Professional Documents
Culture Documents
L NG Ru T.y5pnt.2021
L NG Ru T.y5pnt.2021
• Tuổi:
• Hoại tử ruột thường xảy ra khoảng 72g sau khi khởi lồng
• Diễn tiến thủng, tắc ruột, sốc nhiễm trùng đưa đến tử vong trong vòng
5 ngày
PHÂN LOẠI
4 loại chính: thông thường (general), đặc hiệu (specific), giải phẫu
(anatomic), khác (other)
LR thông thường:
☞ Tại chổ: túi thừa Meckel, polyps, hạch mạc treo tăng sản, lạc
sản niêm mạc tụy, bướu lành (adenoma, leiomyoma…), bướu ác
(sarcoma, lymphoma…)
- 1%
- Thường gặp sau các phẫu thuật vùng sau phúc mạc, PT cắt
nhiều ruột, PT vùng tụy
PHÂN LOẠI
LR theo vị trí giải phẫu:
☞ Biểu hiện : hội chứng tắc ruột non: nôn mật, không đau bụng
- Chỉ định mổ: tháo lồng không mổ thất bại, có biến chứng thủng, có bằng
chứng lâm sàng gợi ý có NN, SA gợi ý có NN.
PHÂN LOẠI
* LR ở sơ sinh:
- LS giống viêm ruột hoại tử sơ sinh: trướng bụng, nôn mật, tiêu máu.
- Khối lồng: 85% sờ được khối lồng: 1 khối có hình xúc xích, ở ¼ trên
(P), di động, chắc, đau.
- Tim nhanh
- Hạ huyết áp
- Suy hô hấp
CẬN LÂM SÀNG
XQ
XQ
BỤNG
ĐẠI SIÊU
KHÔNG
TRÀNG ÂM
SỬA
SOẠN
CẬN LÂM SÀNG
XQĐT Chống CĐ
LR có biến chứng
Tiên lượng khả năng tháo lồng: lớp dịch quanh đầu lồng
SIÊU
ÂM
Đánh giá tưới máu đoạn ruột lồng
LR có biến chứng: dịch ổ bụng, quai ruột dãn, dấu tắc ruột
THÁO MỔ
LỒNG THÁO
KHÔNG LỒNG
MỔ
ĐIỀU TRỊ
Tiếp cận ban đầu:
•Đánh giá khả năng hoại tử ruột, VPM, sốc
•Bù dịch
•Thông DD
•Kháng sinh: hoại tử ruột, tiên lượng PT
•XN máu, truyền máu nếu có chỉ định
•Chuẩn bị phòng mổ, nhân lực, hồi sức
•Kế hoạch điều trị: tháo lồng, PT
Bn đến sớm (< 48g)
P ≤ 120mmHg
ĐIỀU TRỊ
* Các yếu tố ảnh hưởng kết quả tháo lồng không mổ:
- Tuổi: < 6 tháng tuổi.
- Tiêu máu: lượng nhiều.
- Tắc ruột / X quang.
- Bệnh sử > 72 giờ.
* Biến chứng: viêm phổi hít, vỡ ruột.
Các yếu tố nguy cơ: trẻ < 6 tháng, bệnh sử > 36g
ĐIỀU TRỊ
PHẪU THUẬT:
* Chỉ định:
1. Tháo lồng không mổ thất bại
2. LR không còn chỉ định tháo lồng
3. Lồng ruột non
4. Lồng ruột có nguyên nhân thực thể
5. Lồng ruột tái phát nhiều lần
ĐIỀU TRỊ