You are on page 1of 13

MT

Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3



1. 1A1. Nêu được các giai 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt
đoạn cơ bản trong quá các giai đoạn cơ bản được quy luật
Đối
tượng, trình phát triển tư tưởng trong quá trình phát kinh tế với
phương kinh tế của loài người. triển tư tưởng kinh tế chính sách kinh
của loài người. tế.
pháp 1A2. Nêu được khái
nghiên niệm kinh tế chính trị. 1B2. Phân tích được
1C2. Phân biệt
cứu và 1A3. Nêu được quan đối tượng nghiên cứu
được đối tượng
chức niệm trước C.Mác về đối của kinh tế chính trị
nghiên cứu của
năng của tượng nghiên cứu của Mác – Lênin theo
kinh tế chính trị
kinh tế kinh tế chính trị. nghĩa hẹp và theo
Mác – Lênin
chính trị nghĩa rộng. với các khoa
Mác – 1A4. Nêu được đối 1B3. Phân tích được học kinh tế
Lênin tượng nghiên cứu của phương pháp biện khác.
kinh tế chính trị Mác -
chứng duy vật và
Lênin.
phương pháp trừu
1A5. Nêu được mục đích tượng hóa khoa học.
nghiên cứu của kinh tế
1B4. Phân tích được
chính trị Mác - Lênin.
các chức năng của
1A6. Nêu được khái kinh tế chính trị Mác
niệm quy luật kinh tế. – Lênin.
1A7. Nêu được các
phương pháp nghiên cứu
của kinh tế chính trị Mác
– Lênin.
1A8. Nêu được các chức
năng của của kinh tế
chính trị Mác - Lênin.
2. 2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Liên hệ
Hàng niệm sản xuất hàng hoá. hai điều kiện ra đời với thực tiễn để
hóa, thị 2A2. Nêu được hai điều và tồn tại của sản chứng minh
trường kiện ra đời và tồn tại của xuất hàng hoá. cho luận điểm:
và vai sản xuất hàng hoá. 2B2. Phân tích được Hiến pháp 1992
trò của 2A3. Nêu được khái hai thuộc tính của là căn cứ pháp
các chủ niệm và hai thuộc tính hàng hoá và mối lý nhằm tạo ra
thể tham của hàng hoá. quan hệ giữa chúng. điều kiện đủ để
gia thị 2A4. Nêu được tính hai 2B3. Phân tích được sản xuất hàng
mặt của lao động sản tính chất hai mặt của
trường hoá tồn tại và
xuất hàng hoá. lao động sản xuất phát triển trong
2A5. Nêu được mặt hàng hoá. nền kinh tế ở
lượng của giá trị hàng 2B4. Phân tích được nước ta.
hoá và khái niệm thời sự ảnh hưởng của 2C2. Phân tích
gian lao động xã hội cần từng yếu tố đến được mối quan
thiết. lượng giá trị của hệ giữa lao
2A6. Nêu được khái hàng hoá. động cụ thể và
niệm của các yếu tố ảnh 2B5. Phân tích được lao động trừu
hưởng đến lượng giá trị đặc điểm của từng tượng để chỉ ra
hàng hoá: năng suất lao hình thái giá trị. mâu thuẫn cơ
động; cường độ lao 2B6. Phân tích được bản của nền sản
động; lao động giản đơn; tiền là hàng hoá đặc xuất hàng hoá.
lao động phức tạp. biệt. 2C3. Liên hệ để
2A7. Nêu được 4 hình 2B7. Phân tích được đưa ra được các
thái giá trị dẫn đến sự ra chức năng thước đo biện pháp cơ
đời của tiền. giá trị của tiền. bản làm giảm
2A8. Nêu được bản chất 2B8. Phân tích được lượng giá trị
của tiền. chức năng phương của một đơn vị
2A9. Nêu được 5 chức tiện lưu thông của hàng hoá.
năng của tiền. tiền. 2C4. Liên hệ
2A10. Nêu được khái 2B9. Phân tích được với thực tế để
niệm dịch vụ. chức năng phương thấy được các
2A11. Nêu được một số tiện thanh toán của yếu tố tác động
hàng hóa đặc biệt. tiền. tới giá cả thị
2A12. Nêu được khái 2B10. Phân tích được trường.
niệm thị trường theo nội dung và các tác 2C5. Liên hệ
nghĩa hẹp và theo nghĩa động của quy luật giá
với thực tế để
rộng. trị. thấy được tác
2A13. Nêu được vai trò 2B11. Phân tích được động của lạm
của thị trường. nội dung và các tác phát đối với sản
2A14. Nêu được khái động của quy luật xuất và đời
niệm cơ chế thị trường; cung cầu. sống.
nền kinh tế thị trường. 2B12. Phân tích được 2C6. Liên hệ
2A15. Nêu được ưu thế nội dung và các tác với thực tiễn ở
và khuyết tật của nền động của quy luật Việt Nam để
kinh tế thị trường. cạnh tranh. thấy được
2A16. Nêu được các quy những tác động
luật kinh tế chủ yếu của của quy luật giá
thị trường và các khái trị.
niệm liên quan trong mỗi 2C7. Liên hệ
quy luật. với thực tiễn ở
2A17. Nêu được Việt Nam để
Vai trò của một số chủ thấy được
thể chính tham gia thị những tác động
trường (người sản xuất; của quy luật
người tiêu dùng; các chủ cung cầu.
thể trung gian trong thị 2C8. Liên hệ
trường; nhà nước). với thực tiễn ở
Việt Nam để
thấy được
những tác động
của quy luật
cạnh tranh.
3C1. Chứng
3. 3A1. Nêu được công 3B1. Phân tích được
minh được
Giá trị thức chung của tư bản và mâu thuẫn của công
hàng hoá sức
thặng dư mâu thuẫn của nó. thức chung của tư
lao động là
trong 3A2. Nêu được hai điều bản.
hàng hoá đặc
nền kinh kiện biến sức lao động 3B2. Phân tích được
biệt.
tế thị thành hàng hoá và hai hai thuộc tính của
3C2. Liên hệ lí
trường thuộc tính của hàng hoá hàng hoá sức lao
luận tiền công
sức lao động. động và tính đậc biệt
của C. Mác với
3A3. Nêu được tính đặc của hai thuộc tính đó.
chính sách tiền
biệt của hàng hóa sức lao 3B3. Phân tích được
lương ở nước ta
động. quá trình sản xuất giá
hiện nay.
3A4. Nêu được các khái trị thặng dư.
3C3. Đánh giá
niệm: giá trị thặng dư; tư 3B4. Làm rõ được
được tác dụng
bản, tư bản bất biến, tư vai trò khác nhau của
của việc tăng
bản khả biến. C và V trong việc tạo
tốc độ chu
3A5. Nêu được khái ra giá trị thặng dư.
chuyển của tư
niệm và công thức tính tỉ 3B5. Làm rõ được ý
bản.
suất giá trị thặng dư. nghĩa của tỉ suất giá
3C4. Từ luận
3A6. Nêu được khái niệm trị thặng dư.
điểm về tư bản
và công thức tính khối 3B6. Phân tích được
cố định, tư bản
lượng giá trị thặng dư. phương pháp sản
lưu động rút ra
3A7. Nêu được khái xuất giá trị thặng dư
được ý nghĩa
niệm giá trị thặng dư tuyệt đối và phương
đối với việc
tuyệt đối, giá trị thặng dư pháp sản xuất giá trị
quản lí và sử
tương đối. thặng dư tương đối.
dụng tài sản
3A8. Nêu được khái 3B7. Phân biệt được
niệm giá trị thặng dư siêu giá trị thặng dư của các doanh
ngạch. tương đối và giá trị nghiệp.
3A9. Nêu được bản chất thặng dư siêu ngạch. 3C5. Liên hệ
của tiền công và các hình 3B8. Phân tích được được các hình
thức tiền công. quan niệm của C. thức biểu hiện
3A10. Nêu được khái Mác về tiền công và của giá trị
niệm tiền công danh mối quan hệ của tiền thặng dư trong
nghĩa và tiền công thực công với giá trị hàng nền kinh tế thị
tế. hoá sức lao động. trường ở Việt
3A11. Nêu được bản chất 3B9. Phân tích được Nam.
của tích lũy tư bản và các các yếu tố ảnh hưởng
nhân tố ảnh hưởng đến đến tiền công danh
quy mô tích lũy tư bản. nghĩa và tiền công
3A12. Nêu được hệ quả thực tế.
của tích lũy tư bản. 3B10. Phân tích được
3A13. Nêu được khái các khái niệm: Cấu
niệm và viết được công tạo hữu cơ của tư
thức tổng quát về tuần bản, tích tụ tư bản và
hoàn của tư bản. tập trung tư bản.
3A14. Nêu được khái 3B11. Phân tích được
niệm chu chuyển của tư ba giai đoạn tuần
bản. hoàn của tư bản.
3A15. Nêu được khái 3B12. Phân tích được
niệm tư bản cố định và các yếu tố ảnh hưởng
tư bản lưu động. đến thời gian chu
3A16. Nêu được khái chuyển và tốc độ chu
niệm chi phí sản xuất chuyển của tư bản.
TBCN. 3B13. Phân biệt được
3A17. Nêu được định tư bản cố định với tư
nghĩa lợi nhuận. bản lưu động và làm
3A18. Nêu được khái niệm rõ được các dạng hao
và công thức tính tỉ suất mòn của tư bản cố
lợi nhuận. định.
3A19. Nêu được các 3B14. Phân biệt được
nhân tố ảnh hưởng đến tỷ chi phí sản xuất
suất lợi nhuận. TBCN với chi phí
3A20. Nêu được các khái thực tế của xã hội.
niệm và công thức tính: tỷ 3B15. Phân tích được
suất lợi nhuận bình quân, lợi nhuận là hình
lợi nhuận bình quân, giá cả thức biểu hiện của
sản xuất. giá trị thặng dư.
3A21. Nêu được khái niệm 3B16. Phân tích được
lợi nhuận thương nghiệp. các yếu tố ảnh hưởng
3A22. Nêu được khái đến tỷ suất lợi nhuận.
niệm lợi tức và tỉ suất lợi 3B17. Phân tích được
tức. cạnh tranh giữa các
3A23. Nêu được các khái ngành với sự hình
niệm: địa tô TBCN, địa thành lợi nhuận bình
tô chênh lệch, địa tô quân và giá cả sản
tuyệt đối. xuất.
3A24. Nêu được bản  3B18. Phân tích
chất và ví dụ về giá cả được cơ chế hình
ruộng đất. thành lợi nhuận
thương nghiệp.
3B19. Làm rõ được
bản chất và nguồn
gốc của lợi tức.
3B20. Phân tích được
cơ chế hình thành địa
tô chênh lệch và địa
tô tuyệt đối.
4. 4A1. Nêu được những 4B1. Phân tích được 4C1. Làm rõ
Cạnh nguyên nhân cơ bản của sự những nguyên nhân được những nét
tranh và chuyển biến từ CNTB tự cơ bản của sự chuyển khác biệt căn
do cạnh tranh sang biến từ CNTB tự do bản của CNTB
độc
quyền CNTB độc quyền cạnh tranh sang độc quyền với
trong nền (nguyên nhân xuất hiện CNTB độc CNTB tự do
kinh tế các tổ chức độc quyền). quyền(nguyên nhân cạnh tranh.
thị tường 4A2. Nêu được 5 đặc xuất hiện các tổ chức
điểm kinh tế cơ bản của độc quyền).
CNTB độc quyền. 4B2. Phân tích được
4A3. Nêu được mối quan 3 đặc điểm:
hệ giữa cạnh tranh và độc - Tập trung sản xuất
quyền. và các tổ chức độc
4A4. Nêu được nguyên quyền.
nhân ra đời và bản chất - Tư bản tài chính
của độc quyền nhà nước. - Xuất khẩu tư bản.
4A5. Nêu được những 4B3. Trình bày được
biểu hiện chủ yếu của những biểu hiện mới
độc quyền nhà nước của ba đặc điểm trên.
trong chủ nghĩa tư bản. 4B4. Phân tích được
4A6. Nêu được vai trò những biểu hiện chủ
tích cực, hạn chế và xu yếu của độc quyền
hướng vận động của nhà nước.
CNTB.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Làm rõ
Kinh tế niệm kinh tế thị trường tính tất yếu khách được những nét
định hướng xã hội chủ quan của việc phát khác biệt căn
thị
trường nghĩa ở Việt Nam. triển kinh tế thị bản giữa kinh tế
trường định hướng thị trường và
định 5A2. Nêu được tính tất
xã hội chủ nghĩa ở kinh tế thị
hướng xã yếu khách quan của việc
Việt Nam. trường định
hội chủ phát triển kinh tế thị
nghĩa và trường định hướng xã 5B2. Phân tích được hướng xã hội
các quan hội chủ nghĩa ở Việt những đặc trưng của chủ nghĩa ở
hệ lợi ích Nam. kinh tế thị trường Việt Nam.
kinh tế ở 5A3. Nêu được đặc trưng định hướng xã hội
Việt Nam của kinh tế thị trường chủ nghĩa ở Việt
Nam.
định hướng xã hội chủ
5B3. Phân tích được
nghĩa ở Việt Nam.
những nhiệm vụ chủ
5A4. Nêu được các khái
yếu để hoàn thiện thể
niệm: Thể chế; thể chế
chế kinh tế thị trường
kinh tế; thể chế kinh tế
định hướng xã hội
thị trường định hướng xã
chủ nghĩa ở Việt
hội chủ nghĩa.
Nam.
5A5. Nêu được lý do
5B4. Phân tích được
phải thực hiện hoàn thiện
sự thống nhất và mâu
thể chế kinh tế thị trường
thuẫn trong các quan
định hướng xã hội chủ
hệ lợi ích kinh tế.
nghĩa.
5B5. Làm rõ được
5A6. Nêu được nội dung
các quan hệ lợi ích
hoàn thiện thể chế kinh
kinh tế cơ bản trong
tế thị trường định hướng
nền kinh tế thị
xã hội chủ nghĩa ở Việt
trường.
Nam.
5B6. Phân tích được
5A7. Nêu được khái
vai trò nhà nước trong
niệm lợi ích kinh tế; bản
đảm bảo hài hòa các
chất, biểu hiện và vai trò
quan hệ lợi ích.
của lợi ích kinh tế.
5A8. Nêu được khái
niệm về quan hệ lợi ích
kinh tế.
5A9. Nêu được các nhân
tố ảnh hưởng đến quan
hệ lợi ích kinh tế.
5A10. Nêu được một số
quan hệ lợi ích kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị
trường.
5A11. Nêu được vai trò
nhà nước trong đảm bảo
hài hòa các quan hệ lợi
ích.
6B1. Phân tích được
6. 6A1. Nêu được khái niệm 6C1. Đánh giá
tính tất yếu khách những thành
Công cách mạng công nghiệp.
quan và nội dung của tựu đạt được và
nghiệp 6A2. Khái quát lịch sử
công nghiệp hóa, những hạn chế
hóa, hiện các cuộc cách mạng
hiện đại hóa ở Việt của sự nghiệp
đại hóa công nghiệp.
Nam. công nghiệp
và hội 6A3. Nêu được vai trò của
6B2. Phân tích được hóa, hiện đại
nhập cách mạng công nghiệp
quan điểm và những hóa ở Việt Nam
kinh tế đối với phát triển.
giải pháp để thực hiện nay.
quốc tế 6A4. Nêu được khái
hiện công nghiệp 6C2. Đánh giá
của Việt niệm công nghiệp hóa.
hóa, hiện đại hóa ở những thành
Nam 6A5. Nêu được các mô
Việt Nam trong bối tựu đạt được và
hình công nghiệp hóa
cảnh cuộc cách mạng những hạn chế
tiêu biểu trên thế giới.
công nghiệp lần thứ của hội nhập
6A6. Nêu được tính tất
tư. kinh tế quốc tế
yếu của công nghiệp hóa,
6B3. Phân tích được đối với Việt
hiện đại hóa ở Việt Nam.
tính tất yếu và những Nam hiện nay.
6A7. Nêu được nội dung
tác động của hội
của công nghiệp hóa,
nhập kinh tế quốc tế
hiện đại hóa ở Việt Nam.
đối với Việt Nam.
6A8. Nêu được quan
6B4. Phân tích được
điểm và những giải pháp
những phương hướng
để thực hiện công nghiệp
nhằm nâng cao hiệu
hóa, hiện đại hóa ở Việt
quả hội nhập kinh tế
Nam trong bối cảnh cuộc
quốc tế trong phát
cách mạng công nghiệp
triển của Việt Nam.
lần thứ tư.
6A9. Nêu được khái
niệm hội nhập kinh tế
quốc tế.
6A10. Nêu được tính tất
yếu khách quan của
hội nhập kinh tế quốc tế
đối với Việt Nam.
6A11. Nêu được những
tác động của hội nhập
kinh tế quốc tế đối với
Việt Nam.
6A12. Nêu được những
phương hướng nhằm
nâng cao hiệu quả hội
nhập kinh tế quốc tế
trong phát triển của Việt
Nam.

9.2. Lịch trình chi tiết


Tuần 01: Vấn đề 1, 2
Hình thức
Số giờ
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tín chỉ
dạy -học
Lí 4 - Khái quát về * Đọc:
thuyết học phần Kinh 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình
tế chính trị Kinh tế chính trị Mác-Lênin (dành cho
Mác-Lênin. bậc đại học hệ không chuyên lý luận
- Sản xuất chính trị). NXB Chính trị Quốc gia
hàng hóa sự thật, Hà nội 2021, tr. 11- 32 ; tr.34
– 45 ; tr. 46 - 51
- Hàng hóa.
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo trình
Seminar 1 2 - Đối tượng
Kinh tế chính trị Mác-Lênin, (dùng cho
nghiên cứu của
các khối ngành không chuyên Kinh tế -
KTCT
Quản trị kinh doanh trong các trường
- Nguồn gốc,
đại học, cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà
bản chất của
Nội, 2002, tr. 7-24, 49-71.
tiền
- Chức năng 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình
của tiền. những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin, phần Kinh tế chính trị, Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2014, tr. 183-211.
LVN 1 LVN theo nội dung TL
1 - Quá trình hình thành môn KTCT học Mác Lê nin
TNC
- Chức năng của môn KTCT học Mác Lê nin
Tư vấn Trên lớp

Tuần 02: Vấn đề 2, 3


Hình thức
Số giờ
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tín chỉ
dạy -học
Lí 4 - Khái niệm: Thị * Đọc:
thuyêt trường, cơ chế thị 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
trường, nền kinh tế trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin
thị trường. (dành cho bậc đại học hệ không
- Một số quy luật chuyên lý luận chính trị). NXB
kinh tế chủ yếu của Chính trị Quốc gia sự thật, Hà nội
thị trường. 2021, tr. 56- 76 ; tr. 84 – 93
- Công thức chung
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
của tư bản và mâu
trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin,
thuẫn của nó.
(dùng cho các khối ngành không
- Hàng hóa sức lao
chuyên Kinh tế - Quản trị kinh
động.
doanh trong các trường đại học,
- Quá trình sản
cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội,
xuất giá trị thặng
2002, tr. 71-82, 85-91.
dư ; khái niệm giá
trị thặng dư. 3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
Seminar 2 - Ưu thế, khuyết tật trình những nguyên lý cơ bản của
2 của nền kinh tế thị chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh tế
trường. chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội,
- Tư bản bất biến, 2014, tr. 211-233.
tư bản khả biến.
- Tỷ suất giá trị
thặng dư, khối
lượng giá trị thặng
dư.
TNC 1 - Dịch vụ và một 1. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
số hàng hóa đặc trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin
biệt. Lênin (dành cho bậc đại học hệ
- Vai trò của thị không chuyên lý luận chính trị).
trường. NXB Chính trị Quốc gia sự thật,
- Vai trò của một Hà nội 2021, tr.51 – 60 ; tr. 77-80
số chủ thể chính 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
tham gia thị trình Kinh tế chính trị Mác-Lênin,
trường. (dùng cho các khối ngành không
chuyên Kinh tế - Quản trị kinh
doanh trong các trường đại học,
cao đẳng), Nxb. CTQG, Hà Nội,
2002, tr. 80-83,
Tư vấn Trên lớp
LVN 1 LVN theo nội dung TL

Tuần 03: Vấn đề 3


Hình thức
Số giờ
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy -học tín chỉ
Lí 4 - Các phương pháp sản 1. Bộ giáo dục và đào tạo,
thuyêt xuất giá trị thặng dư. Giáo trình Kinh tế chính
- Tiền công trong CNTB: trị Mác-Lênin (dành cho
bản chất và các hình thức bậc đại học hệ không
của tiền công, tiền công chuyên lý luận chính trị).
danh nghĩa và tiền công NXB Chính trị Quốc gia
thực tế. sự thật, Hà nội 2021, tr.94
- Tích lũy tư bản và những - 121 .
nhân tố làm tăng quy mô
tích lũy tư bản. Cấu tạo 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo,
hữu cơ của Tư bản. Giáo trình Kinh tế chính trị
- Lợi nhuận: Chi phí sản Mác-Lênin, (dùng cho các
xuất TBCN; bản chất của khối ngành không chuyên
lợi nhuận; tỷ suất lợi Kinh tế - Quản trị kinh
nhuận và các nhân tố ảnh doanh trong các trường đại
hưởng tới tỷ suất lơi học, cao đẳng), Nxb.
nhuận; lợi nhuận bình CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 93-
quân. 100, 126-137, 140-145.
Seminar 2 - Tư bản thương nghiệp và 3. Bộ giáo dục và đào tạo,
3 lợi nhuận thương nghiệp. Giáo trình những nguyên lý
- Tư bản cho vay, lợi tức cơ bản của chủ nghĩa Mác-
và tỷ suất lợi tức. Lênin, phần Kinh tế chính trị,
- Tư bản kinh doanh trong Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014,
nông nghiệp và địa tô tr.238-256, 258-260, 280-
TBCN: nguồn gốc, bản 302.
chất và các hình thức của
địa tô TBCN;
1 -Tích tụ và tập trung tư bản.
TNC - Lợi tức, cổ tức, trái phiếu.
- Giá cả ruộng đất.
LVN 1 LVN theo nội dung TL
Tư vấn Trên lớp.

Tuần 04: Vấn đề 4+ 5


Hình thức
Số giờ
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tín chỉ
dạy -học
Lí 2 - Nguyên nhân hình thành 1. Bộ giáo dục và đào tạo,
thuyết các tổ chức độc quyền. Giáo trình Kinh tế chính trị
- Khái niệm tổ chức độc Mác-Lênin (dành cho bậc
quyền. đại học hệ không chuyên lý
- Lợi nhuận độc quyền, luận chính trị). NXB Chính
giá cả độc quyền. trị Quốc gia sự thật, Hà nội
- Nêu 5 đặc điểm và phân 2021, tr. 124 – 166 ; Tr.169
tích đặc cơ bản nhất của - 196
độc quyền trong CNTB.
2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo,
- Khái quát về Kinh tế thị
Giáo trình Kinh tế chính trị
trường định hướng
Mác-Lênin, (dùng cho các
XHCN ở Việt Nam “Định
khối ngành không chuyên
hướng để sinh viên
Kinh tế - Quản trị kinh
nghiên cứu trong giờ thảo
doanh trong các trường đại
luận”
học, cao đẳng), Nxb. CTQG,
Seminar 2 - Tuần hoàn và chu
Hà Nội, 2002, tr. 104-112,
4 chuyển của tư bản;
147-147-152, 158-162, 233-
- Tư bản cố định và tư
247, .
bản lưu động.
- Phân tích các đặc điểm 3. Bộ giáo dục và đào tạo,
của CNTB độc quyền (TB Giáo trình những nguyên lý
tài chính; Xuất khẩu tư cơ bản của chủ nghĩa Mác-
bản) Lênin, phần Kinh tế chính trị,
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2014, tr.
260-266, 313-321, 324-326,
335-339.
Seminar 2 - Phân tích khái niệm
5 KTTT định hướng
XHCN ở Việt nam
- Tính tất yếu khách quan
....
-Đặc trưng của kinh tế
thị trường định hướng
XHCN ở Việt Nam.
1 - Đặc điểm thứ tư và thứ năm của độc quyền trong CNTB.
TNC -Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
ở Việt Nam.
LVN 1 LVN theo nội dung TL
Tư vấn Trên lớp

Tuần 05: Vấn đề 5 + 6


Hình thức
Số giờ
tổ chức Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tín chỉ
dạy -học
Lí 2 - Lợi ích kinh tế và * Đọc:
thuyết quan hệ lợi ích kinh 1. Bộ giáo dục và đào tạo,
tế. Giáo trình Kinh tế chính trị
-Vai trò của nhà nước Mác-Lênin (dành cho bậc đại
trong việc đảm bảo học hệ không chuyên lý luận
hài hòa các lợi ích. chính trị). NXB Chính trị Quốc
- Khái lược về cách gia sự thật, Hà nội 2021, tr.196
mạng công nghiệp và – 220 ; tr.224 – 258 ; tr. 260 -
công nghiệp hóa 284
“Định hướng để sinh
viên nghiên cứu trong 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
giờ thảo luận” trình Kinh tế chính trị Mác-
- Khái lược về Lênin, (dùng cho các khối
HNKTQT ở Việt nam ngành không chuyên Kinh tế -
“Định hướng để sinh Quản trị kinh doanh trong các
viên nghiên cứu trong trường đại học, cao đẳng), Nxb.
giờ thảo luận” CTQG, Hà Nội, 2002, tr. 276-
286.
Seminar 2 -Tính tất yếu khách
6 quan và nội dung của
công nghiệp hóa, hiện
đại hóa ở Việt Nam.
- Cơ hội của
HNKTQT mang lại
- Thách thức của
HNKTQT
Seminar 2 - Hệ thống chương
7 trình và giải đáp thắc
mắc
- Làm bài kiểm tra
trên lớp
TNC 1 - Tác động của độc 1. Bộ giáo dục và đào tạo,
quyền đối với nền
Giáo trình Kinh tế chính trị
kinh tế. Mác-Lênin (dành cho bậc đại
- Độc quyền nhà học hệ không chuyên lý luận
nước; vai trò lịch sử chính trị). NXB Chính trị Quốc
của CNTB. gia sự thật, Hà nội 2021, tr132
- Công nghiệp hóa, – 135 ; tr. 144 – 166 ; tr. 264 –
hiện đại hóa ở Việt 258.
Nam trong bối cảnh
cách mạng công 2. Bộ Giáo Dục và Đào tạo, Giáo
nghiệp lần thứ tư. trình Kinh tế chính trị Mác-
Lênin, (dùng cho các khối
ngành không chuyên Kinh tế -
Quản trị kinh doanh trong các
trường đại học, cao đẳng), Nxb.
CTQG, Hà Nội, 2002, tr.152-158,
162-171, 302-321.
3. Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo
trình những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin, phần Kinh
tế chính trị, Nxb. CTQG, Hà Nội,
2014, tr. 321-335, 339-340, 349-
355.
Tư vấn Trên lớp
- BT cá nhân
KTĐG

You might also like