A. Người độc thân
B. Góa
C. Đơn thân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 100 : Hình thái gia đình dựa trên tiêu chí số
100.
thế hệ, gồm ?
A. Gia đình hạt nhân, gia đình mở rộng, gia đình phụ hệ
B. Gia đình hạt nhân, gia đình mở rộng, gia đình mẫu hệ
C. Gia đình hạt nhân, gia đình mở rộng, gia đình gia
trưởng
D. Gia đình hạt nhân, gia đình mở rộng
Câu hỏi 101 : Gia đình hạt nhân gồm mấy thế hệ
101.
chung sống ?
A. 1 thế hệ
B. 2 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 4 thế hệ
Câu hỏi 102 : Gia đình mở rộng gồm mấy thế hệ
102.
chung sống ?
A. 1 thế hệ
B. 2 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 3 thế hệ trở lên
Câu hỏi 103 : Các thành viên trong Gia đình hạt nhân
103.
gồm?
18
A. Bố mẹ
B. Bố mẹ -con
C. Ông bà - bố mẹ- con
D. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 104 : Các thành viên trong gia đình mở rộng
104.
gồm?
A. Bố mẹ
B. Bố mẹ -con
C. Ông bà - bố mẹ- con
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 105 : Gia đình dựa trên tiêu chí về quan hệ
105.
huyết thống gồm?
A. Gia đình sinh học, gia đình xã hội
B. Gia đình huyết tộc, gia đình bạn thân
C. Gia đình hạt nhân, gia đình mở rộng
D. Gia đình mẫu hệ , gia đình phụ hệ
Câu hỏi 106 : Hình thái gia đình dựa trên nơi cư trú
106.
gồm?
A. Sống chung với nhà chồng, nhà vợ, sống riêng
B. Sống riêng, sống cùng bạn bè
C. Sống chung với gia đình nhà chồng
D. Sống chung với gia đình nhà vợ
Câu hỏi 107 : Giai đoạn đầu của gia đình thuộc về
107.
hình thái gia đình nào?
A. Gia đình huyết tộc
B. Gia đình bạn thân
C. Gia đình cặp đôi
D. Giao đình mẫu hệ
108. Câu hỏi 108 : Hình thái gia đình dựa theo dòng dõi
gồm?
A. Gia đình mẫu hệ, phụ hệ, lưỡng hệ
B. Gia đình mẫu hệ
C. Gia đình phụ hệ
D. Gia đình truyền thống
Câu hỏi 109 : Biểu hiện của Gia đình văn hóa là ?
109.
A. Hòa thuận, Hạnh phúc, chan hòa với mọi người
B. Có đủ con trai và con gái
C. Các thành viên trong gia đình sống khỏe mạnh
D. Thành viên lớn tuổi trong gia đình sống khỏe mạnh,
trường thọ
Câu hỏi 110 : Ý nghĩa của gia đình được thể hiện là ?
110.
A. Tổ ấm nuôi dưỡng con người
B. Nơi cư trú của con người
C. Nơi che mưa che nắng
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 111 : Văn hóa gia đình được hiểu là?
111.
A. Là phức thể bao gồm trí thức, tín ngưỡng, nghệ thuật,
đạo đức, luật pháp, tập quán, cùn mọi khả năng và thói
quen khác
B. Là thể hiện trong nếp sống, trong sinh hoạt, suy nghĩ,
tình cảm của mỗi thành viên
C. Là sự tiến bộ cả hai mặt chất và lượng

19
D. Cả ba phương án đều đúng
112.
Câu hỏi 112 : Quá trình ly hôn trải qua mấy giai đoạn?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn

Câu hỏi 113 : Đặc điểm giai đoạn ly thân là?


113.
A. Mỗi người vợ/ chồng phát triển một cách sống riêng:
theo đuổi công việc riêng, thậm chí có những mối quan
hệ riêng mà người kia không biết
B. Mỗi người ( vợ/ chồng) cảm thấy không hài lòng với
mối quan hệ: đó có thể là sự không hài lòng trong cách
ứng xử, hoặc tài chính, hoặc các mối quan hệ khác….
C. mỗi người đều không chia sẻ/ rất ít chia sẻ với người
kia về điều này. Hoặc có chia sẻ nhưng không được sự
đồng thuận như ý…
D. Người vợ/ chồng sẽ cân nhắc quyết định ly hôn: cân
nhắc giữa những điều được – mất sau khi ly hôn.
Câu hỏi 114 : Hành hạ, ngược đãi, đánh đập hoặc
114.
hành vi cố ý khác xâm hại đến sức khỏe, tính mạng.
Hành vi trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 115 : Lăng mạ hoặc hành vi cố ý xúc phạm
115.
danh dự, nhân phẩm. Hành vi trên là biểu hiện của loại
bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 116 : Cô lập, xua đuổi hoặc gây áp lực thường
116.
xuyên về tâm lý gây hậu quả nghiêm trọng. Hành vi
trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 117 : Ngăn cản việc thực hiện quyền, nghĩa
117.
vụ trong quan hệ gia đình giữa ông bà và cháu, giữa
cha mẹ và con, giữa vợ và chồng, giữa anh, chị em với
nhau. Hành vi trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 118 : Cưỡng ép tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, ly
118.
hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ. Hành vi
trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất

20
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 119 : Chiếm đoạt, hủy hoại, đập phá hoặc có
119.
hành vi khác cố ý làm hư hỏng tài sản riêng của thành
viên khác trong gia đình hoặc tài sản chung của các
thành viên gia đình. Hành vi trên là biểu hiện của loại
bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 120 : Có hành vi trái pháp luật buộc thành
120.
viên gia đình ra khỏi chỗ ở. Hành vi trên là biểu hiện
của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 121 : Cưỡng ép thành viên gia đình lao động
121.
quá sức, đóng góp tài chính quá khả năng của họ,
kiểm soát thu nhập của thành viên gia đình nhằm tạo
ra tình trạng phụ thuộc về tài chính. Hành vi trên là
biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 122 : Hành vi sử dụng sức mạnh thể chất đối
122.
với nạn nhân cho dù có để lại thương tích hay không,
bao gồm những hành động cấm đoán, kiểm soát, xô
đẩy, đánh đập...Hành vi trên thuộc loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 123 : Ngăn cấm phụ nữ tiếp cận các dịch vụ
123.
chăm sóc sức khỏe cũng như ngăn ngừa họ không tiếp
cận được các nhu cầu vật chất của mình như ăn uống,
ngủ nghỉ ngơi. Là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 124 : Sự cưỡng ép phụ nữ phải làm những
124.
việc liên quan đến tình dục trái với mong muốn của
họ.Hành vi trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực tình dục
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 125 : Bàn luận về những bộ phận cơ thể của
125.
phụ nữ, đòi hỏi tình dục, cưỡng hiếp, giam cầm và sử
dụng các công cụ tình dục. Hành vi trên là biểu hiện

21
của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 126 : Hành vi quấy rối tình dục, hiếp dâm, và
126.
lạm dụng tình dục trẻ em. Hành vi trên là biểu hiện
của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực tình dục
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 127 : Hành vi gây hư hại các đồ vật trong gia
127.
đình như ném bát đĩa, đập phá đồ dùng, các dụng cụ
gia đình, đánh đập các vật nuôi trong nhà. Hành vi
trên là biểu hiện của loại bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực giới
Câu hỏi 128 : Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là ?
128.
A. Là hôn nhân dựa trên cơ sở tiến bộ của khoa học và
công nghệ hiện đại
B. Là hôn nhân dựa trên cơ sở phát triển của lực lượng sản
xuất
C. Là hôn nhân dựa trên cơ sở tự nguyện giữa nam và nữ
D. Là hôn nhân dựa trên cơ sở nền đại công nghiệp
Câu hỏi 129 : Sự biến đổi chức năng duy trì nòi giống
129.
trong điều kiện phát triển khoa học và công nghệ hiện
nay là?
A. Chủ động hơn
B. BỊ động hơn
C. Bị chi phối bởi nhu cầu tự thân của gia đình và dòng họ
D. Bị chi phối bởi nhu cầu xã hội
Câu hỏi 130 : Trong hôn nhân tồn tại mối quan hệ
130.
nào ?
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ giáo dục
C. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ giáo dục
D. Quan hệ huyết thống và quan hệ giáo dục
Câu hỏi 131 : Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ
131.
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
A. Cơ sở kinh tế - xã hội
B. Cơ sở chính trị - văn hóa
C. Chế độ hôn nhân tiến bộ
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 132 : Hình thức gia đình tập thể tồn tại trong
132.
xã hội nào?
A. Nguyên thủy
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 133 : Hôn nhân là quan hệ của vợ và chồng
133.
sau khi?

22
A. Ly hôn
B. Tảo hôn
C. Kết hôn
D. Ly thân
Câu hỏi 134 : Hôn nhân được dánh dấu bằng sự kiện
134.
nào sau đây?
A. Kết hôn.
B. Cưới xin.
C. Tình yêu
D. Ra mắt họ hàng
Câu hỏi 135 : Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên
135.
cơ sở nào?
A. Tình bạn
B. Tình đồng chí
C. Tình yêu thương
D. Tình yêu chân chính
Câu hỏi 136 : Hậu quả của tảo hôn là?
136.
A. Gia đình khó khăn về kinh tế
B. Có khả năng cao sinh ra những em bé bị dị tật, chậm
phát triển, suy dinh dưỡng
C. Ảnh hưởng đến sức khỏe của người phụ nữ
D. Ảnh hưởng đến sức khỏe của người phụ nữ
Câu hỏi 137 : Gia đình được hình thành trên các mối
137.
quan hệ cơ bản nào dưới đây?
A. Hôn nhân và huyết thống
B. Nhân thân và tài sản
C. Họ hàng nội, ngoại
D. Anh em xa, gần
Câu hỏi 138 : Nội dung nào dưới đây không phải là
138.
chức năng của gia đình?
A. Duy trì nòi giống
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
C. Phát triển kinh tế xã hội
D. Tổ chức đời sống gia đình
Câu hỏi 139 : Các gia đình phải biết tổ chức sản xuất
139.
kinh doanh, dịch vụ phù hợp với khả năng và điều
kiện của mình là nội dung chức năng nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Sản xuất
C. Tổ chức đời sống
D. Duy trì nòi giống
Câu hỏi 140 : Chế độ hôn nhân mới ở nước ta hiện nay
140.
được xây dựng trên cơ sở nào?
A. Có sự ủng hộ của bạn bè
B. Có sự đồng ý cùa hai bên gia đình
C. Tự nguyện của nam và nữ
D. Phù hợp với quan niệm xã hội.
Câu hỏi 141 : Nguyên tắc cơ bản để xây dựng gia đình
141.
mới hiện nay là?
A. Sự bình đẳng về kinh tế.
B. Bình đẳng giữa vợ với chồng
C. Sự tôn trọng giữa vợ với chồng.
D. Cách đối xử công bằng trong gia đình.
Câu hỏi 142 : Nội dung nào dưới đây là nguyên tắc
142.
23
đảm bảo hạnh phúc gia đình?
A. Sự thành đạt của các con.
B. Sự thành công trong công việc.
C. Kinh tế gia đình phát triển.
D. Hôn nhân một vợ một chồng.
Câu hỏi 143 : Thực hiện tốt chức năng nào dưới đây
143.
của gia đình sẽ góp phần bảo tồn và phát huy truyền
thống văn hóa của đất nước?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 144 : Thực hiện tốt chức năng nào dưới đây sẽ
144.
góp phần nâng cao đời sống vật chất của gia đình?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 145 : Để hình thành và phát triển nhân cách
145.
con người, mỗi gia đình cần thực hiện tốt chức năng
nào dưới đây?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 146 : Quan hệ hôn nhân thể hiện trong quan
146.
hệ nào dưới đây?
A. Ông bà với cháu.
B. Giữa vợ và chồng.
C. Giữa anh chị em ruột với nhau
D. Cha mẹ và con cái.
Câu hỏi 147 : Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng trong
147.
chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay được hiểu là?
A. Vợ chồng có nghĩa vụ , quyền lợi , quyền hạn ngang
nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
B. Đó là sự cào bằng chia đôi trong công việc.
C. Mọi việc trong gia đình đều do người chồng quyết
định.
D. Người vợ chỉ lo việc bếp núc và duy trì nòi giống.
Câu hỏi 148 : Nội dung nào dưới đây không phải là
148.
nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta ?
A. Vợ chồng bình đẳng.
B. Một vợ một chồng.
C. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
D. Tự nguyện, tiến bộ.
Câu hỏi 149 : Gia đình là nơi con người sinh ra và lớn
149.
lên để thế hệ nối tiếp thế hệ , thể hiện chức năng nào
dưới đây của gia đình?
A. Chăm lo nuôi dạy con cái.
B. Kinh tế.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Duy trì nòi giống.
Câu hỏi 150 : "Quan hệ hôn nhân/ huyết thống: quan
150.
hệ vợ chồng, quan hệ ruột thịt cha mẹ - con cái, anh

24
chị em ruột. Quan hệ nuôi dưỡng: cha mẹ nhận con
nuôi", đây là của khái niệm nào?
A. Gia đình
B. Hộ gia đình
C. Gia đình học
D. Hôn nhân
Câu hỏi 151 : " Số lượng người có thể là 1 hoặc nhiều
151.
người: cư trú chung trong một khu vực địa lý,Không
nhất thiết có quan hệ hôn nhân/ huyết thống/ nuôi
dưỡng.. tức là không nhất thiết phải có quan hệ vợ
chồng, quan hệ ruột thịt cha mẹ - con cái, anh chị em
ruột, hoặc quan hệ nuôi dưỡng",đây của khái niệm
nào?
A. Gia đình
B. Hộ gia đình
C. Gia đình học
D. Hôn nhân
Câu hỏi 152 : Gia đình bao gồm từ ba người trở lên
152.
tham gia vào một liên minh hôn nhân, đây là hình thái
gia đình gì?
A. Gia đình phức hợp
B. Gia đình phức tạp
C. Gia đình nhiều vợ nhiều chồng
D. Gia đình đa hôn
Câu hỏi 153 : Hình thái Gia đình một vợ một chồng
153.
được gọi là?
A. Gia đình đơn giản
B. Gia đình đơn hôn
C. Gia đình cặp đôi
D. Gia đình một lần kết hôn
Câu hỏi 154 : Hình thái gia đình mà con cái được tính
154.
theo cả hai dòng họ cha và mẹ được gọi là gia đình gì?
A. Gia đình lưỡng hệ
B. Gia đình phụ hệ
C. Gia đình mẫu hệ
D. Gia đình gia trưởng
Câu hỏi 155 : Gia đình có cha mẹ và con cái có mối
155.
quan hệ huyết thống, ruột thịt được gọi là?
A. Gia đình sinh học
B. Gia đình xã hội
C. Gia đình bạn thân
D. Gia đình truyền thống
Câu hỏi 156 : Gia đình có cha mẹ và con cái không có
156.
mối quan hệ huyết thống ruột thịt, được gọi là?
A. Gia đình sinh học
B. Gia đình xã hội
C. Gia đình bạn thân
D. Gia đình truyền thống
Câu hỏi 157 : Tại sao nói quá trình xã hội hóa trong
157.
gia đình là một hình thức giáo dục cụ thể?
A. Vì giáo dục gia đình không mang tính chung chung,
trừu tượng mà nhằm vào mỗi cá nhân cụ thể
B. Vì giáo dục gia đình có mục đích giáo dục cụ thể
C. Vì giáo dục gia đình có phương pháp cụ thể

25
D. Vì giáo dục gia đình có tổ chức cụ thể

Câu hỏi 158 : Tại sao nói quá trình xã hội hóa trong
158.
gia đình là một hình thức giáo dục toàn diện ?
A. Vì giáo dục gia đình hướng tới sự thúc đẩy phát triển
đầy đủ mọi phẩm chất cuả con người
B. Vì giáo dục gia đình hướng tới sự phát triển con người
toàn diện
C. Vì giáo dục gia đình hướng tới sự phát triển xã hội
toàn diện
D. Vì giáo dục gia đình hướng tới sự phát triển gia đình
toàn diện
Câu hỏi 159 : Tại sao nói giáo dục gia đình mang tính
159.
cá biệt ?
A. Vì đối tượng của giáo dục gia đình là cá thể đặc
thù, riêng biệt
B. Vì đối tượng của giáo dục gia đình là các thành
viên trong gia đình
C. Vì giáo dục gia đình là sự chỉ day của những
người có quan hệ huyết thống
D. Vì người dây bảo là cha mẹ đối với con cái của
họ

Câu hỏi 160 : Quá trình xã hội hóa trong gia đình kết
160.
thúc khi nào?
A. Khi con người chết đi
B. Khi con người đủ 18 tuổi
C. Khi con người kết thúc quá trình học tập ở nhà trường
D. Khi con người xây dựng gia đình
Câu hỏi 161 : Quá trình xã hội hóa trong gia đình bắt
161.
đầu khi nào?
A. Khi con người được sinh ra
B. Khi đứa trẻ bắt đầu đi học
C. Khi đứa trẻ vào tiểu học
D. Khi con người xây dựng gia đình
Câu hỏi 162 : Chức năng nào của gia đình đáp ứng
162.
nhu cầu của xã hội và nhu cầu của cá nhân?
A. Chức năng kinh tế
B. Chức năng sinh sản
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng chăm sóc nuôi dưỡng

Câu hỏi 163 : Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện
163.
nhận định sau: Liên minh hôn nhân trước hết là một
liên minh.....?
A. Tái sinh sản
B. Kinh tế.
C. Xã hội
D. Sản xuất

Câu hỏi 164 : Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành và


164.
phát triển quy mô gia đình nhỏ có ít con là?
A. Biến đổi chức năng sinh sản
B. Biến đổi chức năng kinh tế

26
C. Biến đổi về quan hệ gia đình
D. Biến đổi phương thức sản xuất
Câu hỏi 165 : Chức năng nào để gia đình tồn tại và
165.
phát triển?
A. Chức năng tái sản xuất
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng nuôi dưỡng và chăm sóc

Câu hỏi 166 : Sự biến đổi chức năng kinh tế gia đình
166.
thể hiện là?
A. Gia đình chuyển từ đơn vị sản xuất sang đơn vị
tiêu dùng
B. Gia đình thực hiện nhiều hoạt động tăng thu
nhập
C. Gia đình tham gia hoạt động kinh tế đa dạng
D. Sự tham gia của các thành viên trong gia đình
vào hoạt động tạo thu nhập
Câu hỏi 167 : Sự tham gia của phụ nữ vào lực lượng
167.
lao động xã hội ngày càng nhiều, phụ nữ ngày càng
độc lập hơn về kinh tế và trong cuộc sống. Đây là biểu
hiện của sự biến đổi chức năng gia đình nào?
A. Chức năng tái sản xuất
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng nuôi dưỡng và chăm sóc

Câu hỏi 168 : Sự biến đổi chức năng nuôi dưỡng tình
168.
cảm biểu hiện là?
A. Con cái là tài sản, là một lực lượng lao động cốt cán
trong gia đình
B. Con cái như nguồn thỏa mãn những nhu cầu tình cảm
của cha mẹ
C. Con trai nối dõi, thừa kế
D. Con cái thực hiện chữ hiếu tuyệt đối
Câu hỏi 169 : " Người cha người mẹ khó có thể thực
169.
hiện được vai trò của mình trong việc thỏa mãn nhu
cầu tình cảm cho con cái" . Nhận định trên là biểu
hiện của sự biến đổi chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng nuôi dưỡng và chăm sóc

Câu hỏi 170 : " Quan niệm về giá trị con cái đã có
170.
những thay đổi: Từ chỗ con cái là tài sản, sang việc
coi con cái như nguồn thỏa mãn nhu cầu tình cảm của
bố mẹ.".Nhận định trên là biểu hiện của sự biến đổi
chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng xã hội hóa
D. Chức năng nuôi dưỡng và chăm sóc
Câu hỏi 171 : Yếu tố văn hóa xã hội tác động đến hôn
171.
27
nhân như thế nào?
A. Những giá trị đã được cộng đồng chấp thuận từ lâu đời,
hoặc dựa trên niềm tin mang tính phổ biến.
B. Các quy định của nhà nước về độ tuổi được phép kết
hôn, quy định của Luật hôn nhân và Gia đình về trách
nhiệm, nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình với
nhau…
C. Kết hôn nội hôn, duy trì những quan hệ hôn nhân mang
tính “ môn đăng hậu đối”,
D. Những khía cạnh liên quan đến cảm xúc, sự rung động
(tiếng sét ái tình), những nguyên lý bổ sung nhu cầu, sự
tin tưởng và đồng thuận của mối quan hệ….
Câu hỏi 172 : Yếu tố cá nhân tác động như thế nào đến
172.
hôn nhân?
A. Những giá trị đã được cộng đồng chấp thuận từ lâu đời,
hoặc dựa trên niềm tin mang tính phổ biến.
B. Các quy định của nhà nước về độ tuổi được phép kết
hôn, quy định của Luật hôn nhân và Gia đình về trách
nhiệm, nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình với
nhau…
C. Kết hôn nội hôn, duy trì những quan hệ hôn nhân mang
tính “ môn đăng hậu đối”,
D. Những khía cạnh liên quan đến cảm xúc, sự rung động
(tiếng sét ái tình), những nguyên lý bổ sung nhu cầu, sự
tin tưởng và đồng thuận của mối quan hệ….
Câu hỏi 173 : Yếu tố pháp luật tác động như thế nào
173.
đến hôn nhân?
A. Những giá trị đã được cộng đồng chấp thuận từ lâu đời,
hoặc dựa trên niềm tin mang tính phổ biến.
B. Các quy định của nhà nước về độ tuổi được phép kết
hôn, quy định của Luật hôn nhân và Gia đình về trách
nhiệm, nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình với
nhau…
C. Kết hôn nội hôn, duy trì những quan hệ hôn nhân mang
tính “ môn đăng hậu đối”,
D. Những khía cạnh liên quan đến cảm xúc, sự rung động
(tiếng sét ái tình), những nguyên lý bổ sung nhu cầu, sự
tin tưởng và đồng thuận của mối quan hệ….
Câu hỏi 174 : Điều kiện kinh tế tác động như thế nào
174.
đến hôn nhân?
A. Dựa trên sự trao đổi xã hội, tìm kiếm sự bảo toàn về lợi
ích kinh tế trong hôn nhân…
B. Những giá trị đã được cộng đồng chấp thuận từ lâu đời,
hoặc dựa trên niềm tin mang tính phổ biến.
C. Các quy định của nhà nước về độ tuổi được phép kết
hôn, quy định của Luật hôn nhân và Gia đình về trách
nhiệm, nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình với
nhau…
D. Kết hôn nội hôn, duy trì những quan hệ hôn nhân mang
tính “ môn đăng hậu đối”,
Câu hỏi 175 : Chức năng nào trong gia đình có vai trò
175.
quan trọng đối với việc hình thành nhân cách của trẻ
em?
A. Chức năng tình cảm

28
B. Chức năng giáo dục
C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng sinh sản
Câu hỏi 176 : Quá trình giáo dục trong gia đình tuân
176.
thủ theo nguyên tắc nào?
A. Tôn trọng nhân cách, cá tính và phẩm chất riêng của trẻ
B. Thương cho roi cho vọt
C. Nghiêm khắc
D. Giữ khoảng cách giữa cha mẹ - con cái
Câu hỏi 177 : Nội dung giáo dục của gia đình thể hiện
177.
ở?
A. Giáo dục hành vi đạo đức, tri thức căn bản, thái độ kỹ
năng sống, lao động, thể chất, thẩm mỹ
B. Giáo dục gia phong
C. Nội quy văn hóa gia đình
D. Khuôn mẫu ứng xử trong gia đình
Câu hỏi 178 : Mục tiêu của quá trình giáo dục trong
178.
gia đình là?
A. Tạo ra một con người hoàn hảo
B. Tạo ra người con hiếu thảo, có đạo đức, có thể chất
mạnh khỏe
C. Tạo ra con người giỏi chuyên môn
D. Tạo ra con người giỏi nghiệp vụ
Câu hỏi 179 : Xã hội hóa trẻ em trong gia đình truyền
179.
thống thường chú trọng đến ?
A. Giáo dục con trai con gái giỏi công việc nội trợ
B. Giáo dục con trai hướng đến các hoạt động ngoài gia
đình
C. Giáo dục con gái hướng đến các hoạt động ngoài gia
đình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 180 : Luận điểm " gia đình là tế bào của xã
180.
hội" được hiểu như thế nào?
A. Gia đình quyết định sự tồn tại vận động và phát triển
của xã hội
B. Gia đình quyết định đến quan hệ giai cấp và đấu tranh
giai cấp
C. Gia đình quyết định đến quan hệ bình đẳng và công
bằng xã hội
D. Gia đình quyết định đến sự giàu có của xã hội
Câu hỏi 181 : Trong nền sản xuất hiện đại, quy mô gia
181.
đình Việt nam có xu hướng như thế nào?
A. Mở rộng
B. Thu nhỏ
C. Hiện đại hóa
D. Tri thức hóa
Câu hỏi 182 : Sự tôn trọng và tuân thủ tính cộng đồng
182.
là cơ sở cho việc hình thành các giá trị văn hóa ở hình
thái gia đình nào?
A. Gia đình truyền thống
B. Gia đình hiện đại
C. Gia đình lưỡng hệ
D. Gia đình phức hợp

29
3. Chương III: Một số vấn đề và xu hướng biến đổi gia đình Việt Nam.
STT Câu hỏi/Câu trả lời
Câu hỏi 183 : Mối quan hệ theo chiều dọc trong gia
183.
đình là?
A. Giữa ông bà-bố mẹ- con cháu
B. Giữa tổ tiên với con cháu
C. Giữa vợ - chồng
D. Giữa cô dì chú bác
Câu hỏi 184 : Mối quan hệ theo chiều ngang trong gia
184.
đình là?
A. Giữa ông bà-bố mẹ- con cháu
B. Giữa tổ tiên với con cháu
C. Giữa vợ - chồng
D. Giữa cô dì chú bác
Câu hỏi 185 : Bạo lực chống lại phụ nữ biểu hiện ở
185.
mối quan hệ nào?
A. Nam giới và phụ nữ
B. Các thành viên nam nữ trong gia đình
C. Các thành viên trong gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 186 : Bạo lực giới biểu hiện ở mối quan hệ
186.
nào?
A. Nam giới và phụ nữ
B. Các thành viên nam nữ trong gia đình
C. Các thành viên trong gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 187 : Bạo lực giới trong gia đình biểu hiện ở
187.
mối quan hệ nào?
A. Nam giới và phụ nữ
B. Các thành viên nam nữ trong gia đình
C. Các thành viên trong gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 188 : Bạo lực gia đình biểu hiện ở mối quan
188.
hệ nào?
A. Nam giới và phụ nữ
B. Các thành viên nam nữ trong gia đình
C. Các thành viên trong gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 189 : Bạo lực chống lại phụ nữ diễn ra ở phạm
189.
vi nào ?
A. Gia đình, cộng đồng, quốc gia, quốc tế
B. Chủ yếu diễn ra trong phạm vi gia đình
C. Diễn ra ngoài cộng đồng
D. Diễn ra tại khu vực kém phát triển
Câu hỏi 190 : Bạo lực giới diễn ra ở phạm vi nào ?
190.
A. Gia đình, cộng đồng, quốc gia, quốc tế
B. Chủ yếu diễn ra trong phạm vi gia đình
C. Diễn ra ngoài cộng đồng
D. Diễn ra tại khu vực kém phát triển
Câu hỏi 191 : Bạo lực giới trong gia đình diễn ra ở
191.
phạm vi nào ?
A. Gia đình, cộng đồng, quốc gia, quốc tế
B. Chủ yếu diễn ra trong phạm vi gia đình

30
C. Diễn ra ngoài cộng đồng
D. Diễn ra tại khu vực kém phát triển
Câu hỏi 192 : Bạo lực gia đình diễn ra ở phạm vi nào ?
192.
A. Gia đình, cộng đồng, quốc gia, quốc tế
B. Chủ yếu diễn ra trong phạm vi gia đình
C. Diễn ra ngoài cộng đồng
D. Diễn ra tại khu vực kém phát triển
Câu hỏi 193 : Tại sao nói ly hôn là quá trinh tâm lý xã
193.
hội của hai vợ chồng?
A. Vì ly hôn phải trải qua nhiều giai đoạn
B. Vì ly hôn là vấn đề xã hội của vợ chồng
C. Vì ly hôn là đề lại hậu quả nặng nề cho các thành viên
gia đình
D. Vì Ly hôn là ảnh hưởng đến tâm lý vợ chồng
Câu hỏi 194 : Xu hướng biến đổi cấu trúc gia đình là?
194.
A. Gia đình nhiều thế hệ sang gia đình hai thế hệ
B. Tăng số lượng gia đình nhiều thế hệ
C. Tăng số lượng thành viên trong gia đình
D. Tăng số con trong gia đình
Câu hỏi 195 : Tại sao nói, gia đình là một thiết chế xã
195.
hội?
A. Các mối quan hệ gia đình được gắn kết bằng quy định/
chuẩn mực/ giá trị: Sự gắn kết trong gia đình được quy
định/ bảo hộ bằng yêu cầu của xã hội, pháp luật.
B. Xã hội kỳ vọng những thành viên trong gia đình làm
đúng/ làm tốt vai trò của họ. Lên án/ phê phán những
hành vi không đúng vai trò
C. Vì gia đình là tế bào của xã hội
D. Vì gia đình tồn tại và thực hiện chức năng xã hội
196.
197.
198.
199.
200.
201.
202.
203.
204.
205.
Câu hỏi 196 : Điền vào chỗ trống: " Xây dựng gia đình
206.
Việt Nam no ấm(.....) hạnh phúc, thực sự là tổ ấm của
mỗi người, là tế bào lành mạnh của xã hội"
A. Tiến bộ
B. Bền vững
C. Lành mạnh
D. Công bằng
Câu hỏi 197 : Thông điệp mới trong chức năng tái sản
207.
xuất ra con người ở Việt Nam những năm 20 của thế
kỷ 21 là gì?

31
A. Mỗi gia đình chỉ nên có 1 con
B. Mỗi gia đình chỉ nên có 2 con
C. Mỗi gia đình nên sinh đủ 2 con
D. Mỗi gia đình nên sinh con theo ý muốn
Câu hỏi 198 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận
208.
điểm của Angghen :" Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên
cơ sở (...) mới là hợp đạo đức thì cũng chỉ riêng hôn
nhân trong đó (...) được duy trì, mới là hợp đạo đức mà
thôi"?
A. Tình yêu ...tình yêu
B. Sự bình đẳng ...sự bình đẳng
C. Sự tự nguyện ...sự tự nguyện
D. Sự công bằng ...sự công bằng
Câu hỏi 199 : Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện
209.
quy định các hình thức tổ chức gia đình là?
A. Kinh tế -Xã hội
B. Tâm lý -xã hội
C. Chính trị - xã hội
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 200 : Xã hội loài người đã trải qua các hình
210.
thức gia đình nào?
A. Gia đình huyết tộc
B. Gia đình đối ngẫu
C. Gia đình một vợ một chồng
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 201 : Chọn phương án đúng nhất: Trong nền
211.
văn hóa xã hội chủ nghĩa, xây dựng gia đình văn hóa
dựa trên cơ sở nào ?
A. Giữ gìn, phát huy giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc
B. Xóa bỏ những yếu tố lạc hậu của gia đình cũ
C. Tiếp thu giá trị tiến bộ của nhân loại về gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 202 : Cơ sở trợ giúp nạn nhân bạo lực gia đình
212.
là?
A. Là nơi nạn nhân bạo lực gia đình được giải tỏa tâm lý
B. Là nơi chăm sóc, tư vấn, tạm lánh, hỗ trợ những điều
kiện cần thiết khác cho nạn nhân bạo lực gia đình
C. Là nơi nạn nhân bạo lực gia đình được vay vốn làm ăn,
được hỗ trợ nơi ở và những điều kiện cần thiết khác để
phục vụ nhu cầu thiết yếu khác
D. Là nơi tư vấn pháp lý và tâm lý cho nạn nhân bị bạo lực
gia đình
Câu hỏi 203 : Ai có trách nhiệm trong việc phát hiện,
213.
tố giác, thông báo cho cơ quan, cá nhân có thẩm
quyền về hành vi xâm hại trẻ em, trường hợp trẻ em có
nguy cơ bị xâm hại hoặc đang bị xâm hại trong và
ngoài gia đình?
A. Bác sĩ, người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, bệnh
viện đa khoa hoặc cơ sở y tế nơi trẻ em điều trị bệnh
B. Người thân của trẻ em, người hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh, bệnh viện đa khoa hoặc cơ sở y tế nơi trẻ em
điều trị bệnh
C. Người nuôi dưỡng trẻ em, những người làm việc trong
các tổ chức bảo trợ xã hội, cán bộ phụ trách công tác

32
Gia đình và Trẻ em
D. Cha, mẹ, giáo viên, người chăm sóc trẻ em, người hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh

Câu hỏi 204 : Đối với trẻ em từ đủ 07 tuổi trở lên, khi


214.
đưa thông tin bí mật đời sống riêng tư của trẻ em lên
mạng có cần phải hỏi ý kiến của trẻ hay không?
A. Không. Vì mọi người được quyền tiếp cận thông tin
B. Phải có sự đồng ý của cha, mẹ, người chăm sóc trẻ em
và trẻ em
C. Chỉ xin phép cha, mẹ hoặc người chăm sóc của trẻ
D. Phải có sự đồng ý của cha, mẹ và nhà trường nơi trẻ em
học tập
Câu hỏi 205 : Ý nào không đúng đối với nguyên
215.
tắc hòa giải mâu thuẫn, tranh chấp giữa các thành viên
gia đình?
A. Kịp thời, chủ động, kiên trì
B. Phải lắng nghe ý kiến của tất cả mọi người ở khu dân
cư; không xâm phạm lợi ích của Nhà nước, lợi ích công
cộng
C. Phù hợp với chủ trương, đường lối của Đảng, chính
sách, pháp luật của Nhà nước, đạo đức xã hội và phong
tục, tập quán tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
D. Giữ bí mật thông tin đời tư của các bên
Câu hỏi 206 : Hành vi bạo lực gia đình gồm?
216.
A. Cưỡng ép quan hệ tình dục; hành hạ, ngược đãi, đánh
đập hoặc hành vi cố ý khác xâm hại đến sức khoẻ, tính
mạng; Cưỡng ép thành viên gia đình lao động quá sức,
đóng góp tài chính quá khả năng của họ
B. Cưỡng ép quan hệ tình dục; hành hạ, ngược đãi, đánh
đập hoặc hành vi cố ý khác xâm hại đến sức khoẻ, tính
mạng; Cô lập, xua đuổi hoặc gây áp lực thường xuyên
về tâm lý gây hậu quả nghiêm trọng; Ly hôn
C. Có hành vi trái pháp luật buộc thành viên gia đình ra
khỏi chỗ ở; kết hôn; Ngăn cản việc thực hiện quyền,
nghĩa vụ trong quan hệ gia đình giữa ông, bà và cháu;
giữa cha, mẹ và con; giữa vợ và chồng; giữa anh, chị,
em với nhau
D. Hôn nhân tự nguyện; kiểm soát thu nhập của thành viên
gia đình nhằm tạo ra tình trạng phụ thuộc về tài chính;
Lăng mạ hoặc hành vi cố ý khác xúc phạm danh dự,
nhân phẩm
Câu hỏi 207 : Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm
217.
của ?
A. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của nhà nước,
gia đình, cá nhân
B. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của cơ quan, tổ
chức, gia đình, cá nhân
C. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của tổ chức,
gia đình, cá nhân
D. Thực hiện bình đẳng giới là trách nhiệm của xã hội, gia
đình, cá nhân
Câu hỏi 208 : A và B sống chung với nhau như vợ
218.
chồng nhưng không đăng ký kết hôn. A thường xuyên

33
đánh đập B một cách thậm tệ. Hỏi hành vi của A có
phải là hành vi bạo lực gia đình không?
A. Không phải là hành vi bạo lực gia đình vì A và B
không đăng ký kết hôn
B. Đó là hành vi bạo lực gia đình
C. Không phải là hành vi bạo lực gia đình vì B không báo
cho chính quyền biết
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu hỏi 209 : Do mâu thuẩn vợ chồng, A và B sống ly
219.
thân. A đã đăng các hình ảnh nhạy cảm của B lên
facebook để nhiều người cùng biết, bình luận. Hỏi
hành vi của A có vi phạm pháp luật không?
A. Hành vi của A là vi phạm pháp luật, xúc phạm danh dự,
nhân phẩm của thành viên trong gia đình
B. Hành vi của A là không vi phạm pháp luật, xúc phạm
danh dự, nhân phẩm của thành viên trong gia đình
C. Hành vi của A là vi phạm pháp luật, xúc phạm danh dự,
nhân phẩm của thành viên trong gia đình
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu hỏi 210 : Quyền trẻ em trong gia đình được đảm
220.
bảo như thế nào?
A. Trong mọi trường hợp cha, mẹ có trách nhiệm Bảo đảm
để trẻ em thực hiện được quyền bí mật đời sống riêng tư
của mình
B. Cha, mẹ có trách nhiệm Bảo đảm để trẻ em thực hiện
được quyền bí mật đời sống riêng tư của mình trừ
trường hợp cần thiết để bảo vệ trẻ em và vì lợi ích tốt
nhất của trẻ em.
C. cha, mẹ có trách nhiệm Bảo đảm để trẻ em thực hiện
được quyền bí mật đời sống riêng tư của mình trừ
trường hợp cần thiết để bảo vệ trẻ em
D. Cha, mẹ có trách nhiệm Bảo đảm để trẻ em thực hiện
được quyền bí mật đời sống riêng tư của mình trừ
trường hợp vì lợi ích tốt nhất của trẻ em.
Câu hỏi 211 : Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình
221.
thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình?
A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
D. Quan hệ nuôi dưỡng
Câu hỏi 212 : Điều kiện và tiền đề kinh tế - xã hội để
222.
xây dựng gia đình là gì?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư
liệu sản xuất
B. Phát triển kinh tế - xã hội
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa ban hành và thực hiện
luật Hôn nhân và nâng cao trình độ văn hóa và dân
trí cho người dân
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 213 : Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân
223.
được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
B. Tình yêu chân chính
C. Tình cảm nam – nữ

34
D. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 214 : Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây
224.
dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Phát triển kinh tế - xã hội
B. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
C. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh
phúc
D. Giải phóng phụ nữ
Câu hỏi 215 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn
225.
thiện nhận định sau: “Gia đình là một hình thức cộng
đồng xã hội ( ...), được hình thành, duy trì và củng cố
chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết thống và
quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về
quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình”?
A. Đặc biệt
B. Rất đặc biệt
C. Có một không hai
D. Đơn nhất
Câu hỏi 216 : Vị trí của gia đình trong xã hội là?
226.
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự
hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 217 : Chức năng nào của gia đình có ảnh
227.
hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi thành
viên trong gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình
cảm gia đình
Câu hỏi 218 : Cơ sở chính trị - xã hội để xây dựng gia
228.
đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
B. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Xây dựng văn hóa Xã hội chủ nghĩa
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 219 : Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình
229.
trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hệ tư
tưởng chính trị của giai cấp công nhân.
B. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
C. Thiết lập chế độ công hữu về TLSX.
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 220 : Hôn nhân tiến bộ là chế độ hôn nhân
230.
nào?
A. Hôn nhân tự nguyện
B. Một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý

35
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 221 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận
231.
định sau: “Nếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải
thương yêu nhau thì (…..) của những kẻ yêu nhau là
kết hôn với nhau và không được kết hôn với người
khác”?
A. Nghĩa vụ
B. Trách nhiệm
C. Quyền lợi
D. Nhu cầu
Câu hỏi 222 : Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa Xã
232.
hội ở Việt Nam, gia đình ở Việt Nam đã bị biến đổi
về?
A. Quy mô, kết cấu
B. Chức năng
C. Quan hệ gia đình
D. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 223 : Phương hướng cơ bản để xây dựng và
233.
phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
Chủ nghĩa Xã hội là?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận
thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia đinh
Việt Nam.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao đời
sống vật chất, kinh tế hộ gia đình.
C. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng
thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại về gia đinh
trong xây dựng gia đinh Việt Nam hiện nay.
D. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong
trào xây dựng gia đinh văn hóa.
Câu hỏi 224 : Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa Xã
234.
hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng là
thực hiện sự giải phóng đối với?
A. Phụ nữ
B. Đàn ông
C. Nông dân
D. Công nhân
Câu hỏi 225 : "Hành động đe dọa bằng việc nhìn chằm
235.
chằm hoặc bằng các hành động, lời nói với tính chất đe
dọa hoặc khiêu khích", là hành vi bạo lực gì?
A. Bạo lực tinh thần
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội
Câu hỏi 226 : " Lạnh lùng, bỏ rơi, không quan tâm, hỏi
236.
han...", là hành vi bạo lực gì?
A. Bạo lực tinh thần
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội
Câu hỏi 227 : Hành vi gán cho phụ nữ những từ ngữ
237.
thiếu tôn trọng như ngu ngốc, điên rồ, vô dụng, không
có giá trị..." là hành vi bạo lực gì?
A. Bạo lực tinh thần

36
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội

Câu hỏi 228 : " Gán cho phụ nữ không có năng lực làm
238.
mẹ, làm người nội trợ" là hành vi bạo lực gì?
A. Bạo lực tinh thần
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội
Câu hỏi 229 : Loại bạo lực nào thường gây ra những
239.
vết thương tâm lý, tình cảm khó lành?
A. Bạo lực tinh thần
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội
Câu hỏi 230 : " Hành vi luôn muốn vợ phụ thuộc kinh
240.
tế vào mình, tìm mọi cách không cho vợ đi làm, kiểm
soát tiền, từ chối những ý kiến, quyết định của vợ liên
quan đến tài chính .." là hành vi bạo lực gì?
A. Bạo lực tinh thần
B. Bạo lực thể chất
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực xã hội
Câu hỏi 231 : Anh A đã có vợ và 2 con nhưng vẫn
241.
sống như vợ chồng với chị C trong thời gian dài. Việc
làm đó của anh A đã vi phạm nguyên tắc hôn nhân
nào?
A. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
B. Hôn nhân một vợ một chồng.
C. Cha mẹ đặt đâu con phải ngồi đấy.
D. Vợ chồng bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Câu hỏi 232 : Mặc dù không có tình yêu, nhưng do gia
242.
đình sắp đặt A vẫn phải cưới H làm vợ. Theo anh/chị,
việc kết hôn của A là vi phạm nguyên tắc nào?
A. Tự nguyện, bình đẳng trong hôn nhân.
B. Tự nguyện và tiến bộ trong hôn nhân.
C. Một vợ một chồng trong hôn nhân.
D. Bình đẳng và tự do trong hôn nhân.
Câu hỏi 233 : Vì cho rằng chỉ cần có tình yêu là đủ nên
243.
A và H đã ở chung với nhau gần 5 năm mà không đăng
kí kết hôn. Việc làm của A và H đã không thực hiện
đúng nội dung nào?
A. Chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
B. Nguyên tắc hôn nhân tiến bộ hiện nay.
C. Nguyên tắc một vợ một chồng trong hôn nhân.
D. Quy định về chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
Câu hỏi 234 : Do quan niệm nam giới là người làm
244.
công việc lớn trong gia đình, nên anh M bỏ mặc việc
nuôi dạy con cái cho vợ. Việc làm đó của anh M đã
không thực hiện đúng chức năng nào của gia đình?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con.
C. Tổ chức đời sống gia đình.

37
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 235 : Sau khi kết hôn, H không muốn sinh con
245.
vì cho rằng như vậy sẽ gò bó và không có thời gian để
phát triển sự nghiệp. Quan niệm đó của H đã đi ngược
lại chức năng nào dưới đây của gia đình?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 236 : Vì cho rằng chỉ cần có nhiều tiền thì con
246.
cái sẽ tự trưởng thành mà không cần cha mẹ phải quan
tâm dạy dỗ, nên vợ chồng anh A giành hết thời gian để
làm ăn kinh tế. Việc làm đó đã không thực hiện đầy đủ
chức năng nào dưới đây của gia đình?
A. Duy trì nòi giống.
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Phát triển kinh tế gia đình.
Câu hỏi 237 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện
247.
hôn nhân tự nguyện và tiến bộ?
A. Quyền tự do li hôn
B. Đăng kí kết hôn theo luật.
C. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định.
D. Tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của
gia đình và pháp luật.
Câu hỏi 238 : Khoảng thời gian tồn tại quan hệ vợ
248.
chồng, tính từ ngày đăng ký kết hôn đến ngày chấm
dứt hôn nhân được gọi là ?
A. Thời kỳ tìm hiểu
B. Thời kì hòa giải.
C. Thời kì hôn nhân
D. Thời kì li thân.
Câu hỏi 239 : Anh D cho rằng mình là người trụ cột
249.
trong gia đình và có quyền gia đình và quyết định mọi
việc lớn mà không phải hỏi ý kiến của vợ. Anh A đã vi
phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình
ở nước ta hiện nay?
A. Vợ chồng chung thủy, tôn trọng lẫn nhau.
B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
C. Các thành viên trong gia đình phải tôn trọng, yêu
thương nhau.
D. Một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.
Câu hỏi 240 : Anh Q và chị P tự ý sống chung với
250.
nhau. Sau một thời gian giữa họ có một đứa con và
một căn nhà. Về mặt pháp lí hiện nay quan hệ giữa Q.
Và P là quan hệ gì?
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ vợ chồng
C. Quan hệ tài sản.
D. Không có quan hệ gì. .
Câu hỏi 241 : Anh M bàn bạc với vợ về kế hoạch bán
251.
mảnh đất tích lũy của hai vợ chồng để kinh doanh là
thực hiện nguyên tắc nào dưới đây trong hôn nhân?
A. Hợp tác.

38
B. Thỏa thuận.
C. Bình đẳng.
D. Hòa nhập

Câu hỏi 242 : Cha mẹ N do làm ăn thua lỗ nợ nhà H


252.
nhiều tiền. Bố mẹ N phải cưới con gái cho H để H trả
hết khoản nợ. N phải nghe theo lời Bố mẹ lấy H dù
không yêu. Hôn nhân trong tình huống trên được gọi là
?
A. Hôn nhân chân thành
B. Hôn nhân tự nguyện.
C. Hôn nhân vụ lợi
D. Hôn nhân tiến bộ.
Câu hỏi 243 : Ông A và bà B cưới nhau được 10 năm
253.
sinh được 4 đứa con gái. Sau một thời gian, Ông A
muốn có con trai nối dõi tông đường nên đã ngoại tình
với bà C. Sau đó, ông A có con và cùng chung sống
với bà C nên bà B đã li hôn. Trong trường hợp này
việc thực hiện quyền li hôn của bà B là?
A. Không phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
.
B. Phù hợp với chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay.
C. Phù hợp vì không sinh con trai cho ông A.
D. không thể vì đã có 4 đứa con với ông A.
Câu hỏi 244 : Quan niệm nào dưới đây phù hợp với
254.
chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?
A. Tình chồng nghĩa vợ trọn đời.
B. Môn đăng hộ đối.
C. Trai năm thê bảy thiếp.
D. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
Câu hỏi 245 : Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở
255.
nước ta là đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 19 tuổi .
B. 18 tuổi
C. 21 tuổi.
D. 20 tuổi
Câu hỏi 246 : Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở
256.
nước ta là đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 19 tuổi .
B. 18 tuổi
C. 21 tuổi.
D. 20 tuổi
Câu hỏi 247 : Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ
257.
của vợ chồng với nhau và được bảo vệ bởi?
A. Pháp luật và gia đình
B. Gia đình công nhận và bảo vệ.
C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.
D. Bạn bè hai bên thừa nhận.
Câu hỏi 248 : Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc
258.
cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?
A. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.
B. Kết hôn theo luật định.
C. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.
D. Lấy bất cứ ai mà mình thích.

39
Câu hỏi 249 : Một trong những nội dung của hôn nhân
259.
tiến bộ là?
A. Báo cáo họ hàng hai bên.
B. Đăng kí kết hôn theo luật định.
C. Viết cam kết hôn nhân tự nguyện.
D. Tổ chức hôn lễ linh đình
Câu hỏi 250 : Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể
260.
hiện ở quyền tự do nào dưới đây?
A. Tái hôn.
B. Li hôn.
C. Chia con cái.
D. Chia tài sản
Câu hỏi 251 : Một trong những nội dung cơ bản của
261.
chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân?
A. Tự do và dựa vào nền tảng gia đình.
B. Một vợ, một chồng và bình đẳng.
C. Có sự trục lợi về kinh tế.
D. Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.
Câu hỏi 252 : Vợ chồng luôn tôn trọng ý kiến, nhân
262.
phẩm và danh dự của nhau là biểu hiện của?
A. Truyền thống đạo đức.
B. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.
C. Quy định pháp luật.
D. Bình đẳng trong xã hội.
Câu hỏi 253 : Cộng đồng người cùng chung sống và
263.
gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ hôn nhân và
huyết thống là?
A. Gia đình
B. Làng xã.
C. Dòng họ.
D. Khu dân cư.
Câu hỏi 254 : Gia đình không có chức năng nào dưới
264.
đây?
A. Duy trì nòi giống
B. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái.
C. Tổ chức đời sống gia đình.
D. Bảo vệ môi trường.
Câu hỏi 255 : Cha mẹ có trách nhiệm yêu thương, nuôi
265.
dưỡng và tạo điều kiện cho con cái được học tập,
không phân biệt đối xử giữa các con là thể hiện nội
dung quan hệ nào dưới đây trong gia đình?
A. Cha mẹ và con nuôi.
B. Cha mẹ và con.
C. Cha mẹ và họ hàng.
D. Cha mẹ và con đẻ.
Câu hỏi 256 : Gia đình được xây dựng dựa trên mối
266.
quan hệ nào dưới đây?
A. Huyết thống và họ hàng
B. Hôn nhân và huyết thống.
C. Họ hàng và nuôi dưỡng.
D. Hôn nhân và họ hàng.
Câu hỏi 257 : có nghĩa là?
267.
A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.

40
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.

Câu hỏi 258 : trong quan hệ hôn nhân giữa vợ và


268.
chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế
trong gia đình.
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy
tín của nhau.
C. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn
chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.
D. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.
Câu hỏi 259 : Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm
269.
và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới
đây ?
A. Quan hệ hợp tác.
B. Quan hệ hôn nhân.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ tài sản.
Câu hỏi 260 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện
270.
bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
A. Cha mẹ cần tôn trọng ý kiến của con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt cho cả con trai và
con gái.
C. Cha mẹ có quyền yêu con gái hơn con trai.
D. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi.
Câu hỏi 261 : Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền
271.
bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập,
phát triển.
B. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc lựa chọn trường,
chọn ngành học cho con.
Câu hỏi 262 : Nội dung nào dưới đây không phải là
272.
bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
Câu hỏi 263 : “ Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết
273.
ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự,
truyển thống tốt đẹp của gia đình”. Quy định này nói
về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Giữa anh, chị, em với nhau.
B. Giữa các thế hệ.
C. Giữa cha mẹ và con.
D. Giữa mọi thành viên.
Câu hỏi 264 : Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang
274.
nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình là nội
dung bình đẳng trong qua hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ tình cảm.
B. Quan hệ thân nhân.
C. Quan hệ kế hoạch hóa gia đình.

41
D. Quan hệ gia đình.

Câu hỏi 265 : Cha mẹ không được ép buộc, xúi giục


275.
con làm những điều trái pháp luật là biểu hiện của bình
đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia
đình ?
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ của cha mẹ.
C. Bình đẳng về quyền tự do.
D. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
Câu hỏi 266 : Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát
276.
triển về mọi mặt là biểu hiện bình đẳng giữa vợ và
chồng trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ hôn nhân.
B. Quan hệ tình cảm.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ xã hội.
Câu hỏi 267 : Vợ chồng bình đẳng với nhau trong việc
277.
chăm lo công việc gia đình là nội dung bình đẳng trong
quan hệ nào dưới đây giữa vợ chồng ?
A. Quan hệ hôn nhân.
B. Quan hệ tình cảm.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ xã hội.
Câu hỏi 268 : Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội
278.
dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?
A. Quan hệ láng giềng
B. Quan hệ hôn nhân.
C. Quan hệ giữa chị em với nhau.
D. Quan hệ tài sản.
Câu hỏi 269 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bình
279.
đẳng giữa anh, chị, em ?
A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp
đỡ nhau.
B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
Câu hỏi 270 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình
280.
không bao gồm nội dung quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân
Câu hỏi 271 : là nội dung bình dẳng giữa vợ và chồng
281.
trong qun hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ tài sản.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ gia đình.
D. Quan hệ chung.
Câu hỏi 272 : Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu
282.
hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn
nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

42
B. Quan hệ giữa các thế hệ.
C. Bình đẳng về nhân thân.
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận.
Câu hỏi 273 : Anh, chị, em có bổn phận thương yêu,
283.
chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào
dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm.
Câu hỏi 274 : Nội dung nào dưới đây là quy định
284.
không đúng về tài sản giữa vợ và chồng ?
A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.
B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau
khi ly hôn.
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản
chung.
D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy
định của pháp luật.
Câu hỏi 275 : “ Con đã thành niên có quyền tự do lựa
285.
chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập,.... theo nguyện
vọng và khả năng của mình”. Quy định này nói về bình
đẳng trong quan hệ nào dưới đây trong gia đình ?
A. Giữa các thành viên.
B. Giữa cha mẹ và con.
C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa người lớn và trẻ em.
Câu hỏi 276 : Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa
286.
vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là
nội dung của quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm.
Câu hỏi 277 : Pháp luật quy định như thế nào về tài sản
287.
chung của vợ chồng ?
A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt.
B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau.
C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt.
D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho
vợ biết.
Câu hỏi 278 : Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của
288.
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân ?
A. Vợ, chồng yêu thương, chung thủy với nhau.
B. Vợ, chồng tôn trọng vầ giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy
tín của nhau.
C. Vợ, chồng quan tâm lẫn nhau cả về vật chất lẫn tinh
thần.
D. Vợ, chồng yêu thương chăm sóc lẫn nhau.
Câu hỏi 279 : Pháp luật quy định như thế nào về việc
289.
vợ chồng sử dụng tài sản chung để đầu tư kinh doanh ?
A. Người chồng có quyền quyết định tất cả.
B. Người chồng có quyền quyết định trên cơ sở tham khảo
ý kiến của vợ.

43
C. Vợ, chồng bàn bạc, thỏa thuận với nhau.
D. Người vợ tự quyết định tất cả.
Câu hỏi 280 : Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của
290.
bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
A. Con chỉ vâng lời, phụng dưỡng khi cha mẹ già yếu.
B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi
dưỡng cha mẹ.
C. Con trai có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ hơn
con gái.
D. Con đẻ cần có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ nhiều hơn
con nuôi.
Câu hỏi 281 : “ Không được phân biệt đối xử với con
291.
trên cơ sở giới tính hoặc theo tình trạng hôn nhân của
cha mẹ”, là thể hiện mối quan hệ?
A. Giữa pháp luật với cha mẹ.
B. Giữa cha mẹ với xã hội.
C. Giữa cha mẹ và con.
D. Giữa các thế hệ trong gia đình.
Câu hỏi 282 : “ Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ nuôi
292.
dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha mẹ” là
một trong những biểu hiện của quyền bình đẳng nào
dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?
A. Bình đẳng giữa các thế hệ.
B. Bình đẳng giữa người trước và người sau.
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
D. Bình đẳng giữa các thành viên.
Câu hỏi 283 : Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm,
293.
nhưng bố mẹ Q lại muốn Q thi vào ngành Tài chính. Q
phải dựa vào cơ sở nào để nói về quyền bình đẳng
giữa cha mẹ và con ?
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
Câu hỏi 284 : " Vợ chồng bình đẳng với nhau trong
294.
quan hệ dân sự và các quan hệ khác liên quan đến hôn
nhân và gia đình", quy định này nói về vấn đề ?
A. Bình đẳng giới trong gia đình
B. Quyền và nghĩa vụ của người vợ
C. Quyền và nghĩa vụ của người chồng
D. Mối quan hệ vợ chồng
Câu hỏi 285 : Bình đẳng giới trong gia đình được hiểu
295.
là ?
A. Vợ, chồng có quyền nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu
tài sản chung, bình đẳng trong sử dụng nguồn thu nhập
chung của vợ chồng và quyết định các nguồn lực trong
gia đình
B. Để đảm bảo quyền lợi của phụ nữ, người Vợ có quyền
sở hữu tài sản chung, bình đẳng trong sử dụng nguồn
thu nhập chung của vợ chồng và quyết định các nguồn
lực trong gia đình
C. Để đảm bảo quyền lợi của phụ nữ, Vợ chồng cùng
đứng tên các tài sản chung bình đẳng trong sử dụng
nguồn thu nhập chung của vợ chồng và quyết định các

44
nguồn lực trong gia đình
D. Để đảm bảo quyền lợi của phụ nữ, người Vợ được tham
gia vào các quyết định, các nguồn lực trong gia đình
Câu hỏi 286 : Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ,
296.
thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đoàn kết với xóm
giềng và làm tốt nghĩa vụ công dân được gọi là?
A. Gia đình đoàn kết.
B. Gia đình hạnh phúc.
C. Gia đình vui vẻ.
D. Gia đình văn hóa.
Câu hỏi 287 : Cưỡng ép quan hệ tình dục; hành hạ,
297.
ngược đãi, đánh đập hoặc hành vi cố ý xâm hại đến
sức khoẻ, tính mạng. Là hình thức bạo lực nào?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực tình dục
Câu hỏi 288 : Kiểm soát thu nhập của thành viên gia
298.
đình nhằm tạo ra tình trạng phụ thuộc về tài
chính;hành vi trên là loại bạo lực gì?
A. Bạo lực thể chất
B. Bạo lực tinh thần
C. Bạo lực kinh tế
D. Bạo lực tình dục
Câu hỏi 289 : Hãy lựa chọn một phương án chính xác
299.
nhất mô tả về nguyên nhân của bạo lực trên cơ sở giới?
A. Bởi vì nữ giới có sức khỏe yếu hơn nam giới nên dễ trở
thành nạn nhân của bạo lực.
B. Bởi vì nam giới có tính cách mạnh mẽ hơn và thể chất
khỏe hơn nữ giới nên họ dễ sử
C. Bởi vì nữ giới không biết cách cư xử khéo léo để tránh
bạo lực từ phía nam giới.
D. Bởi vì tư tưởng trọng nam khinh nữ, chế độ gia trưởng
Câu hỏi 290 : Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất
300.
mô tả bất bình đẳng giới giữa vợ và chồng theo mô
hình tiếp cận và kiểm soát nguồn lực?
A. Vợ chồng cùng bàn bạc để chồng đứng ra vay vốn, vợ
chồng quyết định việc sử dụng nguồn vốn vay đó vào
sản xuất.
B. Vợ chồng cùng bàn bạc để vợ đứng ra vay vốn, vợ
chồng quyết định việc sử dụng nguồn vốn vay đó vào
sản xuất.
C. Vợ đứng ra vay vốn, chồng quyết định việc sử dụng
nguồn vốn vay đó vào sản xuất.
D. Vợ chồng cùng bàn bạc để vay vốn, vợ chồng quyết
định việc sử dụng nguồn vốn vay đó vào sản xuất.

45

You might also like