Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220817 - 155431 - Pretest Da Coì Xuì Oì NG Khoì Ì P
FILE - 20220817 - 155431 - Pretest Da Coì Xuì Oì NG Khoì Ì P
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá
sản tế bào lớp sừng:
a. Vảy nến
b. Mề đay
c. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết
chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?
a. Lớp hạt .
b. Lớp sừng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?
a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng
b. Do rối loạn huyết động học
c. Hậu quả của ứ máu động mạch
d. Hậu quả của pha viêm cấp
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lớp thượng bì
b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn
c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương
d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành
đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ:
a. Biểu mô vảy
b. Biểu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?
a. Bao xơ
b. Bao biểu mô ngoài
c. Tủy lông
d. Bao biểu mô trong
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy không
sừng hóa là sự xuất hiện của:
a. Cầu nối gian bào
b. Cầu sừng
c. Tế bào chứa nhiều sắc tố
d. Tế bào đa diện
Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể
Câu hỏi 9: Ưu điểm của ghép da tự thân:
a. Tỷ lệ thành công cao
b. Hạn chế nhiễm trùng
c. Chi phí rẻ
d. Thủ thuật đơn giản
Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?
a. Lớp hạt
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
d. Lớp gai
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:
a. Vảy nến
b. U nhú biểu mô vảy
c. Liken phẳng
d. Nốt ruồi loạn sản
Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da
b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.
c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.
d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.
Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
a. Dị nguyên nước sôi
b. Tác nhân vật lý
c. Tác nhân hóa học
d. Tác nhân đường da niêm mạc
Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn
cả:
a. Carcinoma tế bào đáy
b. U hắc tố ác tính
c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa
d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa
Câu hỏi 2 Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn
thương nào sau đây?
a. Vảy nến
b. Liken phẳng
c. Dày sừng bã nhờn
d. Chàm
Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây?
a. Viêm mạn tính
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn Hp
d. Virus HPV
câu 6: Trong thành phần cấu tạo của da có thành phần cấu tạo nào sau đây ?
A. Cơ biểu mô sắc mặt là cơ trơn
B. Tuyến bã có ống bài xuất đi qua biểu bì
C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
D. Mô liên kết giàu mạch máu
Câu 7: thành phần cấu trúc nào sau đây tham gia vào chức năng điều hòa thân
nhiệt ?
A. Cấu trúc bao biểu mô ngoài
B. Cấu trúc cs thành phần tế bào nhiều hơn sợi
C. Cấu trúc có ống tuyến cong queo
D. Cấu trúc có tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết
b. Khớp dính
c. Khớp mào
d. Khớp động
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới
đây?
a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối
diện.
b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu
c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu
d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối
diện.
Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang đốt sống
ngực tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này?
a. IX
b. X
c. XI
d. VIII
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?
b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới.
d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của
xương sườn nào?
a. Xương sườn 3
b. Xương sườn 1
c. Xương sườn 4
d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải
cần can thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?
c. Khớp dính
d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?
a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất là đường kính trước sau
c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé
d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể
thay đổi được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?
b. ĐK nhô hạ mu
a. Khớp động
b. Khớp hoạt dịch
a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường
không cần can thiệp khi sinh đẻ?
Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?
a. Đoạn cùng
b. Đoạn thắt lưng
c. Đoạn ngực
d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?
d. Củ sườn
Câu hỏi 4 Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu?
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên
b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau
Câu hỏi 8 Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào của đốt
sống dưới?
a. Mỏm gai
b. Bờ dưới mảnh đốt sống
c. Bờ trên mảnh đốt sống
d. Mỏm ngang
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?
a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm
b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi
c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống
d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống
PRETEST 3
Câu hỏi 1 :Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương?
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
b. Norepinephrine
c. Dopamin
d. Serotonin
Câu hỏi 3 Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày là:
a. 4000 - 5000mg
b. 3000 - 4000mg
c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng xương?
a. Mật độ xương chậu
b. Mật độ xương đầu trên xương đùi
c. Mật độ xương toàn thân
d. Mật độ xương cột sống thắt lưng
Câu hỏi 5 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 6 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Câu hỏi 7 Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ
vân?
a. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ
c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi
Câu hỏi 8 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. β- CTx
Câu hỏi 9 Chống chỉ định của bisphosphonat là: Select one:
a. < 5 tuổi
b. < 18 tuổi
c. < 15 tuổi
d. < 10 tuổi
Câu hỏi 10 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 1 Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?
a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương
c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương
d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới
Câu hỏi 2 Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
b. Serotonin
c. Dopamin
d. Norepinephrine
Câu hỏi 3 Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ
loãng xương?
a. Beta blocker
b. Thuốc hạ đường huyết
c. Glucocorticoid
d. Amoxicilin
Câu hỏi 4 Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
d. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
Câu hỏi 5 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. β- CTx
d. Osteocalcin
Câu hỏi 6 Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng ngày là:
a. 200 - 400UI
b. 100 - 200UI
c. 400 - 800UI
d. 800 - 1000UI
Câu hỏi 7 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người
lớn tuổi?
a. Nhuyễn xương
b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận
c. Loãng xương
d. Còi xương
Câu hỏi 8 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
b. Đánh giá sự mất xương
c. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 9 Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon được
chỉ định với:
a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh
d. Phụ nữ sau mãn kinh
Câu hỏi 10 Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. β- CTx
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. P1NP
Câu hỏi 2 Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
b. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
c. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
d. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
Câu hỏi 3 Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa?
a. Interleukin
b. Insulin like growth factor
c. Osteocalcin
d. Phosphatase kiềm
Câu hỏi 4 Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?
a. Đánh giá sự mất xương
b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
Câu hỏi 6 Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. Osteocalcin
b. Phosphatase kiềm
c. P1NP
d. β- CTx
Câu hỏi 10 Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Loãng xương
b. Nhuyễn xương
c. Còi xương
d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân
Câu 26 thành phần nào dưới đây tham gia tạo sợi collagen
a. Tropocollagen
b. Collagren typ 1
c. Tiền collagen
d. Tơ collagen
Câu 1 : các khớp bàn tay đốt ngón tay thuộc loại khớp nào?
a. Khớp Sụn sợi
b. khớp Bất động
c. khớp Chỏm cầu/
d. khớp dính