Professional Documents
Culture Documents
Cao Cư NG
Cao Cư NG
Section 1: Vocabulary
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
1. My boss is respected by all staff. She is very_____ with a lot of ideas for better
workings conditions.
Dịch: bà chỉ của tôi được tất cả nhân viên tôn trọng. Cô ấy rất sáng tạo với rất nhiều ý
tưởng để cải thiện điều kiện làm việc.
My : của tôi
boss : bà chủ, ( ông chủ)
is respected : được tôn trọng
by : bởi
all staff: tất cả nhân viên
She : chị ấy
Very: rất
with : với
a lot of : nhiều
ideas : ý tưởng
for better workings conditions : để cải thiện điều kiện làm việc
A. Ambitious : tham vọng
B. Motivated : có động lực
C. reliable : đáng tin cậy
D. Creative : sáng tạo
2 .Because of some problems with cash flow, we could not ___ the deadlines for this
projects
Dịch: bởi vì có 1 vài vấn đề với dòng tiền, chúng tôi không thể đáp ứng thời hạn cho
dự án này
Because of + Danh từ : Bởi vì
some : 1 vài
problems vấn đề
with với
cash flow dòng tiền
we : chúng tôi
could not không thể
deadline: thời hạn
this projects : dự án
A. miss bỏ lỡ
B. meet đáp ứng + deadline: đáp ứng thời hạn
C. keep giữ
D. catch bắt gặp
3. I am doing a course on marketing because I am interested in ___ research into
European markets
Dịch: Tôi đang tham gia một khóa học về tiếp thị vì tôi quan tâm đến việc nghiên cứu
thị trường Châu Âu
CHỌN B
I : tôi
do a course: tham gia khóa học
marketing: tiếp thị
because : bởi vì
tobe interested in + V ing : quan tâm đến cái gì
do research+ into: nghiên cứu
European : châu âu
Market: thị trường
A. making
B. doing (do research+ into: nghiên cứu )
C. taking
D. getting
4. My new colleague is really ___ She likes to spend time with everybody in the
department and is friendly with our customers
Dịch: Đồng nghiệp mới của tôi thực sự rất hòa đồng. Cô ấy thích dành thời gian với
mọi người trong bộ phận và thân thiện với khách hàng của chúng tôi
My : của tôi
new colleague : đồng nghiệp mới
really: thực sự
She: chị ấy
Like: thích
spend time: dành thời gian
with: với
everybody: mọi người
in the department : trong bộ phận
and: và
friendly: thân thiện
customers: khách hàng
A. dedicated : tận tâm
B. motivated : được thúc đẩy
C. sociable : thích giao tiếp, hòa đồng
D. enthusiastic : nhiệt tình
5. The new salesman was sacked for being___ to customers, so he had to leave the
company.
Dịch : nhân viên bán hàng mới đã bị sa thải bởi vì thô lỗ với khách hàng, vì vậy anh
ấy đã phải rời công ty
New salesman: nhân viên bán hàng mới
Tobe sacked: bị sa thải
For+ ving: bỏi vì
Customer (N): thôi lỗ
So: Vì vậy
He: anh ấy
Have to V : phải làm gì
leave : rời
company: công ty
A. practical : thực tế
B. competitive : cạnh tranh
C. rude + to : thô lỗ với ai đó
D. punctual : đúng giờ
6. Peter’s assistant___ lets him down. She always meets deadlines and keep promises
Dịch: trợ lí của peter không bao giờ làm anh ấy thất vọng. chị ấy luôn luôn đpá ứng
đúng thời hạn và giữ lời hứa
Assistant: trợ lí
lets sb down: làm ai đó thật vọng
She: chị ấy
Always: luôn luôn
meets deadlines: đáp ứng thời hạn
and : và
keep : giữ
promises: lời hứa
A. sometimes: thỉnh thoảng
B. never : không bao giờ
C. often : thường
D. always : luôn luôn
7. I’m afraid I don’t agree with your idea. Can I ___ a suggestion? - Sure, go
ahead
Dịch : Tôi e rằng tôi không đồng ý với ý tưởng của bạn. Tôi có thể ___ một đề nghị? - Được
thôi, cứ tự nhiên
Ta có cấu truc make a suggestion: đưa ra lời gợi ý
A. make B. do C. leave D. take
8. Peter’s a ___ person. He rarely___ anything in meetings ( cần tìm 1 tính từ và 1
động từ)
DỊCH: perter là 1 người ít nói. Anh ấy hiếm khi nói bất cứ điều gì trong cuộc họp.
Person: 1 người
Rarely : hiếm khi
Anything : bất cứ điều gì
in meetings : trong những cuộc họp
Ta chọn đáp án D: vì có Quiet là tính từ
Quiet ( tính từ) : im lặng, ít nói
Say: nói
Tell: kể
A. quite/says B. quite/ tells C. quite/ tell D. quiet/ says
9. Mark is just the person I would like to __ business with. He is ambitious and
reliable
DỊCH: mark chỉ là người tôi muốn kinh doanh cùng. Anh ấy là tham vọng và đáng
tin cậy.
Just : chỉ là
Person: người
I : tôi
would like to V: muốn làm gì
do business: buôn bán, kinh doanh
with: cùng , với
ambitious : tham vọng
and : và
reliable : đáng tin cậy
A. do B. make C. keep D. have
10. Their teacher were important in forming their views about ………….
DỊCH : Giáo viên của họ quan trọng trong việc hình thành quan điểm của họ về sự
lãnh đạo
( ta cần 1 danh từ vì thế chọn đáp án C dịch là sự lãnh đạo hợp với nghĩa của câu)
A. lead ( ĐỘNG TỪ): Chỉ dẫn
B. leading
C. leadership ( DANH TỪ) : Sự lãnh đạo
D. leader ( DANH TỪ) : người lãnh đạo
11. She is so ambitious that she is never___ with what she has obtained
DỊCH: Cô ấy quá tham vọng đến nỗi cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì cô ấy đã đạt
được.
( Giải thích: chỗ trống ta cần 1 tính từ vì sau tobe ta cần một tính từ thêm đuôi ed)
Ta có satisfied + with : hài lòng với cái gì
A. satisfying B. satisfactory C. satisfaction D. satisfied
12. He’s a good at managing his time, so he’s punctual. “Punctual” means ___
DỊCH: anh ấy rất giỏi quản lý thời gian của anh ấy. Vì vậy anh rất đúng giờ
Punctual: có nghĩa là đúng giờ
Punctual = on time : đúng giờ
Còn in time: vừa kịp lúc
A. in time B. on time C. at the right time D. promptly
13. One of the most ___ things that I always take with me is a picture of my family.
DỊCH: một trong những điều có giá trị nhất cái mà tôi luôn luôn mang theo là 1 bức
ảnh về gia đình của tôi
A. reliable đáng tin cậy
B. various đa dạng
C. sociable hòa đồng
D. valuable có giá trị
Chọn đáp án D vì hợp về nghĩa
14. He works for a ___ company. He always has to take his customers to see flats or
houses in the city
DỊCH: Anh ấy làm việc cho một công ty bất động sản. Anh ấy luôn phải đưa khách
hàng của mình đi xem căn hộ hoặc nhà trong thành phố
A. property Bất động sản
B. advertising : quảng cáo
C. rent : thuê
D. design : thiết kế
CHỌN ĐÁP ÁN A
15. Everyone in my office was unhappy because our manager didn’t know how to
___ the staff.
DỊCH: Mọi người trong văn phòng của tôi đều không hài lòng vì người quản lý của
chúng tôi không biết cách thúc đẩy và khuyến khích nhân viên.
A. motivate: thúc đẩy
B. encourage: khuyến khích
C. demonstrated : chứng minh
D. A&B
CHỌN ĐÁP ÁN D
16. I have recently received several___ from managers about Jane’s being late for
meetings
DỊCH: Gần đây tôi đã nhận được một số _Khiếu nại_ từ các nhà quản lý về việc Jane
trễ họp
CHỌN ĐÁP ÁN A
A. complaints khiếu nại
B. suggestions gợi ý
C. praise khen gợi
D. recommendations góp ý
17. Lisa not only makes safe decisions, she can’t afford to ___ any risks.
A. make B. do C. take D. have
DỊCH: 17. Lisa không chỉ đưa ra những quyết định an toàn mà cô ấy còn không chấp
nhận bất kỳ rủi ro nào.
Chọn đáp án C : Take risk ( vì take đi với risk)
18. He is not a good team player. He always___ other people for problems
DỊCH: anh ấy không là 1 cầu thủ giỏi trong nhóm. Anh ấy luôn luôn đổi lỗi cho người
khác về những vấn đề
CHỌN đáp án a : ta có cấu trúc blame sb for st: đổi lỗi cho ai về cái gì
A. blames : đổi lỗi
B. complains : phàn nàn
C. motivates : động viên
D. values: giá trị
19. They are determined to ___ their jobs in that famous company.
DỊCH: 19. Họ quyết tâm _bỏ__ công việc của họ trong công ty nổi tiếng đó.
Chọn đáp án B
A. stop : dừng
B. quit bỏ
C. free: miễn phí
D. resign : từ chức
20. When asked to___ from the company, the manager reacted badly.
DỊCH 20. Khi được yêu cầu _ từ chức từ công ty, người quản lý đã phản ứng rất tệ.
CHỌN ĐÁP ÁN A vì resign + from
A. resign : từ chức
B. sign : kí
C. fire : cháy
D. sack : sự sa thải
Section 2: Grammar
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
21.He was very rude__ customers. Recently they have complained to us ___ his
behavior a lot
DỊCH: 21. Anh ấy rất thô lỗ với khách hàng. Gần đây họ đã phàn nàn với chúng tôi về
hành vi này rất nhiều.
Ta có cấu trúc
RUDE TO SB: THÔ LỖ VỚI AI
COMPLAINED TO SB ABOUT ST: PHÀN NÀN VỚI AI VỀ CÁI GÌ
CHỌN ĐÁP ÁN D
A. with/about B. with/X C. to/X D. to/about
22. He is good at dealing___ problems and ____ licenses.
GOOD AT : GIỎI VỀ
DỊCH: anh ấy giỏi về việc giải quyết các vấn đề và đàm phán giấy phép
CHỌN ĐÁP ÁN C vì deal đi với with và VING and VING
DEAL WITH st: giải quyết cái gì
A. with/ negotiate B. at/ negotiate C. with/ negotiating D. at/ negotiating
23. Mike___ transferred to the subsidiary in Seoul 2 months ago because he
___get__ well with the boss in his office
DỊCH: Mike đã được chuyển đến công ty con ở Seoul 2 tháng trước vì anh ấy không
hòa thuận với sếp trong văn phòng của mình
Vì có ago nên ta chia thì quá khứ đơn
Ta có cấu trúc get on well with : hòa thuận với ai đó
Vì vậy t chọn đáp án D
A. is/ doesn’t/ up B. was/ didn’t/ up
C.. is/ doesn’t/ on D. was/ didn’t/ on
24. He is not a punctual person. He is seldom late___ meetings.
DỊCH 24. Anh ấy không phải là người đúng giờ. Anh ấy hiếm khi đến muộn các
cuộc họp.
CHỌN ĐÁP ÁN C : vì late thường đi với for
A. in B. on C. for D. at
25. I like to work with ambitious people. They get things ___
DỊCH: Tôi thích làm việc với những người đầy tham vọng. Họ hoàn thành công việc.
CHỌN ĐÁP ÁN B Vì get st đi với V3
A. to do B. done C. doing D. did
26. I’m sorry but I haven’t phoned___ the supplier yet.
DỊCH : Tôi xin lỗi nhưng tôi vẫn chưa gọi điện cho nhà cung cấp.
CHỌN ĐÁp ÁN A ( không điền gì vào chỗ trống)
A. X B. to C. for D. with
27. How did you feel __ this course?
DICH: bạn cảm thấy như thế nào về khóa học này?
CHỌN ĐÁP ÁN C vì feel about
A. with B. of C about D. for
28. We don’t have ___ staff. Why don’t we hire some more?
DỊCH: chúng ta không có đủ nhân viên. Tại sao chúng ta không thuê thêm?
CHỌN ĐÁP ÁN D: A. any : bất cứ
B. much : nhiều
C. a lot of: nhiều
D. enough: Đủ
29. __ you happy to work __ your new secretary, Julia?
DỊCH: bạn có vui khi làm việc với thư kí mới không, JULIA?
CHỌN ĐÁP ÁN B Vì happy là tính từ nên đi với tobe là WERE và with là với
A. were/ for B. were/ with C. did/for D. did/with
30. I tried ___ you several times this morning, but there was no answer.
DỊCH: tôi đã cố gắng gọi cho bạn vài lần vào buổi sáng nhưng không có câu trả lời
Ta có cấu trúc: try + ving : thử làm gì và try + to V : là cố gắng làm gì
A. phoning B. to phone C. to phoning D. phoned
31. He is very dedicated___ with the staff and the quality of his work. He is a really
excellent manager.
DỊCH: Anh ấy rất tận tâm với nhân viên và chất lượng công việc của anh ấy. Anh
ấy là một người quản lý thực sự xuất sắc.
CHỌN ĐÁP ÁN C Vì Dedicated to: tận tâm, cống hiến
A. on B. in C. to D. at
32. She shows no interest when I suggest the way___ our website
CHỌN ĐÁP ÁN B vì suggest + Ving : đề nghị làm gì
DỊCH: Cô ấy tỏ ra không quan tâm khi tôi đề xuất cách cải thiện trang web của
chúng tôi
A. to improve B. improving C. improve D. improved
33. In meetings, I prefer___ much
DỊCH : trong buổi họp, tôi thích không nói nhiều.
CHỌN ĐÁP ÁN A vì prefer + to v : thích cái gì
prefer + not + to V : Không thích cái gì
prefer VINg to Ving : thích cái gì hơn cái gì
A. not to speak B. to not speak C. not speaking D. not speak
34. -How many people___ Apple__ worldwide?
- Today, it___ more than 46,500 all over the world
CHỌN ĐÁP ÁN B VÌ : apple là số ít nên chọn does và câu nghi vấn thì hiện tại đơn
động từ không chia
Chọn employs thêm s vì câu khẳng định với chủ ngữ là số ít nên động từ phải chia
thêm s
A. do, employ/ employ B. do, employs/ employs
B. does, employ/ employs D. does, employs/ employs
35. ___ his leadership, the company has become more and more successful.
DỊCH: dưới sự lãnh đạo của anh ấy, công ty trở nên càng ngày càng thành công hơn
CHỌN ĐÁP ÁN D: under : dưới
A. in B. with C. for D. under
36. Could you give me ___ money towards the cost of the course?
DỊCH : Bạn có thể cho tôi một ít tiền cho chi phí của khóa học?
CHỌN ĐÁP ÁN D
A. a little B. some C. any D. A&B
37. When customers ___ into the office, he ___ me to note down all the details
DỊCH: Khi khách hàng đến văn phòng, anh ấy bảo tôi ghi lại tất cả các chi tiết
CHỌN ĐÁP ÁN C: customers là chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia
He là chủ ngữ số ít nên động từ chia
A. comes/ tell B. come/ tell C. come/tells D. comes/tells
38. The deadline ___ the projects ____ realistic
Dịch: Thời hạn cho các dự án KHÔNG thực tế
CHỌN ĐÁP ÁN A:
Deadline đi với giới từ for
The deadline for the projects là chủ ngữ số nhiều nên chọn động từ tobe là were
A/ for/ weren’t B. for/ wasn’t C. in/ weren’t D. in/ wasn’t
39. Jane like to be ____ time___ meetings but I like to be early .
Dịch: Jane thích đến đúng giờ trong các cuộc họp nhưng tôi thích đến sớm.
Chọn đáp án c
A. in/with C. on/ with C. on/for D. in/in
40. Vietnamese people are very _________________ and hospitable.
Dịch : người việt nam rất thân thiện và hiếu khách
CHỌN ĐÁP ÁN B vì có friendly thân thiện hợp về nghĩa của câu
Hospitable: hiếu khách
A. reserved kín đáo
B. friendly thân thiện
C. official chính thức
D. quiet yên tĩnh
Section 3 : Reading comprehension
Passage 1 :
European sales director Salary: $7500
Location : Lyon, France
Ref: B112 Age range: 35-50
Qualifications:
Qualified doctor preferred
Degree in Business Administration or similar
Good level in three European languages,
including English