You are on page 1of 85

Chương 2

Tổng quan về
Thương mại điện tử
LÊ THỊ NGỌC VÂN
ltnvan@ctu.edu.vn
2
3
¨ Ra đời ngày 16/7/1995

¨ Là trang web bán lẻ khổng lồ

¨ Trụ sở tại Seattle, bang Washington, Mỹ

¨ Mặt hàng: sách, DVD, đồ điện tử, đồ chơi, game,


đồ gia dụng, phần mềm...

4
Dự báo doanh thu TMĐT của Mỹ đến năm 2020 (đvt: tỷ USD).
Nguồn: Forrester
5
6
7
Jeff Bezos
Nhà sáng lập kiêm CEO của Amazon
Tỷ phú giàu nhất thế giới năm 2018

8
¨ 1984
¨ 2002
¨ 2004
¨ 2006, 1 tỉ$
¨ 2007, 15 tỉ$
¨ Và giờ … trên 100 tỉ$

9
Mark Zuckerberg

¨ Sinh năm 1984, người Mỹ gốc Do Thái


¨ Bước chân vào đại học Harvard 2002
¨ Xây dựng dự án The Harvard Thing năm 2004
¨ Và sau đó, bị nhà trường khiển trách
¨ …anh đến California
¨ 2006 Yahoo đề nghị mua lại công trình của anh với giá 1tỉ $
¨ 2007 giá thị trường của công ty đã lên đến 15 tỉ $
¨ Anh trở thành tỉ phú trẻ nhất thế giới, người giàu xếp thứ 5
trên thế giới (2018) 10
11
12
Nội dung chính
¨ Khái niệm TMĐT
¨ Các đặc trưng của TMĐT
¨ Các mô hình TMĐT tiêu biểu
¨ Lợi ích và hạn chế của TMĐT
¨ Đối tượng chính tham gia Website TMĐT
¨ Các cấp độ phát triển TMĐT
¨ Thực trạng phát triển TMĐT trên thế giới và ở Việt
Nam
13
14
Thương mại là gì?

q Thuật ngữ Thương mại được định nghĩa


trong Luật mẫu về TMĐT của Ủy ban Liên
Hợp quốc về Luật TMQT (UNCITRAL):
“Thuật ngữ Thương mại cần được diễn
giải theo nghĩa rộng để bao quát các vấn
đề phát sinh từ mọi quan hệ mang tính
chất thương mại dù có hay không có hợp
đồng”.
15
Các quan hệ mang tính thương mại
§ Cung cấp hoặc trao đổi hàng § Ngân hàng; bảo hiểm;
hóa hoặc dịch vụ; § Thỏa thuận khai thác hoặc tô
§ Thỏa thuận phân phối; nhượng;
§ Đại diện hoặc đại lý thương § Liên doanh các hình thức
mại, khác về hợp tác công nghiệp
§ Ủy thác hoa hồng; hoặc kinh doanh;

§ Cho thuê dài hạn; § Chuyên chở hàng hóa hay


hành khách bằng đường
§ Xây dựng các công trình; tư biển, đường không, đường
vấn; kỹ thuật công trình; sắt hoặc đường bộ.
§ Đầu tư; cấp vốn;
16
Các phương tiện điện tử

¨ Điện thoại
¨ Máy Fax
¨ Tivi
¨ Mạng truyền hình
¨ Máy tính
¨ Mạng máy tính
¨ Email
¨ Website
¨ …
17
Các khái niệm về TMĐT

¨ WTO: TMĐT bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán
hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh
toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận có thể
hữu hình hoặc giao nhận qua internet dưới dạng số hoá.
¨ EU: TMĐT bao gồm các giao dịch thương mại thông
qua các mạng viễn thông và sử dụng các phương tiện
điện tử.
¨ AEC (Association for Electronic Commerce): TMĐT
là làm kinh doanh có sử dụng các công cụ điện tử.
18
Thương mại điện tử là việc thực hiện các hoạt động
thương mại dựa trên các công cụ điện tử,
đặc biệt là Internet và WWW.

19
Khái niệm chung về TMĐT

¨ Có nhiều tên gọi gần gũi hoặc tương tự nhau về TMĐT


¤ Online trade: TM trực tuyến
¤ Cyber trade: TM điều khiển học
¤ Paperless trade: TM không giấy tờ
¤ Digital commerce: TM số hoá
¤ Internet commerce: TM Internet

¨ Thuật ngữ được dùng phổ biến nhất hiện nay là thương
mại điện tử (Electronic commerce hay E-commerce)
20
Một quy trình TMĐT

Hàng hóa hữu hình

Hàng hóa số hóa

Quảng cáo Đặt hàng Phân phối Thanh toán

21
Kinh doanh điện tử và Thương mại điện tử

22
Kinh doanh điện tử và Thương mại điện tử

Thương mại điện tử (E-Commerce)

• TMĐT bao gồm các trao đổi thương mại giữa khách hàng - các
đối tác - doanh nghiệp.
• VD: giữa nhà cung ứng - nhà sản xuất; giữa khách hàng - đại
diện bán hàng, giữa nhà cung ứng DV vận tải - nhà phân phối…

Kinh doanh điện tử (E-Bussiness)

• KDĐT được hiểu theo góc độ QTKD là việc ứng dụng CNTT và
Internet vào các quy trình, hoạt động của doanh nghiệp.
• KDĐT bao hàm tất cả các hoạt động TMĐT, ngoài ra, còn liên
quan đến các hoạt động xảy ra bên trong doanh nghiệp, như
sản xuất, nghiên cứu phát triển, quản trị sản phẩm, quản trị
nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
23
Đặc trưng của TMĐT
Sự phát triển của TMĐT gắn liền
và tác động qua lại với sự phát
triển của ICT

Hệ thống thông tin Hoạt động TMĐT có tối


chính là thị trường thiểu 3 chủ thể tham gia

Thời gian không giới hạn


Thị trường phi biên giới
24/7/365

Các bên giao dịch không tiếp


xúc trực tiếp với nhau, không
cần biết nhau từ trước
24
Các chủ thể chính tham gia
thương mại điện tử
- Trách Trách nhiệm thông báo
Người sở website
hữu website - nhiệm minh bạch thông tin
TMĐT – bán - Các trách nhiệm khác theo pháp luật
hàng về kinh doanh – thương mại

- Trách nhiệm minh bạch


thông tin
Người cung - Các trách nhiệm khác
Người mua cấp hạ tầng Người bán theo pháp luật về kinh
kỹ thuật doanh – thương mại

- Trách nhiệm đăng ký website


Người cung - Trách nhiệm xây dung quy chế, giám sát
cấp môi và quản lý môi trường giao dịch
- Trách nhiệm minh bạch thông tin
trường giao
- Các trách nhiệm khác theo pháp luật về
dịch TMĐT kinh doanh – thương mại 25
Nhà phân phối

Thế giới
kinh doanh
thực tế Xí nghiệp & công ty

Internet

Cửa hàng ảo Cơ quan hành chính


Thị trường điện tử

Cơ quan
tài chính Chính phủ

26
Phân loại hình thức kinh doanh TMĐT

¨ Theo công nghệ kết nối mạng: TM hữu tuyến, TM


di động
¨ Theo hình thức dịch vụ: Chính phủ điện tử, Ngân
hàng điện tử,…
¨ Theo đối tượng tham gia: Chính phủ (G), Doanh
nghiệp (B), khách hàng cá nhân (C)

27
Các mô hình TMĐT
theo đối tượng tham gia
Chính phủ Doanh nghiệp Người tiêu dùng
(Government) (Business) (Consumer)

Chính phủ
(Government) G2G G2B G2C
Hải quan điện tử Dịch vụ công

Doanh nghiệp
(Business) B2G B2B B2C
Đấu thầu công Alibaba.com Amazon.com
Ecvn.com lazada.vn
Người tiêu dùng
(Consumer) C2G C2B C2C
Vietnamworks.com Ebay.com
Chowdientu.vn
28
29
30
31
32
33
Lợi ích của TMĐT

Doanh nghiệp Người tiêu dùng Xã hội


•Mở rộng thị trường •Vượt giới hạn không gian, •Giảm thời gian đi lại
thời gian
•Giảm chi phí sản xuất •Dịch vụ công được
•Nhiều lựa chọn về SP, DV cung cấp thuận tiện
•Giảm lượng hàng lưu kho
hơn
•Giao hàng nhanh với các
•Vượt giới hạn về thời gian
hàng hóa số hóa được •Nâng cao tính cộng
•Giảm chi phí thông tin liên đồng
•Thông tin phong phú,
lạc
thuận tiện, chất lượng cao •Nâng cao chất lượng
•Quan hệ khách hàng thuận hơn cuộc sống
tiện nhờ mạng
•Đấu giá
•Thông tin cập nhật thường
•Miễn thuế mua hàng
xuyên
34
Tác động của thương mại điện tử đến
doanh nghiệp

Tỷ lệ DN nhận đơn đặt hàng qua các công cụ trực tuyến năm 2020
Nguồn: EBIT 2020 (Báo cáo chỉ số TMĐT Việt Nam 2020)
35
Tỷ lệ DN đặt hàng qua các công cụ trực tuyến năm 2020
Nguồn: EBIT 2020 (Báo cáo chỉ số TMĐT Việt Nam 2020)

36
Tỷ lệ DN đánh giá hiệu quả của các công cụ quảng cáo trực tuyến qua các năm
Nguồn: EBIT 2020 (Báo cáo chỉ số TMĐT Việt Nam 2020)

37
Tổng kết lượng truy cập website trung bình của các sàn thương
mại điện tử khu vực Đông Nam Á năm 2020 do iPrice Group
và SimilarWeb

38
Hạn chế của TMĐT
Hạn chế về kỹ thuật Hạn chế về thương mại
•An ninh và riêng tư là hai cản •Thiếu lòng tin vào TMĐT do
trở về tâm lý đối với người tham không được gặp trực tiếp, đôi khi
gia TMĐT không giấy tờ
• Phụ thuộc vào hệ thống mạng, •Chuyển thói quen tiêu dùng từ
phần mềm,… thực đến ảo cần có thời gian
• Các phương pháp đánh giá •Luật, chính sách, thuế chưa
hiệu quả của TMĐT còn chưa được hoàn thiện
đầy đủ, hoàn thiện •Gian lận gia tăng do đặc thù của
TMĐT
39
Tình hình sử dụng một số dịch vụ
công trực tuyến

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT) Việt Nam năm 2020


40
Lợi ích của dịch vụ công trực tuyến
qua các năm

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT) Việt Nam năm 2020


41
Thời gian trung bình lưu lại của khách hàng khi truy cập
website TMĐT phiên bảng di động hoặc ứng dụng bán hàng

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT) Việt Nam năm 2020


42
Các cấp độ phát triển TMĐT

3. Thương mại “cộng tác”(c-Business)


Integrating / Collaborating
Nội bộ DN các bộ phận liên kết
(integrating) và kết nối với các đối tác
kinh doanh (connecting)

2. Thương mại Giao dịch (t-Commerce)


Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
Thanh toán điện tử (thực hiện qua mạng)
(online transaction),

1. Thương mại Thông tin (i-Commerce)


Thông tin (Information) lên mạng web
Trao đổi, đàm phán, đặt hàng qua mạng (e-mail, chat, forum...)
Thanh toán, giao hàng truyền thống
43
44
45
Dell.com (Vua bán lẻ máy tính trực tuyến)

¨ Cơ hội và hiểm họa


¤ Thành lập 1985
¤ Trở thành NSX hàng đầu 1993
¤ Thua lỗ 1994 (100tr USD)
¤ 1990 Internet, 1993 web phổ biến -> cơ hội online-order-
taking
¤ 2000: Dell trở thành công ty cung cấp PC hàng đầu thế
giới (doanh thu 50tr USD/ngày)
¤ Dell thu được lợi nhuận nhờ giảm trung gian và giảm
lượng hàng lưu kho
¤ Áp dụng mô hình mua sắm trực tuyến
¤ Duy trì quan hệ tốt với khách hàng

46
Qui trình kinh doanh của Dell
Tổng hợp các đơn hàng
Thông tin cho nhà cung cấp
2

Lắp ráp và phân phối


3
1
2

Giao hàng cho khách hàng


Đặt hàng qua Internet, Phone, trang web

Một số sản phẩm giao trực tiếp

47
Lịch sử phát triển TMĐT trên Thế giới

¨ 1990: thực sự được biết đến


¨ Bắt nguồn từ Mỹ, lan sang Canada, châu Âu
¨ Tiên phong: Amazon.com và Ebay.com
¨ Các nước phát triển chiếm >90% giá trị giao dịch
TMĐT toàn cầu
¨ Mô hình TMĐT lâu đời và phát triển nhanh nhất:
B2C
¨ Nước có trình độ TMĐT phát triển nhất: Mỹ

48
Dự đoán tăng trưởng TMĐT B2C toàn cầu

Nguồn: statista.com 49
Quy mô thị trường TMĐT B2C ở Đông Nam Á

Nguồn: Báo cáo “Kinh tế Internet khu vực Đông Nam Á năm 2019” của Google và Temasek
50
Quy mô thị trường TMĐT B2C ở một số quốc gia

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 51
Quy mô thị trường TMĐT B2C ở một số quốc gia

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 52
Quy mô thị trường TMĐT B2C ở một số quốc gia

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 53
Quy mô thị trường TMĐT B2C ở một số quốc gia

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 54
Thực trạng phát triển TMĐT ở Việt Nam

¨ TMĐT bắt đầu phổ biến từ khi Luật giao dịch điện
tử ban hành (2005) và có hiệu lực (2006)

¨ Chính phủ cũng đưa ra “Kế hoạch tổng thể phát


triển TMĐT giai đoạn 2006-2010”

¨ Số người truy cập Internet tăng nhanh

55
Các trở ngại khi mua hàng trực tuyến

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 56
Các yếu tố người mua hàng quan tâm
khi mua sắm trực tuyến

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 57
Tình hình giao dịch trong Ngày Mua
sắm trực tuyến qua các năm

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020
58
Quy mô thị trường TMĐT B2C Việt Nam

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 59
12/6/2018 Luật an ninh mạng

60
61
62
63
Thông tư hướng dẫn tt

64
Thông tư hướng dẫn tt

65
Ứng dụng thương mại điện tử
trong nhiều lĩnh vực

¤Quản trị doanh nghiệp


¤Mua bán trực tuyến

¤Tài chính và ngân hàng

¤Vận tải hành khách

¤Dịch vụ công

66
Quản trị doanh nghiệp
Tình hình DN sử dụng các phần mềm quản lý qua các năm

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT Việt Nam) năm 2020


67
Tình hình sử dung các phần mềm quản lý
theo quy mô doanh nghiệp

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT Việt Nam) năm 2020 68


Tình hình sử dụng chữ ký điện tử

Nguồn: EBI (chỉ số TMĐT Việt Nam) năm 2020 69


Báo cáo TMĐT Việt Nam 2020

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 70
Báo cáo TMĐT Việt Nam 2020

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 71
Báo cáo TMĐT Việt Nam 2020

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020
72
Báo cáo TMĐT Việt Nam 2020

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 73
Các hình thức thanh toán

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 74
Các hình thức thanh toán

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020 75
Các hình thức thanh toán

Nguồn: Bộ Công thương, Cục Thương mại điện tử Việt Nam và kinh tế số 2020
76
77
78
79
80
Chính phủ điện tử

¨ Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin và truyền


thông để đổi mới tổ chức, đổi mới các quy trình
hoạt động, tăng cường năng lực của Chính phủ
làm cho Chính phủ hoạt động có hiệu lực, hiệu
quả hơn, minh bạch hơn, phục vụ nhân dân tốt
hơn và phát huy dân chủ mạnh mẽ hơn.

81
Chính phủ điện tử

¨ Dịch vụ hành chính công trực tuyến


¨ Khai thuế qua mạng
¨ Khai hải quan điện tử (VNACCS/VCIS)
¨ Cấp giấy chứng nhận xuất xứ điện tử (Ecosys)
(http://www.ecosys.gov.vn/Homepage/Default.aspx)
¨ Hệ thống nhập khẩu tự động
(http://www.nhapkhau.gov.vn/vn/index.html)

82
4 mức độ dịch vụ
hành chính công trực tuyến
¨ Mức độ 1: Cổng thông tin điện tử có đầy đủ thông tin về
quy trình thủ tục thực hiện dịch vụ, các giấy tờ cần thiết.
¨ Mức độ 2: Cho phép người sử dụng tải về các mẫu đơn,
hồ sơ để người sử dụng có thể in ra giấy hoặc điền vào
các mẫu đơn.
¨ Mức độ 3: Cho phép người sử dụng điền trực tuyến vào
các mẫu đơn, hồ sơ và gửi lại trực tuyến các mẫu đơn,
hồ sơ sau khi điền xong tới cơ quan và người thụ lý hồ
sơ.
¨ Mức độ 4: Việc thanh toán chi phí sẽ được thực hiện
trực tuyến, việc trả kết quả có thể thực hiện trực tuyến
hoặc gửi qua đường bưu điện. 83
84
85

You might also like