You are on page 1of 16

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN NĂM 201

Số tiết Loại hình (x) Hình thức tổ chức dạ


HP/MH học
Ngôn ngữ
Số Giờ Giờ trước Giờ lên lớp
TT Tên học phần/môn học g.dạy Tiếng Bộ môn Bắt
TC lên HTM Tự chọn (không quá
Anh buộc Lý Bài TL
lớp H 3 môn)
thuyết tập nhóm
1 Quản trị chất lượng 3 Quản trị Kinh 45 3 x Kinh tế vĩ 33 6 4
doanh mô, Kinh tế
vi mô, Quản
trị học

2 Quản trị chiến lược 2 Quản trị Kinh 30 3 x Quản trị 23 2 4


doanh học, Tài
chính doanh
nghiệp,
Quản trị
thương hiệu
3 Quản trị học 4 Quản trị Kinh 60 3 x Kinh tế vĩ 50 2 6
doanh mô, Kinh tế
vi mô

4 Quản trị học 3 Quản trị Kinh 45 3 x Kinh tế vĩ 37 2 4


doanh mô, Kinh tế
vi mô

5 Quản trị Kinh doanh 2 Quản trị Kinh 30 3 x Kinh tế vĩ 23 2 4


doanh mô, Kinh tế
vi mô, Pháp
luật kinh tế
6 Quản trị nguồn nhân lực 2 Quản trị Kinh 30 3 x Kinh tế vĩ 23 2 4
doanh mô, Kinh tế
vi mô, Quản
trị học

7 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 3 Quản trị Kinh 45 3 x Kinh tế vĩ 28 12 3
1 doanh mô, Kinh tế
vi mô, Quản
trị học

8 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 Quản trị Kinh 30 3 x Kinh tế vi 13 14 2
2 doanh mô, Quản trị
học, Quản
trị sản xuất
và tác
nghiệp 1
9 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 Quản trị Kinh 30 3 x Quản trị 15 11 3
3 doanh học, Quản
trị sản xuất
và tác
nghiệp 1, 2

10 Văn hóa doanh nghiệp 2 Quản trị Kinh 30 3 x Kinh tế vi 23 2 4


doanh mô, Kinh tế
vĩ mô, Pháp
luật kinh tế
ẦN NĂM 2018 - Chương trình chuẩn

c tổ chức dạy học HP/MH (số tiết)


Giờ lên lớp SV tự Mục tiêu cụ thể
Bài học, tự
TH/TT/... Tổng NC Kiến thức Kỹ năng Thái độ, chuyên cần
KT
2 45 90 Nắm được những kiến thức cơ Hình thành kỹ năng hoạch định, Yêu thích ngành học sinh viên đang
bản về chất lượng và quản trị chất tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát chất theo học, yêu thích công việc kinh
lượng, việc vận dụng vào hoạt lượng, sử dụng các phương pháp, doanh sau này.
động quản trị của các doanh công cụ quản trị chất lượng phục
nghiệp. vụ công tác chuyên môn và phát
triển nghề nghiệp.

1 30 60 Nắm kiến thức cơ bản về quản trị Kỹ năng về lập kế hoạch chiến Yêu thích ngành học sinh viên đang
chiến lược; hiểu môi trường kinh lược, tổ chức thực hiện, kiểm tra theo học, yêu thích công việc kinh
doanh; phân tích và lựa chọn và đánh giá chiến lược, ứng dụng doanh sau này.
chiến lược; các loại chiến lược, giải quyết các tình huống trong
cách thức thực thi, đánh giá, điều hoạt động sản xuất và kinh doanh
chỉnh chiến lược. của doanh nghiệp.
2 60 120 Nắm kiến thức cơ bản về quản trị Có được các kỹ năng cần thiết về Yêu thích ngành học sinh viên đang
tổ chức, cùng các môn học khác quản trị tổ chức như điều hành, ra theo học, yêu thích công việc quản
thuộc lĩnh vực quản trị giúp người quyết định và kiểm tra, làm việc trị trong các tổ chức.
học nắm được các kiến thức sâu nhóm,… phục vụ cho nghiệp vụ
rộng của ngành học. và phát triển nghề nghiệp.

2 45 90 Nắm được những kiến thức cơ Có được các kỹ năng cần thiết về Yêu thích ngành học sinh viên đang
bản về quản trị các tổ chức, có cơ quản trị tổ chức như điều hành, ra theo học, yêu thích công việc đảm
sở để nắm được các kiến thức quyết định và kiểm tra, làm việc nhận trong các tổ chức
chuyên sâu của các chuyên ngành nhóm,… phục vụ cho nghiệp vụ
thuộc ngành Hệ thống thông tin và phát triển nghề nghiệp trong
quản lý. các tổ chức.

1 30 60 Nắm kiến thức cơ bản về quản trị Có được các kỹ năng cần thiết về Yêu thích ngành học sinh viên đang
kinh doanh, cùng các môn học quản trị kinh doanh như điều theo học, yêu thích công việc kinh
khác thuộc lĩnh vực quản trị giúp hành, ra quyết định và kiểm tra, doanh sau này.
người học nắm được các kiến làm việc nhóm,… phục vụ cho
thức sâu rộng của ngành học. nghiệp vụ và phát triển nghề
nghiệp trong các tổ chức.
1 30 60 Nắm kiến thức cơ bản về quản trị Có được những kỹ năng cơ bản Yêu thích môn học và ngành học
nguồn nhân lực, cùng các môn về tổ chức, phối hợp, tuyển dụng, mà sinh viên đang theo học; có thái
học khác thuộc lĩnh vực quản trị đào tạo, đánh giá thực hiện công độ tích cực trong quá trình học tập;
giúp người học nắm được các việc, thù lao lao động và giải chủ động tìm hiểu và ứng dụng vào
kiến thức sâu rộng của ngành học. quyết các mối quan hệ lao động. thực tế kinh doanh liên quan môn
học.

2 45 90 Nắm kiến thức cơ bản về quản trị Biết ứng dụng các kỹ thuật, công Yêu thích môn học; yêu thích
sản xuất, các công việc chuẩn bị cụ định lượng trong việc dự báo ngành học Quản trị Doanh nghiệp;
cho giai đoạn sản xuất như dự báo nhu cầu; quyết định về sản có thái độ tích cực trong quá trình
nhu cầu, quyết định sản phẩm, phẩm/dịch vụ, công suất, máy học tập; chủ động ứng dụng vào
dịch vụ; lựa chọn địa điểm xây móc thiết bị, địa điểm xây dựng tình hình thực tế kinh doanh liên
dựng doanh nghiệp. doanh nghiệp,…. quan môn học.

1 30 60 Nắm những kiến thức tiếp theo về Có tư duy phân tích và hệ thống, Yêu thích môn học; yêu thích
triển khai hoạt động quản trị sản biết ứng dụng các công cụ định ngành học Quản trị Doanh nghiệp;
xuất như: lượng, biết cập nhật, mở rộng có thái độ tích cực trong quá trình
bố trí sản xuất, lựa chọn chiến kiến thức và tiếp cận các kỹ thuật, học tập; chủ động ứng dụng vào
lược trong hoạch định tổng hợp phần mềm mới nhất. tình hình thực tế kinh doanh liên
và lập kế hoạch nhu cầu nguyên quan môn học.
vật liệu.
1 30 60 Nắm những kiến thức tiếp theo về Có tư duy phân tích và hệ thống, Yêu thích môn học; yêu thích
triển khai hoạt động quản trị sản biết ứng dụng các công cụ định ngành học Quản trị Doanh nghiệp;
xuất như: điều độ sản xuất, quản lượng, biết cập nhật, mở rộng có thái độ tích cực trong quá trình
trị hàng dự trữ và quản trị chất kiến thức và tiếp cận các kỹ thuật, học tập; chủ động ứng dụng vào
lượng. phần mềm mới nhất. tình hình thực tế kinh doanh liên
quan môn học.

1 30 60 Nắm kiến thức cơ bản về văn hóa Có các kỹ năng cần thiết để ứng Yêu thích ngành học sinh viên đang
doanh nghiệp và đạo đức kinh xử có văn hoá trong giao tiếp, theo học, nâng cao trách nhiệm
doanh, cùng các môn học khác trong hoạt động chuyên môn, góp trong phát triển văn hoá kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản trị giúp người sức xây dựng và phát triển văn và giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc.
học nắm được các kiến thức sâu hoá doanh nghiệp và giữ gìn bản
rộng của ngành học. sắc văn hoá dân tộc.
Tài liệu học tập Thang điểm đánh
giá HP/MH (x)
Tự Vấn
Tài liệu chính Tài liệu tham khảo Web Thang Thang luận đáp
điểm 10 điểm 4
1. PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc, TS. 1. TS. Nguyễn Kim Định Website của các doanh nghiệp x x x
Nguyễn Xuân Điền (2016). Giáo trình (2012). Quản trị chất
quản trị chất lượng. NXB Tài chính. lượng. NXB Đại học Quốc
2. GS.TS Nguyễn Đình Phan (2012). Giáo gia TP Hồ Chí Minh.
trình Quản trị chất lượng. NXB Đại học
Kinh tế Quốc dân.

1. TS. Nguyễn Xuân Điền, ThS. Đặng Thị 1. GS.TS. Đoàn Thị Hồng Website của các doanh nghiệp x x x
Tuyết (2015). Giáo trình Quản trị chiến Vân (2011). Quản trị chiến và website khác.
lược. Nxb Tài chính. lược. Nxb Tổng hợp TP Hồ
2. PGS.TS. Ngô Kim Thanh (2015). Giáo Chí Minh.
trình Quản trị chiến lược. Nxb Đại học
Kinh tế Quốc dân.
1. TS. Nguyễn Xuân Điền (2014). Giáo 1. TS. Nguyễn Thanh Hội, Website của các doanh nghiệp x x x
trình Quản trị học. NXB Tài chính. TS Phan Thăng (1999). và các tổ chức khác
2. TS. Phạm Thế Tri (2016). Quản trị học. Quản trị học. NXB THống
NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh. kê.
2. Nguyễn Hải Sản (2001).
Quản trị học. nhà xuất bản
Thống Kê.

1. TS. Nguyễn Xuân Điền (2014). Giáo 1. TS. Nguyễn Thanh Hội, Website của các doanh nghiệp x x x
trình Quản trị học. NXB Tài chính. TS Phan Thăng (1999). và các tổ chức khác
2. TS. Phạm Thế Tri (2016). Quản trị học. Quản trị học. NXB THống
NXB Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh. kê.
2. Nguyễn Hải Sản (2001).
Quản trị học. nhà xuất bản
Thống Kê.

1. ThS. Đỗ Công Nông (2010). Giáo trình 1. PGS. TS. Nguyễn Ngọc Website của các doanh nghiệp x x x x
Quản trị kinh doanh. NXB Tài chính. Huyền (2017). Giáo trình và các tổ chức khác
2. GS.TS. Nguyễn Thành Độ (2012). Giáo Quản trị kinh doanh. NXB
trình Quản trị kinh doanh. NXB Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.
Kinh tế Quốc dân. 2. TS. Nguyễn Xuân Điền
(2014). Giáo trình Quản trị
học. NXB Tài chính.
1. PGS.TS. Trần Xuân Hải, TS. Trần Đức 1. ThS. Đỗ Công Nông x x x
Lộc (2013). Giáo trình Quản trị nguồn (2010). Giáo trình Quản trị
nhân lực. NXB Tài chính. kinh doanh. NXB Tài
2. ThS. Nguyễn Vân Điềm, PGS.TS. chính.
Nguyễn Ngọc Quân (2014). Giáo trình 2. George T. Milkovich,
Quản trị nhân lực. NXB Đại học Kinh tế John W. Boudreau (2002).
Quốc dân. Quản trị nguồn nhân lực
(Người dịch: Vũ Trọng
Hùng). NXB Thống kê.

1. TS. Trần Đức Lộc, TS. Trần Văn Phùng 1. ThS. Nguyễn Đình x x x
(2013), Giáo trình Quản trị Sản xuất và tác Trung, TS. Trương Đức
nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính. Lực (2015), Giáo trình
2. TS. Trần Đức Lộc (2009), Bài tập Quản Quản trị tác nghiệp, Nhà
trị Sản xuất và tác nghiệp, Nhà xuất bản xuất bản Đại học Kinh tế
Tài chính. Quốc dân.

1. TS. Trần Đức Lộc, TS. Trần Văn Phùng 1. ThS. Nguyễn Đình x x x
(2013), Giáo trình Quản trị Sản xuất và tác Trung, TS. Trương Đức
nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính. Lực (2015), Giáo trình
2. TS. Trần Đức Lộc (2009), Bài tập Quản Quản trị tác nghiệp, Nhà
trị Sản xuất và tác nghiệp, Nhà xuất bản xuất bản Đại học Kinh tế
Tài chính. Quốc dân.
1. TS. Trần Đức Lộc, TS. Trần Văn Phùng 1. ThS. Nguyễn Đình x x x
(2013), Giáo trình Quản trị Sản xuất và tác Trung, TS. Trương Đức
nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính. Lực (2015), Giáo trình
2. TS. Trần Đức Lộc (2009), Bài tập Quản Quản trị tác nghiệp, Nhà
trị Sản xuất và tác nghiệp, Nhà xuất bản xuất bản Đại học Kinh tế
Tài chính. Quốc dân.

1. PGS.TS. Đỗ Thị Phi Hoài (2011). Giáo 1. TS. Nguyễn Mạnh Quân Website của các doanh nghiệp x x x
trình Văn hoá doanh nghiệp. NXB Tài (2004). Giáo trình đạo đức
chính. kinh doanh và văn hoá
2. PGS.TS Dương Thị Liễu (2018). Giáo doanh nghiệp. NXB Lao
trình Văn hoá kinh doanh. NXB Đại học động – xã hội.
Kinh tế quốc dân.
Hình thức đánh giá: kiểm tra, thi (x)

BT Tiểu Vấn- Các kỹ Thực


TNM TNV Khác
lớn luận Viết năng hành

x x

x
x

x
x

x x

x x
x x

You might also like