Professional Documents
Culture Documents
Bệnh sử: Chưa ghi nhận TS dị ứng: nổi mề đay với amoxicilin lúc TS gia đình:
Tên BN: N. V. M
TS bệnh: 5 tuổi. - Cha mất năm 70 tuổi vì đột quỵ. Mẹ bị
Tuổi: 55 Giới tính: Nam
Tăng huyết áp, chẩn đoán cách đây 3 TS dùng thuốc: đái tháo đường type 2.
Cao:170 cm Nặng: 76 kg
tháng. Bệnh nhân tự đo huyết áp 2 - Lisinopril 10 mg 1 viên x 2 lần/ngày - Anh trai ruột bị tăng huyết áp và đái tháo
Lý do NV: Khám sức khỏe định
lần/ngày, huyết áp dao động trong (sáng – chiều, sau ăn) đường, có biến chứng suy thận.
kỳ
khoảng 140 – 150/ 90 – 95 mmHg - Natrilix SR (Indapamid) 1,5 mg 1 viên x Lối sống:
. - Đái tháo đường type 2, chẩn đoán 1 lần/ngày (sáng, sau ăn) Bệnh nhân là giám đốc điều hành một công
cách đây 3 năm. - Metformin 850 mg 1 viên x 2 lần/ngày ty lớn, thường xuyên đi công tác, thức
(sáng - chiều, sau ăn) khuya, ăn uống không đúng giờ. Bệnh
- Diamicron MR 60 mg 1 viên x 1 lần/ngày nhân tuân thủ chế độ ăn dành cho người
(sáng, trước ăn) tăng huyết áp và đái tháo đường theo như
(Bệnh nhân có cố gắng tuân thủ dùng hướng dẫn của bác sĩ.
thuốc. Tuy nhiên, đôi lúc quên các cữ
thuốc buổi chiều khi công việc bận rộn
hoặc khi đi công tác)
Lâm sàng - Cận lâm sàng - Chẩn đoán - Y lệnh (O) Xác định bệnh (theo ưu tiên)
Lâm sàng: Cận lâm sàng: Chẩn đoán: - Vấn đề ưu tiên 1: Tăng huyết áp
+ Sinh hiệu: - Creatinin 1,0 mg/dL (0,9 – 1,5) → - Tăng huyết áp - Vấn đề ưu tiên 2: Đái tháo đường
- Mạch: 80 lần/phút eGFR = 84 ml/phút/1,73 m 2
- Đái tháo đường type 2 tuýp 2
- Huyết áp: 160/95 mmHg → Tăng - HbA1c 6,8% → Tăng Y lệnh: Chưa ghi nhận
-Thở: 20 lần/phút
- Thân nhiệt: 37o C
Khám lâm sàng:
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, vẻ
mệt mỏi, thiếu ngủ.
- Tim đều, rõ. Phổi trong.
- Soi đáy mắt: không ghi nhận phù
gai thị hay xuất huyết
- Các cơ quan khác bình thường.