Professional Documents
Culture Documents
Nang Cao
Nang Cao
I. Thời gian
1. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x đến vị trí cân bằng là
1 x 1 x 2 x 2 x
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
A A A A
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x đến biên là
1 x 1 x 2 x 2 x
A. arcsin B. arccos C. arccos D. arcsin
A A A A
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc . Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi từ li độ x1 đến x2 là
1 x1 x 1 x1 x
A. arccos arccos 2 B. arcsin arcsin 2
A A A A
1 x1 x 1 x1 x
C. arccos arccos 2 D. arcsin arcsin 2
A A A A
2. Thời gian trong một chu kì vật cách vị trí cân bằng lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nào đó
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khoảng thời gian trong một chu kì
vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn x là
2 x 4 x 4 x 2 x
A. arcsin B. arcsin C. arccos D. arccos
A A A A
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khoảng thời gian trong một chu kì
vật cách vị trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn x là
2 x 4 x 4 x 2 x
A. arcsin B. arcsin C. arccos D. arccos
A A A A
3. Thời điểm vật đi qua vị trí đã biết lần thứ n
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tính từ thời điểm t 0 vật đi qua vị trí có
li độ x x A lần thứ nhất tại thời điểm t t1 . Vật đi qua vị trí có li độ x x A đó lần
thứ 2021 tại thời điểm
A. t t1 1010T B. t t1 1010,5T C. t t1 2020T D. t t1 2021T
II. Quãng đường
1. Tính quãng đường đi được trong thời gian t
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Quãng đường vật đi được trong thời gian
T
n. (với n nguyên dương) là
2
A
A. n.4 A B. n.2 A C. n. A D. n.
2
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t1 vật có li độ là x1 , tại thời
điểm t2 vật có li độ là x2 . Biết trong khoảng thời gian từ t t1 đến t t2 vật chưa đổi chiều
chuyển động. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là
A. x1 x2 B. x1 x2 C. x1 x2 D. x2 x1
A.
mv
B.
Mv
C.
M m v D.
M m v
k M m k M m mk Mk
8. Kích thích dao động bằng lực
Câu 22. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m và tần số góc . Khi con lắc ở vị trí cân
bằng tác dụng một lực F theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian t rất nhỏ. Tính biên
độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển
Ft 2Ft Ft 2Ft
A. B. C. D.
m m 2 m m
Câu 23. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng k. Khi vật đang nằm
cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong
không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên
độ A dọc theo trục của lò xo. Giá trị A là
qE 2qE qE
A. A B. C. D. A q Ek
k k 2k
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k được đặt trên mặt phẳng
nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F lên
vật nhỏ (hỉnh vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t thì ngừng tác dụng lực F. Dao
động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ là
F k t F k
A. A sin . B. A sin .t
k m 2 k m
2F k 2F k t
C. A sin .t D. A sin .
k m k m 2
9. Con lắc lò xo trong thang máy
Câu 25. Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật nhỏ có khối lượng m
và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Ở thời điểm t nào đó khi con
lắc đang dao động thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên theo
phương thẳng đứng. Nếu tại thời điểm t con lắc
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
B. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi.
C. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
D. Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
10. Giá đỡ chuyển động
Câu 26. Một con lắc gồm một vật nặng có khối lượng m được treo vào đầu dưới của một lò xo
thẳng đứng đầu trên cố định. Lò xo có độ cứng k, vật m được đặt trên một giá đỡ nằm
ngang (hình vẽ). Gia tốc trọng trường là g . Ban đầu giữ giá đỡ để lò xo không bị biến
dạng, rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng xuống nhanh dần đều với gia tốc a ( a g ). Vật
rời giá đỡ tại vị trí lò xo dãn
mg ma m g a m g a
A. B. C. D.
k k k k
11. Ròng rọc
Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nằm ngang. Khi lò xo
có chiều dài l và vật nhỏ của con lắc có li độ x thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo cách
l
vật là l ' , vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A ' . Chọn công thức đúng
n
x2 A '2 x2 A2
A. A2 x 2 nA '2 B. A2 x 2 nx 2 C. nA2 A '2 x 2 D. nx 2 A '2 x 2
n n n n
mg mg
A. v0 8 g l B. v0 4 g l
k k
8 mg mg
C. v0 g l D. v0 g 8l
k k
x2 y2 x2 y2
C. 1 D. 1
k AB 2 k k AB 2 k
2 2 2 2
2
D. 2 A
2
A. B. 2 A C. 2 A
2 2 2 2
Câu 28. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng ngang có bước sóng , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
lớn nhất là
2
2 A
2
A. B. 2A C. 2A
D.
2 2 2 2
Câu 29. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc có bước sóng , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
có giả trị nhỏ nhất là d min 0 . Giá trị d min là
2
D. 2 A
2
A. B. 2 A C. 2 A
2 2 2 2
Câu 30. Trên một sợi dây căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc có bước sóng , M và N là
hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất với biên độ A . Khoảng cách giữa các phần tử tại M và N
lớn nhất là
2
2 A
2
A. B. 2A C. 2A D.
2 2 2 2
C. R0 r R1 r R2 r D. R0 r 2 R1 r R2 r
2 2
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Biết Z L ZC r . Điều chỉnh R R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh R R1 hoặc R R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng
P . Giá trị của P bằng
U2 U2
A. P B. P
R1 r R2 r R1 r R2 r
U2 U2
C. P D. P
R1 R2 r R1 R2
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Biết Z L ZC r . Điều chỉnh R R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị
cực đại. Điều chỉnh R R1 hoặc R R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng
P và điện áp toàn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện là 1 hoặc 2 . Giá trị của 1 2
bằng
A. 0 B. C. D.
2 4
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Điều chỉnh R R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh
R R1 hoặc R R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng PR . Chọn công thức
đúng
A. R0 r R1 r R2 r B. R0 2 R1 R2
2
C. R0 r R1 r R2 r D. R0 r 2 R1 r R2 r
2 2
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa biến trở
R và đoạn MB chứa cuộn cảm có điện trở trong r và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung
kháng ZC . Điều chỉnh R R0 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Điều chỉnh
R R1 hoặc R R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đều có giá trị bằng PR . Giá trị của PR
bằng
U2 U2
A. PR B. PR
R1 r R2 r R1 r R2 r
U2 U2
C. PR D. PR
R1 R2 r R1 R2
2. L biến thiên
12 2 2 2 1 1
A. RL 2 B.
2 RL 2
2
1 22
2 2
202 202 202 2 2 2 2 2 2
C. 1 2 1 2 1 2 D. 1 21 1 22 1 2RL
1 2 RL 0 0 0
Câu 54. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh RC thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực đại là U RC max , khi
đó cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và ZC . Giá trị của U RC max bằng
U U
A. U RC max B. U RC max
2 2
Z Z
1 C 1 L
ZL ZC
U U
C. U RC max D. U RC max
ZL ZC
1 1
ZC ZL
Câu 55. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh 0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh 1 hoặc 2
thì điện áp hiệu dụng đoạn MB đều bằng U RC . Giá trị của U RC bằng
U U
A. U RC B. U RC
12 0 2
1 1
02 12
U U
C. U RC D. U RC
2 2
2
1 1 2 2 1 0
0 12
Câu 56. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L , đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện
C . Điều chỉnh RC thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực đại là U RC max .
Điều chỉnh 0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Điều chỉnh 1 hoặc 2 thì
điện áp hiệu dụng đoạn MB đều bằng U RC . Chọn công thức đúng
12 2 2 2 1 1
A. RC 2 B.
2 RC 2
2
1 22
2 2
202 202 202 212 222 2RC 2
C. 1 2 1 2 1 2 D. 1 2 1 2 1 2
1 2 RC 0 0 0
5. Cực trị khác
Câu 7. Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu thức i I 0 cos t i .
Từ thời điểm t t1 đến thời điểm t t2 , điện lượng đã chuyển qua một tiết diện thẳng của dây
dẫn là
I0
A. sin t2 i sin t1 i B. I 0 cos t2 i cos t1 i
I0 I0
C. sin t2 i sin t1 i D. cos t2 i cos t1 i
Câu 8. Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích của một bản tụ điện có biểu thức
q Q0 cos t (C). Lấy e 1,6.1019 C . Trong khoảng thời gian t ( với t ) kể tù thời
điểm t 0 thì số electron chuyển đến bản tụ đó là
Q0 Q0 cos t Q0 cos t Q0 Q0 cos t
A. B. n C. D. Q0 Q0 cos t
1, 6.1019 1, 6.1019 1, 6.1019