You are on page 1of 30

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG
BỘ MÔN MARKETING

Số tiết Loại hình (x)


HP/MH học
Ngôn ngữ Định hướng
Số Giờ Giờ trước
TT Tên học phần/môn học g.dạy Tiếng g.dạy đối với Bộ môn Bắt
TC lên HT Tự chọn (không quá
Anh CLC (x) buộc
lớp MH 3 môn)

1. Kinh tế vi

1 Marketing căn bản 2 Marketing 30 3 x x 2. Tâm lý học
quản lý

x 1. Kinh tế vi

2 Essentials of Marketing 2  Tiếng Anh Marketing 30 3 x 2. Tâm lý học
quản lý
3 Marketing dịch vụ tài chính 2 Marketing 30 3 x
1. Marketing
căn bản
2. Tâm lý
học quản lý

1. Marketing
căn bản
2. Tâm lý học
4 Nghiên cứu marketing 3 Marketing 45 3 x quản lý
3. Quản trị
marketing

5 Quản trị marketing 3 Marketing 45 3 x


1. Marketing
căn bản
2. Tâm lý
học quản lý
1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
6 Quan hệ công chúng 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing

1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
7 Quản trị bán hàng 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing

1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
8 Quản trị kênh phân phối 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing
1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
9 Quản trị quảng cáo 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing

1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
10 Quản trị thương hiệu 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing
1. Kinh tế vi

11 Tâm lý học quản trị kinh doanh 2 Marketing 30 3 x 2. Quản trị
doanh nghiệp

1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
12 Quản trị giá bán 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing
1. Marketing
căn bản
2. Quản trị
13 Quản trị marketing toàn cầu 2 Marketing 30 3 x marketing
3. Nghiên
cứu
marketing

Ghi chú: Tên tác giả (năm xuất bản), tên tài liệu (sách, giáo
trình….), nhà xuất bản”; “Tên tác giả (năm xuất bản) tên bài báo,
tên tạp chí, số/tháng, trang”
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN NĂM 2021 (Cập nhật đối với HP/MH theo chương trình hiện hành)

Hình thức tổ chức dạy học HP/MH (số tiết) Mục tiêu HP/MH
Giờ lên lớp SV tự
Lý Bài TL Bài học, tự Mục tiêu chung
TH/TT/... Tổng NC Kiến thức
thuyết tập nhóm KT

Môn học trang bị cho sinh viên các


Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về chuyên ngành những vấn đề căn bản
marketing để có thể triển khai được các hoạt của lý thuyết Marketing: Bản chất
động marketing trong doanh nghiệp và các tổ của Marketing, Các nội dung cơ bản
20 5 4 1 30 15 chức; có phẩm chất đạo đức tốt, có trách nhiệm của nghiên cứu thị trường, xác định
với xã hội; có tính kỷ luật và chuyên nghiệp; thị trường mục tiêu và định vị sản
có khả năng thích ứng nhanh với môi trường phẩm; Nội dung của chiến lược
làm việc trong nước và quốc tế. Marketing Mix và quá trình quản trị
marketing trong doanh nghiệp.

Môn học trang bị cho sinh viên


các chuyên ngành những kiến
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về thức Marketing cơ bản trong nền
marketing để có thể triển khai được các hoạt kinh tế thị trường. Bao gồm:
động marketing trong doanh nghiệp và các tổ những nội dung khái quát về
20 5 4 1 30 15 chức; có phẩm chất đạo đức tốt, có trách nhiệm Marketing và quản trị Marketing;
với xã hội; có tính kỷ luật và chuyên nghiệp; Những nội dung liên quan đến
có khả năng thích ứng nhanh với môi trường nghiên cứu thị trường, lựa chọn
làm việc trong nước và quốc tế. thị trường mục tiêu và định vị sản
phẩm; Nội dung của Chiến lược
Marketing – Mix
Học phần trang bị cho người học
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về những kiến thức về marketing
marketing dịch vụ tài chính để có thể làm việc trong các tổ chức tài chính như:
trong các ngân hàng, tổ chức tài chính, công ty ngân hàng, bảo hiểm, chứng
kiểm toán, và các doanh nghiệp liên quan đến khoán, cho thuê tài chính, kế
20 5 4 1 30 15
dịch vụ tài chính,...; có phẩm chất đạo đức tốt, toán, kiểm toán,... Trang bị cho
có trách nhiệm với xã hội; có tính kỷ luật và người học kỹ năng triển khai các
chuyên nghiệp; có khả năng thích ứng nhanh chiến lược, kế hoạch, hoạt động
với môi trường làm việc trong nước và quốc tế. marketing trong các doanh nghiệp
dịch
Giúpvụ tàisinh
cho chính.
viên nắm vững kiến
Trang bị các kiến thức cơ bản về nghiên cứu thức lý thuyết sâu, rộng; có kiến
marketing; Hiểu được bản chất của nghiên cứu thức thực tế vững chắc; hiểu và vận
marketing. Nắm được quy trình nghiên cứu dụng tốt kiến thức vế nghiên cứu
marketing để thực hiện công việc
35 5 3 2 45 20 Marketing trong doanh nghiệp. Người học có
lập kế hoạch nghiên cứu thị trường,
khả năng áp dụng kiến thức lý thuyết để triển tổ chức thu thập thông tin, phân tích
khai các hoạt động nghiên cứu marketing đơn dữ liệu, phân bổ và sử dụng dữ liệu
giản tại doanh nghiệp. Trang bị những kiến thức cơ bản
và tổng hợp báo cáo kết quả nghiên
về
cứu.bản chất, nội dung khái quát
của hoạt động Quản trị marketing
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về trong doanh nghiệp. Trang bị
Quản trị marketing để tổ chức thực hiện hoạt những kiến thức thực tiễn về quản
động marketing trong doanh nghiệp; có phẩm trị marketing trong doanh nghiệp.
35 5 3 2 45 20 chất đạo đức tốt, có trách nhiệm với xã hội; có Cung cấp cho người học những
tính kỷ luật và chuyên nghiệp; có khả năng kỹ năng cơ bản, cần thiết trong
thích ứng nhanh với môi trường làm việc trong quản trị marketing. Kết thúc học
nước và quốc tế. phần người học có khả năng triển
khai các hoạt động quản trị
marketing đơn giản trong phạm vi
hẹp của doanh nghiệp.
Môn học trang bị cho người học
những kiến thức cơ bản về Quan
Nắm vững các kiến thức cơ bản và toàn diện về hệ công chúng. Người học nắm
quan hệ công chúng. Sinh viên sau khi học được bản chất hoạt động quan hệ
22 3 4 1 30 15 xong học phần nắm vững kiến thức lý luận cơ công chúng và các kỹ thuật quan
bản về các công cụ quan hệ công chúng để vận hệ công chúng chủ yếu như: Quan
dụng vào thực tiễn hoạt động nghề nghiệp. hệ công chúng nội bộ, tổ chức sự
kiện, xử lý khủng hoảng, quan hệ
cộng
Nắm đồng, ... kiến thức cơ bản
bắt được
về bán hàng và quy trình quản trị
Giúp cho sinh viên nắm vững kiến thức lý luận cơ bán hàng; biết cách xác định xây
bản về bán hàng, quản trị bán hàng và các nghiệp dựng kế hoạch bán hàng và tổ
vụ bán hàng trong doanh nghiệp; có phẩm chất đạo chức lực lượng bán hàng, quyết
22 3 4 1 30 15
đức tốt, có trách nhiệm với xã hội; có tính kỷ luật định phương tiện và tổ chức hoạt
và chuyên nghiệp; có khả năng thích ứng nhanh động bán hàng phù hợp. Có nền
với môi trường làm việc trong nước và quốc tế. tảng kiến thức để có thể tổ chức
thực hiện hoạt động bán hàng trên
thực tế.
Cung cấp các vấn đề lý luận cơ bản
về Kênh phân phối và triển khai
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận cơ bản
hoạt động phân phối sản phẩm của
về hoạt động phân phối của doanh nghiệp, tổ chức
doanh nghiệp. Trang bị những kỹ
hoạt động phân phối trong doanh nghiệp; có phẩm
năng cơ bản cần thiết để triển khai
22 3 4 1 30 15 chất đạo đức tốt, có trách nhiệm với xã hội; có tính
các hoạt động phân phối của doanh
kỷ luật và chuyên nghiệp; có khả năng thích ứng
nghiệp trong điều kiện thực tiễn.
nhanh với môi trường làm việc trong nước và quốc
Người học có khả năng tổ chức hoạt
tế.
động phân phối của một doanh
nghiệp nhỏ.
Trang bị cho người học những kiến
Giúp cho sinh viên nắm vững kiến thức lý luận cơ thức cơ bản về quảng cáo và quy
bản về quảng cáo và kỹ năng thực hiện các chương trình quản trị quảng cáo; biết cách
trình quảng cáo; có phẩm chất đạo đức tốt, có xác định mục tiêu và ngân sách
22 3 4 1 30 15 trách nhiệm với xã hội; có tính kỷ luật và chuyên quảng cáo, quyết định phương tiện
nghiệp; có khả năng thích ứng nhanh với môi và nội dung quảng cáo phù hợp,
trường làm việc trong nước và quốc tế. hiểu và có thể tổ chức thực hiện và
đánh giá hoạt động quảng cáo.

Môn học trang bị cho người học hệ


thống những kiến thức cơ bản về
Sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về thương
Thương hiệu và Quản trị thương
hiệu và quản trị thương hiệu, biết vận dụng kiến
22 3 4 1 30 30 thức đã học trong nghiên cứu khoa học và làm việc
hiệu. Cung cấp hiểu biết cơ bản về
thương hiệu mạnh, cách thức quản
tại các doanh nghiệp.
lý và duy trì thương hiệu trong suốt
quá trình kinh doanh.
Giới thiệu những kiến thức cơ bản
về Tâm lý học và Tâm lý học quản
trị kinh doanh. Trang bị cho người
Giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về tâm học khả năng phân tích hành vi và
lý con người, tâm lý trong hoạt động quản trị, kinh các yếu tố tố tâm lý cá nhân, tâm lý
doanh của doanh nghiệp; có phẩm chất đạo đức tập thể ảnh hưởng đến hành vi
22 3 4 1 30 15 tốt, có trách nhiệm với xã hội; có tính kỷ luật và người, các quyết định trong hoạt
chuyên nghiệp; có khả năng thích ứng nhanh với động quản trị, kinh doanh. Trang bị
môi trường làm việc trong nước và quốc tế. những hiểu biết, khả năng để vận
dụng tâm lý học trong thực tiễn hoạt
động quản trị kinh doanh của doanh
nghiệp.

Cung cấp kiến thức cơ bản về giá


bán và cách thức quản trị giá bán
trong doanh nghiệp. Nhận biết các
Sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về giá cả, yếu tố ảnh hưởng và biết cách thiết
định giá và quản trị giá bán, biết vận dụng kiến lập và quản lý hệ thống giá sản
22 3 4 1 30 30 thức đã học trong nghiên cứu khoa học và làm việc phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.
tại các doanh nghiệp. Trang bị kỹ năng cơ bản để có thể
định giá, quản trị giá bán của doanh
nghiệp trong điều kiện kinh doanh
thực tiễn.
Học phần cung cấp cho người học
những kiến thức cơ bản về
marketing, marketing trong phạm vi
Sinh viên nắm vững kiến thức lý luận về quản trị
kinh doanh quốc tế, toàn cầu. Trang
marketing toàn cầu, biết vận dụng kiến thức đã
22 3 4 1 30 30 học trong nghiên cứu khoa học và làm việc tại các
bị cho người học kỹ năng sử dụng
các công cụ marketing trong các
doanh nghiệp.
doanh nghiệp kinh doanh trong môi
trường kinh doanh phạm vi toàn
cầu.
u HP/MH Tài liệu học tập
Mục tiêu cụ thể
Tài liệu chính
Kỹ năng NLTC&TN

Hỗ trơ sinh viên hình thành những Củng cố cho sinh viên phương pháp
kỹ năng cơ bản để thực hiện tốt các học tập, nghiên cứu về những vấn đề ThS. Ngô Minh Cách (2010), Marketing
hoạt động marketing, giao tiếp trong có liên quan, cũng như thái độ, trách (Giáo trình)- Nhà xuất bản Tài chính.
kinh doanh, quản lý công việc và nhiệm của sinh viên trong quá trình
thời gian. học và làm việc

Hỗ trơ sinh viên hình thành những Củng cố cho sinh viên phương pháp
kỹ năng cơ bản để thực hiện tốt các học tập, nghiên cứu về những vấn đề
PGS, TS. Đào Thị Minh Thanh, ThS. Nguyễn
hoạt động marketing, giao tiếp trong có liên quan, cũng như thái độ, trách
Thị Vân Anh (2018), Essentials of Marketing
kinh doanh, quản lý công việc và nhiệm của sinh viên trong quá trình
thời gian. học và làm việc
Có thái độ tích cực, đảm bảo thời
lượng trên lớp; hiểu và có trách
Hình thành những kỹ năng cơ bản
nhiệm đối với công việc, tổ chức và PGS, TS. Nguyễn Thị Mùi, Ths. Ngô
để thực hiện các nghiệp vụ
xã hội; tuân thủ chuẩn mực đạo đức Minh Cách (2009), Marketing dịch vụ tài
marketing trong doanh nghiệp, tổ
nghề nghiệp; rèn luyện tác phong chính (Giáo trình)
chức tài chính.
làm việc khoa học, chuyên nghiệp,
tính kỷ luật cao,...

Có thái độ tích cực, đảm bảo thời


Sinh viên có thể kỹ năng lên kế
lượng trên lớp; hiểu và có trách nhiệm
hoạch và tổ chức thu thập dữ liệu.
đối với công việc, tổ chức và xã hội;
Phân tích và trình bày kết quả TS. Đào Thị Minh Thanh, Ths. Nguyễn Sơn
tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề
nghiên cứu. Làm việc nhóm và làm Lam (2010), Nghiên cứu marketing
nghiệp; rèn luyện tác phong làm việc
việc độc lập trong nghiên cứu
khoa học, chuyên nghiệp, tính kỷ luật
marketing.
cao,...

Sinh viên có thể kỹ năng lên kế Có thái độ tích cực, đảm bảo thời
hoạch và tổ chức thực hiện hoạt lượng trên lớp; hiểu và có trách
động quản trị marketing trong các nhiệm đối với công việc, tổ chức và ThS. Ngô Minh Cách, TS. Đào Thị Minh
bài tập mô phỏng và hoạt động xã hội; tuân thủ chuẩn mực đạo đức Thanh (2013), Giáo trình Quản trị marketing
marketing thực tiễn tại doanh nghề nghiệp; rèn luyện tác phong
nghiệp. Làm việc nhóm và làm việc làm việc khoa học, chuyên nghiệp,
độc lập trong nghiên cứu marketing. tính kỷ luật cao,...
Người học được trang bị các kỹ Có trách nhiệm đối với công việc, tổ
năng cơ bản để có thể triển khai chức và xã hội. Tuân thủ chuẩn mực ThS. Ngô Minh Cách, TS. Đào Thị Minh
Thanh (2015), Quan hệ công chúng (Giáo
các hoạt động quan hệ công đạo đức nghề nghiệp. Kiến thức ttrình)
chúng trên thực tế với phạm vi chuyên môn đủ để triển khai các hoạt
nhỏ và đơn giản. động quan hệ công chúng

Có thái độ tích cực, đảm bảo thời


Có thể tiếp cận và thực hiện hoạt
lượng trên lớp; hiểu và có trách
động bán hàng trong doanh
nhiệm đối với công việc, tổ chức và
nghiệp. Làm việc cá nhân và làm ThS Ngô Minh Cách, ThS. Nguyễn Sơn Lam
xã hội; tuân thủ chuẩn mực đạo đức (2010), Quản trị bán hàng
việc nhóm trong giải quyết các
nghề nghiệp; rèn luyện tác phong
tình huống bán hàng giả định
làm việc khoa học, chuyên nghiệp,
hoặc thực tiễn của doanh nghiệp.
tính kỷ luật cao,...

Có thái độ tích cực, đảm bảo thời


Có thể tiếp cận và thực hiện hoạt lượng trên lớp và hoàn thành các yêu
động phân phối trong doanh nghiệp. cầu của giảng viên. hiểu và có trách
PGS. TS. Đào Thị Minh Thanh, ThS Nguyễn
Làm việc cá nhân và làm việc nhóm nhiệm đối với công việc, tổ chức và
Quang Tuấn (2010), Quản trị kênh phân phối
trong giải quyết các tình huống phân xã hội; tuân thủ chuẩn mực đạo đức
(Giáo trình)
phối giả định hoặc thực tiễn của nghề nghiệp; rèn luyện tác phong làm
doanh nghiệp. việc khoa học, chuyên nghiệp, tính kỷ
luật cao.
Sinh viên có khả năng hiểu được nội
dung, tác dụng của một chương
Có thái độ tích cực, đảm bảo thời
trình quảng cáo. Làm việc cá nhân
lượng trên lớp và hoàn thành các yêu
và làm việc nhóm trong giải quyết
cầu của giảng viên.
các tình huống phân phối giả định
hoặc thực tiễn của doanh nghiệp.

Trang bị kỹ năng giải quyết những


tình huống giả định và các tình
huống thực tế đơn giản trong phát
Có thái độ tích cực, đảm bảo thời
triển thương hiệu. Làm việc cá nhân PGS. TS. Đào Thị Minh Thanh, ThS Nguyễn
lượng trên lớp và hoàn thành các yêu
và làm việc nhóm trong giải quyết Quang Tuấn (2016), Quản trị thương hiệu
cầu của giảng viên.
các tình huống liên quan đến thương
hiệu giả định hoặc thực tiễn của
doanh nghiệp.
Có thái độ tích cực, đảm bảo thời
Có thể thực hiện hoạt động phân lượng trên lớp; hiểu và có trách
tích, đánh giá tình hình tài chính, nhiệm đối với công việc, tổ chức và
TS. Nguyễn Đức Lợi, ThS. Nguyễn Sơn Lam
cung cấp thông tin cho nhà quản trị xã hội; tuân thủ chuẩn mực đạo đức
(2009), Tâm lý học quản trị kinh doanh
ra quyết định trong doanh nghiệp nghề nghiệp; rèn luyện tác phong
bảo hiểm làm việc khoa học, chuyên nghiệp,
tính kỷ luật cao,...

Trang bị kỹ năng giải quyết những


tình huống giả định và các tình
huống thực tế đơn giản trong định
Có thái độ tích cực, đảm bảo thời PGS. TS. Đào Thị Minh Thanh, TS Nguyễn
giá và quản trị giá cả. Làm việc cá
lượng trên lớp và hoàn thành các yêu Thị Nhung (2020), Bài giảng gốc Quản trị giá
nhân và làm việc nhóm trong giải
cầu của giảng viên. bán
quyết các tình huống liên quan đến
thương hiệu giả định hoặc thực tiễn
của doanh nghiệp.
Trang bị kỹ năng giải quyết những
tình huống giả định và các tình
huống thực tế đơn giản trong hoạt
động marketing toàn cầu. Làm việc Có thái độ tích cực, đảm bảo thời PGS. TS. Đào Thị Minh Thanh, ThS Nguyễn
cá nhân và làm việc nhóm trong giải lượng trên lớp và hoàn thành các yêu Thị Vân Anh (2020), Quản trị marketing toàn
quyết các tình huống liên quan đến cầu của giảng viên. cầu (tài liệu giảng dạy chưa xuất bản)
hoạt động marketing quốc tế và
marketing toàn cầu giả định hoặc
thực tiễn của doanh nghiệp.
Tài liệu học tập Thang điểm đánh Hình thức đánh giá: kiểm tra, thi (x)
giá HP/MH (x)
Tự Vấn BT Tiểu Vấn- Các kỹ
Tài liệu tham khảo Web Thang Thang TNM TNV
luận đáp lớn luận Viết năng
điểm 10 điểm 4
1. Ngô Minh Cách (2008),
Marketing căn bản
2. Ries Al, Jack Trout (2005),
22 quy luật bất biến trong
marketing
3. TREGUER, JEAN- PAUL
(2002), 50+ Marketing: x x x
Marketing, communicating
and selling to the over 50s
generations

1. TREGUER, JEAN- PAUL


(2002), 50+ Marketing:
Marketing, communicating
and selling to the over 50s
generations
2. George E. Belch; Michael
x x x
A. Belch (20040, Advertising
and promotion : An integrated
marketing communications
perspective
Đinh Thị Thanh Vân (2015),
Phát triển dịch vụ tài chính cá
nhân: Kinh nghiệm quốc tế và
bài học từ Việt Nam
x x x

x x x

1. Lê Thế Giới (2014), Quản


trị marketing định hướng giá
trị
2. Lê Đan Diệp (2013), Quản
trị marketing: Marketing x x x
management
3. Lê Đan Thọ (2016), Quản
trị marketing hiện đại định
hướng mối quan hệ: Lý
thuyết và thực tiễn ứng dụng
của công ty Việt Nam
x x x

Các trường hợp thực hiện về


quan hệ công chúng (Tài liệu
dịch)
1. Lê Đăng Lăng (2005), Kỹ
năng và quản trị bán hàng
2. Hoàng Trọng (1996), Quản
trị chiêu thị: Quảng cáo, bán
hàng trực tuyến, khuyến mại x x x
và giao tế

x x x
1. OGILVY DAVID (2014),
Quảng cáo theo phong cách
Ogilvy
2. Nguyễn Dương (2006),
Thương hiệu và quảng cáo:
Phép thuật phát triển kinh x x x x
doanh của doanh nghiệp
3. Kiều Anh Tuấn (2008),
Nghệ thuật quảng cáo: bí ẩn
của sự thành công
PGS. TS. Đào Thị Minh
Thanh, ThS Nguyễn Quang
Tuấn (2017), Quản trị kênh
phân phối (Giáo trình)
1. Roll Martin (2010), Chiến
lược thương hiệu châu Á:
Cách thức châu Á xây dựng
thương hiệu mạnh
2. Phạm Thị Lan Hương
x x x
(2014), Quản trị thương hiệu
3. NICOLINO (P.F) (2009),
Quản trị thương hiệu
1. Bùi Văn Huệ (1996), Tâm
lý học
2. Albou (Paul) (1997), Tâm
lý học kinh tế
3. Nguyễn Đình Xuân (1996),
Tâm lý học quản trị kinh
doanh x x x

x x x
1. JEANNET, JEAN-
PIERRE (2005). Cases in
global marketing strategies
2. Dương Hữu Hạnh (2007),
Quản trị marketing trong thị
trường toàn cầu = Marketing
x x x
management in the global
marketplace
3. R.Czinkota (Michael)
(1996), Global Marketing
hi (x)

Thực
Khác
hành

You might also like