You are on page 1of 28

PRETEST 1

Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá
sản tế bào lớp sừng:
a. Vảy nến
b. Mề đay
c. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết
chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?
a. Lớp hạt .
b. Lớp sừng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?
a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng
b. Do rối loạn huyết động học
c. Hậu quả của ứ máu động mạch
d. Hậu quả của pha viêm cấp
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn
c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương
d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành
đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ:
a. Biểu mô vảy
b. Biểu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?
a. Bao xơ
b. Bao biểu mô ngoài
c. Tủy lông
d. Bao biểu mô trong
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy không
sừng hóa là sự xuất hiện của:
a. Cầu nối gian bào
b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiều sắc tố
d. Tế bào đa diện
Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể
Câu hỏi 9: Ưu điểm của ghép da tự thân:
a. Tỷ lệ thành công cao
b. Hạn chế nhiễm trùng
c. Chi phí rẻ
d. Thủ thuật đơn giản
Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?
a. Lớp hạt
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
d. Lớp gai
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:
a. Vảy nến
b. U nhú biểu mô vảy
c. Liken phẳng
d. Nốt ruồi loạn sản
Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da
b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.
c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.
Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
a. Dị nguyên nước sôi
b. Tác nhân vật lý
c. Tác nhân hóa học
d. Tác nhân đường da niêm mạc
Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn
cả:
a. Carcinoma tế bào đáy
b. U hắc tố ác tính
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu hỏi 2 Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn
thương nào sau đây?
a. Vảy nến
b. Liken phẳng
c. Dày sừng bã nhờn
d. Chàm

Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây?
a. Viêm mạn tính
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn Hp
d. Virus HPV
câu 6: Trong thành phần cấu tạo của da có thành phần cấu tạo nào sau đây ?
A. Cơ biểu mô sắc mặt là cơ trơn
B. Tuyến bã có ống bài xuất đi qua biểu bì
C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Mô liên kết giàu mạch máu
Câu 7: thành phần cấu trúc nào sau đây tham gia vào chức năng điều hòa thân
nhiệt ?
A. Cấu trúc bao biểu mô ngoài
B. Cấu trúc cs thành phần tế bào nhiều hơn sợi
C. Cấu trúc có ống tuyến cong queo
D. Cấu trúc có tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết

PRETEST 2: Ca đa chấn thương


lồng ngực, khung chậu
Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?

a. Khớp bán động

b. Khớp dính

c. Khớp mào
d. Khớp động
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới
đây?

a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối
diện.

b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu

c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu

d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối
diện.
Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang đốt sống
ngực tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này?

a. IX

b. X

c. XI

d. VIII
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?

a. Các đường kính có thể thay đổi trong chuyển dạ

b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới.

c. Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn

d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của
xương sườn nào?

a. Xương sườn 3

b. Xương sườn 1
c. Xương sườn 4

d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải
cần can thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?

a. Chậu dạng trung bình

b. Chậu dạng ngắn

c. Chậu dạng dài

d. Chậu dạng dẹt


Câu hỏi 7: Khớp cùng cụt thuộc loại khớp nào?

a. Khớp bất động

b. Khớp bán động

c. Khớp dính

d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?

a. Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống cong lồi ra sau

b. Đoạn ngực có 10 đốt sống cong lồi ra trước

c. Đoạn cùng có 5 đốt cong lồi ra sau

d. Đoạn cổ có 7 đốt sống cong lồi ra trước


Câu hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn giả?

a. 3 đôi xương sườn VIII, IX, X

b. 6 đôi xương sườn dưới

c. 2 đôi xương sườn XI, XII

d. 7 đôi xương sườn trên


Câu hỏi 10: Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưới?

a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất là đường kính trước sau

b. Đường kính đỉnh cụt-hạ mu là đường kính hữu dụng

c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé

d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể
thay đổi được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?

a. ĐK nhô thượng mu

b. ĐK nhô hạ mu

c. ĐK ngang lớn nhất

d. ĐK nhô hậu mu


Câu hỏi 3: Đặc điểm nào dưới đây là của đĩa gian đốt sống?

a. Có hình thấu kính 2 mặt lõm

b. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng

c. Có 33-35 đĩa gian đốt sống

d. Có hình thấu kính 2 mặt lồi


Câu hỏi 5: Đường kính nào dưới đây được đo từ mỏm gai đốt sống thắt lưng 5 tới
bờ trên khớp mu?

a. ĐK liên mấu chuyển

b. ĐK liên gai

c. Đường kính Baudeloque

d. ĐK liên mào chậu


Câu hỏi 6: Khớp mu thuộc loại khớp nào?

a. Khớp động
b. Khớp hoạt dịch

c. Khớp sụn sợi( khớp dịch )

d. Khớp bất động


Câu hỏi 7: Lỗ gian đốt sống- nơi các dây TK sống và mạch máu đi qua, được giới
hạn bởi những thành phần nào?

a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề

c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường
không cần can thiệp khi sinh đẻ?

a. Chậu dạng dài

b. Chậu dạng ngắn

c. Chậu dạng trung bình

d. Chậu dạng dẹt


Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần nào?

a. Mặt sau thân xương ức

b. Mặt trong của xương sườn I

c. Khuyết tĩnh mạch cảnh của cán xương ức

d. Mặt trước đốt sống ngực I


Câu hỏi 2: Xương sườn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở
mặt bên đốt sống tương ứng?
a. X
b. VII
c. IX
d. VIII

Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?
a. Đoạn cùng
b. Đoạn thắt lưng
c. Đoạn ngực
d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?

a. Dây chằng gian ngang

b. Dây chằng trên gai

c. Dây chằng dọc sau

d. Dây chằng gian gai


Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt sống?

a. Dây chằng gáy

b. Dây chằng vàng

c. Dây chằng dọc trước

d. Dây chằng gian gai


Câu hỏi 10: Phần nào dưới đây của xương sườn tiếp khớp với mặt khớp ở thân đốt
sống cùng số tương ứng?

a. Mặt khớp dưới của chỏm sườn

b. Mào chỏm sườn

c. Mặt khớp trên của chỏm sườn

d. Củ sườn
Câu hỏi 4 Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu?
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên
b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau
Câu hỏi 8 Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào của đốt
sống dưới?
a. Mỏm gai
b. Bờ dưới mảnh đốt sống
c. Bờ trên mảnh đốt sống
d. Mỏm ngang
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?

a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm

b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi

c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống

d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống

PRETEST 3
Câu hỏi 1 :Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương?
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
b. Norepinephrine
c. Dopamin
d. Serotonin
Câu hỏi 3 Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày là:
a. 4000 - 5000mg
b. 3000 - 4000mg
c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng xương?
a. Mật độ xương chậu
b. Mật độ xương đầu trên xương đùi
c. Mật độ xương toàn thân
d. Mật độ xương cột sống thắt lưng
Câu hỏi 5 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 6 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Câu hỏi 7 Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ
vân?
a. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi
Câu hỏi 8 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. β- CTx
Câu hỏi 9 Chống chỉ định của bisphosphonat là: Select one:
a. < 5 tuổi
b. < 18 tuổi
c. < 15 tuổi
d. < 10 tuổi
Câu hỏi 10 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 1 Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?
a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương
c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương
d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
b. Serotonin
c. Dopamin
d. Norepinephrine
Câu hỏi 3 Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ
loãng xương?
a. Beta blocker
b. Thuốc hạ đường huyết
c. Glucocorticoid
d. Amoxicilin
Câu hỏi 4 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
d. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 5 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. β- CTx
d. Osteocalcin
Câu hỏi 6 Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng ngày là:
a. 200 - 400UI
b. 100 - 200UI
c. 400 - 800UI
d. 800 - 1000UI
Câu hỏi 7 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người
lớn tuổi?
a. Nhuyễn xương
b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận
c. Loãng xương
d. Còi xương
Câu hỏi 8 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
b. Đánh giá sự mất xương
c. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 9 Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon được
chỉ định với:
a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh
d. Phụ nữ sau mãn kinh
Câu hỏi 10 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. β- CTx
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. P1NP
Câu hỏi 2 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
b. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
c. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
d. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
Câu hỏi 3 Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa?
a. Interleukin
b. Insulin like growth factor
c. Osteocalcin
d. Phosphatase kiềm
Câu hỏi 4 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 6 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. Osteocalcin
b. Phosphatase kiềm
c. P1NP
d. β- CTx
Câu hỏi 10 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Loãng xương
b. Nhuyễn xương
c. Còi xương
d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân

Câu hỏi 19 :Đặc điểm tác dụng của calcitonin?


a. có tác dụng giảm đau
b. dùng ngắn ngày (2-4 tuần) trong trường hợp mới gãy xương, đặc biệt khi
có kèm triệu chứng đau
c. chống chỉ định với người dưới 18 tuổi
d. dùng dài ngày trong điều trị loãng xương
câu 22: trong cơ chế dẫn truyền xung qua synap thần kinh – cơ,
acetylcolin có tác dụng nào sau đây:
a. Gây khử cực màng tế bào cơ ( màng sau synap)
b. Ngăn chặn sự khử cực của mang tế bào cơ ( màng sau synap)
c. Gây khử cực màng tế bào thần kinh ( màng trước synap)
d. Gắn với receptor gây mở kênh, cho natri và kali đi vào
Câu 23 nhóm hoocmon nào dưới đây tham gia tham gia điều hòa
chuyển hóa xương?
a. Insulin, procalcitonin, estrogen
b. Insulin, calcitonin, estrogen
c. Insulin, procalcitonin, FSH
d. Insulin, calcitonin, FSH
Câu 24 Trình tự bốn bước của chu chuyển xương
a. Hoạt hóa, hủy xương, tạo xương, chuyển tiếp
b. Hoạt hóa, tạo xương, chuyển tiếp, hủy xương
c. Hoạt hóa, hủy xương, chuyển tiếp, tạo xương
d. Hoạt hóa, tạo xương, hủy xương, chuyển tiếp

Câu 25 yếu tố nào gây loãng xương tuổi già?


a. Thiếu hụt estrogen
b. Thiếu hụt insulin
c. Giảm hấp thu canxi
d. Giảm hấp thu vitamin D

Câu 26 thành phần nào dưới đây tham gia tạo sợi collagen
a. Tropocollagen
b. Collagren typ 1
c. Tiền collagen
d. Tơ collagen

TEST BÀI VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

Câu 1 : các khớp bàn tay đốt ngón tay thuộc loại khớp nào?
a. Khớp Sụn sợi
b. khớp Bất động
c. khớp Chỏm cầu/
d. khớp dính

câu 2: yếu tố dạng thấp có bản chất:


a. tự kháng thể Ig G
b. tự kháng nguyên tổ chức khớp
c. kháng thể Ig M
d. tự kháng thể Ig M
câu 3: dây chằng nào sau đây là khớp quay trụ bên
a. dc trước sau
b. dc trụ bên
c. dc bên quay
d. dc vòng và dây chằng vuông
câu 4: khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế
nào ?
a. huyết thanh bn có KT chống liên cầu
b. BN bị bệnh viêm khớp dạng thấp
c. Huyết thanh bệnh nhân có yếu tố dạng thấp
d. Có tự KT trong huyết thanh bệnh nhân
Câu 5 : khi kết quả xét nghiệm anti-CCP (+) sẽ được kết luận
như thế nào ?
a. Có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
b. Huyết thanh bệnh nhân có kháng thể kháng liên cầu
c. Bệnh nhân bị bệnh viêm khớp dạng thấp
d. Có KT chống cylic citrullinated peptid
Câu 6: diện khớp của gối gồm những thành phần nào sau đây ?
a.mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn chêm , xương
bánh chè.
b. lồi cầu xương đùi, lồi củ xương chày, sụn viền, xương bánh chè.
c. lồi cầu xương đùi , lồi cầu xương chày, sụn chêm , xương bánh
chè.
d. hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xương
ơbánh chè
Câu 7: diện của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào
dưới đây
a. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương
trụ.
b. Lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma lớn xương trụ.
c. Ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn
xương trụ.
d. Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ
Câu 8: Xét nghiệm anti CCP được chỉ định trong viêm khớp
dạng thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh
bệnh nhân?
a. KT chống lại C-reactive protein
b. Kt cyclic citrullinated peptid
c. KT chống lại cyclic citryllinated peptid
d. Tự KN cyclic citrullinated peptid
Câu 9: theo phân loại khớp vai thuộc loại khớp nào?
a. Khớp Sụn sợi
b. Khớp Động
c. Khớp Dính
d. Khớp Bán động
Câu 10: dậy chằng nào dưới đây là dây chằng nội khớp:
a. Dc Ngồi đùi
b. Dc Chậu đùi
c. Dc Chỏm đùi
d. Dc mu đùi
Câu 11: xét nghiệm CRP có giá trị trong loại bệnh lý nào của
khớp ?
A. Viêm khớp dạng thấp
B.Viêm cột sống dĩnh khớp
C.Xơ khớp
D.Viêm khớp do nhiễm khuẩn
Câu 12: khớp quay – trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới
đây ?
A.Đầu trên xương trụ , chỏm xương quay
B.Chỏm xương quay, đầu dưới xương trụ
C.Chỏm xương trụ, đầu dưới xương quay
D.Đầu trên xương trụ, đầu trên xương quay
Câu 13: động tác chính của khớp gối là những động tác nào ?
A.Gấp và duỗi cẳng chân
B.Gấp và xoay cẳng chân
C.Duỗi và xoay cẳng chân
D.Xoay cẳng chân và bàn chân
Câu 14: động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là động tác
nào ?
A.Sấp cẳng tay
B.Gấp, duỗi cẳng tay
C.Sấp, ngửa cẳng tay
D.Gấp cẳng tay
Câu 15: cơ chế gây tổn thương trong viêm khớp dạng thấp ?
A.Các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn
B.Sản phẩm hoạt hóa bổ thể ( phức hợp miễn dịch tấn công màng )
C.Tự kháng nguyên kết hợp với tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gây viêm
D. Các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn
Câu 16: xét nghiêm RF có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây ?
A.Viêm cột sống dính khớp
B.Viêm khớp do nhiễm khuẩn
C.Xơ khớp
D.Viêm khớp dạng thấp
Câu 17: xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp dạng
thấp là xét nghiệm tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh
nhân ?
A. Kháng nguyên liên cầu
B.Tự kháng nguyên
C.Yếu tố dạng thấp
D.Kháng thể chống tổ chức khớp
Câu 18: khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất
là đường nào dưới đây ?
A. Rạch theo bờ trước cong cơ Delta
B.Rạch theo mặt trên khớp
C.Rạch theo mặt sau khớp
D.Rạch theo bờ ngoài cơ Delta
Câu 19: thành phần nào góp phần vào cơ chế khuyết đại các tổn
thương trong viêm khớp dạng thấp ?
A.C3a, C3b
B.Tế bào B
C.Tế bào Mast
D.Phức hợp tấn công màng
Câu 20 :diện khớp của khớp hông gồm những thành phần nào
dưới đây ?
A.Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc
B.Đầu trên xương đùi, xương chậu, sụn bọc
C.Chỏm xương đùi, xương chậu, sụn viền
D.Chỏm xương đùi, ổ cối xương chậu, sụn viền
Câu 21: hệ thống dây chằng chính của khớp gối là các dây
chằng nào dưới đây ?
A.Các dây chằng khớp trước
B.Các dây chằng bắt chéo
C.Các dây chằng sau khớp
D.Các dây chằng bên
Câu 22: điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây ?
A. Giữa 2 dây chằng ổ chảo cánh tay và dây chằng quạ cánh tay
B.Giữa 2 dây chằng dưới và trên dây chằng ổ chảo cánh tay
C.Giữa 2 dây chằng dưới và giữa của dây chằng ổ chảo cánh tay
D.Giữa 2 dây chằng quạ cnash tay và dây chằng quạ mỏm cùng vai
Câu 23: điểm yếu của khớp hông ?
Đáp án: giữa dây chằng chậu đùi và dây chằng mu đùi tạo thành hình
chữ N giữa 2 dây chằng này
Còn điểm yếu của khớp hông là : đường rạch từ gai chậu trước dưới
dọc theo bờ ngoài của cơ may để vào ổ khớp
Câu 24: đường rạch khớp gối ?
ĐÁP án : là đường trước rạch ngang dây chằng bánh chè, cách điều
đỉnh xương bánh chè và lồi củ trước xương chày
Câu 25: khớp thái dương hàm dưới là loại khớp nào ?
Đáp án: khớp động , chỉ duy nhất ! còn lại là khớp bán động ( thuộc
loại khớp dính )u
Câu 1: Nguyên lý của phản ứng ASLO?
a. Biết trước kháng thể (antistreptolysin-O) tìm kháng nguyên đặc hiệu
(streptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh.
b. Biết trước kháng nguyên (streptolysin-O) tìm kháng thể đặc hiệu
(antistreptolysin-O) ở tổ chức bị bệnh
c. Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa kháng nguyên
(streptolysin-O) với kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O)
d. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên (streptolysin-
O) với kháng thể (antistreptolysin-O)
Câu hỏi 2
Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bán động?
a. Khớp thái dương hàm
b. Khớp cùng chậu
c. Khớp trai đỉnh
d. Khớp chậu đùi
Câu hỏi 3
Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc nào dưới
đây?
a. Xương, da và cơ
b. Xương và mỡ
c. Xương và cơ
d. Xương, cơ và mỡ
Câu hỏi 4
Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai
chủ yếu là theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây
a. Lớp bóng
b. Lớp đáy
c. Lớp hạt
d. Lớp sợi
Câu hỏi 5
Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi?
a. Dọc theo cung đùi
b. Dọc theo mấu chuyển to
c. Dọc theo bờ trong cơ may
d. Dọc theo bờ ngoài cơ may
câu 6: một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn nên sử dụng
nhiều sữa đậu nành ? hãy cho biết tác dụng đến xương của sữa đậu
nành là gì ?
A. Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển cacil và xương , làm
tăng hoạt động của tạo cốt bào
B. Cung cấp ion cacil vào xương để tăng huy động cacil vào xương tạo
khuân xương
C. Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển calcil vào
xương
D. Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động của tạo cốt bào,
ức chế hoạt động của hủy cốt bào
Câu 7: Những loại bào tử hữu giới của nấm là
A. Bào tử nang, chồi, đảm
B. Bào tử đảm , nang , đính
C. Bào tử áo , trứng, đảm
D. Bòa tử trứng, đảm, nang
Câu 8: xác định đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi ?
A. Dọc theo bờ ngoài cơ may
B. Dọc theo mấu chuyển to
C. Dọc theo cơ đùi
D. Dọc theo bờ trong cơ may
Câu 9: thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên cầu nhóm
A ở trẻ em là do ?
A. Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim, cơ tim
B. Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim
C. Tác động của hệ miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim
D. Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng nguyên đặc
hiệu ( viêm cầu thận cấp )
Câu 10: phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với :
A. Streptolysin S
B. Erythotocine
C. Streptolysin O
D. Streptokinase
Câu 11: trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào giống với biểu bì ?
A. Bao biểu mô ngoài
B. Bao xơ
C. Bao biểu mô trong
D. Bao áo ngoài
Câu 12: đặc điểm dược động học của griseofulvin là ?
A. Tăng hấp thu khi sử dụng xa bữa ăn
B. Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn
C. Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ
D. Tăng hấp thu khi sử dụng chung thức ăn có nhiều mỡ
Câu 13: chi tiết giải phẫu nào sau đây là để phân biệt đốt sống cổ , đốt
sống ngực, đốt sống thắt lưng ?
A. Lỗ đốt sống
B. Mỏm khớp
C. Mỏm ngang
D. Thân đốt sống
Câu 14: sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát
tầng không sừng hóa là thiếu đi tế bào ?
A. Lớp sợi và lớp sừng
B. Lớp hạt và lớp sừng
C. Lớp malpighi và lớp hạt
D. Lớp sừng và lớp bóng
Câu 15: bệnh nhân nữ 50 tuổi , vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng
cũng cánh tay trái , hạch nách trái sưng to. Xét nghiệm giải phẫu bệnh
nhân thấy các hình ảnh to nhỏ không đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ,
tỷ lệ nhân chia tăng, có vùng hoạt tử u. các tế bào xắp xếp thành đám,
xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại nách cũng thấy
xuất hiện các tế bào u. đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên lượng
xấu trên bệnh nhân này ?
A. Xâm nhập thần kinh
B. Tỷ lệ nhân chia tăng
C. Xâm nhập mạch
D. Di căn hạch
Câu 16: đặc điểm về hình thể , tính chât bắt màu của vi khuẩn tụ cầu ?
A. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram dương
B. Hình hạt cà phê , xếp thành đôi , bắt màu Gram âm
C. Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu Gram dương
D. Hình cầu , xếp thành đám, bắt màu Gram dương
Câu 17: cơ chế tác dụng của amphotecirin B là ?
A. Amphotericin B gắn không chọn lọc và ergosterol trên màng tế bào
nấm
B. Amphotericin B gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào
nấm
C. Amphotericin B gắn chọn lọc vào cholestrol trên màng tế bào nấm
D. Amphotericin B gắn chọn lọc vào ergosterol trên màng tế bào nấm
Câu 18: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương kết quả
như sau : chỉ số Z- score ở các vị trí: cổ xương đùi= -2,3SD; toàn bộ
đầu trên xương đùi = -2,1; L1-L4= -2,7. Hãy cho biết kết luận nào sau
đây phù hợp trên bệnh nhân ?
A. Loãng xương so với người bằng tuổi , cùng giới
B. Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới
C. Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
D. Loãng xương so với lứa tuổi co mật độ xương cao nhất
Câu 19: khi ổ cối bị gãy ở nữa phía sau trên của nó, xương nào sau đây
bị gãy ?
A. Xương cánh chậu và xương ngồi
B. Xương ngồi và xương đùi
C. Xương cánh chậu và xương mu
D. Xương ngồi và xương cùng
Câu 20: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và photpho
cho xương và quá trình tạo xương ?
A. Tạo cốt bào
B. Hệ thống Haver
C. Chất căn bản xương
D. Hủy cốt bào
Câu 21: cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bỏng ?
A. Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bân ngoài
B. Do dãn mạch tăng tính thấm thành mạch – dịch thoát ra bên ngoài
C. Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào – dịch thoát ra bên ngoài
D. Do cấc tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng các chất trung gian
Câu 22: cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xam nhập qua da và
niêm mạc ?
A. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
B. Độc tốn của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chưc năng thực
bào
C. Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
D. Đại thực bào tại chỗ khởi động đap ưng miễn dịch đặc hiệu và không
đặc hiệu
Câu 23: để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên thì đối
tượng nào dưới đây được sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu ?
A. Đối tượng bằng tuổi , cùng giới
B. Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
C. Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao cùng giới
D. Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất
Câu 24: tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da ?
A. Nhú chân bì
B. Lưới chân bì
C. Hạ bì
D. Biểu bì
Câu 25: loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm
mại ?
A. Tuyến bán hủy
B. Tuyến toàn hủy
C. Tuyến đơn bào
D. Tuyến toàn vẹn
Câu 26: tổn thương nào sau đây cần phân biệt với carcinoma tế bào
vảy ?
A. Carcinoma tuyến bã
B. U nhú biểu mô vảy
C. Nốt ruồi loạn sản
D. Dày sừng bã nhờn
Câu 27: bệnh nhân nữ , 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi mụn nước
cạnh khóe miệng bên phải, đau rát 3 ngày nay , khám thấy nốt
phỏng nước 0,7cm, nổi gồ lên , đỏ. Chọc hút dịch nhuộm soi thấy
hình ảnh các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau. Khả năng có thể là
do
A. Virus herpes
B. Nấm candida
C. Bệnh tự miễn
D. Vi khuẩn
Câu 28: một phụ nữ, 53 tuổi, cân nặng 42kg, đã mãn kinh 9 năm
nay, bà được phát hiện có loãng xương trong đợt khám sức khỏe tại
cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và được điều trị bằng corticoid.
Ccas yếu tố nguy cơ gây loãng xương ở bà ?
A. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé , mắc bệnh hen
B. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
C. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
D. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
Câu 29: loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương ?
A. Osteomesoclasts
B. Chondrocytes
C. Osteoblasts
D. Osteoclasts
Câu 30:

You might also like