You are on page 1of 3

SINH HỌC 9 ĐỀ LUYỆN TẬP 2

Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1: (1,5 điểm)


a. Nêu các yếu tố và cơ chế đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của ADN ở mỗi loài
sinh vật.
b. Cho biết: Đoạn mạch gốc ADN gồm 5 bộ ba :
- XXT-TGG-AXG-TAG-GXX-
- Hãy viết bộ ba tương ứng trên mARN.
- Nếu tARN mang bộ ba đối mã là UAG thì sẽ ứng với bộ ba thứ mấy trên mạch gốc?

Câu 2: (1,5 điểm)


a. Một người có bộ NST là 44A + X thì bị hội chứng gì? Nêu cơ chế hình thành và
biểu hiện của hội chứng này.
b. Số liên kết Hiđrô của gen sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau:
- Mất 1 cặp Nuclêôtít.
- Thay cặp Nuclêôtít này bằng cặp Nuclêôtít khác.

Câu 3: (1,5 điểm)


a. Ở một loài thực vật, với hai gen alen A và a, P ban đầu có kiểu gen Aa chiếm 100%.
Nếu cho tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu gen như thế nào?
b. Nêu vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc trong chọn giống cây trồng.
Câu 4: (1,0 điểm)
Nghiên cứu sự di truyền của bệnh Duxen ở một dòng họ thu được sơ đồ phả hệ:
I 1 2

II 3 4 5

III 6 7 8 9 10

IV 11 12 13 14

Hãy giải thích quy luật di truyền của bệnh và xác định kiểu gen của mỗi người?
Câu 5: (1,0 điểm)
Hãy cho biết mối quan hệ giữa các loài sau đây như thế nào ?
a. Lúa và cỏ dại.
b. Rận và bét sống trên da trâu, bò.
c. Địa y sống bám trên cành cây.
d. Dê và bò trên một đồng cỏ.
e. Giun đũa trong ruột người.
f .Trâu ăn cỏ.
g.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
Câu 6: ( 1,5 điểm)
Cho một quần xã sinh vật gồm các quần thể sau: Cào cào, ếch, thỏ, rắn, thực vật, chuột, đại
bàng, vi sinh vật:
a. Hãy thành lập lưới thức ăn giữa các quần thể trên.
b. Nếu loại trừ quần thể thực vật hoặc đại bàng ra khỏi lưới thức ăn thì trạng thái cân
bằng của quần xã sẽ biến động như thế nào?
Câu 7: (2.0 điểm)
Ở lúa tính trạng thân cao tương phản với thân thấp; tính trạng hạt tròn tương phản với hạt
dài. Trong một số phép lai, ở F1 người ta thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: 75% cây lúa thân cao, hạt tròn : 25% cây lúa thân thấp, hạt tròn.
- Phép lai 2: 75% cây lúa thân thấp, hạt dài : 25% cây lúa thân thấp, hạt tròn.
Cho biết: các gen quy định các tính trạng đang xét nằm trên các NST khác nhau.
a. Xác định kiểu gen của P và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 ?
b. Cho hai cá thể mang kiểu gen khác nhau ở P giao phấn với nhau tỉ lệ mong đợi ở
đời sau như thế nào?

..........................Hết..........................

You might also like