You are on page 1of 7

BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG DĐĐH-VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO

ĐỘNG
PHẦN 1: MỨC 6-7
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là π, ly độ của vật ở thời điểm ban đầu
2

A
A. 0 B. A C.
A√3 D.
2 2 √2

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là , ly độ của vật ở thời điểm ban đầu
π
3

A√3 A
A. 0 B. A C. D.
2 2 √2
π
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là − , ly độ của vật ở thời điểm ban
6
đầu là
A√3 A
A. 0 B. A C. D.
2 2 √2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là π, ly độ của vật ở thời điểm ban đầu
4

A
A. 0 B. A C.
A√3 D.
2 2 √2
π
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là − , ly độ của vật ở thời điểm ban
3
đầu là
A√3 A
A. 0 B. A C. D.
2 2 √2
π
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là − , ly độ của vật ở thời điểm ban
4
đầu là
A
A. 0 B. A C.
A√3 D.
2 2 √2
π
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là − , ly độ của vật ở thời điểm ban
6
đầu là
A√3 A
A. 0 B. A C. D.
2 2 √2
π
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là − , ly độ của vật ở thời điểm ban
2
đầu là
A√3 A
A. 0 B. A C. D.
2 2 √2

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là 0, ly độ của vật ở thời điểm ban đầu

A
A. A B. A A√3 D.
2 C. 2 √2

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là π, ly độ của vật ở thời điểm ban
đầu là

A. A B.−A C. 0 D.A
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là −3π, ly độ của vật ở thời điểm ban
4
đầu là
A A√3 A
A. A B.− C.− D.−
2 2 √2

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là −5π, ly độ của vật ở thời điểm ban
6
đầu là
A A√3 A
A. A B.− C.− D.−
2 2
√2

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T, pha ban đầu là −π, ly độ của vật ở thời điểm ban
đầu là
A
A. 0 B.−
2 C.−A D. A
Bài 14: 1 vật dao động điều hòa với chu kì T=1s, A=10cm. ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 5cm theo
chiều (+), phương trình ly độ của vật là
A. x = 10cos(2πt + π) cm B. x = 10cos(2πt+ π) cm
6 3

C. x = 10cos(2πt - π) cm D. x = 10cos(2πt - π) cm
6 3

Bài 15: 1 vật dao động điều hòa với chu kì T=2s, A=5cm. ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = -2,5√3cm theo
chiều (+), phương trình ly độ của vật là

A. x = 5cos(πt + 2π) cm B. x = 5cos(πt+ 5π) cm


3 6

C. x = 5cos(πt - 2π) cm D. x = 5cos(πt - 5π) cm


3 6

Bài 16: 1 vật dao động điều hòa với tần số 2Hz, A=20cm. ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 10√2cm theo
chiều (-), phương trình ly độ của vật là
A. x = 20cos(4πt + π) cm B. x = 20cos(2πt+ π) cm
4 4

C. x = 20cos(4πt - ) cm
π
D. x = 20cos(2πt - ) cm π
4 4

Bài 17: 1 vật dao động điều hòa với chu kì T = π, A=10cm. ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = -5cm theo
chiều (+), phương trình ly độ của vật là

A. x = 10cos(2t + 2π) cm B. x = 10cos(2t+ 3π) cm


3 4

C. x = 10cos(2t - 2π) cm D. x = 10cos(2πt - 3π) cm


3 4

Câu 18:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm, chu kì T=1s. Ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân
bằng theo chiều âm, phương trình ly độ là
A. x = 8cos(2πt + π) cm B. x = 4cos(2πt + π) cm
2 2
C. x = 8cos(2πt - π) cm D. x = 4cos(2πt - π) cm
2 2

Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm, tần số f=5Hz. Ở thời điểm ban đầu vật qua vị trí x =
4√2cm theo chiều dương, phương trình ly độ của vật là
A. x = 16cos(10πt + π) cm B. x = 8cos(10πt +π) cm
4 4

C. x = 16cos(10πt - π) cm D. x = 8cos(10πt - π) cm
4 4
PHẦN 2: MỨC 7-8
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Trong 10s vật thực hiện được 5 dao động toàn phần.
Chọn mốc thời gian khi vật qua vị trí có ly độ 5√3cm và vận tốc có độ lớn đang giảm. Phương trình ly độ của
vật là
A. x = 10cos(2πt - π) cm B. x = 10cos(πt + π) cm
6 6

C. x = 10cos(2πt + π) cm D. x = 10cos(πt - π) cm
6 6

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Trong 20s vật thực hiện được 60 dao động toàn
phần. Chọn mốc thời gian khi vật qua vị trí có ly độ -10cm và vận tốc có độ lớn đang giảm. Phương trình ly độ
của vật là

A. x = 20cos(6πt + 5π) cm B. x = 20cos(6πt + 3π) cm


6 4

C. x = 20cos(6πt + 2π) cm D. x = 20cos(6πt - 3π) cm


3 4

Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=π, biên độ A = 5cm. Chọn mốc thời gian khi vật qua vị trí có
ly độ 2,5√3cm và thế năng đang giảm. Phương trình ly độ của vật là
A. x = 5cos(2πt + π) cm B. x = 5cos(2t + π) cm
6 6

C. x = 5cos(2πt - π) cm D. x = 5cos(2t - π) cm
6 6

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=π, biên độ A = 5cm. Chọn mốc thời gian khi vật qua vị trí có
ly độ -2,5√2cm và động năng đang giảm. Phương trình ly độ của vật là

A. x = 5cos(2πt + π) cm B. x = 5cos(2t + 3π) cm


4 4

C. x = 5cos(2πt - π) cm D. x = 5cos(2t - 3π) cm


4 4

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T=π, biên độ A = 30cm. Chọn mốc thời gian khi vật có vận tốc
2
là 0,6√3m/s và đang giảm. Phương trình ly độ của vật là
A. x = 30cos(2t - π) cm B. x = 30cos(4t + π) cm
6 3

C. x = 30cos(2t + π)cm D. x = 30cos(4t - π) cm


6 3

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π, biên độ A = 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có gia
tốc a = -20√3cm/s2 và giá trị đang giảm, phương trình ly độ của vật là

A.x = 10cos(2t - π) cm B. x = 10cos(2t +5π) cm


6 6

C. x = 10cos(2t + π) cm D. x= 10cos(2t - 5π) cm


6 6

Bài 26: 1 con lắc lò xo có độ cứng K = 40N/m gắn vào vật có khối lượng 100g.Dao động điều hòa với biên độ
A = 10cm. Chọn thời điểm ban đầu là lúc vật qua vị trí v  100 3 cm/s và có thế năng tăng. Phương trình ly
độ của vật là:

A.x = 10cos(20t + 2π) cm B. x = 10cos(20t +π) cm


3 3

C. x = 10cos(20t - 2π) cm D. x= 10cos(20t - π) cm


3 3
Bài 27:1 con lắc lò xo có độ cứng K = 40N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa trên mặt
phẳng ngang không ma sát. Thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi VTCB theo chiều dương 10cm rồi thả nhẹ.
Viết phương trình dao động

A. x = 10cos(10t) cm B. x = 10cos(20t) cm
C. x = 10cos(10t + π) cm D. x= 10cos(20t + π) cm
2

Bài 28:1 con lắc lò xo có độ cứng K = 10N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Vật dao động điều hòa trên mặt
phẳng ngang không ma sát. Thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi VTCB theo chiều âm 20cm rồi thả nhẹ. Viết
phương trình ly độ, vận tốc của vật là

A.x = 20cos(10t + π) cm B. x = 20cos(10t + π) cm


v = 2cos(10t + π) m/s v= 200cos(10t + π) m/s
2 2

C. x = 20cos(10t) cm D. x = 20cos(10t+ π) cm
v = 2cos(10t + π) cm/s v= 200cos(10t - π) cm/s
2

Bài 29: 1 con lắc lò xo có độ cứng K = 90N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Hệ dao động điều hòa trên mặt
phẳng ngang không ma sát. Thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi VTCB theo chiều dương 5cm và chuyền cho
vật vận tốc 1,5√3m/s . Viết phương trình ly độ, vận tốc của vật là
A.x = 10cos(30t -π) cm B. x = 10cos(30t + π) cm
3 3

v = 3cos(30t + π) m/s v= 3cos(30t + π) m/s


6 6

C. x = 10cos(30t - ) cm
π
D. x = 10cos(30t + π) cm
3 3

v = 300cos(30t + π) m/s v= 300cos(30t + π) m/s


6 6

Bài 30: 1 con lắc lò xo có độ cứng K = 10N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Vật dao động trên mặt phẳng
ngang không ma sát. Thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi VTCB theo chiều dương 6 √3cm và chuyền cho vật
vận tốc 0,6m/s . Viết phương trình ly độ, gia tốc của vật là
A. x = 12cos(10t + π) cm B. x = 12cos(10t + π) cm
6 6

a = 1200cos(10t + 5π) m/s2 a = 12cos(10t + 5π) m/s2


6 6

C. x = 12cos(10t - π) cm D. x = 12cos(10t - 5π) cm


6 6

a = 12cos(10t + ) m/s 5π 2
a = 12cos(10t + π) m/s2
6 6

Bài 31: 1 con lắc lò xo có độ cứng K = 40N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Vật dao động trên mặt phẳng
ngang không ma sát. Thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi VTCB 5√2cm theo chiều âm và chuyền cho vật vận
tốc 100√2cm/s theo chiều dương. Viết phương trình ly độ, gia tốc của vật là

A.x = 10cos(20t + 3π) cm B. x = 10cos(20t - 3π) cm


4 4

a = 40cos(20t - π) m/s2 a = 4000cos(20t +π) m/s2


4 4

C. x = 10cos(20t - 3π) cm D. x = 10cos(20t + π) cm


4 4
a = 40cos(20t +π) m/s2 a = 4000cos(20t - 3π) cm/s2
4 4

Bài 32: 1 con lắc lò xo có độ cứng K = 10N/m gắn vào vật có khối lượng 100g. Hệ dao động điều hòa trên mặt
phẳng ngang không ma sát. Thời điểm ban vật có vận tốc 50cm/s, gia tốc -5√3m/s2 . Viết phương trình ly độ,
vận tốc của vật là

A.x = 10cos(10t + 5π) cm B. x = 10cos(20t - π) cm


6 6

v = cos(10t - 2π) m/s v= 100cos(20t + π) cm/s


3 3

C. x = 10cos(10t - π) cm D. x = 10cos(20t + π) cm
6 6

v = cos(10t + π) m/s v= 100cos(20t + 2π) cm/s


3 3

Bài 33: Một vật dao động điều hòa T=2s, thời điểm ban đầu vật ở VTCB, có v = -5πcm/s. Điều nào sau
đây là sai (π2 = 10)
A. x = 5cos(πt + π) cm B. v = 5πcos(πt+π) cm/s
2

C. a = 50cos(πt +π) cm/s2 D. a = 50cos(πt - π) cm/s2


2

Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là 50
cm/s2. Chọn thời điểm ban đầu vật ở VTCB và đi theo chiều âm. Phương trình x?
A.x=10cos(πt + π) cm B. x = 5cos(πt + π) cm
2 2

C. x = 10cos(πt - π) cm D. x= 5cos(πt - π) cm
2 2

Câu 35: Một vật dao động điều hòa thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1(s). Thời điểm ban đầu vật ở VTCB
có vận tốc 40π cm/s. Phương trình của v?

A.v =40πcos(4πt + π) cm B. v =40πcos(4πt) cm


2

C. v =40πcos(4πt + π) cm D. v =40πcos(4πt - π) cm
2

PHẦN 3: MỨC 8+ (em nào không làm được học xong bài thời gian thì làm)
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2(s). trong 2s vật đi được quãng đường 40cm, thời điểm ban
đầu, vật có gia tốc cực tiểu. Phương trình x?

A. x=20cos(πt + π) cm B. x = 10cos(πt) cm
2

C. x = 20cos(πt - π ) cm D. x= 10cos(πt +π) cm


2

Câu 37: Một vật dao động điều hòa T = 2s, thời điểm t = 1s vật qua VTCB theo (+) và vận tốc 20π cm/s.
Phương trình x?

A. x = 20cos(πt + π) cm B. x = 20cos(πt +π) cm


2

C. x = 20cos(πt - π) cm D. x= 20cos(πt) cm
2
Câu 38: Một vật dao động điều hòa T = 2s, thời điểm t = 2,25s vật qua VTCB , vận tốc -20πt cm/s. Phương
trình x?

A. x = 20cos(πt + π) cm B. x = 20cos(πt +π) cm


2 4

C. x = 20cos(πt - π) cm D. x= 20cos(πt-π) cm
2 4

Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo chiều dài 10cm, f =2Hz. Ở thời điểm ban đầu, vật chuyển động ngược
theo chiều dương. Ở thời điểm t=2s vật có a = 4√3 m/s2, π2 = 10. Phương trình dao động?

A. x = 5cos(4πt + π) cm B. x = 5cos(4πt +π) cm


6 6

C. x = 5cos(4πt - 5π) cm D. x= 5cos(4πt + 5π) cm


6 6

2
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 2,5s vật có li độ x  cm
2
2
v
và vận tốc 5 (cm/s). Phương trình dao động của vật là

A. x = cos(2t/5 - /4)(cm). B. x 
2 cos2t / 5   / 2 (cm)

C. x 
2 cos2t / 5   / 2 (cm) D. x = cos(2t/5 + 3/4) (cm)

Câu 41: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x  5 2

cm với vận tốc là v  102 (cm/s). Phương trình dao động là

A. x = 10cos(2t + 3/4)(cm). B. x = 10cos(t - /4)(cm).

C. x = 20cos(2t - /4)(cm). D. x = 10cos(2t - /4)(cm).

Câu 42: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2 Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật
chuyển động ngược chiều dương. ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a  4
3 m/s2 Lấy 2  10. Phương trình
dao động của vật là

A. x = 10cos(4t + /3)(cm). B. x = 5cos(4t -/3)(cm).

C. x = 2,5cos(4t + 2/3)(cm). D. x = 5cos(4t + 5/6)(cm).


2 2
Bài 43:Một vật dao động điều hòa có mối liên hệ giữa v và x thoảm mãn x + v
= 1 (x: cm, v: cm/s). Biết t=0,
16 640

vật qua x = A/2cm theo hướng VTCB. Phương trình dao động.Lấy π2 = 10
π π
A. x = 4√2cos(2πt + ) cm B. x = 4√2cos(2πt - ) cm
4 4

C. x = 4cos(2πt + π) cm D. x = 4cos(2πt - π) cm
3 3

You might also like