Professional Documents
Culture Documents
KTCT c.2
KTCT c.2
Khoa KHXH&NV
Bộ môn Lý luận chính trị
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
1
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Độ c q u y ền
ạn h t r an h
Tự do c
Nền SXHH
giản đơn
Phân công lao động xã hội Sự tách biệt (hay độc lập) về kinh
(PCLĐXH) tế giữa các chủ thể sản xuất
+ Là SP của LĐ
+ Thỏa mãn nhu cầu
+ Thông qua trao đổi mua bán
Là sản phẩm của lao động , thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi mua bán trước khi đi vào lĩnh vực tiêu dùng
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các
01/10/2022 chủ thể tham gia thị trường
10
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Phân loại hàng hóa: hữu hình và vô hình
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
11
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
• Khái niệm: là công dụng của vật phẩn có thể thỏa
• Giá trị mãn nhu nào đó của con người
sử • Nguồn gốc: Thuộc tính tự nhiên
dụng • GTSD đối với người SX & người tiêu dùng
• Giá trị của hàng hóa. (Chỉ thể hiện trong trao đổi) Cách tiếp cận:
Muốn hiểu giá trị phải đi từ giá trị trao đổi
Khái niệm: Là LĐ có
ích được thực hiện với
nghề nghiệp chuyên
Lao động môn nhất định
cụ thể (LĐCT)
Sự của các LĐCT
(về đối tượng, công cụ,
phương thức & kết quả)
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
17
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Vì sao HH có 2 thuộc tính ?
Tạo ra
LĐ cụ thể GTSD
LĐ sản HH
xuất HH
LĐ trừu Tạo ra Giá trị
tượng
Thước đo lượng Các nhân tố ảnh hưởng Cấu thành (cấu trúc)
giá trị đến lượng giá trị giá trị HH
c.1. Thước đo lượng giá trị là gì?
+ Giá trị là hao phí lao động + Giá cả là sự biểu hiện bằng
kết tinh trong HH tiền của giá trị
Giá trị quyết định giá cả. (Giá trị cao thì giá cả cao
và ngược lai)
* Khái niệm
* Ảnh hưởng như thế nào tới giá trị (vai trò của NSLĐ đối với nền sản
xuất XH)
* Các nhân tố làm tăng, giảm NSLĐ
* Phân biệt tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể
01/10/2022 tham gia thị trường
23
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Khái niệm: Là năng lực sản xuất của LĐ được biểu hiện ở
lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
hay thời gian cần thiết để làm ra một sản phẩm
Ảnh hưởng
đến GT HH Nghịch biến Cải tiến công cụ,
c.2.1. ứng dung công
NSLĐ Các nhân tố nghệ mới
ảnh hưởng đến Trình độ KT Nâng cao trình
XH
NSLĐXH độ, thù lao xứng
Người LĐ
đáng…
Quản lý Vừa là KH vừa
So sánh NSLĐ & CĐLĐ
là nghệ thuật
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của
01/10/2022 các chủ thể tham gia thị trường
24
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
CĐLĐ : Mức độ Số lượng & chủng loại HH /đvị TG
khẩn trương, nặng Giá trị của tổng HH / đvị TG :
nhọc của LĐ Tăng
Giá trị của một đơn vị HH không đổi
Chú ý: Các nhân tố ảnh hưởng đến CĐLĐ và CĐLĐ trong Đ/K trình
độ SX còn thấp gợi ra những suy nghĩ gì ?
So sánh giữa tăng NSLĐ với tăng cường độ lao động
Tăng NSLĐ Tăng cường độ LĐ
Giống nhau Đều làm tăng số lượng chủng loại hàng hóa
Khác nhau:
Giá trị một đơn vị Giảm Không đổi
HH
Giá trị tổng HH/đvị Không đổi Tăng
TG01/10/2022 306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của
các chủ thể tham gia thị trường
25
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
So sánh
HPLĐ HPLĐ
G= +
quá khứ
01/10/2022 sống
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các
chủ thể tham gia thị trường
28
Khái quát những nội dung nghiên cứu
trong chương
Thước đo
• Giá trị HH được đo lường bằng một lượng vàng nhất định (TT)
gọi là giá cả HH : # : Giá cả là sự biểu hiện bằng tiền của giá
trị - > Giá cả do giá trị quyết định
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể
01/10/2022 tham gia thị trường
37
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
38
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
4. Dịch vụ và quan hệ trao đổi trong trường hợp một số
yếu tố khác hàng hóa thông thường ở điều kiện ngày nay
a. Dịch vụ
- Là hàng hóa vô hình xét trong mối quan hệ giữa người
cung cấp và người hưởng thụ
- Dịch vụ trong thời kỳ của Mác và 2 khu vực của nền SX
b. Quan hệ trao đổi trong trường hợp một số yếu tố khác hàng hóa
thông thường ở điều kiện ngày nay
- Quan hệ trong trường hợp trao đổi quyền sử dụng đất
- Quan hệ trong trao đổi thương hiệu (danh tiếng)
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
39
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
- Quan hệ trong trao đổi, mua bán chứng khoán, chứng quyền và
một số giấy tờ có giá
Yêu cầu trong SX: Sản xuất phải Yêu cầu trong LT: Trao đổi phải
dựa trên cơ sở HPLĐXHCT dựa trên cơ sở HPLĐXHCT
Trao đổi theo nguyên tắc
Hao phí LĐ cá HPLĐXHCT ngang giá. Tức:
biệt (TGLĐCB) (TGLĐXHCT)
Giá cả = Giá trị
Trên quy mô xã hội thì
∑ Giá cả = ∑ Giá trị
Giá trị cá biệt Giá trị XH của
của hàng hóa HH c+v+m (yêu cầu của quy luật giá trị
vẫn được bảo đảm)
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
47
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị thông qua cơ chế vận động
của giá cả :
Giá trị là cơ sở của giá cả giá cả vận động xung quanh giá trị
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá cả: quan hệ cung cầu, cạnh tranh, sức
mua của đồng tiền vv...
Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện ở cơ chế giá cả
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
48
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Tác dụng của quy luật giá trị
Điều tiết sản Kích thích cải tiến kỹ thuật, Phân hóa
xuất và lưu hợp lý hóa sản xuất tăng giàu nghèo
thông hàng hóa. NSLĐXH thúc đẩy
LLSX xã hội phát triển
Chú ý: Tác dụng tiêu cực gắn liền với tích cực
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
49
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Quy luật cung-cầu
• Khái niệm cầu: Khối lượng HH & dịch vụ mà người tiêu dùng mua
trong một thời gian tương ứng với giá cả, thu nhập và các biến số KT
khác
Chú ý: Cầu có khả năng thanh toán
• Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu
• Khái niệm cung: Khối lượng HH & dịch vụ mà các chủ thể KT đưa ra
thị trường trong một thời kỳ nhất định, tương ứng với giá cả, khả năng
SX và chi phí SX xác định
• Các nhân tố ảnh hưởng tới cung
• Quy luật này đòi hỏi cung & cầu phải thống nhất
Sự tác động giữa cung và cầu hình thành nên giá cả thị trường.
Cung = cầu: Giá cả = giá trị
Cung >
cầu: Giá cả < giá trị
Cung < cầu: Giá cả
01/10/2022
> giá trị
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
50
thể tham gia thị trường
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Điều tiết quan
hệ giữa SX &
lưu thông
Vận dụng QL
Tác Thay đổi cơ •Đối với doanh nghiệp
cấu & dung •Đối với nhà nước nhằm
dụng
lượng thị điều chỉnh, duy trì tỷ lệ cân
trường đối cung - cầu
Quyết định giá
cả thị trường
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
51
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Quy luật lưu thông tiền tệ
Từ chức năng lưu thông của tiền tệ đặt vấn đề: cần bao nhiêu tiền
để đảm bảo lưu thông trôi chảy trong nền KT
P.Q
Trong đó:
M
V
M: số lượng tiền cần thiết trong lưu thông
P: giá cả đơn vị hàng hóa
Q: khối lượng hàng hóa dịch vụ đưa vào lưu thông
V: số vòng lưu thông của đồng tiền
Chú ý: Lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận vói tổng
giá cả HH & dịch vụ được đưa ra thị trường và tỷ lệ nghịch với
tốc độ lưu thông của đồng tiền
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
52
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Sự phát triển của SX & lưu thông làm xuất hiện nhiều hình thức
thanh toán không cần tiền mặt
P.Q PQb PQk PQd
M
V
Trong đó: M : Lượng tiền cần thiết cho lưu thông
P.Q: tổng giá cả hàng hóa và dịch vụ đem lưu thông
P.Qb: tổng giá cả hàng hóa bán chịu
P.Qk: tổng giá cả hàng hóa khấu trừ nhau
P.Qd: tổng giá cả hàng hóa đến kỳ thanh toán
V : số vòng lưu thông của đơn vị tiền tệ
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
53
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Vấn đề lạm phát
• Bản chất của tiền giấy và việc tách rời lưu thông HH với lưu
thông tiền tệ cũng như vấn đề lạm phát
• Hiện tượng và hậu quả: Giá cả tăng trong thời gian dài
• Nguyên nhân
• Thực chất: M < Lượng tiền có trong LT
• Giải pháp khắc phục: Đồng bộ nhiều giải pháp (Gói các giải
pháp)
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
54
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ
THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Quy luật cạnh tranh
Khái niệm: Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh quyết liệt giữa
các doanh nghiệp nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong
sản xuất và tiêu thụ hàng hóa để thu lợi nhuận cao nhất.
Là phương thức, động lực tìm kiếm & thực hiện lợi ích KT
Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Cạnh tranh giữa các ngành
Phân loại cạnh tranh Cạnh tranh hoàn hảo, không hoàn hảo
Cạnh tranh giữa người bán với người mua,
giữa những người sàn xuất v.v…….
Cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường
Khái niệm: Cạnh tranh trong nội bộ ngành là cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản
xuất một loại hàng hóa nhằm giành giật điều kiện thuận lợi
cho sản xuất và tiêu thụ hàng hóa
Biện pháp: Sử dung các biện pháp nhằm tăng NSLĐ giảm giá trị
cá biệt của hh thấp hơn giá trị XH của nó
Kết quả: Hình thành giá trị thị trường của hh (giá trị XH)
Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình thành lợi nhuận bình quân
Khái niệm: Cạnh tranh giữa các ngành là cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh ở các ngành khác nhau, nhằm
giành giật nơi đầu tư có lợi nhất
Biện pháp: tự do di chuyển vốn của mình từ ngành này sang
ngành khác, tức là tự phát phân phối vốn (c và v) vào các ngành
sản xuất kinh doanh khác nhau.
Kết quả: làm hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân và giá trị
hàng hoá chuyển thành giá cả sản xuất.
So sánh
Cạnh tranh trong nội bộ ngành Cạnh tranh giữa các ngành
Khái niệm Chủ thể & mục đích cạnh tranh
Thứ nhất: Thúc đẩy LLSX Thứ nhất: Gây tổn hại môi
phát triển trường kinh doanh
1. Người SX: 2. Người tiêu 3. Các chủ thể trung 4. Nhà nước: Chức
mục đích lợi dùng: là động gian: Vai trò kết nối năng quản lý nhà
nhuận tối đa lực cho phát và thông tin nước về KT
Phải linh hoạt, triển SX Tăng cơ hội thực hiện Khắc phục khuyết tật
(SX cái gì, số quyết định sự giá trị & thỏa mãn của KTTT bằng các
lượng bao thành bại của nhu cầu công cụ KT
nhiêu,….). người SX. Tăng sự kết nối giữa Tạo lập môi trường
Phải có trách Định hướng SX SX & tiêu dùng KT tốt nhất phát huy
nhiệm với môi và trách nhiệm Hình thức phong phú sáng tạo của các chủ
trường và sức với sự phát triển đa dạng ở tất cả các thể KT
khỏe con người bền vũng khâu của quá trình
TSX
306103-Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ
01/10/2022 thể tham gia thị trường
60
CHƯƠNG II: HÀNG HÓA, THỊ
TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC
CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
CÁC THUẬT NGỮ CẦN GHI NHỚ: Sản xuất hàng hóa, hàng
hóa, giá trị sử dụng, giá trị, lượng giá trị, năng suất lao động,
cường độ lao động, lao động cụ thể, lao động trừu tượng, lao
động giản đơn, lao động phức tạp, tiền tệ, thị trường, quy luật
giá trị, quy luật cung - cầu, lưu thông tiền tệ, cạnh tranh, quy
luật cạnh tranh, thị trường, cơ chế thị trường, kinh tế thị
trường, người sản xuất, người tiêu dùng.