Professional Documents
Culture Documents
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1: [VNA]
1. Vận tốc biến thiên điều hoà cùng tần số, nhưng sớm pha π/2 so với li độ.
2. Giá trị vận tốc đạt cực đại vmax = A khi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
3. Giá trị vận tốc đạt cực tiểu vmin = – A khi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
4. Tốc độ là độ lớn của vận tốc (tốc độ bằng trị tuyệt đối của vận tốc) nên tốc độ luôn dương.
5. Tốc độ đạt cực tiểu v min = 0 khi ngang qua vị trí biên
6. Tốc độ đạt cực đại vmax = A khi ngang qua vị trí cân bằng.
7. Gia tốc của vật biến thiên điều hoà cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
và sớm pha so với vận tốc.
2
8. Giá trị gia tốc đạt cực tiểu amin = −2A khi x =A (ở biên dương).
9. Giá trị gia tốc đạt cực đại amax = 2A khi x = −A (ở biên âm).
10. Độ lớn gia tốc đạt cực tiểu bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
Bài 2: [VNA]
1. Dao động: Là sự chuyển động của vật quanh một vị trí xác định , gọi là vị trí cân bằng.
2. Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng
3. Chu kì T(s): thời gian thực hiện 1 dao động toàn phần.
5. Mối liên hệ về pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc: a sớm pha hơn v: π/2 ; v sớm pha hơn x: π/2 a
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 3: [VNA]
Bài 4: [VNA]
a) Vật thực hiện được 180 dao động trong 90 giây nên
Chu kì dao động của vật là: T = 90/180 = 0,5 (s)
Tốc độ cực đại của vật là: vmax = A = 10.4π = 40π (cm/s)
Gia tốc cực đại của vật là : amax = A2 = 10.(4π)2 = 1600 (cm/s2).
Bài 5: [VNA]
vmax = Aω = 16π A = 4 ( cm )
amax = Aω = 640 ω = 4π ( rad / s )
2
= 0, 5 ( s )
2π
a) Chu kì dao động của vật là: T =
ω
= 2 ( Hz ) .
1
Tần số dao động của vật là: f =
T
Bài 6: [VNA]
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 7: [VNA]
a) Ta có a = ‒ω2x nên khi chất điểm qua vị trí có li độ 3 cm thì có a = ‒30 (cm/s2)
= −2, 5 ( cm ) .
a
b) Khi chất điểm có gia tốc 25 cm/s2 thì chất điểm có li độ là x =
−ω 2
Bài 10 : [VNA]
= 1( Hz )
1
Tần số dao động của vật là: f =
T
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 2. Chọn B
Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi trễ pha hơn so với gia tốc π/2.
Câu 3. Chọn B
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng
tần số góc.
Câu 4. Chọn A
Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ.
Câu 5. Chọn B
Vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 6. Chọn B
Trong dao động điều hòa, quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 7. Chọn B
Câu C: Đúng vì vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.
Câu D: Đúng vì vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 8. Chọn D
Câu D: Sai vì trong dao động điều hòa quỹ đạo chuyển động là một đoạn thẳng
Câu 9. Chọn A
Vận tốc biến thiên điều hòa sớm pha π/2 so với li độ
Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha so với li độ.
Vận tốc biến thiên trễ pha π/2 so với gia tốc.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Trong dao động điều hoà, pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào 3 yếu tố:
* Gốc thời gian
* Gốc toà độ
* Chiều dương quỹ đạo.
Câu 12. Chọn C
Trong dao động điều hòa trên trục Ox, li độ, tốc độ và gia tốc phụ thuộc vào thời gian.
Ta có a = – ω2x => a = – x.
Chất điểm đạt tốc độ cựa đại khi ở VTCB => Cos(ωt+ φ) = 1 nên ta có vmax = ωA.
Chất điểm đạt vận tốc cực tiểu khi đi qua VTCB theo chiều âm, suy ra vmin = −ωA.
Chất điểm đạt gia tốc cực tiểu khi đi qua vị trí biên dương, suy ra amin = −8ω2A.
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2A = ω.vmax
2 vmax
Hệ thức giữa vmax và amax là: amax = .vmax =
T
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
vmax 8
Suy ra biên độ của dao động là: A = = = 4(cm)
2
Câu 26: Chọn C
Vận tốc cực đại là: vmax = ω.A = 10π (cm/s)
vmax 10
Tần số góc = = = 2 ( rad/s )
A 5
2 2 2
Lại có : = T = = = 1(s)
T 2
Câu 27: Chọn D
Tốc độ cực đại của chất điểm là: vmax = ω.A = 2.10 = 20 (cm/s)
Tốc độ cực đại của chất điểm là: vmax = ω.A = 6.10 = 60 (cm/s)
Gia tốc cực đại của chất điểm là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)
amax 2 A 40
Suy ra tần số góc: = = = = 4 ( rad / s )
vmax A 10
= ( Hz )
4 2
Tần số của dao động là: f = =
2 2
vmax
= 2, 5 ( cm )
10
Biên độ dao động là: A = =
4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
= 5 ( cm )
L 10
Vật dao động điều hòa quỹ đạo dài L = 2A A = =
2 2
= ( s)
5 1
Vật thực hiện 20 dao động toàn phần trong 5s: 20T = 5 T=
20 4
2 2
Tần số góc của dao động điều hòa là: = = = 8 (rad / s)
T 1/4
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)
amax 2 .A 40
Tốc độ góc = = = = 2(rad / s)
vmax A 20
Câu 33: Chọn B
amax 2 .A 500
Tần số góc của vật là: = = = = 10 ( rad / s )
vmax .A 50
vmax
= 5 ( cm )
50
Biên độ dao động của vật là: A = =
10
Câu 34: Chọn A
Tốc độ cực đại của vật là: vmax = ω.A = 20 (cm/s)
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 40 (cm/s2)
amax 2 .A 40
Tốc độ góc = = = = 2(rad / s)
vmax A 20
Câu 35: Chọn B
amax 2 .A 500
Tần số góc của vật là: = = = = 10 ( rad / s )
vmax .A 50
vmax
= 5 ( cm )
50
Biên độ dao động của vật là: A = =
10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2
Tần số góc của dao động là: = = = 8 ( rad / s )
T /4
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω.vmax = 8.20 = 160 (cm/s2)
= = 4, 5 ( cm )
L 9
Vật dao động với quỹ đạo dài là: L = 2A A =
2 2
Gia tốc cực đại: amax = ω2.A = (5π)2.4,5 = 1125(cm/s2) = 11,25(m/s2)
Gia tốc cực đại của vật là: amax = ω2.A = 86,4 (m/s2)
Vận tốc cực đại của vật là: vmax = ω.A = 2,16 (m/s)
amax 2 .A 86, 4
Tần số góc của dao động là : = = = = 40 ( rad / s )
vmax .A 2,16
vmax
= 0,054 ( m ) = 5, 4 ( cm )
2,16
Biên độ của dao động là: A = =
40
Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài: L = 2A = 2. 5,4 = 10,8 (cm)
Ta có phương trình li độ: x = 2cos 4 t + ( cm )
3
5
Suy ra phương trình vận tốc: v = 8 cos 4 t + ( cm / s )
6
5
Vận tốc tại thời điểm ban đầu là: v = 8 cos = −4 3 ( cm / s )
6
Câu 40: Chọn C
Suy ra phương trình vận tốc: v = 10 cos 2 t + ( cm / s )
2
Vận tốc tại thời điểm t = 0,25s là: v = 10 cos 2 + = −10 ( cm / s )
2
Gia tốc của chất điểm ở vị trí biên có độ lớn a = amax = 40cm / s 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π
Theo đề bài ta có phương trình li độ: x = 20 cos 2πt − ( cm )
2
π
Suy ra phương trình gia tốc: a = 80π2 cos 2πt + cm / s 2
2
( )
1
Thay t = s vào ta được: a = −400 cm / s2 = −4 m / s 2 .
12
( ) ( )
Câu 44: Chọn A
π
Ta có phương trình li độ: x = 4 cos 5πt − ( cm )
6
π
Suy ra phương trình vận tốc: v = 20πcos 5πt + ( cm / s )
3
5π
Suy ra phương trình gia tốc: a = 100π2 cos 5πt +
6 cm / s
2
( )
Thay t = 0,5 s ta được: v = −10π 3 ( cm / s ) và a = −5 m / s 2 ( )
Câu 45: Chọn D
π
Ta có phương trình li độ: x = 4 cos 10πt + ( cm )
3
5π
Suy ra phương trình vận tốc: v = 40πcos 10πt +
6
( cm / s )
Thay t = 0,5 s ta được: v = 20π 3 ( cm / s ) và x = −2,0 ( cm )
Câu 46: Chọn B
π
Theo đề bài ta có phương trình li độ: x = 10 cos 2πt − ( cm )
6
5π
Suy ra phương trình gia tốc: a = 40π2 cos 2πt +
6
cm / s 2 ( )
Thay t = 0,25 s vào ta được: a = −20π 2 = −200 cm / s 2 . ( )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn ứng với t = 0
Do vận tốc đạt cực đại, nên vật qua VTCB, nên x = 0.
π
Theo đề bài ta có: a = 5 cos 10t + m / s 2
3
( )
2π
Suy ra phương trình li độ: x = 5 cos 10t −
3
( cm )
Ở thời điểm ban đầu, ứng với t = 0 ta có x = −2,5 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ta có a = −ω 2 x = −9x ω = 3
Một chất điểm dao động điều hoà với li độ x. Gia tốc a của chất điểm a = −ω2 x .
t 1
Số dao động toàn phần mà chất điểm thực hiện trong mỗi giây = = 10 .
T 0,1
___HẾT___
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________