You are on page 1of 5

HEALTH

excessive consumption of…:việc tiêu thụ quá mức…

sedentary lifestyles:lối sống thụ động

fast food – junk food(đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được chuẩn bị sẵn)

to have a healthy diet = to have a balanced diet:có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng

to have an unhealthy diet = to have an imbalanced diet:có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân
bằng

to take part in = to participate in = to engage in:tham gia vào

weight gain:sự tăng cân

weight problems:các vấn đề về cân nặng

obesity (n):sự béo phì

childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em

to take regular exercise:tập thể dục thường xuyên

physical activity:hoạt động thể chất

to make healthier food choices:lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn

public health campaigns: các chiến dịch sức khỏe cộng đồng

to suffer from various health issues:mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe

home-cooked food:thức ăn được nấu tại nhà

to be at a higher risk of heart diseases:tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim

average life expectancy:tuổi thọ trung bìnhtreatment costs:chi phí chữa trị

the prevalence of fast food and processed food:việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn
được chế biến sẵn.

to raise public awareness:nâng cao ý thức cộng đồng

healthy eating: ăn uống lành mạnh

health risks: các nguy cơ gây hại cho sức khỏe

highly addictive ingredients: các thành phần gây nghiện cao


to improve public health: cải thiện sức khỏe cộng đồng

1. Từ vựng topic Healthy lifestyle

balanced diet /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ chế độ ăn uống cân bằng, điều độ

organic food /ɔːˈɡæn.ɪk/ /fuːd/ thực phẩm hữu cơ

intense workout /ɪnˈtens/ /ˈwɜː.kaʊt/ tập luyện cường độ cao

stay hydrated /haɪˈdreɪt/ giữ cơ thể ko mất nước

health-conscious /helθ/ /ˈkɒn.ʃəs/ quan tâm đến sức khoẻ

have regular check-ups /ˈreɡ.jə.lər/ /ˈtʃek.ʌp/ đi khám định kỳ

disease prevention /dɪˈziːz prɪˈvenʃn/ phòng chống bệnh tật

optimistic mindset /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/  tư tưởng lạc quan

speed up my metabolism tăng cường trao đổi chất

eat fresh fruit and vegetables ăn rau quả tươi

to limit sugar intake hạn chế lượng đường nạp vào

2. Từ vựng topic Pandemic

screening /’skri:.nin/ sàng lọc

quarantine ˈkwɒrəntiːn/ cách ly

social distancing /ˌsəʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ/ cách ly xã hội


protective measures /prǝ’tektiv mezǝ/ biện pháp phòng ngừa

self-isolate /ˌselfˈaɪ.sə.leɪt/ tự cách ly

Từ vựng Ý nghĩa

work from home làm việc tại nhà

personal protective equipment thiết bị bảo hộ cá nhân

a global health crisis một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu

to be fully vaccinated được tiêm chủng đầy đủ

to halt the spread of the virus ngăn chặn sự lây lan của vi rút

to face an existential threat đối mặt với mối đe dọa tới sự tồn tại của con người

to experience financial hardship gặp khó khăn về tài chính

3. Từ vựng topic Health Care


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

disseminate information /dɪˈsem.ɪ.neɪt//ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ phổ biến thông tin

early diagnosis /ˈɜː.li/ /ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ chẩn đoán sớm

treatment /ˈtriːt.mənt/ điều trị

prescription /prɪˈskrɪp.ʃən/ việc kê đơn thuốc

organize medical workshops /ˈɔrgəˌnaɪz ˈmɛdəkəl ˈwɜrk tổ chức hội thảo y khoa
ˌʃɑps/

advanced medical facilities /ədˈvænst ˈmɛdəkəl fəˈsɪlətiz/ trang thiết bị y tế hiện đại

to take the full responsibility chịu toàn bộ trách nhiệm

enhance medical workers' nâng cao năng lực của nhân


competency viên y tế

4. Từ vựng topic Unhealthy Habits


Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa

eating Disorder /ˈiː.tɪŋ dɪˌsɔː.dər/ rối loạn tiêu hóa

narcotic /nɑːˈkɒt.ɪk/ chất gây nghiện bị cấm

fast/ processed foods /ˈprəʊ.sest/ /fuːd/ thực phẩm nhanh/ chế biến

Junk food /ˈdʒʌŋk ˌfuːd/ đồ ăn vặt

taking drugs /drʌɡ/ sử dụng ma túy

chronic disease /ˈkrɒn.ɪk/ /dɪˈziːz/ Bệnh mãn tính

sedentary lifestyles /ˈsed.ən.tər.i/ /ˈlaɪf.staɪl/ lối sống thụ động

highly addictive ingredients các thành phần gây nghiện cao

excessive consumption of… việc tiêu thụ quá mức…

5. Một số Collocations cho chủ đề Health


Collocation Ý nghĩa

prevention is better than cure phòng bệnh hơn chữa bệnh


burden on society gánh nặng cho xã hội

upgrade medical competency nâng cao tay nghề của y bác sĩ

reduce personal financial stress giảm áp lực lên tài chính cá nhân

easy organization of activities and tổ chức các hoạt động và chiến dịch dễ dàng
campaigns

to alleviate (the) pain/symptoms giảm đau, giảm triệu chứng

to reduce one's stress levels giảm bớt mức độ căng thẳng

to take the full responsibility chịu toàn bộ trách nhiệm

to lead a sedentary lifestyle để có lối sống ít vận động

to reduce meat intake giảm lượng thịt

the prevalence of fast food and việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được
processed food chế biến sẵn.

You might also like