Professional Documents
Culture Documents
Phiếu 101 1.: Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Kì Ii Khối 11 Phần 1: Trắc Nghiệm
Phiếu 101 1.: Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Kì Ii Khối 11 Phần 1: Trắc Nghiệm
KHỐI 11
29. Kế hoạch của Pháp đối với nước ta sau khi chiếm được 6 tỉnh Nam Kì?
A. Bắt đầu tiến hành khai thác ở Nam Kì.
B. Thiết lập bộ máy cai trị và chuẩn bị thôn tính cả nước ta.
C. Cấu kết với nhà Thanh đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông dân.
D. Dựng nên chính quyền tay sai người Việt.
30. Thực dân Pháp đã làm gì để chuẩn bị đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Kích động nông dân nổi dạy chống triều đình.
B. Yêu cầu triều đình ra lệnh bãi binh.
C. Gửi tối hậu thư trước khi ra Bắc.
D. Phái gián điệp ra Bắc, bắt liên lạc với Đuy-puy.
31. Cuộc chiến đấu tại thành Hà Nội khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ nhất năm 1873 diễn ra như
thế nào?
A. Quyết liệt song thất bại nhanh chóng.
B. Quyết liệt trong nhiều ngày song thất bại.
C. Quyết liệt và đã đẩy lùi cuộc tấn công của Pháp.
D. Quyết liệt và gây cho Pháp nhiều tổn thất.
32. Tổng đốc Hà Nội đã cùng con trai hi sinh trong cuộc chiến đấu giữ thành Hà Nội năm 1873
là
A. Hoàng Diệu
B. Nguyễn Lân
C. Nguyễn Tri Phương
D. Lưu Vĩnh Phúc.
33. Trận đánh của quân ta gây được tiếng vang lớn nhất khi quân Pháp xâm lược Bắc kì lần thứ
nhất là
A. Trận đánh của 100 binh sĩ ở cửa ô Thanh Hà.
B. Trận chiến đấu của binh sĩ trong thành Hà Nội.
C. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873)
D. Trận Cầu Giấy lần thứ hai (1883).
34. Đội quân Cờ Đen do ai lãnh đạo?
A. Lưu Vĩnh Phúc B. Nguyễn Tri Phương
C. Đặng Như Mai D. Hoàng Tá Viêm
35. Thái độ của Pháp sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873?
A. Pháp buộc phải rút quân không điều kiện.
B. Pháp tìm cách thương lượng với triều Nguyễn.
C. Pháp củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
D. Pháp ép triều Nguyễn thẳng tay đàn áp các phong trào.
36. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873?
A. Làm cho quân Pháp hoang mang, lo sợ.
B. Khiến cho nhân dân ta vô cùng phấn khởi.
C. Thực dân Pháp tìm cách thương lượng với triều Nguyễn.
D. Triều Nguyễn giành thế chủ động khi kí Hiệp ước Giáp Tuất.
37. Trận Cầu Giấy 21/12/1873 ảnh hưởng đến cực diện chiến tranh như thế nào?
A. Cục diện chiến tranh thay đổi có lợi cho ta.
B. Thực dân Pháp tích cực chuẩn bị lực lực.
C. Triều đình Huế lâm vào thế lúng túng.
D. Nhân dân tin tưởng vào triều đình hơn.
38. Thái độ của triều đình Huế sau trận Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 là gì?
A. Kiên quyết chiến đấu chống cự để giữ thành Hà Nội.
B. Kí Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C. Chấp nhận giao thành hà Nội cho Pháp.
D. Ra lệnh bãi binh, triệt tiêu phong trào kháng chiến của nhân dân.
39. Triều đình Huế đã bỏ qua cơ hội nào để tấn công Pháp, giải phóng Hà Nội?
A. Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai.
C. Khi Hoàng Tá Viêm đệ trình kế hoạch giải phóng thành Hà Nội.
D. Khi nhân dân ở khắp các tỉnh Bắc kì đều nhất tề nổi dậy chống Pháp.
40. Vì lí do gì mà sau khi Pháp chiếm được Hà Nội và một số tỉnh Bắc Kì năm 1873 lại chấp
nhận rút quân vào năm 1874?
A. Do triều đình đã đề nghị Pháp kí Hiệp ước với một số điều khoản có lợi hơn.
B. Do tác động của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất khiến Pháp hoang mang.
C. Do lúc đó Pháp đang gặp khó khăn, phải chia xẻ lực lượng với các chiến trường khác.
D. Do Pháp phải đối phó với các cuộc đấu tranh của nhân dân ta ở Nam Kì.
Phiếu 301
1. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất là vì
A. So sánh lực lượng trên chiến trường bất lợi cho cuộc kháng chiến của ta.
B. Triều đình vừa sợ Pháp vừa lo sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển.
C. Triều đình tạm thời nhượng bộ để chờ cơ hội thuận lợi sẽ phản công Pháp.
D. Nhân dân ta đã không còn tin tưởng và phối hợp với triều đình chống Pháp.
2. Với hiệp ước Giáp Tuất (ký năm 1874) , triều đình nhà Nguyễn đã chính thức thừa nhận
A. ba tỉnh miền Đông Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
B. ba tỉnh miền Tây Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
C. sáu tỉnh Nam kỳ là đất thuộc Pháp.
D. sáu tỉnh Nam kỳ và đảo Côn lôn là đất thuộc Pháp.
3. Vị tướng chỉ huy cuộc chiến đấu trong thành Hà Nội khi Pháp tấn công lần thứ 2 là ai?
A. Nguyễn Tri Phương B. Hoàng Diệu
C. Hoàng Tá Viên D Lưu vĩnh Phúc.
4. Thái độ của Pháp sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai có gì khác so với sau chiến thắng
Cầu Giấy lần thứ nhất?
A. Pháp hoang mang, lo sợ trước áp lực đấu tranh.
B. Pháp tìm cách thương lượng với triều Nguyễn.
C. Pháp củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
D. Pháp ép triều Nguyễn thẳng tay đàn áp các phong trào.
5. Điểm giống nhau về cách đánh của quân dân ta trong chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai và
chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất là gì?
A. Đánh phục kích.
B. Đánh điểm diệt viện.
C. Đánh dàn trận.
D. Đánh phối hợp nhiều nơi.
6. Điểm khác nhau giữa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai và chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
là về:
A. cách đánh.
B. thái độ của Pháp sau đó.
C. thái độ của triều đình sau đó.
D. lực lượng tổ chức.
7. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai gắn với những nhân vật lịch sử nào?
A. Hoàng Tá Viêm, Lưu Vĩnh Phúc.
B. Trương Quang Đản, Hoàng Tá Viêm.
C. Hoàng tá Viêm, Nguyễn Tri Phương.
D. Lưu Vĩnh Phúc, Nguyễn Tri Phương.
8. Cơ hội để thực dân Pháp đánh chiếm Thuận An năm 1883 là gì?
A. Triều đình Huế muốn nhân nhượng với Pháp xin thu hồi Hà Nội.
B. Một số người công giáo nổi dậy chống triều đình.
C. Vua Tự Đức qua đời, triều đình Nguyễn rối loạn.
D. Nhân dân ta đã chán ghét triều đình nhà Nguyễn.
9. Được tin Pháp chuẩn bị tấn công cửa biển Thuận An, triều Nguyễn phản ứng như thế nào?
A. Bối rối, xin đình chiến với Pháp.
B. Củng cố lực lượng chuẩn bị đối phó.
C. Kêu gọi nhân dân chống Pháp.
D. Cản trở nhân dân đấu tranh chống Pháp.
10. Với hiệp ước nào, triều đình Huế chấp nhận đặt Việt Nam dưới sự “bảo hộ” của Pháp?
A. Hiệp ước Hác-măng. C. Hiệp ước Giáp Tuất.
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. D. Hiệp ước Xanh-tơ-ni.
11. Hiệp ước nào đánh dấu nước ta thật sự trở thành một nước “thuộc địa nửa phong kiến”?
A. Nhâm Tuất 1860. C. Giáp Tuất 1874.
B. Pa- tơ- nốt D. Hắc- măng
12. Hiệp ước Patơnốt (1884) là sự kiện đánh dấu
A. chấm dứt sự tồn tại của Nhà nước phong kiến Việt Nam độc lập.
B. nước ta trở thành nước thuộc địa.
C. nước ta trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. chấm dứt các phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta.
13. Sự kiện lịch sử nào đánh dấu quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp được hoàn thành?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác – măng
D. Hiệp ước Patơnốt.
14. Mục đích của Pháp khi chủ động kí với triều Nguyễn Hiệp ước Patơnốt là gì?
A. Thôn tính toàn bộ Việt Nam cả trên thực tế và pháp lí.
B. Mượn tay triều Nguyễn để dập tắt các phong trào đấu tranh.
C. Ngăn chặn sự can thiệp của nhà Thanh vào nước ta.
D. Xoa dịu dư luận và mua chuộc bọn phong kiến đầu hàng.
15. Tại sao sau khi đã có được Hiệp ước Hác – măng, Pháp lại phải tiếp tục kí với triều Nguyễn
Hiệp ước Patơnốt?
A. Do Pháp chưa thỏa mãn tham vọng sau Hiệp ước Hác – măng.
B. Do sức ép từ phong trào đấu tranh của nhân dân ta sau năm 1883.
C. Do triều Nguyễn đấu tranh đòi một số quyền lợi.
D. Do nhà Thanh can thiệp khiến Pháp lo sợ.
16. Từ năm 1858 đến năm 1884, triều Nguyễn đã kí với Pháp tất cả bao nhiêu bản hiệp ước bán
nước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
17. Thái độ của nhân dân ta đối với các bản hiệp ước triều Nguyễn đã kí với Pháp như thế nào?
A. Bất bình và đấu tranh phản đối dữ dội ở nhiều địa phương trong cả nước.
B. Tăng cường phối hợp với triều đình để đấu tranh xóa bỏ các hiệp ước.
C. Không tin tưởng vào tính khả thi của các hiệp ước đã kí kết.
D. Phản ứng yếu ớt để chống lại song không thu được kết quả gì.
18. Trong các bản Hiệp ước triều Nguyễn đã kí kết với Pháp, hiệp ước nào là đỉnh cao của sự
bán nước?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác – măng
D. Hiệp ước Patơnốt.
19. Trong các bản Hiệp ước triều Nguyễn đã kí kết với Pháp, hiệp ước nào triều Nguyễn đã
dâng toàn bộ Việt Nam cho Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác – măng
D. Hiệp ước Patơnốt.
20. Điểm khác nhau căn bản giữa Hiệp ước Patơnốt so với Hiệp ước Hác – măng là gì?
A. Được sửa chữa một số điều khoản.
B. Có sự chứng kiến của nhà Thanh.
C. Biến nước ta thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. Đặt Việt Nam dưới sự bảo hộ của thực dân Pháp.
21. Tất cả các Hiệp ước triều Nguyễn đã kí kết với Pháp đều có điểm giống nhau cơ bản là
A. Từng bước dâng nước ta cho Pháp.
B. Đều mang tính tạm thời để tránh thương vong.
C. Đều xuất phát từ nguyện vọng hòa bình.
D. Được kí kết trong tình thế ta gặp bất lợi.
22. Đâu không phải điểm giống nhau trong tất cả các Hiệp ước triều Nguyễn đã kí kết với
Pháp?
A. Từng bước dâng nước ta cho Pháp.
B. Bị nhân dân phản đối quyết liệt.
C. Thể hiện tư tưởng đầu hàng của triều Nguyễn.
D. Được kí kết trong tình thế ta gặp bất lợi.
23. Nước châm ngòi cho cuộc chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Italia.
24. Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
B. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
C. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
D. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu.
25. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En Alamen (10/1942). B. Trận Beclin (4/1945).
C. Trận Xtalingrat (11/1942). D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941).
26. Từ tháng 3 đến tháng 5/1945, Liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia ra khỏi lục địa châu
Phi?
A. Mỹ - Liên xô. B. Anh - Liên xô. C. Anh - Mỹ. D. Liên Xô - Mỹ - Anh.
27. Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh du kích.
C. Đánh lâu dài. D. Chiến tranh chớp nhoáng.
28. Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít?
A. Không đặt quan hệ ngoại giao. B. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau.
C. Phớt lờ trước hành động của nước Đức. D. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.
29. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat ở Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
30. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Beclin của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
31. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova ở Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh. B. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh. D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
32. Chủ trương của Liên xô đối với liên minh phát xít?
A. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp.
B. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Không hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít.
33. Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì?
A. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô. B. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
C. Đầu tư vốn vào thuộc địa để khai thác. D. Ra sức sản xuất vũ khí chuẩn bị chiến tranh thế
giới.
34. Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chống. B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất. D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ.
35. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
36. Nội dung nào dưới đây không là nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít. B. Chủ nghĩa xã hội hình thành ở Liên Xô.
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933. D. Chính sách dung dưỡng Phát xít của Anh, Pháp,
Mĩ.
37. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
38. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên xô. B. Anh, Mỹ. C. Anh, Mỹ, Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô.
39. Vai trò của Liên Xô trong tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít là
A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
B. Vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
D. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ.
40. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
B. Chiến tranh phi nghĩa ở cả 2 bên tham chiến.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc khỏi họa Phát xít.
D. Phi nghĩa thuộc về phe phát xít, chính nghĩa thuộc về các nước bị phát xít chiếm đóng.