You are on page 1of 20

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

PHÂN HỆ QUẢN LÝ THUẾ


(TAX MANAGEMENT (TAX))

ORACLE E-BUSINESS R12


NỘI DUNG

I. TỔNG QUAN PHÂN HỆ TAX

II. CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH

III. ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU & BÁO CÁO


TỔNG QUAN PHÂN HỆ QUẢN LÝ THUẾ (TAX)
Mô hình tổng quan

Kế toán phải
Kế toán TSCĐ
trả (AP)
(FA)
Tích hợp

Hệ thống khác
Quản lý
mua hàng
(PO) Kế toán tổng hợp (GL)
Quản lý Kho (INV)

Kế toán thuế (TAX)

Kế toán phải thu (AR)


01.02-BM/TV/HDCV/FIS 10 Internal Use 3
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH (TAX)

Tạo chứng từ phải thu và ghi nhận kê khai thuế đầu ra

Tạo chứng từ phải trả và ghi nhận kê khai thuế đầu vào

Chức năng thu chi tiền không theo dõi công nợ có kê khai thuế GTGT

Chức năng Payment

Chức năng Journal

Quản lý báo cáo

4
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH (TAX)
Tạo chứng từ phải thu và ghi nhận kê khai thuế đầu ra

1
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH (TAX)

2 Tạo chứng từ phải trả và ghi nhận kê khai thuế đầu vào
CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH (TAX)

3 Chức năng thu chi tiền không theo dõi công nợ có kê khai thuế GTGT
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ

1 Nghiệp vụ quản lý thuế GTGT

2 Nghiệp vụ thuế theo dõi phải trả thuế thu nhập doanh nghiệp

3 Nghiệp vụ theo dõi thuế thu nhập cá nhân

4 Nghiệp vụ theo dõi các khoản thuế nhà thầu.

5 Nghiệp vụ theo dõi khoản phải trả thuế XNK

6 Nghiệp vụ theo dõi các khoản phải trả phí, lệ phí, thuế khác
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ Quản lý thuế GTGT

Kế toán công nợ phải thu, kế toán tiền thực hiện nhập các giao
dịch liên quan đến công nợ phải thu và tiền, đồng thời thực hiện
kê khai thuế GTGT đầu ra tương ứng.

Kế toán công nợ phải trả, kế toán tiền thực hiện nhập các giao dịch
liên quan đến công nợ phải thu và tiền, đồng thời thực hiện kê
khai thuế GTGT đầu vào tương ứng

Kế toán thuế thực hiện bù trừ thuế GTGT đầu ra, đầu vào cuối kỳ

Kế toán thuế thực hiện kiểm soát theo các bảng kê thuế GTGT đầu
ra, đầu vào tương ứng.
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ thuế theo dõi phải trả thuế thu nhập doanh nghiệp
Trên EBS được tách làm 2 TK
TK 33340010: Thuế TNDN phải nộp
TK 33340020: Thuế TNDN tạm nộp
1. Tạm nộp
(TA) Nợ TK 33340020 …: Thuế TNDN tạm nộp
Có TK 33194000: Trung gian phải trả về thuế
(CM) Nợ TK 33194000: Trung gian phải trả về thuế (trường hợp tạm nộp)
Có TK 111x0000, 112x0000: Tiền mặt, TGNH
2. Phải nộp
(TA) Nợ TK 82110010: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 33340010 : Thuế TNDN phải nộp
3. Bù trừ tạm nộp và phải nộp xác định số thuế còn phải nộp
(TA) Nợ TK 33340010 : Thuế TNDN phải nộp
Có TK 33340020 : Thuế TNDN tạm nộp
(CM) Nếu còn phải nộp BS:
Nợ TK 33340010 : Tài khoản Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Có TK111,112: Tài khoản tiền mặt, tiền ngân hàng.
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi thuế thu nhập cá nhân
1. Ghi nhận giảm khoản phải trả về lương
(AP) Nợ TK 334: Phải trả CBCNV
Có 33194: Trung gian phải trả về thuế
2. Ghi nhận thuế TNCN nộp/tạm nộp
(TA) Nợ TK 33194: Trung gian phải trả về thuế (Đối tượng nộp thuế là CBCNV)
Nợ TK 627, 641, 642..: Các TK chi phí (Đối tượng thuê ngoài không có HĐLĐ)
Có TK 3335: Thuế TNCN
3. Chi tiền nộp thuế
(CM) Nợ TK 3335: Thuế TNCN
Có TK 111, 112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
4. Lập chứng từ điều chỉnh giảm thuế TNCN phải nộp (Thuế TNCN được hoàn lại sau
khi quyết toán thuế)
(TA) Nợ TK3335: Thuế TNCN
Có TK33194: Trung gian phải trả về thuế (Đối tượng nộp thuế là CBCNV)
Có TK 627, 641, 642…: Các TK chi phí (Đối tượng thuê ngoài không có HĐLĐ)
5. Chi tiền trả cho CBCNV
(CM) Nợ TK33194: Trung gian phải trả thuế
Có TK 111, 112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi các khoản thuế nhà thầu
1. Trường hợp ký hợp đồng đã bao gồm thuế
Ghi nhận giảm khoản phải trả nhà thầu
Nợ TK 331: Phải trả nhà thầu
Có TK 33194: Trung gian phải trả về thuế.
Ghi nhận phải trả thuế nhà thầu:
Nợ TK 33194: Trung gian phải trả về thuế.
Có TK 33382: Thuế GTGT nộp thay nhà thầu
Có TK 33383: Thuế TNDN nộp thay nhà thầu
Chi tiền nộp thuế
Nợ TK 33382: Thuế GTGT nộp thay nhà thầu
Nợ TK 33383: Thuế TNDN nộp thay nhà thầu
Có TK 111, 112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi các khoản thuế nhà thầu
2. Trường hợp ký hợp đồng chưa bao gồm thuế
Chứng từ ghi nhận phải trả nhà thầu bao gồm thuế:
Nợ TK 627xx: TK chi phí
Nợ TK 33194: Trung gian phải trả về thuế
Có TK 33382: Thuế GTGT nộp thay nhà thầu
Có TK 33383: Thuế TNDN nộp thay nhà thầu
Đồng thời ghi nhận bút toán
Nợ TK 133xx: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 33194: Trung gian thuế GTGT khấu trừ
Chi tiền nộp thuế
Nợ TK 33382: Thuế GTGT nộp thay nhà thầu
Nợ TK 33383: Thuế TNDN nộp thay nhà thầu
Có TK 111, 112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi khoản phải trả thuế XNK

Phải trả Thuế nhập khẩu


Nợ TK 33195: Trung gian phải trả về phụ phí
Có TK 33330010 : Thuế nhập khẩu
Nộp tiền Thuế NK
Nợ TK 33330010: Thuế nhập khẩu
Có TK 111,112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ TK 33194: Trung gian phải trả về thuế
Có TK 33312010: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi khoản phải trả thuế XNK
Đồng thời ghi nhận bút toán:
Nợ TK 133xx: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 33194: Trung gian phả trả về thuế
Nộp tiền Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Nợ TK 33312010: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Có TK 111,112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Phải trả Thuế xuất khẩu:
Nợ TK 33194: Trung gian phải trả về thuế
Có TK: 33330010 - Thuế xuất khẩu
Ghi nhận doanh thu hàng xuất khẩu
Nợ TK 511: Doanh thu
Có TK 33194: Trung gian phải trả về thuế
Nộp thuế xuất khẩu
Nợ TK 33330010: Thuế xuất khẩu
Có TK111, 112: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
CÁC MẢNG NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THUẾ
Nghiệp vụ theo dõi các khoản phải trả phí, lệ phí, thuế khác

Nợ TK 642xx, 627xx…: Chi phí


Có TK 33360010 : Thuế tài nguyên
Có TK 33370010 : Thuế nhà đất
Có TK 33370020 : Tiền thuê đất
Có TK 33381010 : Thuế BVMT
Có TK 33384010 : Thuế môn bài
Có TK 33388010 : Các loại thuế khác
Có TK 3339xx: Các khoản phải nộp khác, phí, lệ phí
KHẢ NĂNG TÍCH HỢP VỚI CÁC HỆ THỐNG KHÁC

- Tích hợp với hệ thống phát hành hóa đơn


Đối Chiếu Số Liệu & Báo Cáo

❖Báo cáo chuẩn

18
Đối Chiếu Số Liệu & Báo Cáo

❖Báo cáo FPT phát triển

19
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

01.02-BM/TV/HDCV/FIS 10 Internal Use

You might also like