Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
✓ Ôn tập lại khái niệm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số.
✓ Ứng dụng lý thuyết đã học để giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn/khoảng cho trước.
✓ Giải quyết các câu hỏi phức tạp và đạt được điểm số cao trong các kì kiểm tra, thi.
Câu 1: (ID: 569689) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;3 . Giá trị của M − m bằng
A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 2: (ID: 569690) Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá
trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −2; 2 .
A. \ 0 B. 0 C. D.
Câu 3: (ID: 569691) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;1 . Giá trị của M − m bằng
1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: (ID: 569692) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −2;6 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2;6 . Giá trị của M − m bằng
A. 9 B. −8 C. −9 D. 8
Câu 5: (ID: 569693) Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −1; 2 . Tính M + m .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 7: (ID: 569695) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn −1;3 như hình vẽ bên.
2
Câu 8: (ID: 569696) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên −5;7 ) như sau
Câu 9: (ID: 569697) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = − x 4 + 12 x 2 + 1 trên đoạn −1; 2 bằng
A. 1 B. 37 C. 33 D. 12
Câu 10: (ID: 569698) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x + 2 trên −3;3 bằng
A. 0 B. −16 C. 20 D. 4
Câu 11: (ID: 569699) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn −1; 2 bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
2 2
x+2
Câu 12: (ID: 569700) Cho hàm số y = . Giá trị của Min y + Max y bằng
x −1 2;3 2;3
45 25 89
A. 16 B. C. D.
4 4 4
x2 + x + 4
Câu 13: (ID: 569701) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn 0; 2 bằng
x +1
10
A. −5 B. 3 C. 4 D.
3
2 1
Câu 14: (ID: 569702) Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên đoạn ; 2 .
x 2
37 29
A. B. C. 8 D. 6
4 4
x2 + x + 4
Câu 15: (ID: 569703) Kí hiệu m và M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x +1
M
trên đoạn 0;3 . Tính giá trị của tỉ số .
m
5 4 2
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 16: (ID: 569704) Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên
3
A. 9 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 17: (ID: 569705) Cho hàm số y = − x 2 + 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
4
Câu 18: (ID: 569706) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + trên khoảng (1; + ) . Tìm m .
x −1
A. m = 5 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 2
4
Câu 19: (ID: 569707) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên khoảng ( 0; + ) . Tìm a .
x
A. 3 3 4 B. 5 C. 6 D. 2 3 16
Câu 20: (ID: 569708) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + cos 2 x trên đoạn 0; là:
2
A. B. C. 0 D. 1 +
2 4
4
Câu 21: (ID: 569709) Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x − cos3 x trên đoạn 0; là:
3
2 2 2 10
A. max y = B. max y = 0 C. max y = D. max y =
0; 3 0; 0; 3 0; 3
Câu 22: (ID: 569710) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = cos 2 2 x − sin x cos x + 4 trên là:
16 7 10
A. min f ( x ) = B. min f ( x ) = C. min f ( x ) = 3 D. min f ( x ) =
x 5 x 2 x x 3
Câu 23: (ID: 569711) Hàm số y = x 2 − 3x + 2 có giá trị lớn nhất trên đoạn −3;3 là
A. 9 B. 11 C. 20 D. 8
----- HẾT -----
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.A 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.A 20.A
21.A 22.B 23.C
Câu 1 (NB):
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Max f ( x ) = 3, Min f ( x ) = −2 .
−1;3 −1;3
Vậy M = 3, m = −2 M − m = 3 + 2 = 5 .
Chọn C.
Câu 2 (NB):
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Max f ( x ) = −1, Min f ( x ) = −5 .
−2;2 −2;2
Vậy m = −5, M = −1 .
Chọn A.
Câu 3 (NB):
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Max f ( x ) = 1, Min f ( x ) = 0 .
−1;1 −1;1
Vậy M = 1, m = 0 M − m = 1 .
Chọn B.
Câu 4 (NB):
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy Max f ( x ) = 5, Min f ( x ) = −4 .
−2;6 −2;6
Vậy M = 5, m = −4 M − m = 9 .
Chọn A.
Câu 5 (NB):
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
Chọn C.
Câu 6 (NB):
Cách giải:
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Max f ( x ) = 3, Min f ( x ) = 0 .
−1;2 −1;2
Vậy M = 3, m = 0 M − m = 3 .
Chọn A.
Câu 7 (NB):
Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Max f ( x ) = 5 = f ( 0 ) .
−1;3
Chọn A.
Câu 8 (NB):
Cách giải:
Chọn B.
Câu 9 (TH):
Cách giải:
Cách 1: Bấm máy tính
Ta thấy giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn −1; 2 bằng 33.
Cách 2:
Ta có: y ' = −4 x 3 + 24 x
x = 6 −1; 2
y ' = 0 x = − 6 −1; 2
x = 0 −1; 2
y ( 0) = 1
Lại có: y ( −1) = 12 Max f ( x ) = 33 .
−1;2
y ( 2 ) = 33
Chọn C.
Câu 10 (TH):
6
Cách giải:
Cách 1: Bấm máy tính
Ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn −3;3 bằng −16 .
Cách 2:
Ta có: y ' = 3 x 2 − 3
x = 1
y' = 0
x = −1
y ( 3) = −16
y ( 3) = 20
Lại có: Min f ( x ) = −16 .
y (1) = 0 −3;3
y −1 = 4
( )
Chọn B.
Câu 11 (TH):
Cách giải:
Ta có: y ' = 4 x 3 − 2 x
2
x =
2
y ' = 0 4x − 2x = 0 x = 0
3
x = − 2
2
2 51
y =
2 4
y ( 0 ) = 13
Lại có: y ( −1) = 13 Max f ( x ) = 25
−1;2
y ( 2 ) = 25
y − 2 = 51
2 4
7
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Cách giải:
−3
Ta có: y ' = , x 1 .
( x − 1)
2
Chọn D.
Câu 13 (TH):
Cách giải:
x2 + 2 x − 3
Ta có: f ' ( x ) = , x −1
( x + 1)
2
x = 1
f '( x) = 0
x = −3 0; 2
f ( 0) = 4
10
Lại có: f ( 2 ) = Min f ( x ) = 3
3 0;2
f (1) = 3
Chọn B.
Câu 14 (TH):
Cách giải:
2
Ta có: y ' = 2 x − , x 0
x2
2 1
y ' = 0 2x − = 0 x = 1 ; 2
2
2
x
1 17
y 2 = 4 Min y=3
12 ;2
Lại có: y (1) = 3
Max y =5
y ( 2 ) = 5 1
2
;2
1
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn ; 2 là 8.
2
Chọn C.
8
Câu 15 (TH):
Cách giải:
( 2 x + 1)( x + 1) − ( x 2 + x + 4 ) x 2 + 2 x − 3
Ta có: y' = = , x −1
( x + 1) ( x + 1)
2 2
x = 1
f '( x) = 0
x = −3 0;3
f ( 0 ) = 4 Min f ( x ) = 3
0;3
Lại có: f ( 3) = 4
Max f ( x) = 4
f (1 ) = 3 0;3
M 4
Vậy = .
m 3
Chọn B.
Câu 16 (TH):
Cách giải:
−4 5
Ta có: y ' = , x y ' 0, x −1;1
2 5 − 4x 4
Min f ( x ) = 1
y ( −1) = 3 −1;1
Lại có:
y (1 ) = 1 Max f ( x) = 3
−1;1
Vậy M − m = 3 − 1 = 2 .
Chọn D.
Câu 17 (VD):
Cách giải:
TXĐ: D = 0; 2
−2 x + 2
Ta có: y ' = , x ( 0; 2 )
2 − x2 + 2x
y ' = 0 −2 x + 2 = 0 x = 1
y ( 0 ) = 0 Min f ( x ) = 0
0;2
Lại có: y (1) = 1
Max f ( x) = 1
y ( 2) = 0
0;2
Vậy M − m = 3 − 1 = 2 .
Chọn D.
Câu 18 (VD):
Cách giải:
9
4
Ta có: y ' = 1 −
( x − 1)
2
4
y ' = 0 1− =0
( x − 1)
2
( x − 1) = 4
2
x −1 = 2 x = 3
x − 1 = −2 x = −1
Bảng biến thiên:
Vậy m = 4 .
Chọn C.
Câu 19 (VD):
Cách giải:
4
Ta có: y ' = 2 x −
x2
y ' = 0 2 x3 − 4 = 0
x3 = 2
x= 32
Bảng biến thiên:
Vậy m = 4 .
Chọn A.
Câu 20 (VD):
Cách giải:
Ta có: y ' = 1 − 2cos x sin x = 1 − sin 2 x
10
y ' = 0 1 − sin 2 x = 0
sin 2 x = 1
sin 2 x = sin
2
x= + k , k
4
y ( 0) = 1
Ta có: y = Max y =
2 2
2
0; 2
1
y = +
4 4 2
Chọn A.
Câu 21 (VD):
Cách giải:
Đặt cos = t t −1;1
4
Khi đó y = 2t − t 3 , t −1;1
3
Ta có: y ' = 2 − 4t 2
1
t=
1 2
y ' = 0 t2 =
2 1
t = − 2
1
y− = −2 2
2
2
y ( −1) = −
3 2 2
Lại có: Max y =
0;
y (1) = 2 3
3
y 1 = 2 2
2 3
Chọn A.
Câu 22 (VD):
Cách giải:
( ) 1
Ta có: f ( x ) = cos 2 ( 2 x ) − sin x cos x + 4 = 1 − 2sin 2 ( 2 x ) − sin ( 2 x ) + 4
2
1
Đặt sin ( 2 x ) = t t −1;1 . Khi đó y = −t 2 − t + 5, t −1;1 .
2
11
1
Ta có: y ' = −2t −
2
1 1
y ' = 0 −2t − =0t=−
2 4
9
y ( −1) = 2
1 81 7
Lại có: y − = Min y =
t −1;1
4 16 2
7
y (1) =
2
7
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên là .
2
Chọn B.
Câu 23 (VDC):
Cách giải:
(x − 3x + 2 )
2
Ta có: y = x 2 − 3x + 2 = 2
y' =
(x 2
− 3 x + 2 ) ( 2 x − 3)
, x 1; 2
x 2 − 3x + 2
y ' = 0 ( x 2 − 3 x + 2 ) ( 2 x − 3) = 0
x = 1
x − 3x + 2 = 0
2 3
x =
2 x − 3 = 0 2
x = 2
y ( −3) = 20
y (1) = 0
3
1
Lại có: y =
2 4
y ( 2) = 0
y ( 3) = 2
Chọn C.
12