You are on page 1of 6

ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.

19

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT


Môn: SINH HỌC

Chuyên luyện thi Sinh học SINH THÁI HỌC – P4

Họ, tên thí sinh: ……………………………….......................Số báo danh: ……………………..........


Câu 1: Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học Gause đã
tiến hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatum có
cùng nhu cầu dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể, cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định theo đường cong
hình chữ S (đường cong logistic).
Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: kết quả
sau 24 giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium aurelia.
Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết quả
sau một thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.

Có bao nhiêu nhận định sau là đúng?


I. Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chậm nhất.
II. Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có quan hệ cạnh tranh loại trừ.
III. Hai loài P. bursaria và loài P. caudatum có ổ sinh thái khác nhau nên không ảnh hưởng lẫn nhau.
IV. Quan hệ giữa loài P. aurelia và P. caudatum là vật ăn thịt và con mồi.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: ình bên mô tả s biến động số lượng cá thể c a hai loài và . Có bao nhiêu phát biểu sau
đâ đ ng khi nói v hai loài và
I. Trong mối quan hệ giữa hai loài, loài
được lợi còn loài bị hại.
. S biến động số lượng cá thể c a loài
dẫn đến s biến động số lượng cá thể
c a loài và ngược lại.
. Kích thước c thể c a loài có thể
lớn h n kích thước c thể c a loài .
. Mối quan hệ giữa hai loài được em

Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 1/6


ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
là một trong những động l c c a quá trình tiến hoá.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Nhím biển (Echinoidea) là nguồn thức ăn cho rái cá (Enhydra luris). Quần thể nhiếm biển có u
hướng mở rộng tại n i đá biển bị con người phá h . Nhím biển, sên biển (Patella Vulgata) và rong
biển có thể sống chung ở một chỗ. ình dưới đâ mô tả tăng trường quần thể c a rong biển được đo đạc
tại vị trí thí nghiệm n i nhím biển và sên biển được không chế bằng phư ng pháp nhân tạo. Theo lý
thu ết, có bao nhiêu nhận định
sau đâ đúng?
. Sên biển làm tha đổi ảnh
hưởng c a nhiếm biển lên s phát
triển c a rong biển.
. Tác động c a nhím biển lên
rong biển nhi u h n tác động c a
sên biển lên rong biển.
III. Nhím biển gi p phục hồi đá
biến bị phá h .
. Tăng số lượng rái cá có thể
hạn chế tác động c a rong biển.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Ổ sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ p c a 2 loài , được biểu diễn trên cùng một đồ thị
sau:

Có bao nhiêu nhận định dưới đâ đ ng khi nói v 2 loài , được biểu diễn ở đồ thị trên
. Ổ sinh thái c a 2 loài có s trùng khít nhau hoàn toàn.
. Loài phân bố rộng h n loài v nhiệt độ và độ p .
C. Có thể bắt gặp s uất hiện đồng thời c a 2 loài A và D.
. Độ p nhỏ h n 8 sẽ gâ chết cho cả 2 loài.
Câu 5: Ở 1 hệ sinh thái có 2 loài sên biển X và Y là động vật ăn tảo. Một thí nghiệm được tiến hành để
tìm hiểu tác động c a mật độ sên biển lên khả
năng sinh trưởng c a ch ng và mật độ c a tảo.
Số liệu được trình bà như hình bên.
Khi nói v hệ sinh thái trên, có bao nhiêu phát
biểu sau đâ đúng?
. Ở khoảng thời gian 1, loài X có khả năng
sinh trưởng kém h n loài Y.
. Tốc độ sinh trưởng c a loài Y giảm nhanh
h n so với loài X theo thời gian.
. Loài Y có ưu thế cạnh tranh cao h n loài X
khi nguồn thức ăn trong môi trường su giảm.
. Khi nguồn sống càng giảm, loài X có khả
năng sinh trưởng giảm nhưng ưu thế cạnh
tranh lại tăng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 2/6


ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
Câu 6: ình bên mô tả đường cong tăng
trưởng c a hai loài trùng cỏ có (loài 1:
Paramecium caudatum và loài 2:
Paramecium arelia) cùng ăn một loại thức ăn
trong những đi u kiện nuôi chung và nuôi
riêng. iết rằng các b nuôi có đi u kiện môi
trường như nhau. Có bao nhiêu phát biểu sau
đâ đúng?
. Khi nuôi riêng, hai loài trên đ u tăng
trưởng theo ti m năng sinh học.
. Dù nuôi chung ha nuôi riêng, kích thước
tối đa c a quần thể ở loài 2 đ u cao h n loài
1.
. Khi nuôi chung hai loài trong cùng một
b nuôi, s phân li ổ sinh thái đã diễn ra.
. Khi nuôi chung, mật độ cá thể c a hai
loài đ u giảm so với khi nuôi riêng, trong đó
loài 1 giảm mạnh chứng tỏ loài 2 có khả
năng cạnh tranh cao h n loài 1.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 7: Những năm gần đâ vùng Đông bằng sông Cửu Long c a nước ta thường u ên bị nhiễm mặn
do biến đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài th c vật phù hợp cho sản uất, các
nhà khoa học đã tiến hành các thử nghiệm trên hai loài th c vật đầm lầ (loài và loài ) ở vùng này.
Để nghiên cứu ảnh hưởng c a nước biển tới hai loài nà , ch ng được trồng trong đầm nước mặn và
đầm nước ngọt. Kết quả
nghiên cứu được thể
hiện ở so đồ dưới đâ :
Khi nói v 2 loài nà ,
có bao nhiêu phát biểu
sau đâ đúng?
. Loài chịu mặn kém
h n loài B.
. Trong cùng một độ
mặn, loài có sinh khối
cao h n loài
. Trong tưong lai nước
biển dâng loài sẽ trở
nên phổ biến h n loài
. Cả 2 loài và đ u là sinh trưởng tốt trong điêu kiện nước ngọt.
A. 4. B. l. C. 2. D. 3.
Câu 8: ình bên mô tả s biến động các chỉ số trong một thuỷ v c. Có bao nhiêu d đoán sau đâ
đúng?

. Nhiệt độ môi trường biến động tư ng ứng với s biến động ánh sáng ở phần lớn thời gian.
. Sản lượng th c vật phù du cao nhất vào khoảng tháng 4, sản lượng động vật phù du cao nhất vào
khoảng tháng 6.
Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 3/6
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
. Ánh sáng và nhiệt độ càng cao thì sản lượng th c vật phù du càng lớn.
. Chất dinh dưỡng và động vật phù du có thể là các nhân tố làm giảm s t th c vật phù du vào giai
đoạn tháng 5-6.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9: Trong một khu rừng nhiệt đới, một đám chá nhỏ đã làm chết các câ thân gỗ, tạo ra một
khoảng trống có diện tích khoảng 100 m2. Các nhà khoa học đã khoanh vùng khu v c nà không cho
động vật âm nhập và tiến hành nghiên cứu s tha đổi số lượng loài th c vật trong khu v c theo thời
gian, bắt đầu từ sau khi kết th c chá rừng. Kết quả nghiên cứu được mô tả trong đồ thị sau:
ã cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đâ đ ng
. Số lượng loài th c vật tăng dần theo thời gian nghiên
cứu.
. Ở giai đoạn 1, ổ sinh thái c a các loài th c vật có u
hướng hẹp dần.
. Ở giai đoạn 2, mức độ cạnh tranh giữa các loài ngà
càng ga gắt.
. Ở giai đoạn 3, một vài loài th c vật phát triển quá
mạnh làm ức chế s phát triển c a loài khác.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Xét 3 loài chim ăn hạt sống trong cùng
1 khu v c. Ổ sinh thái dinh dưỡng thể hiện
thông qua tỉ lệ phần trăm các loại kích thước
mỏ c a 3 loài trên được biểu diễn ở đồ thị sau:
D a vào đồ thị, có bao nhiêu d đoán sau đâ
v 3 loài chim trên là đúng?
. Loài 1 và loài 3 trong khu v c nà gần như
không cạnh tranh nhau v thức ăn.
. Số lượng cá thể loài 2 khống chế số lượng cá
thể loài 3 và ngược lại.
. Loài 1 và loài 2 có hiện tượng cạnh tranh
ga gắt nguồn thức ăn với nhau.
. Các loài chim trong khu v c nà có u hướng mở rộng ổ sinh thái để tìm được nhi u thức ăn h n.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: ình bên biểu diễn tỉ lệ % cá thể c a mỗi nhóm tuổi c a 4 quần thể cùng một loài sống ở 4 hồ
cá t nhiên. Phân tích đồ thị nà , phát biểu nào sau đâ đúng?
. Quần thể số 1 và quần thể số 2 đ u
có tháp tuổi dạng ổn định.
. Quần thể số 2 và quần thể số 4 có s
biến đổi kích thước ngược nhau.
. Mật độ cá thể c a quần thể số 3 và
quần thể số 2 đang tăng lên.
. Quần thể số 3 và quần thể số 4 đ u
có tháp tuổi dạng su giảm.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12: Đâ là đồ thị v đường cong
tăng trưởng c a quần thể sinh vật.
Trong các nhận ét sau đâ , có bao
nhiêu nhận ét đúng?
. Đường cong 1 ả ra khi nguồn sống c a môi trường rất
dồi dào và hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu c a các cá thể.
. Tại điểm uốn c a đường cong 2, tốc độ tăng trưởng c a
quần thể đạt c c đại.
. Đường cong 2 phản ánh s tăng trưởng th c tế, khi đi u
kiện sống bị giới hạn.
. Ở giai đoạn đầu c a đường cong 2, do kích thước quần
thể nhỏ nên tốc độ tăng trưởng c a quần thể thấp.
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 4/6
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
Câu 13: Nghiên cứu ổ sinh thái v số lượng và kích thước thức ăn trong môi trường c a 4 loài sinh vật,
ta có các đồ thị trong hình dưới. Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đâ đúng?

. Kích thước thức ăn tăng dần từ loài 1 đến loài 4.


II. Loài 3 và loài 4 có mức độ cạnh tranh ga gắt nhất.
. Loài 3 là loài có s cạnh tranh với nhi u loài nhất trên s đồ.
. Nếu các loài trên cùng nguồn gốc thì loài 1 và 3 đã tiến hóa phân li.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 14: Trong một khu rừng, nai là thức ăn c a chó sói. Một nghiên cứu v s tác động c a nhiệt độ tới
s biến động số lượng cá thể c a quần thể nai và chó sói, các nhà khoa học thu được kết quả mô tả như
biểu đồ dưới đâ :

D a vào số liệu thu được trong biểu đồ, có bao nhiêu nhận định sau đâ đúng?
. Từ năm 1955 đến năm 1965 do chó sói chưa thích nghi với s tha đổi đi u kiện môi trường sống nên
kích thước quần thể chó sói không tăng.
D a vào số liệu thu được trong biểu đồ, có bao nhiêu nhận định sau đâ đúng?
. Từ năm 1955 đến năm 1965 do chó sói chưa thích nghi với s tha đổi đi u kiện môi trường sống nên
kích thước quần thể chó sói không tăng.
. Năm 1980 do biến đổi nhiệt độ nên kích thước quần thể chó sói tăng cao đột ngột, còn kích thước
quần thể nai thì giảm mạnh.
. S tha đổi số lượng chó sói không chịu ảnh hưởng bởi số lượng nai.
. Từ năm 1997 đến 2007 s gia tăng nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến sức sinh sản c a nai và sói.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: N i lửa St elens nằm ở phía Tâ Nam bang
Washington (Mỹ) phun trào ngà 18 tháng 5 năm
1980. S phun trào nà đã tạo ra vùng đất có hàm
lượng dinh dưỡng thấp, khô hạn và di chu ển b mặt.
Các ô thí nghiệm cố định được thiết lập ở một vài vị
trí phía trước vành đai câ bao quanh n i lửa để theo
dõi s phục hồi sau khi n i lửa phun trào. ình dưới
đâ thể hiện số loài và tỉ lệ phần trăm che ph tại một
trong số các điểm từ năm 1981 đến năm 1998. Quan
sát hình ảnh và cho biết trong các phát biểu dưới đâ ,
có bao nhiêu phát biểu đúng?
. Đâ là quá trình diễn thế ngu ên sinh.
. Từ năm 1980- 1982 có nhi u loài âm nhập h n so
với những năm v sau.
. Một trạng thái ổn định c a quần ã th c vật gồm
20 loài đạt được tại vị trí nghiên cứu đã chứng tỏ rằng
Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 5/6
ThS. Phan Tấn Thiện – GV luyện thi tại TP. Huế SĐT: 0961.55.19.19
giai đoạn đỉnh c c trong diễn thế sinh thái.
. S che ph bởi th c vật trên vùng nà tăng lên tư ng đối chậm do đi u kiện khắc nghiệt c a tro bụi
n i lửa.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Đồ thị sau mô tả ảnh hưởng c a nhiệt độ và độ ẩm đối với 1 loài sinh vật.

Phát biểu nào sau đâ đúng?


. Khi đi u kiện sống nằm ở vùng c a cả nhiệt độ và độ ẩm thì tỉ lệ sống sót cao nhất.
. Khi đi u kiện độ ẩm nằm ở dưới vùng thì mức độ tử vong là 50%.
C. Khi nhiệt độ ở vùng , độ ẩm lớn h n vùng thì tỉ lệ sống sót bằng 25%.
D. ùng chống chịu c a sinh vật đối với độ ẩm là vùng.

------------------------- ẾT-------------------------

Đăng kí học tại https://www.facebook.com/phantan.thien Trang 6/6

You might also like