You are on page 1of 51

BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. Thời gian
1. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x đến vị trí cân bằng là
1 x 1 x 2 x 2 x
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
 A  A  A  A
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x đến biên là
1 x 1 x 2 x 2 x
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
 A  A  A  A
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x1 đến x2 là
1 x1 x 1 x1 x
A. arccos  arccos 2 B. arcsin  arcsin 2
 A A  A A
1 x1 x 1 x1 x
C. arccos  arccos 2 D. arcsin  arcsin 2
 A A  A A
2. Thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nào đó
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Khoảng thời gian trong một chu kì
vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn x là
2 x 4 x 4 x 2 x
A. arcsin B. arcsin C. arccos D. arccos
 A  A  A  A
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Khoảng thời gian trong một chu kì
vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn x là
2 x 4 x 4 x 2 x
A. arcsin B. arcsin C. arccos D. arccos
 A  A  A  A
3. Thời điểm vật đi qua vị trí đã biết lần thứ n
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tính từ thời điểm t  0 vật đi qua vị trí có
li độ x  x   A lần thứ nhất tại thời điểm t  t1 . Vật đi qua vị trí có li độ x  x   A đó lần
thứ 2021 tại thời điểm
A. t  t1  1010T B. t  t1  1010,5T C. t  t1  2020T D. t  t1  2021T
II. Quãng đường
1. Tính quãng đường đi được trong thời gian t
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong thời gian
T
n. (với n nguyên dương) là
2
A
A. n.4 A B. n.2 A C. n. A D. n.
2
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có li độ là x1 , tại thời
điểm t2 vật có li độ là x2 . Biết trong khoảng thời gian từ t  t1 đến t  t2 vật chưa đổi chiều
chuyển động. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là
A. x1  x2 B. x1  x2 C. x1  x2 D. x2  x1

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 1


2. Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Quãng đường lớn nhất mà vật

đi được trong khoảng thời gian t (với t  ) là

  t     t     t     t 
A. 2 A 1  sin    B. 2 A 1  cos    C. 2 A 1  cos    D. 2 A sin  
  2    2    2   2 
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Quãng đường nhỏ nhất mà vật

đi được trong khoảng thời gian t (với t  ) là

  t     t     t     t 
A. 2 A 1  sin    B. 2 A 1  cos    C. 2 A 1  cos    D. 2 A sin  
  2    2    2   2 
III. Tốc độ trung bình
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hoà với tốc độ tại vị trí cân bằng là vmax . Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì là
2v  vmax v v
A. max B. C. max D. max
 2 2 2
IV. Số lần đi qua vị trí đã biết
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Trong một chu kì vật đi qua vị trí cân bằng
A. 3 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Trong một chu kì vật đi qua vị trí biên dương
A. 3 lần B. 1 lần C. 2 lần D. 4 lần
V. Phương trình, trạng thái dao động
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Tại thời điểm t  t0 vật có pha dao
động là  0 . Phương trình dao động của vật là
A. x  A cos   t  t0   0  B. x  A cos   t  t0   0 
C. x  A cos   t  t0   0  D. x  A cos   t  t0   0 
Câu 15. Cho hai đại lượng biến đổi điều hòa có phương trình a  A cos t  a  và b  B cos t  b  .
Mối liên hệ giữa a và b tại cùng thời điểm t là
2 2
a b a b
A.       2. . .cos  A  B   sin 2  A  B 
 A  B  A B
2 2
a b a b
B.       2. . .cos  A  B   sin 2  A  B 
 A  B  A B
2 2
a b a b
C.       2. . .cos  A   B   1
 A  B  A B
2 2
a b a b
D.       2. . .cos  A   B   1
 A  B  A B
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Tại thời điểm t vật có li độ là
x1 , tại thời điểm t  t vật có li độ là x2 . Chọn công thức đúng
A. x12  x22  2 x1 x2 cos t   A2 sin 2 t  B. x12  x22  2 x1 x2 cos t   A2 sin 2 t 
C. x12  x22  2 x1 x2 cos t   A2 D. x12  x22  2 x1 x2 cos t   A2

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 2


Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Tại thời điểm t vật có li độ là
x1 , tại thời điểm t  t vật có vận tốc là v2 . Chọn công thức đúng
2 2
x   v  x v
A.  1    2   2. 1 . 2 .cos t   sin 2 t 
 A   A  A A
2 2
x   v  x v
B.  1    2   2. 1 . 2 .sin t   cos 2 t 
 A   A  A A
2 2
x   v  x v
C.  1    2   2. 1 . 2 .sin t   cos 2 t 
 A   A  A A
2 2
x   v  x v
D.  1    2   2. 1 . 2 .cos t   sin 2 t 
 A   A  A A
Câu 18. Trong một lễ hội, bạn Thành tham gia một trò chơi bắn súng, Thành được trang bị một khẩu súng
và yêu cầu trò chơi phải bắn trúng vào bia/mục tiêu di động thì mới có quà. Biết rằng, súng tự
nhả đạn theo một thời gian ngẫu nhiên và Thành được hướng dẫn phải chĩa khẩu súng theo một
hướng nhất định còn bia/ mục tiêu thì dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Hỏi,
Thành phải chĩa súng vào vùng nào để khả
năng bắn trúng vào bia là cao nhất?
A. Vùng (3).
B. Vùng (1) hay vùng (5).
C. Vùng (2) hay vùng (4).
D. Ngắm thẳng vào bia/ mục tiêu.
VI. Động lượng. năng lượng
Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A . Trong quá trình dao động, tích
giữa li độ và vận tốc là x.v đạt giá trị cực đại tại vị trí có độ lớn li độ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,9A B. 0, 7 A C. 0,5A D. 0,3A
Câu 20. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A và tần số góc 
. Khi vật đi từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng thì xung lượng của lực kéo về là
A. m A B. m 2 A C. m 2 A D. 0
VII. Ảnh của dao động qua thấu kính
Câu 21. Điểm sáng M trên trục chính của một thấu kính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách
thấu kính một khoảng lớn hơn tiêu cự. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục
chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. So với M thì ảnh của M qua thấu kính dao động
A. Khác phương B. Ngược pha C. Cùng biên độ D. Cùng pha

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 3


BÀI 2: CON LẮC LÒ XO
1. Lò xo nén, giãn
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn l0 . Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn A  A  l0  rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa với tần số góc  . Thời
gian lò xo dãn trong một chu kì là
l0 l l0 l
2 arccos 2 arccos 0 arccos arccos 0
A. A B. A C. A D. A
   
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn l0 . Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống một đoạn A  A  l0  rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa với tần số góc  . Thời
gian lò xo nén trong một chu kì là
l0 l l0 l
2 arccos 2 arccos 0 arccos arccos 0
A. A B. A C. A D. A
   
Câu 3. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm nghiêng góc  . Biết lò xo có độ cứng k ,
vật nặng có khối lượng m và lấy gia tốc trọng trường là g . Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng

mg sin  mg cos  mg mg
A. B. C. D.
k k k sin  k cos 
2. Năng lượng
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh
vị trí cân bằng mà lò xo dãn l0 . Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng
đàn hồi của vật tại vị trí cân bằng là
1 1
A. k l02 B.  k l02 C. 0 D. k l02
2 2
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh
vị trí cân bằng mà lò xo dãn l0 . Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng
trọng trường của vật tại vị trí cân bằng là
A. mg l0 B. mg l0 C. 0 D. mg
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh
vị trí cân bằng mà lò xo dãn l0 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của
vật tại vị trí lò xo không biến dạng là
1 1
A. k l02 B.  k l02 C. 0 D. k l02
2 2
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo vào một điểm cố định
ở nơi có gia tốc trọng trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh
vị trí cân bằng mà lò xo dãn l0 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng trọng trường
của vật tại vị trí lò xo không biến dạng là
A. mg l0 B. mg l0 C. 0 D. mg

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 4


3. Điều kiện dao động theo phương ngang
Câu 8. Vật m1 đặt trên vật m2 dao động điều hoà theo phương ngang. Hệ số
ma sát giữa m1 và m2 là  , bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn. Để m1
không trượt trên m2 trong quá trình dao động thì biên độ lớn nhất là
  m1  m2  g  m1 g  m2 g  m1  m2 g
A. B. C. D.
k k k k
Câu 9. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k quả cầu nhỏ bằng sắt có khối lượng m1 có thể dao
động không ma sát theo phương ngang Ox trùng với trục của lò xo. Gắn vật m1 với một nam
châm nhỏ có khối lượng m2 để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ A . Để
m2 luôn gắn với m1 thì lực hút (theo phương Ox) giữa chúng không nhỏ hơn
m2 kA m1kA m kA m kA
A. B. C. 2 D. 1
m1  m2 m1  m2 m1 m2
Câu 10. Cho cơ hệ như hình bên, hệ số ma sát giữa M và mặt ngang là  . Lấy gia tốc trọng trường bằng
g. Hãy xác định điều kiện độ lớn của lực F để sau đó vật m dao động điều hòa.
 Mg
A. F   Mg B. F 
2
 Mg
C. F   Mg D. F 
2
4. Điều kiện dao động theo phương thẳng đứng
Câu 11. Một vật khối lượng M được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn tại nơi có gia
tốc trọng trường là g. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu còn lại của
lò xo gắn vật nhỏ khối lượng m. Biên độ dao động thẳng đứng của m tối đa bằng bao
nhiêu thì dây treo chưa bị chùng?
mg  M  M  m g Mg  m  M  2m  g
A. B. C. D.
k k k k
Câu 12. Một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây không dãn và treo vào một lò xo. Vật m dao
động điều hoà với biên độ A . Lấy gia tốc trọng trường bằng g. Biên độ dao động A phải
thoả mãn điều kiện nào để dây luôn căng
mg mg 2mg
A. 0  A  B. 0  A C. A D. A 
k k k
Câu 13. Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo có độ cúng k. Vật m1 được đặt trên vật m2 dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Để m1 luôn
nằm yên trên m2 trong quá trình dao động thì biên độ A không vượt quá
m1  m2 g  m1  m2  g m1 g mg
A. B. C. D. 2
k k k k
Câu 14. Vật m1 và m2 được gắn vào hai đầu lò xo có độ cứng k đặt thẳng đứng, m1 dao
động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Để m 2 luôn nằm yên trên mặt
sàn trong quá trinh m1 dao động thì biên độ A không vượt quá
m1  m2 g  m1  m2  g m1 g m2 g
A. B. C. D.
k k k k

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 5


Câu 15. Một cơ hệ gồm hai vật A, B giống nhau, cùng khối lượng m , nối với nhau bằng một
sợi dây sao cho một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên l0 , độ cứng k, bị nén lại giữa hai khối
đó. B nằm trên đất (hình vẽ). Tìm độ co ban đầu tối thiểu của lò xo để B được nâng lên
khỏi mặt đất khi đốt dây nối.
mg 2mg 3mg 4mg
A. B. C. D.
k k k k
5. Hai vật dao động theo phương ngang
Câu 16. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén A, đặt vật nhỏ m2 trên mặt phẳng
nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò
xo. Bỏ qua mọi ma sát. Thời gian từ lúc buông vật đến khi lò xo có chiều dài lớn nhất là
 m1  m2  m2  m1  m2  m1
A.  B. 
2 k 2 k 2 k 2 k

m1  m2 m1  m2
C.  D. 
2 k 2 k k
Câu 17. Hai vật cùng khối lượng m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát, chúng liên kết với nhau
bằng một lò xo có độ cứng k. Cung cấp cho vật bên phải vận tốc v0 như hình. Sau bao lâu độ
biến dạng của lò xo cực đại lần đầu?
 m  m
A. t  B. t 
2 4k 2 2k
 m  2m
C. t  D. t 
2 k 2 k
6. Hai vật dao động theo phương thẳng đứng
Câu 18. Hai vật A và B có cùng khối lượng m và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B
sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa với biên độ
2mg mg mg
A. B. C. D. 0
k k 2k
Câu 19. Một lò xo nhẹ, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A;
vật A được nối với vật nhỏ B bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn. Từ vị trí
cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ để vật B đi
lên với vận tốc ban đầu bằng không. Sợi dây sẽ bị chùng khi vật A đi qua
A. vị trí cân bằng B. vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên
C. vị trí biên trên D. vị trí biên dưới
Câu 20. Cho hệ như hình vẽ. Khi hệ ở trạng thái cân bằng lò xo giãn l0 . Đốt sợi dây treo. Lấy
gia tốc trọng trường bằng g . Lò xo sẽ đạt trạng thái không biến dạng lần đầu tiên sau
thời gian
 l0  l0  l0  l0
A. B. C. D.
2 3g 2 g 2 2g 2 4g
7. Kích thích dao động bằng va chạm
Câu 21. Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng k, vật nặng M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm
ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m bắn vào M theo phương nằm ngang với

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 6


tốc độ v. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà theo phương ngang trùng
với trục của lò xo với biên độ là

A.
mv
B.
Mv
C.
 M  m v D.
 M  m v
k  M  m k  M  m mk Mk
8. Kích thích dao động bằng lực
Câu 22. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m và tần số góc  . Khi con lắc ở vị trí cân
bằng tác dụng một lực F theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian t rất nhỏ. Tính biên
độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển
Ft 2Ft Ft 2Ft
A. B. C. D.
m m 2 m m
Câu 23. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng k. Khi vật đang nằm
cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên
độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
qE 2qE qE
A. A  B. C. D. A  q Ek
k k 2k
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k được đặt trên mặt phẳng
nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F lên
vật nhỏ (hỉnh vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t thì ngừng tác dụng lực F. Dao
động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ là
F  k t F  k 
A. A  sin  .  B. A  sin  .t 
k  m 2 k  m 
2F  k  2F  k t
C. A  sin  .t  D. A  sin  . 
k  m  k  m 2
9. Con lắc lò xo trong thang máy
Câu 25. Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng m
và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Ở thời điểm t nào đó khi con
lắc đang dao động thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên theo
phương thẳng đứng. Nếu tại thời điểm t con lắc
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
B. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi.
C. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
10. Giá đỡ chuyển động
Câu 26. Một con lắc gồm một vật nặng có khối lượng m được treo vào đầu dưới của một lò xo
thẳng đứng đầu trên cố định. Lò xo có độ cứng k, vật m được đặt trên một giá đỡ nằm
ngang (hình vẽ). Gia tốc trọng trường là g . Ban đầu giữ giá đỡ để lò xo không bị biến
dạng, rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng xuống nhanh dần đều với gia tốc a ( a  g ). Vật
rời giá đỡ tại vị trí lò xo dãn
mg ma m g  a m g  a
A. B. C. D.
k k k k
11. Ròng rọc

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 7


Câu 27. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật M có
khối lượng M được nối với vật N có khối lượng m
bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như
hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ qua khối lượng dây
và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không
biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2 vật
cùng chuyển động thì biên độ dao động là
 M  m g Mg mg mM g
A. B. C. D.
k k k k
12. Đầu cố định của lò xo chuyển động
Câu 28. Một quả nặng có khối lượng m, nằm trên mặt phẳng nằm ngang, được gắn với lò xo nhẹ có độ
cứng k lò xo theo phương thẳng đứng. Đầu tự do của lò xo bắt đầu được nâng lên thẳng đứng với
vận tốc v không đổi. Xác định độ biến dạng cực đại của lò xo.
m m mg mg m
A. v B. 2v C. D. v
k k k k k
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cúng k và vật nặng khối lượng m. Ban đầu vật nặng được
đặt trên mặt bàn nằm ngang, còn lò xo được giữ nằm ngang và không biến dạng. Sau đó, người
ta kéo đầu tự do của lò xo chuyển động thẳng đều với tốc độ v, phương trùng với trục của lò xo,
chiều theo chiều làm cho lo xo dãn. Lấy g  10 m / s . Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
ngang là  thì độ dãn cực đại của lò xo là
m m
A. v B. 2v
k k
 mg  mg m
C. D. v
k k k
13. Giữ lò xo
Câu 30. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới.
Ngay khi con lắc có vận tốc v thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.
g2 g2 g2 g2
A. v 2
B. v 2
C.  v 2 2
D.  v2
 2
 4
 2
2 2

Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Khi lò xo
có chiều dài l và vật nhỏ của con lắc có li độ x thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo cách
l
vật là l '  , vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A ' . Chọn công thức đúng
n
x2 A '2 x2 A2
A. A2  x 2  nA '2  B. A2  x 2   nx 2 C. nA2   A '2  x 2 D.  nx 2  A '2  x 2
n n n n

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 8


BÀI 3: CON LẮC ĐƠN
1. Lực căng dây
Câu 1. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ
góc  0 . Khi li độ góc là  thì lực căng sợi dây là
A. mg  3cos  0  2cos   B. mg  2cos   3cos  0 
C. mg  2cos  0  3cos   D. mg  3cos   2cos  0 
2. Gia tốc
Câu 2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l , dao động với biên độ góc  0 .
Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc  , gia tốc tiếp tuyến của vật nặng của con lắc
có độ lớn là
A. g sin  B. g  sin   sin  0 

C. 2 g  cos   cos  0   g sin    4 g 2  cos   cos  0 


2 2
D.
Câu 3. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l , dao động với biên độ góc  0 .
Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc  , gia tốc hướng tâm của vật nặng của con
lắc có độ lớn là
A. g sin  B. g  sin   sin  0 

C. 2 g  cos   cos  0   g sin    4 g 2  cos   cos  0 


2 2
D.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l , dao động với biên độ góc  0 .
Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc  , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn

A. g sin  B. g  sin   sin  0 

C. 2 g  cos   cos  0   g sin    4 g 2  cos   cos  0 


2 2
D.
Câu 5. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α. Tại vị trí cân bằng, độ lớn gia tốc của vật nặng đạt
cực tiểu. Giá trị của α có thể là?
A. 400. B. 450. C. 500. D. 600.
3. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F có
hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 0o    90o thì chu kì dao động bằng T1
hoặc T2 . Chọn công thức đúng
1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1
A. 4
 4  4 B. 4
 4  4 C. 2
 2  2 D. 2
 2  2
T1 T2 T T1 T2 T T1 T2 T T1 T2 T
Câu 7. Một con lắc đơn gồm dây dài l , vật nặng m dao động điều hòa tại nơi có thêm trường ngoại lực
có độ lớn F có hướng hợp với hướng của trọng lực một góc  . Lấy gia tốc trọng trường g. Khi
ở vị trí cân bằng sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc  . Chọn công thức đúng
F mg mg F F mg mg F
A.  B.  C.  D. 
sin  sin      sin  sin      sin  sin  sin  sin 
4. Con lắc trong từ trường
Câu 8. Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài l , dao động điều hoà với biên độ góc  0 rad trong
một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 9


có độ lớn B . Lấy gia tốc trọng trường là g . Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh
treo con lắc
1 2 1 1 g
A. Bl g 0 B. B 0 gl C. B  0 D. B 0 gl
2 2 2 l
5. Va chạm con lắc
Câu 9. Một viên đạn khối lượng M bay theo phương ngang với tốc độ V đến găm vào một quả cầu
bằng gỗ khối lượng m được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn dài l . Kết quả làm
cho sợ dây bị lệch đi một góc tối đa so với phương thẳng đứng 0 . Lấy gia tốc trọng trường là g.
Chọn công thức đúng
mV 2 MV
A.  2 gl 1  cos  0  B.  2 gl 1  cos  0 
M m M m
MV MV
C.  gl 1  cos  0  D.  2 gl 1  cos  0 
M m M m
6. Con lắc vướng đinh
Câu 10. Một con lắc đơn lí tưởng có chiều dài l đang dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Khi đi qua
vị trí có li độ góc  thì một điểm trên sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều
hòa với chiều dài sợi dây l ' và biên độ góc  0 ' . Mối liên hệ giữa các đại lượng là
A. l cos   cos  0  l ' cos   cos  0 ' B. l ' cos   cos  0  l cos   cos  0 '
C. l  cos   cos  0   l '  cos   cos  0 '  D. l '  cos   cos  0   l  cos   cos  0 '
7. Con lắc đứt dây
Câu 11. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn. Lúc đầu người ta giữ quả cầu
ở vị trí có độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt phẳng
thẳng đứng. Khi quả cầu đi lên đến vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì dây bị tuột ra rồi
sau đó quả cầu chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h  H B. h  H C. h  H D. H  h  2H

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 10


BÀI 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG
I. Dao động cưỡng bức
a) Biên độ
Câu 1. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và tần số góc riêng là 0 . Con lắc dao động cưỡng
bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
F  F0 cos t     F0  0,   0  . Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định của
con lắc lò xo là
F0 F0 F0 F0
A. A  B. A  C. A  D. A 
m 0 2   2 m 2 m0 2 m 0  
b) Cộng hưởng
Câu 2. Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tàu, ngay phía trên một trục
bánh xe của toa tàu. Khối lượng của ba lô là m , hệ số cứng của dây cao su là k , chiều dài mỗi
thanh ray là s , ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì ba
lô dao động mạnh nhất?
k s k m s m
A. s B. C. s.2 D.
m 2 m k 2 k
II. Dao động tắt dần
1. Cơ năng
Câu 3. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần
năng lượng của con lắc bị mất đi n %. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu
phần trăm?
 100  n   n  100  n
A. 1   .100% B. 1   .100% C. n % D. .100%
 100   100  100
Câu 4. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm p % so với biên độ
của chu kì ngay trước đó. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao nhiêu phần trăm so với lúc đầu?
A. 100  p  .100% B. 100  p  .100% C. 100  p  n.100% D. 100  p 
n 2n 2 n
.100%
2. Dao động tắt dần của con lắc lò xo với lực cản không đổi
Câu 5. Một con lắc lò xo có độ cứng k , vật nặng có khối lượng m dao động trên mặt phẳng nằm ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  , lấy gia tốc trọng trường là g . Kéo vật khỏi vị
trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ thì vật dao động tắt dần chậm và cuối cùng dừng hẳn tại vị
trí lò xo không biến dạng. Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
0, 25kA2 kA2 2kA2 0,5kA2
A. B. C. D.
 mg  mg  mg  mg
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình
trong một chu kì là v1 .Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do
ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật
từ lúc t = 0 đến khi dùng hẳn là v2 . Mối liên hệ giữa v1 và v2 là
v1 2v v v
A. v2  B. v2  1 C. v2  1 D. v2  1
2   2
Câu 7. Một con lắc lò xo có độ cứng k , vật nặng có khối lượng m dao động trên mặt phẳng nằm ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  , lấy gia tốc trọng trường là g . Kéo vật khỏi vị
trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ. Gia tốc của vật đổi chiều tại vị trí cách vị trí lò xo không biến
dạng một đoạn là

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 11


2  mg  mg 4  mg
A. B. C. D. 0
k k k
Câu 8. Một con lắc lò xo có độ cứng k , vật nặng có khối lượng m dao động trên mặt phẳng nằm ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  , lấy gia tốc trọng trường là g . Kéo vật khỏi vị
trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì là
2  mg  mg 4  mg
A. B. C. D. 0
k k k
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng
một đoạn A rồi thả nhẹ. Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì là A . Biên độ dao động còn lại
sau n nửa chu kì là
A
A. A  0,5nA B. A  2nA C. A  nA D.  A
n
Câu 10. Một con lắc lò xo có tần số góc riêng  dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng ngang là  , lấy gia tốc trọng trường là g . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một
đoạn A rồi thả nhẹ. Tốc độ lớn nhất vật đạt được trong quá trình dao động là
g g g
A.  A B. C.  A  D.  A 
  
Câu 11. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng
một đoạn A rồi thả nhẹ thì vật dao động tắt dần chậm và dừng hẳn tại vị trí lò xo không biến
dạng. Biết độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì là A . Số n nửa chu kì vật đã thực hiện được
đến khi dừng hẳn là
A 2A A A
A. n  B. n  C. n  D. n 
A A 2 A A
Câu 12. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng
một đoạn A rồi thả nhẹ. Biết độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì là A . Quãng đường vật đi
được sau n lần nửa chu kì là
A. S  2nA  n 2 A B. S  nA  n 2 A C. S  nA  2n 2 A D. S  n 2 A  2nA
Câu 13. Một con lắc lò xo có chu kì dao động riêng là T dao động trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát.
Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ thì vật dao động tắt dần chậm và dừng hẳn
tại vị trí lò xo không biến dạng. Biết độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì là A . Thời gian vật
dao động đến khi dừng hẳn là
2 AT. AT. A.T A.T
A. . B. . C. . D.
A A 2.A 2A
Câu 14. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m có thể chuyển động
tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang
dọc theo trục lò xo có k. Vật M có thể trượt trên m
với hệ số ma sát μ. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí
lò xo dãn l , dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và
mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy gia tốc trọng trường là g. Thả nhẹ cho m chuyển động.
Để m có thể chuyển động được thì giá trị của l phải lớn hơn
Mg  Mg  mg   M  m g
A. B. C. D.
k k k k
3. Dao động tắt dần của con lắc đơn với lực cản không đổi
Câu 15. Một con lắc đơn gồm một sợi dây gắn vật nặng nhỏ khối lượng m , kéo con lắc ra khỏi vị trí cân
bằng rồi thả cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g . Trong quá trình dao động con

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 12


lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn FC không đổi và luôn ngược chiều dao động của con lắc.
Độ giảm biên độ góc sau mỗi chu kì dao động là
4 FC 2 FC F 4 mg
A. B. C. C D.
mg mg mg FC
III. Dao động duy trì
Câu 16. Một vật nặng khối lượng m được nối với lò xo có độ
cứng k , đầu kia của lò xo gắn với một bức tường thẳng
đứng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn nằm ngang là 
. Làm cho vật dao động duy trì trên mặt sàn bằng cách mỗi khi lò xo giãn cực đại bằng l   mg / k
thì lại truyền cho vật vận tốc v 0 hướng vào tường. Để dao động ổn định thì giá trị của v0 là

  mg    mg 
A. v0  8 g  l   B. v0  4  g  l  
 k   k 

 8 mg    mg 
C. v0   g  l   D. v0   g  8l  
 k   k 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 13


BÀI 5: TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1. Tổng hợp dao động điều hòa
Câu 1. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  ,
x2  A2 cos t  2  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
x  A cos t    . Công thức nào sau đây đúng
cos   2  cos 1    cos 1   2  sin 1 sin  2 sin 
A.   B.  
A1 A2 A A1 A2 A
tan    2  tan 1    tan 1   2  sin   2  sin 1    sin 1   2 
C.   D.  
A1 A2 A A1 A2 A
Câu 2. Ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  ,
x2  A2 cos t  2  và x3  A3 cos t  3  với A1 , A2 , A3 và  là các hằng số dương. Biên độ
dao động tổng hợp của ba dao động này là
A. A  A12  A22  A32  2 A1 A2 cos 1   2   2 A2 A3 cos  2  3   2 A1 A3 cos 1  3 

B. A  A12  A22  A32  2 A1 A2 cos 1  2   2 A2 A3 cos 2  3   2 A1 A3 cos 1  3 

C. A  2 A12  2 A22  2 A32  A1 A2 cos 1  2   A2 A3 cos 2  3   A1 A3 cos 1  3 

D. A  2 A12  2 A22  2 A32  2 A1 A2 cos 1  2   2 A2 A3 cos 2  3   2 A1 A3 cos 1  3 


Câu 3. Ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  ,
x2  A2 cos t  2  và x3  A3 cos t  3  với A1 , A2 , A3 và  là các hằng số dương. Dao
động tổng hợp của ba dao động trên có pha ban đầu là  . Công thức nào sau đây đúng?
A1 cos 1  A2 cos  2  A3 cos 3 A1 sin 1  A2 sin  2  A3 sin 3
A. tan   . B. tan   .
A1 sin 1  A2 sin  2  A3 sin 3 A1 cos 1  A2 cos  2  A3 cos 3
A1 cos 1  A2 cos  2  A3 cos 3 A1 sin 1  A2 sin  2  A3 sin 3
C. tan   D. tan  
A1 sin 1  A2 sin  2  A3 sin 3 A1 cos 1  A2 cos  2  A3 cos 3
2. Bài toán ngược trong tổng hợp dao động điều hòa
Câu 4. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình li độ
x  A cos t    . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  A1 cos t  1  . Dao động
thứ hai có biên độ là
A. A2  A2  A12  2 AA1 cos   1  B. A2  A2  A12  2 AA1 cos   1 

C. A2  A2  A12  2 AA1 cos   1  D. A2  A2  A12  2 AA1 cos   1 


Câu 5. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình li độ
x  A cos t    . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  A1 cos t  1  . Dao động
thứ hai có pha ban đầu là  2 . Công thức nào sau đây đúng?
A cos   A1 cos 1 A sin   A1 sin 1
A. tan  2  B. tan  2 
A sin   A1 sin 1 A cos   A1 cos 1
A cos   A1 cos 1 A sin   A1 sin 1
C. tan  2  D. tan  2 
A sin   A1 sin 1 A cos   A1 cos 1
Câu 6. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Vị trí cân bằng của ba
vật dao động cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 14


ở vị trí cân bằng thì tại thời điểm t li độ của 3 con lắc lần lượt là x1 , x2 và x3 . Để ba vật dao động
của ba con lắc luôn nằm trên một đường thẳng thì
A. x1  x3  2 x2 B. x1  x3  x2 C. x1  x3  2 x2 D. x3  x1  2 x2
Câu 7. Một vật thực hiện 3 dao động điều hòa cùng phương. Tại một thời điểm, li độ dao động tổng hợp
của dao động thứ nhất và dao động thứ 2 là x12 , li độ dao động tổng hợp của dao động thứ nhất
và dao động thứ 3 là x13 , li độ dao động tổng hợp của dao động thứ 2 và dao động thứ 3 là x23 .
Li độ dao động của vật thời điểm đó là
x x x x x x
A. x  2  x12  x13  x23  B. x  12 13 23 C. x  12 13 23 D. x  x12  x13  x23
2 3
3. Công thức độc lập thời gian với hai đại lượng lệch pha bất kì
Câu 8. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1  A1 cos t  1  và
x2  A2 cos t  2  . Công thức nào sau đây đúng?
2 2
x  x  x x
A.  1    2   2. 1 . 2 .cos 1  2   sin 2 1  2 
 A1   A2  A1 A2
2 2
x  x  x x
B.  1    2   2. 1 . 2 .cos 1  2   sin 2 1  2 
 A1   A2  A1 A2
2 2
x  x  x x
C.  1    2   2. 1 . 2 .cos 1  2   1
 A1   A2  A1 A2
2 2
x  x  x x
D.  1    2   2. 1 . 2 .cos 1  2   0
 A1   A2  A1 A2
4. Khoảng cách giữa hai dao động
Câu 9. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Biết tại thời điểm t thì li độ của hai chất điểm lần lượt là x1
và x2 . Lúc đó khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. x1  x2 B. x2  x1 C. x1  x2 D. x1  x2
Câu 10. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất
giữa hai chất điểm là
A. A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2  B. A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2 

C.  A12  A22  2 A1 A2 cos 1   2  D. A12  A22  A1 A2 cos 1   2 


Câu 11. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  . Trong quá trình dao động khi khoảng cách giữa
hai chất điểm lớn nhất thì tỉ số vận tốc của chất điểm thứ nhất so với chất điểm thứ hai là
A A
A. 1 B. 1 C. 1 D.  1
A2 A2
5. Gặp nhau của hai dao động

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 15


Câu 12. Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai
chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là
x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t  2  . Khi 2 vật gặp nhau thì
A. A1 cos t  1   A2 cos t  2  B. cos t  1   0
C. cos t  2   0 D. A1 cos t  1   A2 cos t  2   0
Câu 13. Hai vật dao động điều hòa với cùng chu kì T dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau
(vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp là
A. T B. 0, 5T C. 0, 25T D. 2T
Câu 14. Hai chất điểm dao động điều hoà cùng biên độ và cùng tần số trên cùng một trục với li độ tương
ứng là x1 và x2. Dao động tổng hợp của hai chất điểm trên có biên độ A . Khi hai chất điểm gặp
nhau thì dao động tổng hợp x có độ lớn là
A 3 A 2
A. A B. C. D. A 2
2 2
Câu 15. Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox (O là vị trí cân bằng) có
cùng biên độ A nhưng có tần số góc lần lượt là 1 và 2 . Lúc đầu, cả hai chất điểm đều qua li
độ x theo chiều dương. Thời điểm lần đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là
x x x x
2 arccos arccos 2 arccos arccos
A. t  A B. t  A C. t  A D. t  A
1  2 1  2 1  2 1  2
Câu 16. Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh
nhau, với cùng biên độ nhưng tần số lần lượt là f1 và f 2 . Vị trí cân bằng của chúng xem như
trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi gặp nhau tỉ số tốc độ của chất điểm thứ nhất với tốc độ của chất
điểm thứ hai là
f f f f
A. 2. 1 B. 2 C. 1 D. 1. 2
f2 f1 f2 f1
6. Khoảng thời gian 2 li độ trái dấu
Câu 17. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc  và lệch pha nhau góc
0     . Gọi x1 và x2 là li độ của hai chất điểm. Khoảng thời gian trong 1 chu kì để x1 x2  0

 2   
A. B. C. D.
  2 
7. Cực trị
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  ,
x2  A2 cos t  2  . Thay đổi biên độ A1 để dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên
độ nhỏ nhất là Amin . Giá trị của Amin là
A. Amin  A2 sin 1  2  B. Amin  A2 tan 1  2 
A2 A2
C. Amin  D. Amin 
sin 1  2  tan 1   2 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 16


Bài 7: Sóng cơ
1. Các đại lượng đặc trưng
Câu 1. Lúc t  0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên, tạo thành sóng
ngang lan truyền trên dây với tốc độ v. Điểm M trên dây cách O một khoảng d. Thòi điểm M bắt
đầu dao động đi lên là
v d
A. t  B. t  0 C. t  vd D. t 
d v
Câu 2. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định với bước sóng  .
Khoảng cách giữa n đỉnh sóng liên tiếp là

A. n B. n. C.  n  1  D.  n  1 
2
Câu 3. Một người quan sát trên mặt hồ thấy một cánh hoa nhô lên n lần trong khoảng thời gian t. Chu
kì của sóng là
t t t
A. T  B. T  C. T  D. T   n  1 t
n 1 n n 1
Câu 4. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A và bước sóng  . Tỉ số tốc độ dao động cực đại của
phần tử môi trường với tốc độ truyền sóng là
A 2 A 2 
A. B. C. D.
2  A 2 A
Câu 5. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A và bước sóng  . Khi phần tử vật chất nhất định của
môi trường đi được quãng đường n.2 A (với n nguyên) thì quãng đường mà sóng truyền thêm
được là
 
A. n B. n. C. n.2 D. n.
2 4
2. Phương trình sóng
Câu 6. Sóng ngang lan truyền dọc theo trục Ox của một sợi dây đàn hồi. Điểm M trên sợi dây ở thời
 2 x 
điểm t dao động theo phương trình u  A cos  t  . Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời
  
điểm t là
2 A  2 x   2 x 
A.  sin  t  B.  A sin  t 
      
 2 x  2 A  2 x 
C.  A sin  t  sin  t 
   
D.
  
3. Li độ dao động tại các điểm
Câu 7. Một sóng cơ truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với bước sóng  . Tại một thời điểm hai phần
tử trên dây có li độ lần lượt là u1 , u2 và lệch pha nhau góc   . Biên độ của sóng là

A. A  u12  u22  2u1u2 cos  B. A  u12  u22  2u1u2 cos 

u12  u22  2u1u2 cos  u12  u22  2u1u2 cos 


C. A  D. A 
sin 2  sin 2 
4. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng
Câu 8. Sóng ngang lan truyền trong một môi trường với biên độ A . Hai điểm M và N cách nhau một
đoạn d trên cùng một phương truyền có li độ ở thời điểm t lần lượt là u M và u N . Khoảng cách
giữa M và N tại thời điểm t là

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 17


d 2   uM  u N  d 2   uM  u N  C. uM  uN D. d  uM  uN
2 2
A. B.
Câu 9. Sóng ngang lan truyền trong một môi trường với biên độ A . Hai điểm M và N cách nhau một
đoạn d trên cùng một phương truyền có độ lệch pha là   . Khoảng cách xa nhất giữa M và N
khi có sóng truyền qua là
  
A. 2 A sin B. d 2  4 A2 sin 2 C. 2 A2  2 A2 cos  D. d  2 A sin
2 2 2
Câu 10. Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với biên độ A . Hai điểm M và N cách nhau một đoạn
d trên cùng một phương truyền có độ lệch pha là   . Khoảng cách xa nhất giữa M và N khi có
sóng truyền qua là
  
A. 2 A sin B. C. 2 A2  2 A2 cos  D. d  2 A sin
d 2  4 A2 sin 2
2 2 2
5. Điều kiện thẳng hàng, vuông góc giữa các điểm trên phương truyền sóng
Câu 11. Một sóng ngang lan truyền từ điểm O. Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách
O lần lượt là x A và x B . Li độ của các phần tử O, A và B tại cùng một thời điểm lần lượt là uO , u A
và u B . Tại thời điểm mà ba điểm O, A, B thẳng hàng thì
A. xA  uB  uO   xB  u A  uO  B. xA xB   uB  uO  u A  uO 
C. xA  u A  uO   xB  uB  uO  D. xA xB   u A  uO  uB  uO   0
Câu 12. Một sóng ngang lan truyền từ điểm O. Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách
O lần lượt là x A và x B . Li độ của các phần tử O, A và B tại cùng một thời điểm lần lượt là uO , u A
và u B . Tại thời điểm mà ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác vuông tại O thì
A. xA  uB  uO   xB  u A  uO  B. xA xB   uB  uO  u A  uO 
C. xA  u A  uO   xB  uB  uO  D. xA xB   u A  uO  uB  uO   0

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 18


Bài 8: Giao thoa sóng
1. Điều kiện cực đại, cực tiểu
Câu 1. Trong miền giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, có hai điểm M và N tương
ứng nằm trên đường dao động cực đại và cực tiểu. Nếu giảm biên độ của một nguồn kết hợp còn
một nửa thì biên độ dao động tại M
A. tăng lên và biên độ tại N giảm B. và N đều tăng lên
C. giảm xuống và biên độ tại N tăng lên D. và N đều giảm xuống
Câu 2. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha, cùng bước sóng  . Tại một điểm M trên mặt nước cách nguồn A, B những khoảng d1 , d 2
dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có n dãy cực đại khác. Giá trị của
d1  d 2 bằng
A. n B.  n  0,5   C.  n  0,5   D.  n  1 
Câu 3. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha, cùng bước sóng  . Tại một điểm M trên mặt nước cách nguồn A, B những khoảng d1 , d 2
dao động với biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực có n dãy cực đại. Giá trị của d1  d 2
bằng
A. n B.  n  0,5   C.  n  0,5   D.  n  1 
2. Khoảng cách giữa cực đại, cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là
 
A. B. C.  D. 2
4 2
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp là
 
A. B. C.  D. 2
4 2
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp là
 
A. B. C.  D. 2
4 2
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB gọi M là điểm cực đại giao thoa bậc k. Khoảng cách từ M đến trung điểm AB là
  
A.  k  0,5  B. k . C. k  D.  k  0,5 
2 2 2
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB gọi N là điểm cực tiểu giao thoa thứ n (tính từ đường trung trực). Khoảng cách
từ N đến trung điểm AB là
  
A.  n  0,5  B.  n  0,5   C.  n  0,5  D. n.
2 2 2

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 19


Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng  ta quan sát được một hệ vân
giao thoa. Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn nhất là d thì vị trí điểm O trên
đoạn thẳng nối 2 nguồn đang có biên độ cực đại chuyển thành biên độ cực tiểu. Giá trị của d là
 
A.  B. C. D. 2
4 2
3. Số cực đại, cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị của n không thể là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị của n không thể là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị của AB nằm trong khoảng nào
A. 0,5n  AB   0,5n  1  B.  0,5n  1   AB  0,5n
C. n  AB   n  1  D. 0,5  n  1   AB  0,5  n  1 
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị của AB nằm trong khoảng nào
A. 0,5n  AB   0,5n  1  B.  0,5n  1   AB  0,5n
C. n  AB   n  1  D. 0,5  n  1   AB  0,5  n  1 
4. Số cực đại, cực tiểu trên đường bao
Câu 14. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, trên đoạn nối hai nguồn sóng có n điểm cực
đại giao thoa. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao
nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
5. Số cực đại, cực tiểu trên đường thẳng đi qua O hợp với AB góc 
Câu 15. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng  . Ở mặt nước gọi  là đường thẳng đi qua
trung điểm của AB và hợp với AB một góc  . Để trên  có đúng n điểm mà các phần tử ở đó
dao động với biên độ cực đại thì điều kiện góc  là
n  1 AB cos  n  1 AB cos 
A.   B. n   n 1
2  2 
n 1 AB n 1 n  1 ABsin n  1
C.   D.  
2  cos  2 2  2
6. Vị trí cực đại, cực tiểu trên đoạn vuông góc với AB tại nguồn
Câu 16. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, phát ra sóng có bước
sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 2k 1 điểm dao động với biên độ cực đại. Xét các điểm ở mặt
chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm gần
B nhất cách B là
k  AB 2 AB 2 k  k  AB 2
A.  B.  C. k  D. 
2 2k  2k  2 4 k

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 20


Câu 17. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động cùng pha, phát ra sóng có bước
sóng  . Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động
với biên độ cực tiểu, điểm xa B nhất cách B là
 AB 2 AB 2  AB 2 
A.  B.  C. 0, 5 D. 
2 2  4  4
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Xét các
điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B . Càng xa B thì khoảng cách
giữa hai cực đại liên tiếp
A. càng lớn B. càng nhỏ C. luôn bằng nhau D. luôn bằng 
7. Vị trí các cực đại, cực tiểu trên đoạn song song với AB
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Hai óng
truyền đi có bước sóng là  . Trên đoạn thẳng AB có 2k 1 điểm cực đại giao thoa. Trên đường
thẳng  song song với AB, cách AB một khoảng y cm, gọi C là giao điểm của  với đường
trung trực của AB . Khoảng cách xa nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên
 là x . Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng
x2 y2 1 x2 y2 1
A.   B.  
 k  AB   k    k  AB   k  
2 2 2 2 2 2
4 4

x2 y2 x2 y2
C.  1 D.  1
 k  AB 2   k    k  AB 2   k  
2 2 2 2

8. Vị trí các cực đại, cực tiểu trên đường tròn


Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn được đặt tại A và B dao động theo phương
vuông góc với mặt nước, cùng pha phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên AB có 2k 1
điểm cực đại giao thoa. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB, điểm
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn ngắn nhất bằng
A. AB  k B. k  AB C.  D. AB  k
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn được đặt tại A và B dao động theo phương
vuông góc với mặt nước, cùng pha phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên AB có 2k 1
điểm cực đại giao thoa. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB, điểm
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn xa nhất bằng
A. AB  k B. k  AB C.  D. AB  k
9. Giao thoa với 3 nguồn kết hợp
Câu 22. Ở mặt nước tại 3 điểm A, B và C có 3 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình lần lượt là u1  a cos t , u2  2a cos t , u3  3a cos t . Biên độ dao động tại tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. 0 B. 2a C. 4a D. 6a
10. Cực đại cùng, ngược pha
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. Khoảng cách từ điểm M đến mỗi
nguồn bằng
A. nguyên lần bước sóng B. bán nguyên lần bước sóng
C. lẻ lần bước sóng D. chẵn lần bước sóng
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 21


A. 0, 25 B. 0, 5 C.  D. 2
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa ngược pha với nguồn. Khoảng cách từ điểm M đến mỗi
nguồn bằng
A. nguyên lần bước sóng B. bán nguyên lần bước sóng
C. lẻ lần bước sóng D. chẵn lần bước sóng
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa ngược pha với nguồn. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
A. 0, 25 B. 0, 5 C.  D. 2
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A  uB  a cos t  , phát ra hai sóng lan truyền trên mặt
nước với bước sóng  . Trên mặt nước, M là một cực đại giao thoa cách nguồn A một đoạn d1
và cách nguồn B một đoạn d 2 . Phương trình dao động của điểm M nào sau đây là sai
 2 d1   2 d 2 
A. uM  2a cos  t  B. uM  2a cos  t 
     
   d1  d 2      d1  d 2    2  d1  d 2  
C. uM  2a cos   t   D. uM  2a cos t  
       
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp cùng pha với nhau là
 
A. B. C.  D. 2
4 2
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trên
đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp ngược pha với nhau là
 
A. B. C.  D. 2
4 2
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Biết
AB  n (với n nguyên dương). Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn là
A. n B. n  1 C. n  1 D. 2n 1
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Biết
AB  n (với n nguyên dương). Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và
ngược pha với nguồn là
A. n B. n  1 C. n  1 D. 2n 1
Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  .Gọi O
là trung điểm của AB, điểm M ở mặt nước nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với O. Khoảng cách MO bằng
A. .AB   2 B.  C. .AB   2 D. .AB   2

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 22


Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Xét các
điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB, càng xa trung điểm của AB thì khoảng
cách giữa hai điểm liên tiếp cùng pha với nguồn
A. càng lớn B. càng nhỏ C. luôn bằng nhau D. luôn bằng 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 23


Bài 9: Sóng dừng
1. Các đại lượng đặc trưng
Câu 1. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, độ lệch pha giữa hai điểm bất kì trên dây là
A. cùng pha B. ngược pha
C. cùng pha hoặc ngược pha D. vuông pha
Câu 2. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với chu kì T, khoảng thời gian giữa n lần sợi dây duỗi thẳng

T T
A. nT B.  n  1 T C. n. D.  n  1
2 2
Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng  và biên độ tại bụng sóng là A . Tỉ số giữa
tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
2 A 2 A 
A. B. C. D.
 A 2 2 A
2. Dùng nam châm để kích thích sóng dừng
Câu 4. Một sợi dây sắt, mảnh, dài l căng ngang, có hai đầu cố định. ở phía trên, gần sợi dây có một nam
châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số f . Trên dây xuất hiện sóng dừng
với k bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
4 fl 2 fl fl 8 fl
A. v  . B. v  . C. v  . D. v  .
k k k k
3. Thay đổi tần số để có sóng dừng
Câu 5. Trên một sợi dây AB, đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung có tần số f có thể thay đổi
được. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi f thay đổi thì số nút trên dây tăng thêm n nút và số
bụng trên dây tăng thêm là
A. n  1 bụng B. n bụng C. n  1 bụng D. 0 bụng
Câu 6. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo
ra sóng dừng trên dây là f1 và f 2 . Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
f1  f 2 f1  f 2
A. f1  f 2 B. C. f1  f 2 D.
2 2
Câu 7. Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây với một đầu cố định và một đầu tự do. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 và f 2 . Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây
đó là
f1  f 2 f1  f 2
A. f1  f 2 B. C. f1  f 2 D.
2 2
4. Số nút, số bụng
Câu 8. Trên một sợi dây mà có các tần số có thể tạo sóng dừng tuân theo quy luật
f1 : f 2 : f3 :...: f n  1: 2 : 3:...: n thì
A. số nút bằng số bụng trừ 1 B. số nút bằng số bụng cộng 1
C. số nút bằng số bụng D. số nút bằng số bụng trừ 2
Câu 9. Trên một sợi dây mà có các tần số có thể tạo sóng dừng tuân theo quy luật
f1 : f 2 : f3 :...: f n  1: 3: 5 :...: 2n  1 thì
A. số nút bằng số bụng trừ 1 B. số nút bằng số bụng cộng 1
C. số nút bằng số bụng D. số nút bằng số bụng trừ 2
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Trung điểm của
đoạn thẳng AB là một điểm bụng. Số bó sóng trên dây không thể là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 24


Câu 11. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, có hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Trung điểm của
đoạn thẳng AB là một điểm nút. Số bó sóng trên dây không thể là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
5. Độ lệch pha giữa sóng tới và sóng phản xạ
Câu 12. Trên một sợi dây dài AB đang có sóng dừng với bước sóng  . Sóng truyền từ A đến B gọi là
sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Trên dây, gọi M là một điểm bụng bất kì
và N là điểm cách M một đoạn d theo phương của sợi dây
a) Độ lệch pha giữa sóng tới tại điểm M và sóng phản xạ tại điểm M là
2 d 4 d
A. B. Cùng pha C. D. Ngược pha
 
b) Độ lệch pha giữa sóng tới tại điểm N và sóng tới tại điểm M là
2 d 4 d
A. B. Cùng pha C. D. Ngược pha
 
c) Độ lệch pha giữa sóng phản xạ tại điểm N và sóng phản xạ tại điểm M là
2 d 4 d
A. B. Cùng pha C. D. Ngược pha
 
d) Độ lệch pha giữa sóng tới tại điểm N và sóng phản xạ tại điểm N là
2 d 4 d
A. B. Cùng pha C. D. Ngược pha
 
6. Phương trình sóng dừng
2 x  
Câu 13. Sóng dừng trên một sợi dây có biểu thức u  2a sin cos  t   trong đó u là li độ dao
  2
động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một
khoảng x (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến của phần tử trên dây có tọa độ x
tại thời điểm t là
 2 x   2 x  
A. u  4a. cos cos  t   B. u  2a sin sin  t  
   2   2
2 x 2 x  
C. u  2a sin cos t  D. u  2a cos cos  t  
   2
7. Biên độ tại các điểm
Câu 14. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng  . Điểm bụng trên dây dao động với biên
độ A . Biên độ của điểm M trên dây cách bụng một đoạn d b là
 2 db   2 db   2 db   2 d b 
A. A sin   B. A cos   C. 2 A sin   D. 2 A cos  
           
Câu 15. Trên một sợi dây dài AB đang có sóng dừng với bước sóng  . Điểm bụng trên dây dao động với
biên độ A . Biên độ của điểm M trên dây cách nút một đoạn d n là
 2 d n   2 d n   2 d n   2 d n 
A. A sin   B. A cos   C. 2 A sin   D. 2 A cos  
           
Câu 16. Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì các điểm trên dây có biên độ là a. Giữ chặt
một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng. Khi đó bề rộng một bụng sóng có độ
lớn là
A. a B. 2a C. 3a D. 4a
8. Tỉ số li độ, vận tốc dao động tại các điểm

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 25


Câu 17. Trên một sợi dây AB, đầu A cố định, có sóng dừng với bước sóng  . M và N là hai điểm trên
dây cách A những khoảng lần lượt là xM và xN . Ở thời điểm t, li độ tại M và N khác không lần
uM
lượt là u M và u N thì tỉ số bằng
uN
 2 xM   2 xM   2 xM   2 xM 
sin   cos   sin   cos  
A.  
 
B.     C.    D.   
 2 xN   2 xN   2 xN   2 xN 
sin   cos   sin   cos  
           
Câu 18. Trên một sợi dây đang sóng dừng với bước sóng  . Ở thời điểm t, M và N là hai điểm trên dây
có (li đô; vận tốc) khác không lần lượt là  uM ; vM  và  uN ; vN  . Chọn hệ thức đúng
u M vM uM v u M vN uM v
A.  B.  M C.  D.  N
u N vN uN vN u N vM uN vM
9. Các điểm cùng biên độ và cùng pha hoặc ngược pha
Câu 19. Trên một sợi dây AB, đầu A cố định, có sóng dừng với bước sóng  . M và N là hai điểm trên
dây cách A những khoảng lần lượt là xM và xN . Để M và N dao động cùng biên độ và cùng pha
nhau thì
 2 xM   2 xN   2 xM
  2 xN 
A. sin     sin      cos 
B. cos  
       
   
 2 xM   2 xN   2 xM
  2 xN 
C. sin    sin     cos 
D. cos  
       
   
Câu 20. Trên một sợi dây AB, đầu A cố định, có sóng dừng với bước sóng  . M và N là hai điểm trên
dây cách A những khoảng lần lượt là xM và xN . Để M và N dao động cùng biên độ và ngược
pha nhau thì
 2 xM   2 xN   2 xM   2 xN 
A. sin     sin   B. cos     cos  
           
 2 xM   2 xN   2 xM   2 xN 
C. sin    sin   D. cos    cos  
           
10. Các điểm có cùng biên độ nằm cách đều nhau
Câu 21. Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng  . Không xét các điểm bụng
hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau
một khoảng là d . Giá trị của d là
  
A. B. C. D. 
4 2 8
Câu 22. Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với biên độ của điểm bụng là Ab . Không xét
các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ A và ở gần nhau nhất thì
đều cách đều nhau. Giá trị của A là
A A
A. b B. Ab C. 2 Ab D. b
2 2
Câu 23. Trên một sợi dây căng ngang hai đầu cố định đang có sóng dừng với k bó sóng. Không xét các
điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách
đều nhau. Số điểm như vậy trên dây là
A. k B. 3k C. 2k D. 4k
11. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cùng biên độ

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 26


Câu 24. Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng  và biên độ dao động tại bụng là Ab . Hỏi hai
Ab
điểm dao động với biên độ A (với A  ) gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu
2
 A  A  A  A
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
2 Ab 2 Ab  Ab  Ab
Câu 25. Sóng dừng hình thành trên sợi dây với bước sóng  và biên độ dao động tại bụng là Ab . Hỏi hai
Ab
điểm dao động với biên độ A (với A  ) gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu
2
 A  A  A  A
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
2 Ab 2 Ab  Ab  Ab
12. Khoảng thời gian li độ lặp lại
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng với bước sóng  và chu
kì T . B là phần tử dây tại điểm bụng thứ nhất tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B

. Biết vị trí cân bằng của C cách vị trí cân bằng của B là . Trong quá trình dao động điều hoà,
m
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là
T T 4T 2T
A. B. C. D.
m 2m m m
13. Khoảng cách giữa hai điểm bụng khi dao động
Câu 27. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng ngang có bước sóng  , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
có giả trị nhỏ nhất là d min . Giá trị d min là

   
2

D.     2 A
2
A. B.  2 A C.  2 A
2 2 2 2
Câu 28. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng ngang có bước sóng  , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
lớn nhất là
   
2

  2 A
2
A. B.  2A C.  2A  
D.
2 2 2 2
Câu 29. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc có bước sóng  , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
có giả trị nhỏ nhất là d min  0 . Giá trị d min là

   
2

D.     2 A
2
A. B.  2 A C.  2 A
2 2 2 2
Câu 30. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc có bước sóng  , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
lớn nhất là
   
2

    2 A
2
A. B.  2A C.  2A D.
2 2 2 2

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 27


Bài 10-11: Sóng âm
1. Sự truyền âm
Câu 1. Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có
một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng
dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau t (s). Biết tốc độ
truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s.
Khoảng cách từ O đến A bằng
40t 40000t
A. km. B. km. C. 48t km. D. 3t km.
3 3
Câu 2. Nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất P. Ba điểm O, A, B nằm
trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O). Biết vận tốc truyền âm trong không khí
là v . Năng lượng sóng âm giới hạn bởi hai mặt cầu tâm O đi qua A và B là
2 AB
A. W  P. B. W  4 Pv  OB2  OA2 
v
Pv AB
C. W  D. W  P.
4  OB  OA 
2 2
v
2. Biên độ âm, cường độ âm, mức cường độ âm
Câu 3. Tại một điểm trên phương truyền sóng âm có biên độ A1 , cường độ âm bằng I1 . Cường độ âm
tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu tại đó biên độ âm bằng A2
2 2
A A  A  A
A. I1. 2 B. I1.  1  C. I .  2  D. I1. 2
A1  A2   A1  A1
Câu 4. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm cách nguồn
một khoảng r có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là
P 2P P P
A. I  2 B. I  2 C. I  D. I 
r r 2 r 2
4 r 2
Câu 5. Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có mức cường độ âm L (đơn vị B) thì cường độ âm là
A. I  I0 .10L . B. I  I0 .10 L . C. I  I 0 .100,1L . D. I  I 0 .10 0,1L .
Câu 6. Nếu nguồn âm điểm có công suất P1 thì tại điểm cách nguồn âm r1 có cường độ âm là I1 và mức
cường độ âm là L1 (B). Nếu nguồn âm điểm có công suất P2 thì tại điểm cách nguồn âm r2 có
cường độ âm là I 2 và mức cường độ âm là L2 (B). Công thức nào sau đây là sai
2
I P r  I1 P r
A. 1  1  2   10 L1  L2 B. L1  L2  log  log 1  2 log 2
I 2 P2  r1  I2 P2 r1
2
I P r  I1 P r
C. L1  L2  log 1  log 1  2  D. L1  L2  10 log  10 log 1  20 log 2
I2 P2  r1  I2 P2 r1
3. Nhạc âm
Câu 7. Một dây đàn 2 đầu cố định có chiều dài l dao động tạo ra sóng dừng trên dây vói tốc độ truyền
sóng là v (m/s). Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là
v v v 2v
A. B. C. D.
2l 4l l l

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 28


BÀI 14-15: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP – CÔNG SUẤT
I. Tổng trở, độ lệch pha
Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở
thuần R1 nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L1 nối tiếp tụ điện có dung kháng Z C 1 và đoạn
MB chứa điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L 2 nối tiếp tụ điện có dung
kháng Z C 2 . Biết tổng trở trên đoạn AM và MB lần lượt là Z1 và Z 2 ; điện áp trên đoạn AM sớm
pha hơn điện áp trên đoạn MB là  . Công thức nào sau đây sai
Z L1  Z C1 Z L 2  Z C 2
 2 2
R1 R2 R  R  R R
A. tan   B.  1    2   2. 1 . 2 .cos   sin 2 
Z  Z C1 Z L 2  Z C 2  Z1   Z 2  Z1 Z 2
1  L1 .
R1 R2
Z L1  Z C1 Z  ZC 2 Z L1  Z C1 Z  ZC 2
C.   arcsin  arcsin L 2 D.   arctan  arctan L 2
Z1 Z2 Z1 Z2
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở
thuần R1 nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L1 nối tiếp tụ điện có dung kháng Z C 1 và đoạn
MB chứa điện trở thuần R2 nối tiếp cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L 2 nối tiếp tụ điện có dung
kháng Z C 2 . Biết tổng trở trên đoạn AM và MB lần lượt là Z1 và Z 2 ; điện áp trên đoạn AM sớm

pha hơn điện áp trên đoạn MB là . Công thức nào sau đây sai
2
2 2
Z  Z C1 Z L 2  Z C 2 R  R 
A. L1 .  1 B.  1    2   1
R1 R2  Z1   Z 2 
2 2
 Z  Z C1   Z L 2  Z C 2  R1 R2 
C.  L1    1 D. arctan  arctan 
 Z1   Z2  Z L1  Z C1 Z L 2  ZC 2 2
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Nếu thay đổi giá trị các đại
lượng R, Z L , ZC ,  thì đại lượng nào sau đây không đổi
A. biên độ và pha ban đầu của điện áp toàn mạch u
B. pha ban đầu của dòng điện i
C. biên độ của dòng điện i
D. độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch u và dòng điện i
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Nếu thay đổi R thì đại lượng
nào sau đây không đổi
A. pha ban đầu của dòng điện i
B. biên độ của dòng điện i
C. Z L và ZC
D. độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch u và dòng điện i
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Nếu thay đổi Z L thì đại lượng
nào sau đây không đổi
A. pha ban đầu của dòng điện i

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 29


B. biên độ của dòng điện i
C. độ lệch pha giữa điện áp u RC và dòng điện
D. độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch u và dòng điện i
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Nếu thay đổi ZC thì đại lượng
nào sau đây không đổi
A. pha ban đầu của dòng điện i
B. biên độ của dòng điện i
C. độ lệch pha giữa điện áp uRL và dòng điện
D. độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch u và dòng điện i
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Nếu thay đổi 
thì đại lượng nào sau đây không đổi
A. pha ban đầu của dòng điện i
B. biên độ của dòng điện i
C. tích giữa cảm kháng và dung kháng của mạch
D. độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch u và dòng điện i
II. Cực trị điện xoay chiều
1. R biến thiên
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn
cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh
R  R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại là PR max . Giá trị của PR max bằng
U2 U2 2U 2 U2
A. Pmax  B. Pmax  C. Pmax  D. Pmax 
R0  r 2  R0  r  R0  r 2 R0
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn
cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Biết
Z L  ZC  r . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là Pmax
Điều chỉnh R  R1 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị là P và điện áp toàn mạch
lệch pha  so với dòng điện. Giá trị của P bằng
A. P  Pmax sin 2  B. P  Pmax cos 2 C. P  Pmax cos 2  D. P  Pmax sin 2 
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn
cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L , nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC . Biết
Z L  ZC  r . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại, khi đó
độ lệch pha giữa điện áp toàn mạch và cường độ dòng điện có độ lớn là
  
A. 0 B. C. D.
3 4 2
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Biết Z L  ZC  r . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh R  R1 hoặc R  R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng
P . Chọn công thức đúng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 30


A.  R0  r    R1  r  R2  r  B. R0 2  R1 R2
2

C.  R0  r    R1  r    R2  r  D.  R0  r   2  R1  r  R2  r 
2 2

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Biết Z L  ZC  r . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh R  R1 hoặc R  R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng
P . Giá trị của P bằng
U2 U2
A. P  B. P 
 R1  r  R2  r   R1  r    R2  r 
U2 U2
C. P  D. P 
R1  R2  r R1  R2
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Biết Z L  ZC  r . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh R  R1 hoặc R  R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng
P và điện áp toàn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện là 1 hoặc  2 . Giá trị của 1  2
bằng
 
A. 0 B. C. D. 
2 4
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh
R  R1 hoặc R  R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng PR . Chọn công thức
đúng
A.  R0  r    R1  r  R2  r  B. R0 2  R1 R2
2

C.  R0  r    R1  r    R2  r  D.  R0  r   2  R1  r  R2  r 
2 2

Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Điều chỉnh R  R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh
R  R1 hoặc R  R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng PR . Giá trị của PR
bằng
U2 U2
A. PR  B. PR 
 R1  r  R2  r   R1  r    R2  r 
U2 U2
C. PR  D. PR 
R1  R2  r R1  R2
2. L biến thiên

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 31


Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
(thay đổi được), nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc
Z L  Z L 2 thì tổng trở toàn mạch đều có giá trị bằng Z . Giá tri của ZC bằng
Z L1  Z L 2 Z L1  Z L 2
A. ZC  Z L1  Z L 2 B. ZC  Z L1  Z L 2 C. ZC  D. Z C 
2 2
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
(thay đổi được), nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc
Z L  Z L 2 thì tổng trở toàn mạch đều có giá trị bằng Z và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng
điện là 1 hoặc  2 . Chọn công thức đúng
  
A. 1   2  B. 1  2  0 C. 1   2  D. 1  2 
2 4 2
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
(thay đổi được), nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max . Giá trị của U L max bằng
U U
A. U L max  B. U L max 
2 2
Z  Z 
1  C  1   L0 
 Z L0   ZC 
U U
C. U L max  D. U L max 
Z ZC
1  L0 1
ZC Z L0
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được) và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có
dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
là U L max . Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch MB là
  
A. 0 B. C. D.
4 3 2
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được) và đoạn MB chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có
dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại
là U L max và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  0 . Điều chỉnh Z L  Z L1 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị là U L và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là
 . Giá trị của U L bằng
A. U L  U L max cos   0  B. U L  U L max sin   0 
C. U L  U L max tan   0  D. U L  U L max cot   0 
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z L (thay đổi được), nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh
Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc
Z L  Z L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị là U L . Giá trị của U L bằng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 32


U U
A. U L  B. U L 
2ZC Z  Z L2
1 1  L1
Z L1  Z L 2 2ZC
U U
C. U L  D. U L 
2 2
 2ZC   Z  Z L2 
1   1   L1 
 Z L1  Z L 2   2ZC 
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm
kháng Z L (thay đổi được), nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh
Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max . Điều chỉnh Z L  Z L1
hoặc Z L  Z L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị là U L . Chọn công thức
đúng
1 1 2 1 1 2
A. 2
 2
 B.   C. Z L1  Z L 2  2Z L 0 D. Z L12  Z L 2 2  2 Z L 0 2
Z L1 Z L 2 Z L02 Z L1 Z L 2 Z L 0
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ
điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt
giá trị cực đại là U RL max . Giá trị của U RL max bằng
U U
A. U RL max  B. U RL max 
2 2
Z  Z 
1  C  1   L0 
 Z L0   ZC 
U U
C. U RL max  D. U RL max 
Z ZC
1  L0 1
ZC Z L0
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ
điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt
giá trị cực đại. Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc Z L  Z L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN
có cùng giá trị là U RL . Giá trị của U RL bằng
U U
A. U RL  B. U RL 
2ZC Z  ZL2
1 1  L1
Z L1  Z L 2 2ZC
U U
C. U RL  D. U RL 
2 2
 2ZC   Z  ZL2 
1   1   L1 
 Z L1  Z L 2   2ZC 
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ
điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt
giá trị cực đại. Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc Z L  Z L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 33


có cùng giá trị và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt là I1 hoặc I 2 . Giá trị của
I2
bằng
I1
I 2 Z L1  Z L 0 I2 Z L2  Z L0 I 2 Z L1  Z L 0 I2 Z L2  Z L0
A.  B.  C.  D. 
I1 Z L 0  Z L 2 I1 Z L 0  Z L1 I1 Z L 2  Z L 0 I1 Z L1  Z L 0
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ
điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt
giá trị cực đại và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  0 . Điều chỉnh Z L  Z L1 hoặc
Z L  Z L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN có cùng giá trị và điện áp toàn mạch lệch
pha so với dòng điện là 1 hoặc  2 . Giá trị của  0 bằng
1  2 1  2
A. 0  1  2 B. 0  2 1  2  C. 0  D. 0 
2 2
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ

điện có dung kháng ZC . Điều chỉnh Z L  Z L 0 thì tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MN  U NB đạt 
giá trị cực đại là Smax và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  . Giá trị của Smax bằng
U U U U
A. S max  B. Smax  C. S max  D. Smax 
tan  sin  cos  cot 
3. C biến thiên
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
, nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC (thay đổi được). Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc
ZC  ZC 2 thì tổng trở toàn mạch đều có giá trị bằng Z . Giá tri của Z L bằng
Z C1  Z C 2 Z C1  Z C 2
A. Z L  ZC1  ZC 2 B. Z L  ZC1  ZC 2 C. Z L  D. Z L 
2 2
Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
, nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC (thay đổi được). Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc
ZC  ZC 2 thì tổng trở toàn mạch đều có giá trị bằng Z và điện áp toàn mạch lệch pha so với
dòng điện là 1 hoặc  2 . Chọn công thức đúng
  
A. 1   2  B. 1  2  0 C. 1   2  D. 1  2 
2 4 2
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
, nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC (thay đổi được). Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U C max . Giá trị của U C max bằng
U U
A. U C max  B. U C max 
2 2
 Z  Z 
1  L  1  C0 
 ZC 0   ZL 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 34


U U
C. U C max  D. U C max 
Z ZL
1 C0 1
ZL ZC 0
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L nối tiếp điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có dung kháng ZC
(thay đổi được) . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
U C max . Khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
  
A. 0 B. C. D.
4 3 2
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn
cảm thuần có cảm kháng Z L nối tiếp điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có dung kháng ZC
(thay đổi được) . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
U C max và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  0 . Điều chỉnh ZC  ZC1 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị là U C và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là 
. Giá trị của U C bằng
A. U C  U C max cos   0  B. U C  U C max sin   0 
C. U C  U C max tan   0  D. U C  U C max cot   0 
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
, nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC (thay đổi được). Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc ZC  ZC 2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị là U C . Giá trị của U C bằng
U U
A. U C  B. U C 
2Z L Z  ZC 2
1 1  C1
Z C1  Z C 2 2Z L
U U
C. U C  D. U C 
2 2
 2Z L   Z  ZC 2 
1   1   C1 
 Z C1  Z C 2   2Z L 
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm có cảm kháng Z L
, nối tiếp với điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC (thay đổi được). Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc ZC  ZC 2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị là U C . Chọn công thức đúng
1 1 2 1 1 2
A. 2
 2
 2
B.   C. ZC1  ZC 2  2ZC 0 D. ZC12  ZC 22  2ZC 02
Z C1 ZC 2 ZC 0 Z C1 Z C 2 Z C 0
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện
có dung kháng ZC (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần
có cảm kháng Z L . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị
cực đại là U RC max . Giá trị của U RC max bằng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 35


U U
A. U RC max  B. U RC max 
2 2
 Z  Z 
1  L  1  C0 
 ZC 0   ZL 
U U
C. U RC max  D. U RC max 
Z ZL
1 C0 1
ZL ZC 0
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện
có dung kháng ZC (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần
có cảm kháng Z L . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc ZC  ZC 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN có
cùng giá trị là U RC . Giá trị của U RC bằng
U U
A. U RC  B. U RC 
2Z L Z  ZC 2
1 1  C1
Z C1  Z C 2 2Z L
U U
C. U RC  D. U RC 
2 2
 2Z L   Z  ZC 2 
1   1   C1 
 Z C1  Z C 2   2Z L 
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện
có dung kháng ZC (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần
có cảm kháng Z L . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc ZC  ZC 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN có
cùng giá trị là U RC và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt là I1 hoặc I 2 . Giá trị
I2
của bằng
I1
I 2 Z C1  Z C 0 I 2 ZC 2  ZC 0 I 2 Z C1  Z C 0 I 2 ZC 2  ZC 0
A.  B.  C.  D. 
I1 Z C 0  Z C 2 I1 Z C 0  Z C1 I1 Z C 2  Z C 0 I1 Z C1  Z C 0
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện
có dung kháng ZC (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần
có cảm kháng Z L . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN đạt giá trị
cực đại và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  0 . Điều chỉnh ZC  ZC1 hoặc
ZC  ZC 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN có cùng giá trị là U RC và điện áp toàn
mạch lệch pha so với dòng điện là 1 hoặc  2 . Giá trị của  0 bằng
1  2 1  2
A. 0  1  2 B. 0  2 1  2  C. 0  D. 0 
2 2
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện
có dung kháng ZC (thay đổi được), đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần

có cảm kháng Z L . Điều chỉnh ZC  ZC 0 thì tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MN  U NB đạt giá 
trị cực đại là Smax và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  . Giá trị của Smax bằng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 36


U U U U
A. Smax  B. S max  C. S max  D. Smax 
 tan   sin  cos   cot 
4.  biến thiên
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C . Điều chỉnh   0 thì công suất toàn mạch
đạt giá trị cực đại là Pmax . Điều chỉnh   1 thì công suất toàn mạch đạt giá trị là P và điện áp
toàn mạch lệch pha so với dòng điện là  . Giá trị của P là
A. P  Pmax sin 2  B. P  Pmax cos 2 C. P  Pmax cos 2  D. P  Pmax sin 2 
Câu 41. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C . Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng
hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì tổng trở của toàn mạch đều bằng Z . Chọn công
thức đúng
12  2 2 2 1 1 1  2
A. 0 2  B.   C. 02  12 D. 0 
2 0 2

1
2
 2
2 2
Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C . Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì tổng trở
của toàn mạch đều bằng Z và điện áp toàn mạch lệch pha so với dòng điện là 1 hoặc  2 . Chọn
công thức đúng
  
A. 1   2  B. 1  2  0 C. 1   2  D. 1  2 
2 4 2
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   L thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max , khi đó cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là Z L và ZC . Giá trị của U L max bằng
U U
A. U L max  B. U L max 
2 2
Z  Z 
1  C  1  L 
 ZL   ZC 
U U
C. U L max  D. U L max 
ZL ZC
1 1
ZC ZL
Câu 44. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   L thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đều bằng U L . Chọn công thức đúng
12  2 2 2 1 1 1  2
A. L 2  B.   C. L 2  12 D. L 
2 L 2
 2
1  2
2 2
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C . Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 37


hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đều bằng
U L . Giá trị của U L bằng
U U
A. U L  B. U L 
12 0 2
1 1
02 12
U U
C. U L  D. U L 
2 2
   2 
1  1 2 2  1  0 
 0   12 
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   L thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max và hệ số công suất của mạch là cos 0
. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đều bằng U L và hệ số
công suất của mạch là cos 1 hoặc cos  2 . Chọn công thức đúng
2
UL cos 1  cos  2  U L  cos 2 1  cos 2 2
A.  B.   
U L max 2 cos 0  U L max  2 cos 2 0
2
UL cos 1  cos  2  U  cos 2 1  cos 2 2
C.  D.  L  
U L max cos 0  U L max  cos 2 0
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   C thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U C max , khi đó cảm kháng và dung kháng của
mạch lần lượt là Z L và ZC . Giá trị của U C max bằng
U U
A. U C max  B. U C max 
2 2
Z  Z 
1  C  1  L 
 ZL   ZC 
U U
C. U C max  D. U C max 
ZL ZC
1 1
ZC ZL
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C . Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng
hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đều bằng U C
. Giá trị của U C bằng
U U
A. U C  B. U C 
12 0 2
1 1
02 12
U U
C. U C  D. U C 
2 2
   2 
1  1 22  1  0 
 0   12 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 38


Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   C thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U C max . Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đều bằng U L . Chọn công thức đúng
12  2 2 2 1 1 1  2
A. C 2  B.   C. C 2  12 D. C 
2 C 2

2
1  2
2 2
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L , điện trở R và tụ điện C (với 2L  CR 2 ). Điều chỉnh   C thì điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U C max và hệ số công suất của mạch là cos 0 .
Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đều bằng U C và hệ số công
suất của mạch là cos 1 hoặc cos  2 . Chọn công thức đúng
2
UC cos 1  cos  2  U  cos 2 1  cos 2 2
A.  B.  C  
U C max 2 cos 0  U C max  2 cos 2 0
2
UC cos 1  cos  2  U  cos 2 1  cos 2 2
C.  D.  C  
U C max cos 0  U C max  cos 2 0
Câu 51. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2
thì điện áp hiệu dụng đoạn AN đều bằng U RL . Giá trị của U RL bằng
U U
A. U RL  B. U RL 
12 0 2
1 1
02 12
U U
C. U RL  D. U RL 
2 2
   2 
1  1 2 2  1  0 
 0   12 
Câu 52. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   RL thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN đạt giá trị cực đại là U RL max , khi
đó cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC . Giá trị của U RL max bằng
U U
A. U RL max  B. U RL max 
2 2
Z  Z 
1  C  1  L 
 ZL   ZC 
U U
C. U RL max  D. U RL max 
ZL ZC
1 1
ZC ZL
Câu 53. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   RL thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN đạt giá trị cực đại là U RL max . Điều

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 39


chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì điện
áp hiệu dụng đoạn AN đều bằng U RL . Chọn công thức đúng

12  2 2 2 1 1
A. RL 2  B.  
2  RL 2

2
1 22
2 2
 202  202   202   2 2  2 2   2 2 
C. 1  2 1  2   1  2  D. 1  21 1  22   1  2RL 
 1  2   RL   0  0   0 
Câu 54. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   RC thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực đại là U RC max , khi
đó cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC . Giá trị của U RC max bằng
U U
A. U RC max  B. U RC max 
2 2
Z  Z 
1  C  1  L 
 ZL   ZC 
U U
C. U RC max  D. U RC max 
ZL ZC
1 1
ZC ZL
Câu 55. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2
thì điện áp hiệu dụng đoạn MB đều bằng U RC . Giá trị của U RC bằng
U U
A. U RC  B. U RC 
12 0 2
1 1
02 12
U U
C. U RC  D. U RC 
2 2
   2 
1  1 2 2  1  0 
 0   12 
Câu 56. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh   RC thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực đại là U RC max .
Điều chỉnh   0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh   1 hoặc   2 thì
điện áp hiệu dụng đoạn MB đều bằng U RC . Chọn công thức đúng

12  2 2 2 1 1
A. RC 2  B.  
2 RC 2
 2
1 22
2 2
 202  202   202   212  222   2RC 2

C. 1  2 1  2   1  2  D. 1  2 1  2   1  2 
 1  2   RC   0  0   0 
5. Cực trị khác

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 40


Câu 57. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM
nối tiếp đoạn MB. Thay đổi giá trị các phần tử trên mạch nhưng luôn thỏa mãn điện áp trên đoạn
AM lệch pha với điện áp trên đoạn MB một góc không đổi thì tổng điện áp hiệu dụng
U AM  U MB  có giá trị lớn nhất là S , khi đó công thức nào sau đây là đúng
A. U AM  U MB B. U AM  2U MB C. 2U AM  U MB D. U AM .U MB  1
III. Công suất tức thời
Câu 58. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i  I 0 cos t  i  . Tích ui có biểu thức là
1
A. ui  U 0 I 0 cos u  i   cos  2t  u  i  
2
1
B. ui  U 0 I 0 cos u  i   cos t  u  i  
2
1
C. ui  U 0 I 0 cos u  i   cos  2t  u  i  
2
D. ui  U 0 I 0 cos u  i   cos  2t  u  i 
Câu 59. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i  I 0 cos t  i  . Tại thời điểm t, tích ui đạt giá trị
cực đại là pmax . Giá trị của pmax là
1
A. pmax  U 0 I 0 B. pmax  U 0 I 0 cos u  i   1
2
1 1
C. pmax  U 0 I 0 cos u  i  D. pmax  U 0 I 0 cos u  i   1
2 2
Câu 60. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i  I 0 cos t  i  . Tại thời điểm tích ui đạt giá trị cực
đại là pmax thì giá trị của u là
   i 
A. u  U 0 cos  u  B. u  U 0 cos u  i 
 2 
U    i     i 
C. u  0 cos  u  D. u  U 0 cos  u 
2  2   2 
Câu 61. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i  I 0 cos t  i  . Tại thời điểm tích ui đạt giá trị cực
đại là pmax thì giá trị của i là
   u 
A. i  I 0 cos  i  B. i  I 0 cos i  u 
 2 
I    u     u 
C. i  0 cos  i  D. i  I 0 cos  i 
2  2   2 
Câu 62. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì
dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i  I 0 cos t  i  . Chọn công thức đúng

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 41


2 2
 u   i  u i
A.       2. . .cos u  i   1
 U 0   I0  U0 I0
2 2
 u   i  u i
B.       2. . .cos u  i   sin 2 u  i 
 U0   I0  U0 I0
2 2
 u   i  u i
C.       2. . .cos u  i   sin 2 u  i 
 U0   I0  U0 I0
2 2
 u   i  u i
D.       2. . .cos u  i   1
 U 0   I0  U0 I0

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 42


Bài 16: Truyền tải điện năng và máy biến áp
I. Truyền tải điện năng
Câu 1. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
điện áp ở nơi tiêu thụ có giá trị hiệu dụng là U tt và lệch pha so với dòng điện là tt . Độ sụt thế
trên đường dây tải điên là U . Điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện là
A. U  U tt 2  U 2  2U tt .U .cos tt B. U  U tt 2  U 2  2U tt .U .cos 
C. U  U tt  U D. U  U tt  U
Câu 2. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết
điện áp ở trạm phát điện có giá trị hiệu dụng là U và lệch pha so với dòng điện là  . Độ sụt thế
trên đường dây tải điên là U . Điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ là
A. Utt  U 2  U 2  2U .U .cos  B. Utt  U 2  U 2  2U .U .cos 
C. U tt  U  U D. U tt  U  U
Câu 3. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Điện
áp ở trạm phát điện có giá trị hiệu dụng là U và lệch pha so với dòng điện là  . Điện áp ở nơi
tiêu thụ có giá trị hiệu dụng là U tt và lệch pha so với dòng điện là tt . Độ sụt thế trên đường dây
tải điên là U . Công thức nào sau đây là sai
A. U sin   U tt sin tt B. U  U 2  U tt 2  2U .U tt .cos tt   
U U U tt
C. U  U cos   U tt cos tt D.  
sin  sin tt    sin tt
Câu 4. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Điện
áp ở trạm phát điện lệch pha so với dòng điện là  . Điện áp ở nơi tiêu thụ lệch pha so với dòng
điện là tt . Hiệu suất truyền tải điện là
tan  tan tt sin tt
A. H  1 B. H  C. H  D. H 
tan tt tan  sin 
II. Máy biến áp
Câu 5. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm N1 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm N 2 vòng dây.
Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 . Nếu trong cuộn sơ
cấp có n vòng dây bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 .
Chọn công thức đúng
U N U 1 N1  n U1 N1  2n U 1 N1  n
A. 1  1 B.  C.  D. 
U 2 N2 U2 N2 U2 N2 U2 N2
Câu 6. Một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây được nối vào điện áp hiệu dụng U1 . Thứ
cấp gồm 2 đầu ra với số vòng dây lần lượt là N 2 vòng và N3 vòng, được nối kín thì cường độ
hiệu dụng lần lượt là I 2 và I 3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N 2 và N3 lần lượt là U 2 và U 3
. Biết cường độ diệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp là I1 , coi dòng điện và điện áp luôn cùng pha.
Chọn công thức sai
U 2 N2 U 3 N3
A. U1 I1  U 2 I 2  U 3 I 3 B.  C.  D. N1I1  N 2 I 2  N3 I 3
U 1 N1 U1 N1
Câu 7. Ghép hai máy biến áp có thể thay đổi điện áp hiệu dụng U thành nhiều nhất bao nhiêu giá trị khác
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 43


BÀI 17: MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Máy phát điện xoay chiều một pha
Câu 1. Một khung dây dẫn phẵng, dẹt có N vòng, mỗi vòng có diện tích S . Khung dây quay đều với
tốc độ góc  quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng
từ vuông góc với trục quay và có độ lớn B . Chọn gốc thời gian lúc vectơ cảm ứng từ hợp với
pháp tuyến của mặt phẳng khung góc  . Biểu thức của từ thông qua khung dây ở thời điểm t là
A.   NBS cos t    B.   NBS sin t   
C.    NBS sin t    D.    NBS cos t   
Câu 2. Một khung dây dẫn phẵng, dẹt có N vòng, mỗi vòng có diện tích S . Khung dây quay đều quanh
trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay và có độ lớn B . Suất điện động e trong khung có tần số góc  . Chọn gốc thời gian
lúc vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung góc  . Biểu thức của e là
A. e  NBS cos t    B. e  NBS sin t   
C. e   NBS sin t    D. e  NBS cos t   
Câu 3. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ gồm điện trở
thuần R. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ
2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. I B. 2I C. 0,5I D. 4I
Câu 4. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ gồm cuộn
cảm thuần L. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto của máy quay đều với tốc
độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. I B. 2I C. 0,5I D. 4I
Câu 5. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ gồm tụ điện
C . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/s
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/s thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. I B. 2I C. 0,5I D. 4I
2. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Câu 6. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện
trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Tại một thời điểm, suất điện động tức thời
trong ba cuộn dây có giá trị là e1 , e2 và e3 . Chọn công thức đúng
A. e12  e22  e1e2  0,75E02 B. e12  e22  E02
C. e12  e22  e1e2  0,75E02 D. e1  e2  e3  1,5E0

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS”) 44


BÀI 20: MẠCH DAO ĐỘNG
1. Điện tích và cường độ dòng điện trong mạch LC
Câu 1. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của
mạch thứ hai là T2  nT1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1 1
A. n B. n 2 C. D. 2
n n
Câu 2. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng
điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2  nT1 .
Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên
q
một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q1
2
là:
1 1
A. n B. n 2 C. D.
n n2
2. Điện trường và từ trường trong mạch LC
Câu 3. Trong mạch LC lí tưởng, tụ điện phẳng có điện dung C, khoảng cách giữa hai bản tụ là d. Điện
tích của tụ điện có biểu thức q  Q0 cos t    . Điện trường giữa hai bản tụ điện có biểu thức

Q0 d Q0
A. E  cos t    B. E  sin t   
C Cd
Qd Q
C. E  0 sin t    D. E  0 cos t   
C Cd
Câu 4. Trong mạch LC lí tưởng, cuộn dây L có số vòng dây quấn trên một đơn vị độ dài của lõi là n .
Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i  I 0 cos t    . Cảm ứng từ trong lòng
cuộn dây có biểu thức là
A. B  2 .107 nI 0 cos t    B. B  2 .107 nI 0 sin t   
C. B  4 .107 nI 0 cos t    D. B  4 .107 nI 0 sin t   
3. Nạp điện cho tụ hoặc cuộn cảm
Câu 5. Dùng nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r để nạp điện cho một tụ điện có điện
dung C . Khi điện tích trên tụ điện đật giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối tụ điện với
cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường
độ dòng điện cực đại bằng
L C E C
A. I 0  E B. I 0  E C. I 0  D. I 0  E 2.
C L r L
Câu 6. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn
cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là
E L E C E 2 L
A. U 0  B. U 0  C. U 0  E D. U 0 
r C r L r C

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 45


4. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn

Câu 7. Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu thức i  I 0 cos t  i  .
Từ thời điểm t  t1 đến thời điểm t  t2 , điện lượng đã chuyển qua một tiết diện thẳng của dây
dẫn là
I0
A. sin t2  i   sin t1  i   B. I 0 cos t2  i   cos t1  i 

I0 I0
C. sin t2  i   sin t1  i   D. cos t2  i   cos t1  i  
 
Câu 8. Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích của một bản tụ điện có biểu thức

q  Q0 cos t  (C). Lấy e  1,6.1019 C . Trong khoảng thời gian t ( với t  ) kể tù thời

điểm t  0 thì số electron chuyển đến bản tụ đó là
Q0  Q0 cos t  Q0 cos t  Q0  Q0 cos t 
A. B. n  C. D. Q0  Q0 cos t 
1, 6.1019 1, 6.1019 1, 6.1019

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 46


BÀI 21-22: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG – SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Điện trường và từ trường trong sóng điện từ
Câu 1. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm úng từ tại M bằng B thì
cường độ điện trường tại đó bằng E . Chọn công thức đúng
2 2 2 2
 E  B E B E B  E  B
A.       1 B.  C.  D.       2
 E0   B0  E0 B0 E0 B0  E0   B0 
Câu 2. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng  dọc theo đường thẳng từ điểm
M đến điểm N cách nhau một đoạn d . Biết sóng này có thành phần điện trường và từ trường tại
mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với biên độ lần lượt là E0 và B0 . Ở thời điểm t,
cường độ điện trường tại M bằng E và từ trường tại N bằng B . Chọn công thức đúng
2 2
 E  B
A.       1
 E0   B0 
E B
B. 
E0 B0
E B
C. 
E0 B0
2 2
 E  B E B  2 d  2  2 d 
D.       2. . .cos    sin  
 E0   B0  E0 B0      
2. Ứng dụng sóng điện từ trong định vị
Câu 3. Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten
phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là t . Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt
Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng c
ct c
A. . B. ct C. 2ct D.
2 t

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 47


BÀI 23: SÓNG VÔ TUYẾN
1. Biến điệu biên độ
Câu 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là f1 . Khi dao động âm tần có tần số f 2 thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
f f
A. 1 B. 2 C. f1 D. f 2
f2 f1

2. Bước sóng mạch thu được


Câu 2. Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ C1 đến C2 . Biết rằng, muốn thu được sóng điện
từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng
hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là c , máy thu này có thể thu được sóng điện
từ có bước sóng trong khoảng
LC1 LC2 c c
A. c. đến c. B. đến
2 2 2 LC1 2 LC2
2 2
C. c. đến c. D. c.2 LC1 đến c.2 LC2
LC1 LC2
3. Tụ xoay
Câu 3. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay,
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi
lần lượt cho   1 ,    2 và    3 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng lần lượt là
1 , 2 và 3 . Chọn công thức đúng
32  12  3  1      1 3  1  32  12 32  12  3  1 .
A. 2  B. 3 1  3 C.  D. 2 
2  1 2
 2  1 2  1  2  1 2  1  2 2  12 2  12  2  1

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 48


BÀI 24: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Bước sóng
Câu 1. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0 , khi truyền trong thủy tinh có bước
sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là n . Giá trị của  gần giá trị nào nhất
sau đây
 n
A.   0 B.   0 C.   n0 D.  
n 0
Câu 2. Một bức xạ đơn sắc có tần số f . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là n và tốc độ
ánh sáng trong chân không bằng c. Bước sóng của nó trong thủy tinh là
c nc c nf
A.   B.   C.   D.  
f f nf c
2. Phản xạ và khúc xạ
Câu 3. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và
màu tím tới mặt chất lỏng trong suốt với góc tới i thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết
tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu
đỏ là r . Chiết suất của chất lỏng đối với tia sáng màu tím là
sin i sin i sin i sin i
A. B. C. D.
cos  i  r  cos  i  t  sin  i  r  cos  i  r 

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 49


BÀI 25: GIAO THOA ÁNH SÁNG
1. Khoảng vân, vị trí vân
Câu 1. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc k thì hiệu đường đi của ánh sáng
từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. k  B.  k  0,5   C.  k  0,5   D.  k  1 
Câu 2. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ n (tính vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. n B.  n  0,5   C.  n  0,5   D.  n  1 
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách từ khe đến màn là D , khoảng cách giữa 2 khe là
a , ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng  . Trên màn quan sát, khoảng cách giữa vân sáng và
vân tối liên tiếp là
D 2 D D D
A. B. C. D.
a a 2a 4a
2. Giao thoa trong môi trường chiết suất n
Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người
ta đo được khoảng vân là I, Đưa toàn bộ hệ thống vào môi trường có chiết suất n thì khoảng vân
đo được là
n i
A. i B. C. ni D.
i n
3. Thay đổi a và D
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn quan sát tại điểm
M có vân sáng bậc k . Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp sao cho vị trí vân sáng trung
tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc k  1 . Khoảng cách giữ hai khe hẹp đã
A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi D. giảm về 0
Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn quan sát tại điểm
M có vân sáng bậc k . Nếu tịnh tiến màn một đoạn theo phương vuông góc với mặt phẳng hai
khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc k  1 . Khoảng cách từ màn đến hai khe đã
A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi D. giảm về 0
4. Sự dịch chuyển khe S
Câu 7. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a , khoảng cách từ hai khe đến màn
là D . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng d . Nếu dời S
theo phương song song với S1S2 một đoạn b thì hệ vân dịch chuyển một đoạn bằng
d D bd bD
A. B. C. D.
BD bd D d
5. Số vân trên màn quan sát
Câu 8. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vùng giao thoa trên màn rộng L (vân
trung tâm ở chính giữa) có số vân sáng không thể là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 9. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Vùng giao thoa trên màn rộng L (vân
trung tâm ở chính giữa) có số vân tối không thể là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
6. Giao thoa 2 bức xạ

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 50


Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng, nếu thực hiện với ánh sáng có bước sóng 1 thì trên màn quan sát giữa
hai điểm A và B đếm được N1 vân sáng, nếu thực hiện với ánh sáng có bước sóng 2 thì trên
màn quan sát giữa hai điểm A và B đếm được N 2 vân sáng. Nếu thực hiện đồng thời hai ánh
sáng có bước sóng 1 và 2 thì trên màn quan sát giữa hai điểm A và B đếm được N vân sáng.
Số vân sáng trùng nhau của 2 hệ vân trong khoảng giữa A và B là
N N  N2  N
A. N1  N 2  B. N1  N 2  2 N C. 1 D. N1  N 2  N
2 2
Câu 11. Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sảng đơn
sắc có bước sóng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy ( 380 nm    760 nm ). Trên màn quan
sát, có nhiều nhất bao nhiêu vân sáng liên tiếp cùng màu nhau
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sảng đơn
sắc có bước sóng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy ( 380 nm    760 nm ). Trên màn quan
sát, xét 4 vân sáng liên tiếp theo thứ tư M, N, P, Q thì trong 4 vân đó có thể có nhiều nhất bao
nhiêu vân cùng màu vân trung tâm?
A. 0 vân B. 1 vân C. 2 vân D. 3 vân
Câu 13. Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thởi hai ánh sảng đơn
sắc có bước sóng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy ( 380 nm    760 nm ). Trên màn quan
sát, xét 4 vân sáng liên tiếp theo thứ tư M, N, P, Q trong đó có 1 vân cùng màu vân trung tâm thì
khẳng định nào sau đây không thể xảy ra?
A. vân tại N và Q cùng màu B. vân tại M và P cùng màu
C. vân tại M và N cùng màu D. vân tại N và Q khác màu
Câu 14. Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thởi hai ánh sảng đơn
sắc có bước sóng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy ( 380 nm    760 nm ). Trên màn quan
sát, xét 4 vân sáng liên tiếp theo thứ tư M, N, P, Q , nếu vân sáng tại M và N cùng màu nhau thì
khẳng định nào sau đây là đúng
A. vân tại M và Q cùng màu B. vân tại M và P cùng màu
C. vân tại N và P cùng màu D. vân tại P và Q cùng màu
7. Giao thoa ánh sáng trắng
Câu 15. Khi giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời với n ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước sóng khác
nhau thì trên màn ảnh ta thấy tối đa mấy loại vạch sáng có màu khác nhau
A. 2 n B. 2n  1 C. 2n 1 D. 2n  1
Câu 16. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng trong không khí, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D . Nguồn sáng S phát ra ánh sáng có bước sóng
biến thiên liên tục từ 1 đến 2 . Bề rộng quang phổ bậc k là
D D D D
A. k 1 B.  2  1  C. k  2  1  D. k 2
a a a a
8. Giao thoa ánh sáng không nhìn thấy
Câu 17. Làm thí nghiệm Y-âng, dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn theo một đường
vuông góc với hai khe thì thấy cứ cách nhau một đoạn d kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Khoảng
vân của bức xạ này là
A. i  d B. i  0,5d C. i  2d D. i  1,5d

TÀI LIỆU GROUP “VẬT LÝ PHYSICS” 51

You might also like