Professional Documents
Culture Documents
HEALTH
HEALTH
to have a healthy diet = to have a balanced diet:có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
to have an unhealthy diet = to have an imbalanced diet:có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân
bằng
to make healthier food choices:lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
public health campaigns: các chiến dịch sức khỏe cộng đồng
to suffer from various health issues:mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
average life expectancy:tuổi thọ trung bìnhtreatment costs:chi phí chữa trị
the prevalence of fast food and processed food:việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn
được chế biến sẵn.
Từ vựng Ý nghĩa
a global health crisis một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
to halt the spread of the virus ngăn chặn sự lây lan của vi rút
to face an existential threat đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
organize medical workshops /ˈɔrgəˌnaɪz ˈmɛdəkəl ˈwɜrk tổ chức hội thảo y khoa
ˌʃɑps/
advanced medical facilities /ədˈvænst ˈmɛdəkəl fəˈsɪlətiz/ trang thiết bị y tế hiện đại
fast/ processed foods /ˈprəʊ.sest/ /fuːd/ thực phẩm nhanh/ chế biến
reduce personal financial stress giảm áp lực lên tài chính cá nhân
easy organization of activities and tổ chức các hoạt động và chiến dịch dễ dàng
campaigns
the prevalence of fast food and việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được
processed food chế biến sẵn.