You are on page 1of 10

LỜI GIẢI HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = tan  x +  ?
 3
   3     3
A. M  ;1 . B. N  0;  . C. P  − ;0  . D. Q  ; − .
4   3   6  2 3 
Lời giải
 3     5  3
Với Q  ; −  ta có: tan  +  = tan  =− .
 2 3   2 3   6  3
 3  
Vậy điểm Q  ; −  thuộc đồ thị hàm số y = tan  x +  .
2 3   3
 
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 2 cot  x −  đi qua điểm nào trong các điểm sau:
 6
 
A. Q  ;1 .
4 
( )
B. Q 0; − 3 .

C. M  ; 2 3  .
3


D.
 
N  ; 3.
2 
Lời giải
Chọn C
      
Ta có: y   = 2 cot  −  = 2 cot   = 2 3 .
3 3 6 6
Câu 3. Chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x là
A.  . B. 2 . C. k , ( k  ). D. k 2 , ( k  ).
Lời giải
Chọn A
Dựa vào sách giáo khoa, T =  là chu kì tuần hoàn của hàm số y = cot x .
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = tan 4 x là:

A. 2 B.  C. D. −
4
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = cot ( 30 − 2 x ) là:
 
A. B. 2 C. − D. 3
2 2
Lời giải
Chọn A
 
Câu 6. Tìm chu kì T của hàm số y = tan  2 x −  .
 3

A. k 2 , k   . B. . C.  . D. 2 .
2
Lời giải


Hàm số y = tan ( ax + b ) tuần hoàn với chu kì T = .
a
  
Áp dụng: Hàm số y = tan  2 x −  tuần hoàn với chu kì T = .
 3 2
x 
Câu 7. Hàm số y = cot  +  có chu kỳ bằng
3 4
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Giả sử f ( x ) = f ( x +  ) , x  D thì
x   x +   x   
cot  +  = cot  +  = cot  + +  , x  D . Khi đó là bội của  hay  là
3 4  3 4 3 4 3 3
bội của 3 .
x 
Vậy hàm số y = cot  +  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 3 .
3 4
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kỳ  . B. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ
2 .
C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 . D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kỳ
2 .
Lời giải

Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kỳ  .


Câu 9. Hàm số y = sin x cos x + 1 tuần hoàn với chu kì là bao nhiêu ?
3 
A. 2 . B. . C.  . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
1
y = sin x cos x + 1  y = .sin 2 x + 1.
2
2
 Hàm số y = sin x cos x + 1 tuần hoàn với chu kì T = = .
2
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = tan x có chu kì là  .
B. y = sin x có chu kỳ là  .
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kỳ T = 2 .
D. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ T = k 2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y = sin x và y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 , hàm số y = tan x và y = cot x tuần
hoàn với chu kỳ T =  .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ?
A. y = cos 2 x . B. y = sin x . C. y = tan x . D. y = cot x .
Lời giải
Theo định nghĩa, hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 , các hàm số lượng giác còn lại
y = tan x , y = cot x , y = cos 2 x tuần hoàn với chu kì  .
Xét y = cos 2 x : ta có y ( x +  ) = cos 2 ( x +  ) = cos ( 2 x + 2 ) = cos 2 x = y ( x ) nên y = cos 2 x
tuần hoàn với chu kì  .
Câu 12. Cho các hàm số: y = sin 2 x , y = cos x , y = tan x , y = cot x . Có bao nhiêu hàm số có chu kỳ
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = tan x , y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T =  .
2
Hàm số y = sin 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = = .
2
Hàm số y = cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = 2 .
cos x + 5cos3x + cos5 x
Câu 13. Chu kỳ của hàm số y = là:
sin x + 5sin 3x + sin 5 x
 
A. B.  C. D. 3
3 6
Lời giải
Chọn A
x 
Câu 14. Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số y = 5cos ( 2 x − 1) − 2sin  + 3  .
2 
A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 6 . D. T =  .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
+ Hàm số y = cos ( 2 x − 1) có chu kì tuần hoàn T1 =  .
x 
+ Hàm số y = sin  + 3  có chu kì tuần hoàn T2 = 4 .
2 
x 
Từ đây ta suy ra hàm số y = 5cos ( 2 x − 1) − 2sin  + 3  có chu kì tuần hoàn là T = 4 .
2 
Ta được đáp án là. A.
Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. y = cos x là hàm số lẻ. B. y = cot x là hàm số lẻ.
C. y = sin x là hàm số lẻ. D. y = tan x là hàm số lẻ.
Lời giải
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
+ Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
+ Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = cot 4 x . B. y = tan 6 x . C. y = sin 2 x . D. y = cos x .
Lời giải
Xét hàm y = cos x .
TXĐ: D = .
Khi đó x  D  − x  D .
Ta có f ( − x ) = cos(− x) = cos x = f ( x ) .
Vậy y = cos x là hàm số ch
Câu 17. Hàm số nào sau đâu có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
sin x
A. y = . B. y = cot x . C. y = tan x . D. y = − sin x .
x
Lời giải
Chọn A
sin ( − x ) − sin x sin x sin x
Vì f ( − x ) = = = = f ( x ) với mọi x  nên hàm số y = là hàm số
−x −x x x
chẵn, nên đồ thị sẽ đối xứng qua trục tung.
Câu 18. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = tan 3x.cos x . B. y = sin 2 x + sin x . C. y = sin 2 x + cos x . D. y = sin x .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y = f ( x ) = sin 2 x + cos x .
TXĐ: D = .
x  D, ta có:
+ −x  D
+ f ( − x ) = sin 2 (− x) + cos ( − x ) = sin 2 x + cos x = f ( x )
Vậy hàm số y = sin 2 x + cos x là hàm số chẵn.
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
   
A. y = tan x − sin 2 x . B. y = sin 2 x . C. y = sin  − x  . D. y = cos  x +  .
2   2
Lời giải
 
+ Xét hàm: y = tan x − sin 2 x  y ( − x ) = tan ( − x ) − sin ( −2 x ) = − y ( x ) x  \  + k  nên
2 
hàm số là hàm lẻ.
+ Xét hàm: y = sin 2 x  y ( − x ) = sin ( −2 x ) = − y ( x ) x  nên hàm số là hàm lẻ.
 
+ Xét hàm: y = sin  − x  = cos x  y ( − x ) = cos ( − x ) = cos x = y ( x ) , x  nên hàm số là
2 
hàm chẵn.
+ Xét hàm:
   
y = cos  + x  = cos  − ( − x )  = sin ( − x ) = − sin x  y ( − x ) = − sin ( − x ) = sin x = − y ( x ) , x 
2  2 
nên hàm số là hàm lẻ.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
cos 2x
A. y = cot x + x 2 . B. y = 3
. C. y = x 2 sin 2 x . D. y = x 2 tan x − x 4 .
x
Lời giải
Xét hàm số y = f ( x) = x sin 2 x
2

Ta có: * TXĐ: D =
* x  D :
− xD
f (− x) = ( − x ) sin 2 ( − x ) = − x 2 sin 2 x = x 2 sin 2 x = f ( x)
2

Vậy hàm số là hàm số chẵn


Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
tan x cot x
A. y = . B. y = . C. y = cos x . D. y = sin 2 x .
sin x cos x
Lời giải
cot x  k 
Ta có TXĐ của hàm số y = là D = \  , k   .
cos x  2 
cot(− x) cot x
Suy ra x  D  − x  D và f (− x) = =− = − f ( x) .
cos(− x) cos x
cot x
Vậy hàm số y = là hàm số lẻ.
cos x
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y = sin x.cos 2 x . B. y = 2019cos x . C. y = . D. y = cos x.sin 3 x .
tan x + 1
2

Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A, hàm số y = sin x.cos 2 x có tập xác định là .
Mà f ( − x ) = sin ( − x ) cos ( −2 x ) = − sin x cos 2 x = f ( x ) nên là hàm số lẻ.
Tương tự đáp án B là hàm số chẵn.
Đáp án C và D là các hàm số lẻ.
  3 
Câu 23. Hàm số nào đồng biến trên khoảng  ; 
2 2 
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = cot x .
Lời giải
Ta có:
  3 
Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng  ;  .
2 2 
 3   
Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng   ;  và nghịch biến trên khoảng  ;   .
 2  2 
  3 
Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng  ;  .
2 2 
    3 
Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng  ;   và   ;  .
2   2 
 
Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
2 
A. y = cot x . B. y = tan x . C. y = cos x . D. y = sin x .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của các hàm số lượng giác có:
 
+ y = sin x ; y = cos x ; y = cot x nghịch biến trên khoảng  ;   .
2 
 
+ y = tan x đồng biến trên khoảng  ;   .
2 
Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0;  ) ?
A. y = − tan x . B. y = sin x . C. y = cos x . D. y = − cot x .
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng ( k 2 ;  + k 2 ) với mọi k  . Chọn k = 0 ,
ta được hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng ( 0;  ) .
 23 25 
Câu 26. Trên khoảng  ;  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
 4 4 
A. Hàm số y = cot x nghịch biến. B. Hàm số y = cos x nghịch biến
C. Hàm số y = tan x nghịch biến. D. Hàm số y = sin x đồng biến.

Lời giải
 23 25    
 ;  =  6 − ;6 + 
 4 4   4 4
  
Ta có hàm số y = sin x đồng biến x   − ; 
 4 4
 23 25 
Nên hàm số y = sin x đồng biến x   ; 
 4 4 
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?
    
A. y = tan x nghịch biến trong  0;  . B. y = cos x đồng biến trong  − ; 0  .
 2  2 
    
C. y = sin x đồng biến trong  − ; 0  . D. y = cot x nghịch biến trong  0;  .
 2   2
Lời giải
  
Trên khoảng  0;  thì hàm số y = tan x đồng biến.
 2
Câu 28. Chọn mệnh đề sai?
 
A. y = sin x đồng biến trên khoảng ( 0;  ) . B. y = tan x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
C. y = cot x nghịch biến trên khoảng ( 0;  ) . D. y = cos x nghịch biến trên khoảng ( 0;  ) .
Lời giải
Chọn A
Từ lý thuyết về các hàm số lượng giác cơ bản ở trên ta có hàm số y = sin x nghịch biến trên
   
khoảng     và đồng biến trên khoảng  0;  . .
2   2
Câu 29. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  5   3   
A. ( 0;  ) . B.  ; . C.  0; . D.  ; 2  .
4 4   2  2 
Lời giải

Hàm số y = cot x nghịch biến trên các khoảng ( k 2 ;  + k 2 ) nên đồng biến trên ( 0;  ) .
Câu 30. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 3    3  
A. ( 0;  ) . B.  − ; −  . C.  − ;  . D. ( −2 ; − ) .
 2 2  2 2
Lời giải
Chọn B
 
Tập xác định: D = \  + k , k   .
2 
   
Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng  − + k ; + k  nên đồng biến trên khoảng
 2 2 
 3  
− ;−  .
 2 2
Câu 31. Cho các hàm số y = sin x; y = cos x; y = tan x; y = cot x . Trong các hàm số đã cho có bao
 
nhiêu hàm nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
 
Dựa vào đồ thị của các hàm số y = sin x; y = cos x; y = tan x; y = cot x trên khoảng  0;  ta
 2
thấy:
 
- Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 
- Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
 
- Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
 
- Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
 
Vậy có hai hàm nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
Câu 32. Bảng biến thiên trên đoạn  0; 2  ở hình bên là của hàm số nào dưới đây?

A. y = tan x . B. y = 2sin x . C. y = cot x . D. y = 2 cos x .


Lời giải
Ta có f ( 0 ) = 0 nên loại phương án C và D.
 
Mặt khác ta có f   = 2 nên loại phương án A.
2
Vậy bảng biến thiên đã cho là của hàm số y = 2sin x .
Câu 33. Đường cong trong hình dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = cot x
Lời giải

Đường cong trên là đồ thị hàm số y = cos x .


Câu 34. Cho đồ thị
y

2 3 O 3 2 x
2 2 2 2

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình trên


A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = tan x. D. y = cot x.
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết sách giáo khoa.
  
Câu 35. Tổng của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = tan x trên đoạn  − ;  là
 6 4
1− 3 3− 3 3 3+3
A. B. C. D.
3 3 3 3
  
Câu 36. Tích của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = cot 2 x trên đoạn  ;  bằng
8 3
− 3
A. B. 0 C. 1 D. 3
3
Giải
     2  −1
Do x   ;   2 x   ;    cot 2 x  1
8 3 4 3  3
  
Câu 37. Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2 tan 2 x + 5 tan x + 3 trên đoạn  − ;  là
 3 4
79 1 179
A. 13. B. . C. − . D. .
8 8 8
Giải
  
Đặt a = tan x , do x   − ;   a   − 3;1
 3 4
Lập bảng biến thiên hàm số y = 2a 2 + 5a + 3 trên đoạn  − 3;1

( )  5
y − 3 = 9 − 5 3 , y (1) = 10 và y  −  = −
 4
1
8
Câu 38. Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = ( tan x + cot x ) − 3cot 2 x − 1 trên đoạn
2

 5 − 
 − 12 ; 12  là
 
279 − 48 3 279 + 48 3
A. 6 3. B. . C. 30. D. .
16 16
Giải
Ta có
2

( tan x + cot x ) − 3cot 2 x − 1 = 


2 
 − 3cot 2 x − 1 = 4 (1 + cot 2 x ) − 3cot 2 x − 1 = 4 cot 2 x − 3cot 2 x + 3
2 2 2

 sin 2 x 
 5 −   5 −   
Đặt a = cot 2 x , do x   − ;   2 x  − ;  a   − 3; 3 
 12 12   6 6 
Lập bảng biến thiên hàm số y = 4a − 3a + 3 trên đoạn  − 3; 3 
2

( ) (
y 3 = 15 − 3 3 , y − 3 = 15 + 3 3 và y   = )  3  39
 8  16
sin 3x + 3cos 2 x − sin x   
Câu 39. Cho hàm số y = . Giá trị lớn của hàm số đã cho trên đoạn  − ; − 
cos x + 3sin 2 x − cos3x  3 8
bằng
1
A. 1 . B. − . C. −1 . D. − 3 .
3
Lời giải
Chọn D
sin 3x + 3cos 2 x − sin x 2cos 2 x sin x + 3cos 2 x cos 2 x(3 + 2sin x)
Ta có y = = = = cot 2 x .
cos x + 3sin 2 x − cos3x 2sin 2 x sin x + 3sin 2 x sin 2 x(3 + 2sin x)
     2 
Với x   − ; −   2 x   − ; −
 8 3  4 3 
  
Hàm số y = cot 2 x nghịch biến trên tập  − ; −  . Do đó giá trị lớn nhất là
 3 8
   
y  −  = cot  −  = − 3
 3  6
x
sin x + sin
Câu 40. Cho hàm số y = 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  − 2 ;   là
x  3 3 
1 + cos x + cos
2
1
A. 1 . B. − . C. −1 . D. − 3 .
3
x x x
Ta có sin x sin 2. 2 sin cos ,
2 2 2
x x
1 cos x 1 cos 2. 2 cos 2
2 2
x x x x sin x  2 cos x + 1
sin x + sin 2sin .cos + sin  
2 2 2 2 2 2  x
Do đó y = = = = tan .
x x x x x  2
1 + cos x + cos 2 cos 2 + cos cos  2 cos + 1
2 2 2 2 2 
 2   x    x  2  
Với x   − ;     − ;  suy ra hàm y = tan đồng biến trên đoạn  − 3 ; 3 
 3 3 2  3 6 2
 2   
Do đó giá trị nhỏ nhất là y  −  = tan  −  = − 3
 3   3
Chọn D.
sin x − cos x  
Câu 41. Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0; 2  là
sin x + cos x  
1 1
A. 0. B. . C. − . D. −1.
8 2
Giải
Cách 1
      
Ta có sin x − cos x = sin x − sin  − x  = 2 cos .sin  x −  = 2 sin  x − 
2  4  4  4
      
sin x + cos x = sin x + sin  − x  = 2sin .cos  x −  = 2 cos  x − 
2  4  4  4
 
Do đó y = tan  x − 
 4
       
do x  0;   x −   − ;   tan  x −    −1;1
 2 4  4 4  4
Cách 2

tan x − tan
 
Với x   0;  thì y =
tan x − 1
= 4 = tan  x −  
 
 2 tan x + 1 1 + tan x.tan   4
4
sin x + 3 cos x   
Câu 42. Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y =
3 sin x − cos x
trên đoạn  − 2 ; 0  là
 
1 3 2 3
A. . B. 2. C. − . D. − .
3 3 3
Giải

tan x + tan
  
Với x   − ;0  thì y =
tan x + 3
=− 3 = − tan  x +  
  
 2  3 tan x − 1 1 − tan x.tan  3
3
           −1   1 
do x   − ;0   x +   − ;   tan  x +    ; 3   y  − 3; 
 2  3  6 3  3  3   3
 1
Với x = −  y =
2 3
 1 
Vậy y   − 3; 
 3
3 − 4cos 2 x + cos 4 x 3
Câu 43. Cho hàm số y = − . Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
3 + 4cos 2 x + cos 4 x cos 2 x
  
− ; 
 2 2
−9 −21 −19
A. B. C. −5 D.
2 4 4
Giải
2
Ta có cos 2 1 2sin 2 ;cos 4 2 cos 2 2 1 2 1 2sin 2 1.

4 (1 − cos 2 x ) − (1 − cos 4 x ) 3 4 (1 − cos 2 x ) − 2sin 2 2 x 3


Ta có − = −
4 (1 + cos 2 x ) − (1 − cos 4 x ) cos x 4 (1 + cos 2 x ) − 2sin 2 x cos 2 x
2 2

(1 − cos 2 x )( 2 − 1 − cos 2 x ) − 3 = (1 − cos 2 x ) − 3


2

=
(1 + cos 2 x )( 2 − 1 + cos 2 x ) cos 2 x (1 + cos 2 x )2 cos 2 x
4sin 4 x 3
= 4
− 2
= tan 4 x − 3 tan 2 x − 3
4 cos x cos x
  
Đặt a = tan 2 x với x   − ;   a   0; + )
 2 2
Lập bảng biến thiên hàm số y = a 2 − 3a − 3 trên  0; + ) . Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
−21
cho bằng y   = − − 3 =
3 9 9
2 4 2 4
sin x + cos x  
Câu 44. Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0; 2  là
sin x + 3cos x  
1 4 2 3
A. . B. 2. C. . D. − .
3 3 3
Giải
  tan x + 1 1− 3y
Với x   0;  thì y =  tan x = do y = 1 không xảy ra.
 2 tan x + 3 y −1
  1− 3y 1
do x  0;   tan x   0; + )   0   y 1
 2 y −1 3

Với x =  y =1
2
Vậy y   ;1
1
3 

You might also like