You are on page 1of 23

CH#3400

Quá$trình$và$thiết$bị$công$nghệ$hoá$học$I

Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân
Tan.nguyenminh@hust.edu.vn&
Bộ&môn&QT>TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
Giới$thiệu$về$môn$học$
Quá$trình$Thiết$bị$Công$nghệ$Hóa$học
Phần mở đầu
Quá$trình$– Thiết$bị$Công$nghệ$Hóa$chất$
Quá trình và
Thiết bị Process

Sản phẩm
Product

Người tiêu
Consumer dùng

Raw Recycle and


Tái chế
Nguyên Materials
vật liệu Remediation

Năng lượng
Phần mở đầu
Các$sản$phẩm$và$các$quá$trình$
H
h d b A A ,
i f V
e V V

V
C A d h A A ,
d ,H
V V
g ,
c D a
A A A A ,
a D
T V
,
Phần mở đầu
Cấu$trúc$chương$trình$đào$tạo$chuyên$ngành$
Quá$trình$Thiết$bị$Công$nghệ$Hóa$học
Thiết$kế$quá$trình

Động$học$và$điều$khiển$
quá$trình

Kỹ$thuật$phản$ứng Hóa$lý$&$TN
Hệ#thống

Các$hiện$tượng$vận$chuyển
Các$thí$nghiệm$ Phân$tách$$$$$$$$$$$$$$$$ Hóa$hữu$cơ$
QTTB (chuyển$chất) &$TN
Truyền$nhiệt
Cơ$học$chất$lỏng$ Nhiệt$động$học$
(truyền$Moment) (cân$bằng$pha)

Cân$bằng$vật$chất$và$Cân$bằng$nhiệt$ Nhiệt$động$học$kỹ$
lượng thuật

Toán$học Vật$lý Hóa$học


Phần mở đầu

Sự thay đổi của chương trình giảng dạy


Tăng cường chú trọng vào các khoa học mũi nhọn

Phát triển các quá trình/ Unit Operations

Khủng hoảng ủa công nghiệp hóa chất

1915 1925 1935 1945 1955 1965


Phần mở đầu
Bằng%cấp%nghành%QTTB%tại%Mỹ%trong%thời%
gian%196692000
Số%lượng%bằng

Science & Engineering Indicators (NSF 02-327)


Phần mở đầu

Việc%làm%đầu%tiên%đối%với%các%Kỹ%sư%nghành%QTTB%trong%
giai%đoạn%2000B2001

Ngành%khác
Tốt%nghiệp/Chuyên%gia 11%
2%
1%
Thất%nghiệp 9%

Chính%phủ 2%
56% Công%
nghiệp
19%
Không%rõ

AICHE Career Services


Phần mở đầu
Nhu$cầu$tuyển$dụng$của$các$nghành$công$nghiệp$
đối$với$Kỹ$sư$QTTB

Ngành$khác
Dịch$vụ
Môi$trường
Nghiên$cứu
Thiết$kế,$xây$dựng
Giấy
Sinh$học/Dược$phẩm
Vật$liệu
Thực$phảm/tiêu$dùng
Nhiên$liệu
Điện$tử
Hóa$chất

0 5 10 15 20 25
Phần$trăm$các$ngành$công$nghiệp$nhận$Kỹ$sư$QTTB

AICHE Career Services


Phần mở đầu
Lương&khởi&điểm
Ngành&QTTB&dẫn&đầu!

Boston Globe, April25, 2003


Phần mở đầu
QTTB/Chemical Engineering

Khoa học vật liệu Khoa học máy tính

Vật lý Kỹ thuật điện

QTTB
Hóa học. Kỹ thuật xây dựng.

Sinh học. Cơ khí


Toán học.

QTTB trong môi liên quan với các khoa học khác
Phần mở đầu
Cấu trúc mới của môn học
QTTB
• Khoa học cơ bản:
– Hóa học, Sinh học, Vật lý, Toán học
• Các nguyên lý cơ bản trong QTTB
– Các quá trình chuyển khối
– Chuyển qui mô
– Mô hình hóa
• Các nội dung liên quan đến thiết kế
trong ký thuật hóa học:
– Thiết kế quá trình
– Thiết kế sản phẩm
CHƯƠNG'1'
Các$khái$niệm$cơ$bản
Các khái niệm cơ bản

Các khái niệm chung


• Quá%trình%gián%đoạn
• Quá%trình%liên%tục
– Khả%năng%tự%động%hóa,%cơ%giới%hóa%cao
– Tính%ổn%định%cao
– Có%thể%trang%bị%đồng%bộ,%giảm%giá%đầu%tư
• Quá%trình%bán%liên%tục
Các khái niệm cơ bản

1. Tính cân bằng vật liệu

!G vao = ! Gra + Gtt


• Tổng&lượng&vật&liệu&được&đưa&vào&thiết&bị&trong&quá&trình&sản&
xuất&phải&bằng&tổng&lượng&vật&liệu&đi&ra&khỏi&thiết&bị&(có&kể&đến&
lượng&tổn&thất)
• Phương&trình&cân&bằng&vật&liệu&đúng&cho:
• Một&quá&trình&xác&định
• Toàn&bộ&quá&trình
• Một&không&gian&của&quá&trình
• Phương&trình&cân&bằng&vật&liệu&có&thể&tính&theo&toàn&bộ&lượng&
vật&liệu&tham&gia&vào&quá&trình&hoặc&tính&theo&một&cấu&tử&nào&đó&
trong&thành&phần&vật&liệu,&có&thể&được&áp&dụng&cho&một&thiết&bị,&
một&bộ&phận&thiết&bị&hoặc&một&nhóm&thiết&bị
Các khái niệm cơ bản

1. Tính cân bằng vật liệu

!G vao = ! Gra + Gtt


• Với%phương%trình%CBVL%có%thể:
– Chọn%dây%chuyền%sản%xuất%và%kích%thước%thiết%bị%thích%hợp
– Xác%định%được%hao%tổn%vật%liệu,%lượng%sản%phẩm%phụ%và%tạp%chất%
để%tìm%biện%pháp%khắc%phục
• Phương%trình%CBVL%dùng%để%đánh%giá%mức%độ%hoàn%thiện%của%
quá%trình%công%nghệ
Các khái niệm cơ bản

2. Tính cân bằng nhiệt lượng

!Q vao = ! Qra + Qm
• Tổng&lượng&nhiệt&được&đưa&vào&bằng&tổng&lượng&nhiệt&được&
lấy&ra&(kể&cả&tổn&thất)
• Dựa&vào&phương&trình&cân&bằng&nhiệt&lượng,&có&thể&tính&toán&
lượng&nhiệt&cần&thiết&cho&quá&trình&cũng&như&kích&thước&cần&
thiết&của&thiết&bị.
Các khái niệm cơ bản

2. Tính cân bằng nhiệt lượng


Lượng nhiệt Lượng nhiệt do sản
do nguyên vật phẩm và vật liệu
liệu mang vào mang ra

Q1 + Q2 + Q3 = Q4 + Q5
Lượng nhiệt hệ Lượng nhiệt mất mát
Lượng nhiệt tỏa ra
nhận được ra môi trường
(sinh ra) trong quá
trình

• Q3:%Có%thể%sinh%ra%do%thay%đổi%trạng%thái%như:%quá%trình%kết%tinh,%
hòa%tan%hoặc%phản%ứng%hóa%học,….Mang%dấu%dương%nếu%là%quá%
trình%tỏa%nhiệt,%dấu%âm%nêu%là%quá%trình%thu%nhiệt.
Các khái niệm cơ bản

3. Năng suất
- Là lượng vật liệu vào hoặc sản phẩm ra tính
theo một đơn vị thời gian
Đơn vị:
kg/h, kg/s, tấn/h,…
l/h, l/s, l/ph,…
m3/h, m3/s,…
Các khái niệm cơ bản

4. Hiệu suất
- Là tỉ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thu
được so với lượng nguyên liệu đầu vào đưa
vào thiết bị

5. Cường độ sản xuất


- Là năng suất dựa trên một đại lượng nào đó
đặc trưng cho thiết bị và máy
Các khái niệm cơ bản

4. Công suất và hiệu suất


- Công suất là lượng công do thiết bị, máy tiêu thụ
hoặc sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị : kW, mã lực
- Tỉ lệ giữa công suất có ích và công suất thực tiêu
tốn được gọi là hiệu suất của máy /thiết bị Công suất
là lượng công do thiết bị, máy tiêu thụ hoặc sinh ra
trong một đơn vị thời gian.
N
!=
N tt
Các khái niệm cơ bản

Hệ đơn vị

- Hệ đơn vị CGS (Centimet – Gam - Giây)


- Hệ đơn vị MKGS (Mét-Kilogam Lực- Giây)
- Hệ đơn vị IS (Met – Kilogam khối lượng - Giây)
Các khái niệm cơ bản
Hệ đơn vị của một số đại lượng thường dùng
Đại lượng Ký Hệ SI Hệ MKGS
hiệu Đơn vị đo Hệ số chuyển đổi
Chiều dài L m m -
Diện tích F m2 m2 -
Thể tích V m3 m3 -
Thời gian T s s -
Vận tốc W m/s m/s -
Gia tốc g m/s2 m/s2 -
Khối lượng riêng ρ kg/m3 kp.s2/m4 9,81
Áp suất P N/m2 kp/m2 9,81
Độ nhớt động lực µ Ns/m2 kp.s/m2 9,81
Sức căng bề mặt σ N/m kp/m 9,81
Nhiệt dung C J/kg.độ kcal/kp.độ 4,186.103
Hàm nhiệt I J/kg kcal/kp 4,186.103
Hệ số dẫn nhiệt λ W/m.độ kcal/mh.độ 1,16
Hệ số cấp nhiệt α W/m2.độ kcal/m2h.độ 1,16

You might also like